Kế hoạch dạy học lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
Kế hoạch dạy học lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh - Global Success, Hoạt động trải nghiệm, Khoa học, Đạo đức... Đây là bản Word mẫu Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023 - 2024 theo CV 2345, bao gồm mẫu bảng phân phối chương trình lớp 4 được thiết kế linh hoạt theoTuần/tháng, Chủ đề, Tên bài học, Tiết học, Nội dung điều chỉnh, bổ sung để giáo viên nắm được phục vụ tốt cho quá trình giảng dạy. Mời các thầy cô tham khảo và tải về.
Kế hoạch dạy học lớp 4 KNTT năm học 2023-2024
- 1. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
- 2. Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- 3. Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức
- 4. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 4 Global Success - Kết nối tri thức
- 5. Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 Kết nối tri thức
- 6. Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4 Kết nối tri thức
- 7. Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4 Kết nối tri thức
- 8. Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức
- 9. Kế hoạch dạy học môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức
- 10. Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức
- 11. Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 Kết nối tri thức
- 12. Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4 Kết nối tri thức
- 13. Phụ lục 1 Công văn 2345
1. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TS tiết: 217 tiết. HKI: 110 tiết, HKII: 107 tiết.
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Bài học | Tên bài học | Tiết theo PPCT | Thời lượng (tiết) |
|
| ||||
HỌC KỲ I (Gồm 110 tiết/18 tuần : 32 bài/96 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết ( Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết ( Đọc: 1tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết ( Đọc: 1tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) | ||||||||||
1 | Chủ điểm 1: Mỗi người một vẻ | Bài 1 (3 tiết) | Đọc: Điều kì diệu | 1 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Danh từ | 2 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề | 3 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 2 (3 tiết) | Đọc: Thi nhạc | 4 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến | 5 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Tôi và bạn | 6 | 1 tiết |
| |||||||
2 | // | Bài 3 (3 tiết) | Đọc: Anh em sinh đôi | 7 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | 8 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến | 9 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 4 (3 tiết) | Đọc: Công chúa và người dẫn chuyển | 10 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) Viết đoạn văn nêu ý kiến | 11 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 12 | 1 tiết |
| |||||||
3 | // | Bài 5 (3 tiết) | Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè | 13 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | 14 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) : Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | 15 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 6 (3 tiết) | Đọc: Nghệ sĩ trống | 16 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bá cáo thảo luận nhóm | 17 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài | 18 | 1 tiết |
| |||||||
4 | // | Bài 7 (3 tiết) | Đọc: Những bức chân dung | 19 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức | 20 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm | 21 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 8 (3 tiết) | Đọc: Đò ngang | 22 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết báo cáo thảo luận nhóm | 23 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 24 | 1 tiết |
| |||||||
5 | Chủ điểm 2: Trải nghiệm và khám phá | Bài 9 (3 tiết) | Đọc: Bầu trời trong quả trứng | 25 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Động từ | 26 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc | 27 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 10 (3 tiết) | Đọc: Tiếng nói của cỏ cây | 28 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc | 29 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ | 30 | 1 tiết |
| |||||||
6 | // | Bài 11 (3 tiết) | Đọc: Tập làm văn | 31 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 32 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc | 33 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 12 (3 tiết) | Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi | 34 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện | 35 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 36 | 1 tiết |
| |||||||
7 | // | Bài 13 (3 tiết) | Đọc: Con vẹt xanh | 37 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 38 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho BV kể lại một câu chuyện | 39 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 14 (3 tiết) | Đọc: Chân trời cuối phố | 40 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện | 41 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Việc làm có ích. | 42 | 1 tiết |
| |||||||
8 | // | Bài 15 (3 tiết) | Đọc: Gặt chữ trên non | 43 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển | 44 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện | 45 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 16 (3 tiết) | Đọc: Trước ngày xa quê | 46 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện | 47 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 48 | 1 tiết |
| |||||||
9 | Ôn tập và đánh giá giữa HKI | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 49 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 59 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 51 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 52 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 53 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 54 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 55 | 1 tiết |
|
| ||||||
10 | Chủ điểm 3: Niềm vui sáng tạo | Bài 17 (3 tiết) | Đọc: Vẽ màu | 56 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá | 57 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng | 58 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 18 (3 tiết) | Đọc: Đồng cỏ nở hoa | 59 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng | 60 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Chúng em sáng tạo | 61 | 1 tiết |
| |||||||
11 | // | Bài 19 (3 tiết) | Đọc: Thanh âm của núi | 62 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập vê biện pháp nhân hoá | 63 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng | 64 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 20 (3 tiết) | Đọc: Bầu trời mùa thu | 65 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | 66 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 67 | 1 tiết |
| |||||||
12 |
// | Bài 21 (3 tiết) | Đọc: Làm thỏ con bằng giấy | 68 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Tính từ | 69 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 70 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 22 (3 tiết) | Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ | 71 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 72 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Nhà phát minh và bà cụ | 73 | 1 tiết |
| |||||||
13 | // | Bài 23 (3 tiết) | Đọc: Bét -tô - ven và Bản xô – nát ánh trăng | 74 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 75 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đơn | 76 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 24 (3 tiết) | Đọc: Người tìm đường lên các vì sao | 77 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết đơn. | 78 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 79 | 1 tiết |
| |||||||
14 | Chủ điểm 4: Chắp cánh ước mơ
| Bài 25 (3 tiết) | Đọc: Bay cùng ước mơ | 80 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 81 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật. | 82 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 26 (3 tiết) | Đọc: Con trai người làm vườn | 83 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Quan sát con vật | 84 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Ước mơ của em. | 85 | 1 tiết |
| |||||||
15 | // | Bài 27 (3 tiết) | Đọc: Nếu em có một khu vườn. | 86 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | 87 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật. | 88 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 28 (3 tiết) | Đọc: Bốn mùa mơ ước | 89 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. | 90 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 91 | 1 tiết |
| |||||||
16 | // | Bài 29 (3 tiết) | Đọc: Ở vương quốc tương lai | 92 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang | 93 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn miêu tả con vật. | 94 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 30 (3 tiết) | Đọc: Cánh chim nhỏ | 95 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả con vật. | 96 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Đôi cánh của ngựa trắng | 97 | 1 tiết |
| |||||||
17 | // | Bài 31 (3 tiết) | Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ | 98 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ | 99 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết thư | 100 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 32 (3 tiết) | Đọc: Anh Ba | 101 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết thư | 102 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 103 | 1 tiết |
| |||||||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối HKI | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 104 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 105 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 106 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 107 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 108 |
|
| |||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 109 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 110 | 1 tiết |
|
| ||||||
HỌC KỲ II (Gồm 107 tiết/17 tuần: 30 bài/93 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKII: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKII: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết ( Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết ( Đọc: 1tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết ( Đọc: 1tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) | ||||||||||
19 | Chủ điểm 5: Sống để yêu thương
| Bài 1 (3 tiết) | Đọc: Hải thượng Lãn Ông | 111 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Câu | 112 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. | 113 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 2 (3 tiết) | Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn | 114 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết | 115 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Giúp bạn | 116 | 1 tiết |
| |||||||
20 | // | Bài 3 (3 tiết) | Đọc: Ông bụt đã đến | 117 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu. | 118 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết . | 119 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 4 (3 tiết) | Đọc: Quả ngọt cuối mùa. | 120 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 121 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 122 | 1 tiết |
| |||||||
21 | // | Bài 5 (3 tiết) | Đọc: Tờ báo tường của tôi | 123 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ của câu | 124 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 125 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 6 (3 tiết) | Đọc: Tiếng ru | 126 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 127 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý | 128 | 1 tiết |
| |||||||
22 | // | Bài 7 (3 tiết) | Đọc: Con muốn làm một cái cây | 129 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ của câu. | 130 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | 131 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 8 (3 tiết) | Đọc: Trên khám tre đầu ngõ | 132 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | 133 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 134 | 1 tiết |
| |||||||
23 | Chủ điểm 6: Uông nước nhớ nguồn | Bài 9 (3 tiết) | Đọc: Sự tích con Rồng, cháu Tiên. | 135 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu. | 136 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện. | 137 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 10 (3 tiết) | Đọc: Cảm xúc Trường Sa. | 138 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện. | 139 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Những tấm gương sáng. | 140 | 1 tiết |
| |||||||
24 | // | Bài 11 (3 tiết) | Đọc: Sáng tháng Năm | 141 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ. | 142 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện. | 143 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 12 (3 tiết) | Đọc: Chàng trai Làng Phù Ủng | 144 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu ý kiến | 145 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 146 | 1 tiết |
| |||||||
25 | // | Bài 13 (3 tiết) | Đọc: Vườn của ông tôi. | 147 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn . | 148 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | 149 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 14 (3 tiết) | Đọc: Trong lời mẹ hát. | 150 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV):Lập dàn ý cho một bài văn thuật lại một sự việc | 151 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Truyền thống uóng nước nớ nguồn | 152 | 1 tiết |
| |||||||
26 | // | Bài 15 (3 tiết) | Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi | 153 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích | 154 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc | 155 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 16 (3 tiết) | Đọc: Ngựa biên phòng | 156 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn thuật lại một sự việc | 157 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 158 | 1 tiết |
| |||||||
27 | Ôn tập và đánh giá giữa HKII | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 159 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 160 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 161 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 162 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 163 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 164 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 167 | 1 tiết |
|
| ||||||
28 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi
| Bài 17 (3 tiết) | Đọc: Cây đa quê hương | 168 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện | 169 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối. | 170 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 18 (3 tiết) | Đọc: Bước mùa xuân | 172 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (Tiếp theo) | 173 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Ngững miền quê yêu dấu | 174 | 1 tiết |
| |||||||
29 | // | Bài 19 (3 tiết) | Đọc: Đi hội Chùa Hương | 175 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | 176 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Quan sát cây cối | 177 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 20 (3 tiết) | Đọc: Chiều ngoại ô | 178 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Luyện viết văn miêu tả cây cối. | 179 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 180 | 1 tiết |
| |||||||
30 | // | Bài 21 (3 tiết) | Đọc: Những cánh buồm | 181 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | 182 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối | 183 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 22 (3 tiết) | Đọc: Cái cầu | 184 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối. | 185 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Về qyê ngoại. | 186 | 1 tiết |
| |||||||
31 | // | Bài 23 (3 tiết) | Đọc: Đường đi Sa Pa | 187 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức. | 188 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV):Viết bài văn miêu tả cây cối. | 189 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 24 (3 tiết) | Đọc: Quê ngoại | 190 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả cây cối. | 191 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 192 | 1 tiết |
| |||||||
32 | Chủ điểm 8: Vì một thế giới bình yên | Bài 25 (3 tiết) | Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô- rông- gô - rô | 193 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Lự chọn từ ngữ. | 196 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng. | 195 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 26 (3 tiết) | Đọc: Ngôi nhà của yêu thương | 196 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) : Trả bài viêt đoạn văn tưởng tượng. | 197 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. | 198 | 1 tiết |
| |||||||
33 |
// | Bài 27 (3 tiết) | Đọc: Băng tan | 199 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ. | 200 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đaonj văn tưởng tượng. | 201 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 28 (3 tiết) | Đọc: Chuyến du lịch thú vị | 202 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Hướng dẫn cách viết thư điện tử | 203 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 204 | 1 tiết |
| |||||||
34 | // | Bài 29 (3 tiết) | Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản | 205 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dâu câu | 206 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết thư điện tử | 207 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 30 (3 tiết) | Đọc: Ngày hội | 208 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết giấy mời | 209 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 210 | 1 tiết |
| |||||||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối HKII | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 211 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 212 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 213 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 214 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 215 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 216 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra viết ( tiết 7 ) | 217 | 1 tiết |
|
2. Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TS tiết: 175 tiết. HKI: 90 tiết, HKII: 85 tiết. Số tiết trên tuần: 5 tiết/ tuần
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PPCT
|
Thời lượng (tiết) |
|
| ||
|
| HỌC KỲ I (Gồm 90 tiết/18 tuần, mỗi tuần 5 tiết) |
|
|
| |||
1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100000 (2 tiết) | Luyện tập -Trang 6 | 1 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 7 | 2 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000 (3 tiết) | Luyện tập - Trang 9 | 3 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 10 | 4 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 11 | 5 | 1 tiết |
| |||||
2 | // | Bài 3: Số chẵn, số lẽ (2 tiết) | Số chẵn, số lẽ- Trang 11 | 6 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 13 | 7 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 4: Biểu thức chứa chữ (3 tiết) | Biểu thức chứa chữ -Trang 14, | 8 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 16 | 9 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 17 | 10 | 1 tiết |
|
| ||||
3
|
// | Bài 5: Giải toán có 3 bước (1 tiết) | Giải toán có 3 bước - Trang 19 -Luyện tập - Trang 20 | 11 | 1 tiết |
|
| |
Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập - Trang 21 | 12 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 22 | 13 | 1 tiết |
|
| ||||
Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc
| Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc (1 tiết) | Đo góc, đơn vị đo góc - Trang 23 Luyện tập - Trang 25 | 14 | 1 tiết |
|
| ||
Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (3 tiết) | Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Trang 26 | 15 | 1 tiết |
|
| |||
4
|
// | // | Luyện tập - Trang 27 | 16 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 29 | 17 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 9: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập - Trang 31 | 18 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 32 | 19 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1000000 (3 tiết) | Số có sáu chữ số. Số - Trang 33 | 20 | 1 tiết |
| ||||
5 |
Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số | // | Số 1000000 - Trang 35 | 21 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 36 | 22 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 11: Hàng và lớp (3 tiết) | Hàng và lớp (Tiết 1) -Trang 37 | 23 | 1 tiết |
|
| |||
Hàng và lớp (Tiết 2) -Trang 38 | 24 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 39 | 25 | 1 tiết |
|
| ||||
6 | // | Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (3 tiết) | Các số trong phạm vi lớp triệu -Trang 41 | 26 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 42 | 27 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 44 | 28 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 13: Làm tròn số đến hàng nghìn (2 tiết) | Làm tròn số đến hàng nghìn -Trang 45 | 29 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập-Trang 46 | 30 | 1 tiết |
|
| ||||
7
|
// | Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (2 tiết) | So sánh các số có nhiều chữ số -Trang 47 | 31 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 48 | 32 | 1 tiết |
| |||||
Bài 15: Làm quên với dãy số tự nhiên (2 tiết) | Làm quên với dãy số tự nhiên -Trang 50 | 33 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 51 | 34 | 1 tiết |
| |||||
Bài 16: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 52 | 35 | 1 tiết |
|
| |||
8 | // | // | Luyện tập -Trang 53 | 36 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 54 | 37 | 1 tiết |
| |||||
Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng | Bài 17: Yến , tạ, tấn (3 tiết) | Yến , tạ, tấn -Trang 56 | 38 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập -Trang 57 | 39 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 59 | 40 | 1 tiết |
|
| ||||
9 |
| Bài 18: Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (4 tiết) | Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 1) -Trang 60 | 41 | 1 tiết |
|
| |
Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 2) -Trang 61 | 42 | 1 tiết |
| |||||
Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 3) -Trang 63 | 43 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 64 | 44 | 1 tiết |
| |||||
Bài 19: Giây, thế kỉ (2 tiết) | Giây, thế kỉ -Trang 66 | 45 | 1 tiết |
|
| |||
10 |
// | // | Luyện tập -Trang 67 | 46 | 1 tiết |
|
| |
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (3 tiết) | Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) -Trang 69 | 47 | 1 tiết |
| ||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) –Trang70 | 48 | 1 tiết |
| |||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 3) -Trang 72 | 49 | 1 tiết |
| |||||
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập -Trang 73 | 50 | 1 tiết |
|
| |||
11
| // | // | Luyện tập -Trang 74 | 51 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ | Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số (2 tiết) | Phép cộng các số có nhiều chữ số -Trang 76 | 52 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập -Trang 78 | 53 | 1 tiết |
| |||||
|
| 1 tiết |
| |||||
Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số (2 tiết) | Phép trừ các số có nhiều chữ số -Trang 79 | 54 | 1 tiết |
| ||||
// | Luyện tập -Trang 78 | 55 | 1 tiết |
| ||||
12
|
// | Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (3 tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 1) -Trang 82 | 56 | 1 tiết |
|
| |
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 2) -Trang 84 | 57 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập -Trang 85 | 58 | 1 tiết |
| |||||
Bài 25: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (2 tiết) | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó -Trang 86 | 59 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 87 | 60 | 1 tiết |
| |||||
13
|
// | Bài 26: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 88 | 61 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 89 | 62 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập -Trang 90 | 63 | 1 tiết |
| |||||
Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) | Hai đường thẳng vuông góc -Trang 91 | 64 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 92 | 65 | 1 tiết |
| |||||
14
|
Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song | Bài 28: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (Tiết 1) -Trang 94 | 66 | 1 tiết |
|
| |
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(Tiết 2) -Trang 96 | 67 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 29: Hai đường thẳng song song (2 tiết) | Hai đường thẳng song song -Trang 98 | 68 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 99 | 69 | 1 tiết |
| |||||
Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 1) -Trang 101 | 70 | 1 tiết |
| ||||
15 |
// | // | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 2) -Trang 103 | 71 | 1 tiết |
|
| |
Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (3 tiết) | Hình bình hành -Trang 105 | 72 | 1 tiết |
|
| |||
Hình thoi -Trang 107 | 73 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 108 | 74 | 1 tiết |
| |||||
Bài 32: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 110 | 75 | 1 tiết |
| ||||
16
|
// | // | Luyện tập -Trang 111 | 76 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 112 | 77 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 33: Ôn tập cá số đến lớp triệu (2 tiết) | Luyện tập -Trang 114 | 78 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 115 | 79 | 1 tiết |
| |||||
Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ 1 | Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (3 tiết) | Luyện tập -Trang 118 | 80 | 1 tiết |
| |||
17 |
// | // | Luyện tập -Trang 119 | 81 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 120 | 82 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 35: Ôn tập hình học ( 3 tiết) | Luyện tập -Trang 121 | 83 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 122 | 84 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 123 | 85 | 1 tiết |
| |||||
18 | // | Bài 36: Ôn tập đo lường (2 tiết) | Luyện tập -Trang 124 | 86 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 125 | 87 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 37: Ôn tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 127 | 88 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 128 | 89 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 129 | 90 | 1 tiết |
|
| HỌC KỲ II (Gồm 85 tiết/17 tuần, mỗi tuần 5 tiết) |
|
|
| ||
19 |
Chủ đề 8 Phép nhân, phép chia | Bài 38: Nhân với số có một chữ số (2 tiết) | Nhân với số có một chữ số -Trang 4 | 91 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 5 | 92 | 1 tiết |
| ||||
Bài 39: Chia cho số có một chữ số (2 tiết) | Chia cho số có một chữ số -Trang 6 | 93 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 8 | 94 | 1 tiết |
| ||||
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (3tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 9 | 95 | 1 tiết |
|
| ||
20 |
// | // | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 11 | 96 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 13 | 97 | 1 tiết |
| ||||
Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1000… (2tiết) | Nhân, chia với 10, 100, 1000…–Trang 14 | 98 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 16 | 99 | 1 tiết |
| ||||
Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (3tiết) | Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng –Trang 17 | 100 | 1 tiết |
|
| ||
21
|
// | // | Luyện tập –Trang 18 | 101 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 19 | 102 | 1 tiết |
| ||||
Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (3tiết) | Nhân với số có hai chữ số –Trang 20 | 103 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 21 | 104 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 22 | 105 | 1 tiết |
|
| |||
22 |
// | Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (3tiết) | Chia cho số có hai chữ số –Trang 23 | 106 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 25 | 107 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 26 | 108 | 1 tiết |
| ||||
Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán (1tiết) | Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán –Trang 28 | 109 | 1 tiết |
| |||
Bài 46: Tìm số trung bình cộng (2tiết) | Tìm số trung bình cộng –Trang 29 | 110 | 1 tiết |
|
| ||
23 |
// | // | Luyện tập –Trang 30 | 111 | 1 tiết |
|
|
Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2tiết) | Bài toán liên quan đến rút về đơn vị –Trang 31 | 112 | 1 tiết |
| |||
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT) –Trang 32 | 113 | 1 tiết |
| ||||
Bài 48: Luyện tập chung (3tiết) | Luyện tập –Trang 33 | 114 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 34 | 115 | 1 tiết |
|
| |||
24 | // | // | Luyện tập –Trang 35 | 116 | 1 tiết |
|
|
Chủ đề 9 Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 49: Dãy số liệu thống kê (2 tiết) | Dãy số liệu thống kê –Trang 36 | 117 | 1 tiết |
| ||
Luyện tập –Trang 38 | 118 | 1 tiết |
| ||||
Bài 50: Biểu đồ cột (2 tiết) | Biểu đồ cột –Trang 39 | 119 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 41 | 120 | 1 tiết |
|
| |||
25 |
// | Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (2 tiết) | Số lần xuất hiện của một sự kiện –Trang 43 | 121 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 45 | 122 | 1 tiết |
| ||||
Bài 52: Luyện tập chung (1 tiết) | Luyện tập chung –Trang 47 | 123 | 1 tiết |
| |||
Chủ đề 10 Phân số, khái niệm phân số | Bài 53: Khái niệm phân số (2 tiết) | Khái niệm phân số –Trang 49 | 124 | 1 tiết |
| ||
Luyện tập chung –Trang 51 | 125 | 1 tiết |
|
| |||
26
|
// | Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (2 tiết) | Phân số và phép chia số tự nhiên –Trang 52 | 126 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 53 | 127 | 1 tiết |
| ||||
Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (2 tiết) | Tính chất cơ bản của phân số –Trang 56 | 128 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 57 | 129 | 1 tiết |
|
| |||
Bài 56: Rút gọn phân số (2 tiết) | Rút gọn phân số –Trang 59 | 130 | 1 tiết |
|
| ||
27 |
// | // | Luyện tập –Trang 61 | 131 | 1 tiết |
|
|
Bài 57: Qui đồng mẫu số các phân số (2tiết) | Qui đồng mẫu số các phân số –Trang 62 | 132 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 63 | 133 | 1 tiết |
| ||||
Bài 58: So sánh phân số (3 tiết) | So sánh phân số –Trang 64 | 134 | 1 tiết |
| |||
So sánh phân số (TT) –Trang 66 | 135 | 1 tiết |
|
| |||
28 |
// | // | Luyện tập –Trang 67 | 136 | 1 tiết |
|
|
Bài 59: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập–Trang 69 | 137 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 71 | 138 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 72 | 139 | 1 tiết |
| ||||
Chủ đề 11 Phép cộng, phép trừ phân số | Bài 60: Phép cộng phân số (4 tiết) | Phép cộng phân số có cùng mẫu số –Trang 74 | 140 | 1 tiết |
|
| |
29 |
// |
// | Luyện tập –Trang 75 | 141 | 1 tiết |
|
|
Phép cộng phân số khác mẫu số –Trang 77 | 142 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 79 | 143 | 1 tiết |
| ||||
Bài 61: Phép trừ phân số (3 tiết) | Phép trừ hai phân số có cùng mẫu số –Trang 80 | 144 | 1 tiết |
| |||
Phép trừ hai phân số khác mẫu số –Trang 81 | 145 | 1 tiết |
|
| |||
30 |
| // | Luyện tập –Trang 82 | 146 | 1 tiết |
|
|
Bài 62: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 83 | 147 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 84 | 148 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 85 | 149 | 1 tiết |
| ||||
Chủ đề 12 Phép nhân, phép chia phân số | Bài 63: Phép nhân phân số (4 tiết) | Phép nhân phân số –Trang 86 | 150 | 1 tiết |
|
| |
31 |
// |
// | Luyện tập –Trang 87 | 151 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 88 | 152 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 90 | 153 | 1 tiết |
| ||||
Bài 64: Phép chia phân số (3 tiết) | Phép chia phân số –Trang 91 | 154 | 1 tiết |
|
| ||
Luyện tập –Trang 92 | 155 | 1 tiết |
|
| |||
32
|
// | // | Luyện tập –Trang 93 | 156 | 1 tiết |
|
|
Bài 65: Tìm phân số của một số (2 tiết) | Tìm phân số của một số –Trang 95 | 157 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 96 | 158 | 1 tiết |
| ||||
Bài 66: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 98 | 159 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 99 | 160 | 1 tiết |
|
| |||
33 |
| // | Luyện tập –Trang 100 | 161 | 1 tiết |
|
|
Chủ đề 13 Ôn tập cuối năm | Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 102 | 162 | 1 tiết |
| ||
Luyện tập –Trang 103 | 163 | 1 tiết |
| ||||
Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 105 | 164 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 106 | 165 | 1 tiết |
|
| |||
34 |
// | Bài 69: Ôn tập phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 107 | 166 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 108 | 167 | 1 tiết |
| ||||
Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 110 | 168 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 111 | 169 | 1 tiết |
| ||||
Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết) | Luyện tập –Trang 112 | 170 | 1 tiết |
|
| ||
35 |
// | Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết) | Luyện tập –Trang 114 | 171 | 1 tiết |
|
|
Bài 73: Ôn tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 114 | 172 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 114 | 173 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 114 | 174 | 1 tiết |
| ||||
Kiểm tra cuối năm | Kiểm tra cuối năm | 175 | 1 tiết |
|
3. Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Khoa học 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TS tiết: 70 tiết. HKI: 36 tiết, HKII: 34 tiết. Số tiết trên tuần: 2 tiết/ tuần
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT
|
Thời lượng (tiết) |
|
| |
|
| HỌC KỲ I (Gồm 36 tiết/18 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
|
|
| |||
1 | Chủ đề 1: Chất (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần : Tuần 1 – tiết 1 của tuần 7) | Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống (2 tiết) | Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 1) | 1 | 1 tiết |
|
| |
|
| Tính chất của nước và nước với cuộc sống (Tiết 2) | 2 |
1 tiết |
|
| ||
2 | // | Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (2 tiết) | Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 1) | 3 | 1 tiết |
|
| |
|
| Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 2) | 4 |
1 tiết |
|
| ||
3 |
// | Bài 3: Sự ô nhiểm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (2 tiết) | Sự ô nhiểm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) | 5 | 1 tiết |
| ||
|
| Sự ô nhiểm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1) | 6 | 1 tiết |
|
| ||
4 | // | Bài 4: Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (2 tiết) | Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 1) | 7 | 1 tiết |
|
| |
|
| Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 2) | 8 |
1 tiết |
|
| ||
5 |
// | Bài 5: Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (2 tiết) | Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 1) | 9 | 1 tiết |
|
| |
|
| Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 2) | 10 |
1 tiết |
|
| ||
6 | // | Bài 6: Gió, bão và phòng chống bão (2 tiết) | Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 1) | 11 | 1 tiết | . |
| |
|
| Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 2) | 12 | 1 tiết |
|
| ||
7 | // | Bài 7: Ôn tập chủ đề: Chất (1 tiết) | Ôn tập chủ đề: Chất | 13 | 1 tiết |
|
| |
| Chủ đề 2: Năng lượng (Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 7 – Tiết 1 của Tuần 14) |
Bài 8: Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (2 tiết) | Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 1) | 14 |
1 tiết |
|
| |
8 | // | // | Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 2) | 15 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 9: Vai trò của ánh sáng (2 tiết) | Vai trò của ánh sáng (Tiết 1) | 16 |
1 tiết |
|
| |
9 |
// | // | Vai trò của ánh sáng (Tiết 2) | 17 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 10: Âm thanh và sự truyền âm thanh (2 tiết) | Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 1) | 18 | 1 tiết |
|
| |
10 |
//
| // | Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 2) | 19 | 1 tiết |
|
| |
|
| Ôn tập đánh giá giữa HKI | Ôn tập đánh giá giữa HKI | 20 | 1 tiết |
|
| |
11 | // | Bài 11: Âm thanh trong cuộc sống (2 tiết) | Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 1) | 21 | 1 tiết |
|
| |
|
| Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 2) | 22 | 1 tiết |
|
| ||
12 | // | Bài 12: Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (2 tiết) | Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 1) | 23 | 1 tiết |
|
| |
|
| Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 2) | 24 | 1 tiết |
| |||
13 |
// | Bài 13: Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (2 tiết) | Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 1) | 25 | 1 tiết |
|
| |
|
| Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 2) | 26 | 1 tiết |
|
| ||
14 | // | Bài 14: Ôn tập chủ đề Năng lượng (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Năng lượng | 27 | 1 tiết |
| ||
| Chủ đề 3: Thực vật và động vật (Gồm 9 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 14 – Tiết 1 của Tuần 19 ) |
Bài 15: Thực vật cần gì để sống? (3 tiết)
| Thực vật cần gì để sống? (Tiết 1) | 28 |
1 tiết |
|
| |
15 |
// |
// | Thực vật cần gì để sống? (Tiết 2) | 29 | 1 tiết |
|
| |
|
| Thực vật cần gì để sống? (Tiết 3) | 30 | 1 tiết |
|
| ||
16 | // |
Bài 16: Động vật cần gì để sống? (3 tiết) | Động vật cần gì để sống? (Tiết 1) | 31 | 1 tiết |
|
| |
|
| Động vật cần gì để sống? (Tiết 2) | 32 | 1 tiết |
|
| ||
17 | // | Động vật cần gì để sống? (Tiết 3) | 33 | 1 tiết |
|
| ||
|
| Bài 17: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (2 tiết) | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 1) | 34 | 1 tiết |
|
| |
18 | // | // | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 2) | 35 | 1 tiết |
|
| |
|
| Ôn tập đánh giá HKI | Ôn tập đánh giá HKI | 36 | 1 tiết |
|
| |
HỌC KỲ II (Gồm 34 tiết/17 tuần, mỗi tuần 2 tiết) |
| |||||||
19 | // | Bài 18: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật (1 tiết) |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật | 37 | 1 tiết |
|
| |
| Chủ đề 4: Nấm (Gồm 7 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 19- Tuần 22 ) | Bài 19: Đặc điểm chung của nấm (2 tiết) | Đặc điểm chung của nấm (Tiết 1) | 38 |
1 tiết |
|
| |
20 | // | // | Đặc điểm chung của nấm (Tiết 2) | 39 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 20: Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (2 tiết) | Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 1) | 40 |
1 tiết |
|
| |
21 |
// | // | Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 2) | 41 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 21: Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (2 tiết) | Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 1) | 42 |
1 tiết |
|
| |
22 | // | // | Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 2) | 43 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 22: Ôn tập chủ đề Nấm (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Nấm | 44 |
1 tiết |
|
| |
23 | Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ (Gồm 14 tiết : Dạy trong các tuần: Tuần 23 – Tiết 1 củaTuần 30 ) | Bài 23: Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (2 tiết) | Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 1) | 45 | 1 tiết |
|
| |
|
| Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 2) | 46 |
1 tiết |
|
| ||
24 |
// | Bài 24: Chế độ ăn uống cân bằng (3 tiết) | Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 1) | 47 | 1 tiết |
|
| |
|
| Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 2) | 48 |
1 tiết |
|
| ||
25 |
// | // | Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 3) | 49 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (3 tiết) | Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 1) | 50 | 1 tiết |
|
| |
26 |
// |
// | Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 2) | 51 | 1 tiết |
|
| |
|
| Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 3) | 52 |
1 tiết |
|
| ||
27 |
// | Bài 26: Thực phẩm an toàn (2 tiết) | Thực phẩm an toàn (Tiết 1) | 53 | 1 tiết |
|
| |
|
| Thực phẩm an toàn (Tiết 2) | 54 | 1 tiết |
| |||
28 |
// |
Ôn tập đánh giá giữa HKII | Ôn tập đánh giá giữa HKII | 55 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 27: Phòng tránh đuối nước (2 tiết) |
Phòng tránh đuối nước (Tiết 1) | 56 | 1 tiết |
|
| |
29 | // | // | Phòng tránh đuối nước (Tiết 2) | 57 | 1 tiết |
|
| |
| Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (2 tiết) |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 1) |
|
| ||||
|
| 58 |
1 tiết |
|
| |||
30 |
//
| // | Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 2) | 59 | 1 tiết |
|
| |
| Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường (Gồm 7 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 30 – Tuần 33 ) |
Bài 29: Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (3 tiết) | Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 1) | 60 |
1 tiết |
|
| |
31 |
// |
// | Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 2) | 61 | 1 tiết |
|
| |
|
| Chuổi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 3) | 62 | 1 tiết |
|
| ||
32 |
// |
Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (3 tiết) | Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (Tiết 1) | 63 | 1 tiết |
|
| |
|
| Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (Tiết 2) | 64 |
1 tiết |
|
| ||
33 |
// |
// | Vai trò của thực vật trong chuổi thức ăn (Tiết 3) | 65 | 1 tiết |
|
| |
|
| Bài 31: Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường (1 tiết) | Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường | 66 |
1 tiết |
|
| |
34 | Ôn tập và đánh giá, tổng kết cuối năm | Ôn tập và đánh giá cuối năm | Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 1) | 67 | 1 tiết |
|
| |
|
|
| Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 2) | 68 | 1 tiết |
|
| |
35 | // |
Tổng kết môn học | Tổng kết môn học (Tiết 1) | 69 | 1 tiết |
|
| |
|
| Tổng kết môn học (Tiết 2) | 70 | 1 tiết |
|
4. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 4 Global Success - Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 4 – Global Success
TS tiết: 140 tiết. HKI: 72tiết, HKII: 68 tiết. Số tiết trên tuần: 4 tiết/ tuần
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG ANH 4 – GLOBAL SUCCESS
Tiếng Anh 4 – Global Success – Sách học sinh được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 4 với thời lượng 4 tiết / tuần (140 tiết cho một năm học gồm 35 tuần).
Sách gồm:
- 1 Starter (Đơn vị bài mở đầu)
- 20 Units (Đơn vị bài học)
- 4Review & Extension activities (Đơn vị ôn tập và Các hoạt động mở rộng, sau mỗi 5 đơn vị bài học)
Kế hoạch dạy và học:
- 1tiết (làm quen với chương trình và sách giáo khoa và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng cho sách Tiếng Anh 4)
- 3 tiết (Starter)
− 6 tiết / Unit - đơn vị bài học x 20 | = | 120 tiết |
− 3 tiết / Review & Extension activities - đơn vị bài ôn tập x 4 | = | 12 tiết |
− Kiểm tra và chữa bài | = | 4 tiết |
Tổng số | = | 140 tiết |
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết.
Tuần | Tiết | Bài/ Unit | Nội dung chi tiết | Sách học sinh |
Tuần 1 | 1 2 | STARTER | Làm quen với Chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh 4 và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng A. Hello again! | Trang 7 |
3 | STARTER | B. Classroom activities | Trang 8 | |
4 | STARTER | C. Outdoor activities | Trang 9 | |
5 | UNIT 1 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 10 | |
Tuần 2 | 6 7 | UNIT 1 UNIT 1 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 11 Trang 12 |
8 | UNIT 1 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 13 | |
9 | UNIT 1 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 14 | |
Tuần 3 | 10 11 | UNIT 1 UNIT 2 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 15 Trang 16 |
12 | UNIT 2 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 17 | |
13 | UNIT 2 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 18 | |
Tuần 4 | 14 15 | UNIT 2 UNIT 2 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 19 Trang 20 |
16 | UNIT 2 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 21 | |
17 | UNIT 3 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 22 | |
Tuần 5 | 18 19 | UNIT 3 UNIT 3 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 23 Trang 24 |
20 | UNIT 3 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 25 | |
21 | UNIT 3 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 26 | |
Tuần 6 | 22 23 | UNIT 3 UNIT 4 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 27 Trang 28 |
24 | UNIT 4 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 29 | |
Tuần 7 | 25 26 | UNIT 4 UNIT 4 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 30 Trang 31 |
27 28 | UNIT 4 UNIT 4 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 32 Trang 33 | |
29 | UNIT 5 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 34 | |
Tuần 8 | 30 31 | UNIT 5 UNIT 5 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 35 Trang 36 |
32 | UNIT 5 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 37 | |
33 | UNIT 5 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 38 | |
Tuần 9 | 34 35 | UNIT 5 REVIEW 1 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Activity 1 - 2 | Trang 39 Trang 40 |
36 | REVIEW 1 | Activity 3 - 5 | Trang 41 | |
37 | EXTENSION | Activity 1 - 3 | Trang 42 – 43 | |
ACTIVITIES | ||||
Tuần 10 | 38 | UNIT 6 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 44 |
39 | UNIT 6 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 45 | |
40 | UNIT 6 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 46 | |
41 | UNIT 6 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 47 | |
Tuần 11 | 42 43 | UNIT 6 UNIT 6 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 48 Trang 49 |
44 | UNIT 7 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 50 | |
45 | UNIT 7 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 51 | |
Tuần 12 | 46 47 | UNIT 7 UNIT 7 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 52 Trang 53 |
48 | UNIT 7 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 54 | |
49 | UNIT 7 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 55 | |
Tuần 13 | 50 51 | UNIT 8 UNIT 8 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 56 Trang 57 |
52 | UNIT 8 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 58 | |
53 | UNIT 8 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 59 | |
Tuần 14 | 54 | UNIT 8 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 60 |
55 | UNIT 8 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 61 |
56 | UNIT 9 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 62 | |
57 | UNIT 9 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 63 | |
Tuần 15 | 58 59 | UNIT 9 UNIT 9 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 64 Trang 65 |
60 | UNIT 9 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 66 | |
61 | UNIT 9 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 67 | |
Tuần 16 | 62 63 | UNIT 10 UNIT 10 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 68 Trang 69 |
64 | UNIT 10 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 70 | |
65 | UNIT 10 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 71 | |
Tuần 17 | 66 67 | UNIT 10 UNIT 10 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 72 Trang 73 |
68 | REVIEW 2 | Activity 1 - 2 | Trang 74 | |
69 | REVIEW 2 | Activity 3 – 5 | Trang 75 | |
70 | EXTENSION | Activity 1 - 3 | Trang 76 - 77 | |
Tuần 18 | ACTIVITIES | |||
71 | Kiểm tra Học kì 1 | |||
72 | Chữa bài |
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.
Tuần | Tiết | Bài/ Unit | Nội dung chi tiết | Sách học sinh |
73 | UNIT 11 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 6 | |
Tuần 19 | 74 75 | UNIT 11 UNIT 11 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 7 Trang 8 |
76 | UNIT 11 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 9 | |
77 | UNIT 11 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 10 | |
Tuần 20 | 78 79 | UNIT 11 UNIT 12 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 11 Trang 12 |
80 | UNIT 12 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 13 |
81 | UNIT 12 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 14 | |
Tuần 21 | 82 83 | UNIT 12 UNIT 12 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 15 Trang 16 |
84 | UNIT 12 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 17 | |
85 | UNIT 13 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 18 | |
Tuần 22 | 86 87 | UNIT 13 UNIT 13 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 19 Trang 20 |
88 | UNIT 13 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 21 | |
89 | UNIT 13 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 22 | |
Tuần 23 | 90 91 | UNIT 13 UNIT 14 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 23 Trang 24 |
92 | UNIT 14 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 25 | |
93 | UNIT 14 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 26 | |
Tuần 24 | 94 95 | UNIT 14 UNIT 14 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 27 Trang 28 |
96 | UNIT 14 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 29 | |
97 | UNIT 15 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 30 | |
Tuần 25 | 98 99 | UNIT 15 UNIT 15 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 31 Trang 32 |
100 | UNIT 15 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 33 | |
101 | UNIT 15 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 34 | |
Tuần 26 | 102 103 | UNIT 15 REVIEW 2 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 Activity 1 - 2 | Trang 35 Trang 36 |
104 | REVIEW 2 | Activity 3 - 5 | Trang 37 | |
105 | EXTENSION | Activity 1 - 3 | Trang 38 - 39 | |
ACTIVITIES | ||||
Tuần 27 | 106 | UNIT 16 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 40 |
107 | UNIT 16 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 41 | |
108 | UNIT 16 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 42 |
109 | UNIT 16 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 43 | |
Tuần 28 | 110 111 | UNIT 16 UNIT 16 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 44 Trang 45 |
112 | UNIT 17 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 46 | |
113 | UNIT 17 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 47 | |
Tuần 29 | 114 115 | UNIT 17 UNIT 17 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 48 Trang 49 |
116 | UNIT 17 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 50 | |
117 | UNIT 17 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 51 | |
Tuần 30 | 118 119 | UNIT 18 UNIT 18 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 52 Trang 53 |
120 | UNIT 18 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 54 | |
121 | UNIT 18 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 55 | |
Tuần 31 | 122 123 | UNIT 18 UNIT 18 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 56 Trang 57 |
124 | UNIT 19 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 | Trang 58 | |
125 | UNIT 19 | Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 59 | |
Tuần 32 | 126 127 | UNIT 19 UNIT 19 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 60 Trang 61 |
128 | UNIT 19 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 | Trang 62 | |
129 | UNIT 19 | Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 63 | |
Tuần 33 | 130 131 | UNIT 20 UNIT 20 | Lesson 1 – Activity 1 - 3 Lesson 1 – Activity 4 - 6 | Trang 64 Trang 65 |
132 | UNIT 20 | Lesson 2 – Activity 1 - 3 | Trang 66 | |
133 | UNIT 20 | Lesson 2 – Activity 4 - 6 | Trang 67 | |
Tuần 34 | 134 135 | UNIT 20 UNIT 20 | Lesson 3 – Activity 1 - 3 Lesson 3 – Activity 4 - 6 | Trang 68 Trang 69 |
136 | REVIEW 4 | Activity 1 – 2 | Trang 70 |
137 | REVIEW 4 | Activity 3 – 5 | Trang 71 | |
138 | EXTENSION | Activity 1 – 3 | Trang 72 - 73 | |
Tuần 35 | ACTIVITIES | |||
139 | Kiểm tra Học kì 2 | |||
140 | Chữa bài |
Mỗi đơn vị bài học (Unit) được dạy trong 6 tiết.
Tiết 1: LESSON 1 | 1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. | |
3. Let’s talk. | |
Tiết 2: LESSON 1 | 4. Listen and circle/ tick/ number/ tick or cross. |
5. Reading & writing qua các dạng khác nhau như Look, complete and read./ Read and complete./ v.v.(để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1.) | |
6. Let’s sing/ play. | |
Tiết 3: LESSON 2 | 1. Look, listen and repeat. |
2. Listen, point and say. | |
3. Let’s talk. | |
Tiết 4: LESSON 2 | 4. Listen and number/ match/ tick/ tick or cross. |
5. Reading & writing (qua dạng Look, complete and read. để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 2.) | |
6. Let’s play./ Let’s sing. | |
Tiết 5: LESSON 3 | 1. Listen and repeat. |
2. Listen and circle. | |
3. Let’s chant. |
Tiết 6: LESSON 3 | 4. Reading qua các dạng khác nhau như Read and match/ tick/ complete/ v.v. (để tổng hợp các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1 & 2.) |
5. Writing (qua dạng Let’s write). | |
6. Project |
Mỗi đơn vị bài ôn tập (Review) và các hoạt động mở rộng (Extension activities) được thực hiện trong 3 tiết:
Tiết 1 & 2: REVIEW | 1. Listen and tick/ number. |
2. Ask and answer. | |
3. Reading (gồm qua dạng Read and match.) | |
4. Writing (qua dạng Read and complete.) | |
5. Let’s write. | |
Tiết 3: EXTENSION ACTIVITIES | 1. Look and write/ Read and match v.v. |
2. Look and write/ Lucky star v.v. | |
3. Read the questions. Then tick the answers./ Board game. Roll a dice. Listen to a question and answer it v.v. |
5. Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Hoạt động trải nghiệm 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: TS tiết: 105 tiết. HKI: 54 tiết, HKII: 51 tiết. Số tiết trên tuần: 3 tiết/ tuần
Tham khảo chi tiết:
6. Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Đạo đức 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: TS tiết: 35 tiết. HKI: 18 tiết, HKII: 17 tiết. Số tiết trên tuần: 1 tiết/ tuần
Tham khảo chi tiết:
7. Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4 Kết nối tri thức
Tham khảo chi tiết:
8. Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức
Tham khảo chi tiết:
9. Kế hoạch dạy học môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức
Tham khảo chi tiết:
10. Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức
Tham khảo chi tiết:
11. Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 Kết nối tri thức
Tham khảo chi tiết:
12. Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4 Kết nối tri thức
Tham khảo chi tiết:
13. Phụ lục 1 Công văn 2345
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày .../ .../202... của UBND tỉnh …….. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh …..
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày .../ .../20... của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày .../ .../20... của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện ……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4,5 Trường Tiểu học ......................... xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
2. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Khối 4 trường Tiểu học .................... gồm 3 lớp 4 với / học sinh.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
3. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
.................
Tải file về máy để xem đầy đủ nội dung
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên chuyên mục Tài liệu của Hoatieu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Kế hoạch dạy học lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
15/06/2023 4:27:00 CHGợi ý cho bạn
-
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh Diều file word
-
(File word) Phân phối chương trình Toán 12 Kết nối tri thức
-
(File word) Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
-
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 11 Chân trời sáng tạo
-
Mời quý thầy/cô nộp kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn để phục vụ thảo luận khi bồi dưỡng trực tiếp
-
Phụ lục 1, 2, 3 Ngữ văn 9 Cánh Diều file doc
-
Phân phối chương trình Lịch sử Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
-
11 câu phân tích kế hoạch bài dạy môn Lịch sử - Địa lý
-
Phụ lục 1, 2, 3 Ngữ văn 9 Kết nối tri thức file doc
-
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5 (sách giáo khoa mới)
Phân phối chương trình Lịch sử Địa lý 7 Chân trời sáng tạo cả năm
Kế hoạch giáo dục Lịch sử lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch tích hợp Giáo dục dinh dưỡng lớp 4 năm 2024-2025
Phân phối chương trình Tin học 9 Cánh Diều file word
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 2 (Tích hợp STEM, ATGT)