Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start

Tải về
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: I-Learn Smart Start

Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh lớp 3 I-Learn Smart Start dành cho giáo viên tham khảo, phục vụ công tác xây dựng kế hoạch giáo dục phát triển năng lực số môn Tiếng Anh 3. 

Mẫu kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 Smart Start theo 35 tuần và bài học (Unit) cụ thể, gợi ý miền NLS trọng tâm, cách tích hợp trong hoạt động dạy học của giáo viên và học sinh, đề xuất các công cụ số, kết hợp chiến lược tích hợp NLS theo lộ trình "Tích lũy Xoắn Ốc" để thầy cô thiết kế bài giảng tương tác và hoạt động trực tuyến hiệu quả.

Kế hoạch tích hợp Khung Năng lực số Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Địa chỉ tích hợp năng lực số Tiếng Anh lớp 3 I-Learn Smart Start
Địa chỉ tích hợp năng lực số Tiếng Anh lớp 3 I-Learn Smart Start

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SỐ

MÔN TIẾNG ANH

(Năm học 2025-2026)

MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 (SGK I-LEARN SMART START)

Sách giáo khoa: Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start.

Thời lượng Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết.

Tuần

Tiết

Bài học

Sách bài học (SB)

Sách bài tập (WB)

Yêu cầu cần đạt (YC Cần Đạt)

NLS phát triển

1

Hướng dẫn

Hướng dẫn đầu năm học

 

 

Nắm được cấu trúc sách, nội quy lớp học.

1.1.NC1.c: Học sinh biết cách truy cập và điều hướng tài nguyên học tập số (sách số, website bài tập).

1

1

Getting Started – L. 1

5

3

Nghe và hiểu các câu lệnh đơn giản trong lớp. - Nhận biết các nhân vật chính.

1.1.NC1.a: Học sinh đáp ứng nhu cầu thông tin bằng cách lắng nghe và làm theo hướng dẫn từ file audio số.

1

2

Getting Started – L. 2

6

4

Thực hành chào hỏi cơ bản (Hello/Hi). - Đọc và phát âm đúng từ vựng về màu sắc.

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (app phát âm) để luyện tập phát âm từ vựng.

1

3

Getting Started – L. 3

7

5

Hỏi và trả lời về tuổi (How old are you?).

3.1.NC1.a: Học sinh ứng dụng công cụ số (ứng dụng vẽ/viết) để tạo các thẻ từ về tuổi.

2

4

Getting Started – L. 4

8

6

Đếm số từ 1-10. - Thực hành nói tên và tuổi.

1.3.NC1.a: Học sinh thao tác và sắp xếp các số đã học bằng công cụ số (tạo bảng số, flashcards số).

2

5

Getting Started – L. 5

9

7

Ôn tập và vận dụng các kiến thức đã học.

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (Quizizz/Kahoot đơn giản) để ôn tập kiến thức.

2

6

Unit 1: My Friends – L. 1.1

10

8

Nhận biết và gọi tên các thành viên trong gia đình (mom, dad).

1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh đơn giản trên mạng về các thành viên gia đình.

2

7

U1: My Friends – L. 1.2

11

9

Đặt câu hỏi và trả lời (Who’s that?).

3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung (văn bản) đơn giản để viết hội thoại mẫu.

3

8

U1: My Friends – L. 1.3

12

9

Thực hành giới thiệu người khác.

2.4.NC1.a: Học sinh sử dụng công cụ số (ghi âm đơn giản) để luyện tập hội thoại với bạn.

3

9

U1: My Friends – L. 2.1

13

10

Nhận biết và gọi tên các tính từ miêu tả (happy, sad).

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng từ điển trực tuyến (có hình ảnh) để tra cứu nghĩa từ mới.

3

10

U1: My Friends – L. 2.2

14

11

Hỏi và trả lời về cảm xúc (How are you?).

1.1.NC1.a: Học sinh nghe và lọc thông tin từ file audio về cách thể hiện cảm xúc.

3

11

U1: My Friends – L. 2.3

15

11

Thực hành nói về cảm xúc bản thân.

3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung (biểu tượng cảm xúc/emoji) để minh họa.

4

12

U1: My Friends – L. 3.1

16

12

Đọc hiểu đoạn văn ngắn về bạn bè.

1.1.NC1.a: Học sinh đáp ứng nhu cầu thông tin qua việc đọc và hiểu văn bản số.

4

13

U1: My Friends – L. 3.2

17

13

Thực hành viết câu đơn giản miêu tả bạn.

3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung (văn bản) bằng công cụ số (ví dụ: Google Docs/Word).

4

14

U1: My Friends – L. 3.3

18

13

Củng cố kỹ năng đọc và viết.

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng các công cụ số để kiểm tra chính tả/ngữ pháp cơ bản.

4

15

U1: My Friends – Ethics L. 4.1

19

14

Nhận biết các hành động tốt/xấu với bạn bè.

1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh/ví dụ về các hành vi đạo đức trên mạng.

5

16

U1: My Friends – Ethics L. 4.2

20

15

Thảo luận về việc giúp đỡ bạn bè.

1.2.NC1.a: Học sinh đánh giá tính phù hợp của thông tin tìm thấy để thảo luận.

5

17

U1: My Friends – Ethics L. 4.3

21

15

Vận dụng từ vựng để nói về đạo đức.

2.4.NC1.a: Học sinh đề xuất công cụ số (Padlet) để thu thập ý kiến về chủ đề.

5

18

U1: My Friends – R. & P. 1

22

16

Ôn tập từ vựng, ngữ pháp Unit 1.

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng trò chơi/bài tập tương tác số để ôn luyện.

5

19

U1: My Friends – R. & P. 2

23

17

Luyện tập các kỹ năng tổng hợp.

1.3.NC1.a: Học sinh tổ chức và lưu trữ các bài tập đã làm trên Drive/thư mục.

6

20

Unit 2: Family – L. 1.1

24

18

Nhận biết và gọi tên các thành viên gia đình mở rộng (sister, brother).

1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm video/bài hát về chủ đề gia đình.

6

21

U2: Family – L. 1.2

25

19

Đặt câu hỏi và trả lời (Is she your sister?).

5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng app phát âm để luyện ngữ điệu câu hỏi.

...

>> Tải file để tham khảo đầy đủ

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Học tập > Kế hoạch dạy học của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 189
Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm