Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tải về
Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.

Phân phối chương trình Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức là Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống cho 35 tuần học, giúp giáo viên lên kế hoạch xây dựng giáo án, bài giảng một cách khoa học, thuận tiện hơn. Ngoài ra giáo viên có thể tham khảo thêm mẫu Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống cho năm học mới.

1. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức

MÔN TIẾNG VIỆT
Tuần Tiết Tên bài Ghi chú
    EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY  
1   BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết)  
1 Đọc: Tôi là học sinh lớp 2  
2  
3 Viết: Chữ hoa A  
4 Nói và nghe: Những ngày hè của em  
  BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết)  
5 Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?  
6  
7 Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi?  
Bảng chữ cái  
8 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu  
9 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng  
10  
2   BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết)  
11 Đọc: Niềm vui của Bi và Bống  
12  
13 Viết: Chữ hoa Ă, Â  
14 Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống  
  BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết)  
15 Đọc: Làm việc thật là vui  
16  
17 Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui  
Bảng chữ cái  
18 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động  
19 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng  
20  
3   BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết)  
21 Đọc: Em có xinh không?  
22  
23 Viết: Chữ hoa B  
24 Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?  
  BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết)  
25 Đọc: Một giờ học  
26  
  27 Viết: Nghe -viết: Một giờ học  
Bảng chữ cái  
28 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm  
29 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng  
30  
4   BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết)  
31 Đọc: Cây xấu hổ  
32  
33 Viết: Chữ hoa C  
34 Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con  
  BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết)  
35 Đọc: Cầu thủ dự bị  
36  
37 Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị  
Viết hoa tên người  
38 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động  
39 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng  
40  
    ĐI HỌC VUI SAO  
5   BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết)  
41 Đọc: Cô giáo lớp em  
42  
43 Viết: Chữ hoa D  
44 Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học  
  BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết)  
45 Đọc: Thời khóa biểu  
46  
47 Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu  
Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d  
48 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động  
49 Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng  
50  
    BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết)  
6 51 Đọc: Cái trống trường em  
52  
53 Viết: Chữ hoa Đ  
54 Nói và nghe: Ngôi trường của em  
  BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết)  
55 Đọc: Danh sách học sinh  
56  
57 Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em  
Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã  
58 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm  
59 Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng  
60  
7   BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết)  
61 Đọc: Yêu lắm trường ơi!  
62  
63 Viết: Chữ hoa E, Ê  
64 Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa  
  BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết)  
65 Đọc: Em học vẽ  
66  
67 Viết: Nghe -viết: Em học vẽ  
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang  
68 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi  
69 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng  
70  
8   BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết)  
71 Đọc: Cuốn sách của em  
72  
73 Viết: Chữ hoa G  
74 Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ  
  BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết)  
75 Đọc: Khi trang sách mở ra  
76  
77 Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra  
Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng  
  78 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi  
79 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng  
80  
    ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết)  
9 81 - 82 Ôn tập tiết (1+2)  
83 - 84 Ôn tập tiết (3+4)  
85 - 86 Ôn tập tiết (5+6)  
87 - 88 Ôn tập tiết (7+8)  
89 - 90 Ôn tập tiết (9+10)  
10   BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết)  
91 Đọc: Gọi bạn  
92  
93 Viết: Chữ hoa H  
94 Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn  
  BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết)  
95 Đọc: Tớ nhớ cậu  
96  
97 Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu  
Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng  
98 Luyện từ và câu  
MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than  
99 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng  
100  
11   BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết)  
101 Đọc: Chữ A và những người bạn  
102  
103 Viết: Chữ hoa J, K  
104 Nói và nghe: Niềm vui của em  
  BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết)  
105 Đọc: Nhím nâu kết bạn  
106  
107 Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn  
Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng  
108 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động  
  109 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi Đọc mở rộng  
  110  
    BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết)  
111 Đọc: Thả diều  
112  
12 113 Viết: Chữ hoa L  
114 Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn  
  BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ (6 tiết)  
115 Đọc: Tớ là lê - gô  
116  
117 Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích  
Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông  
118 Luyện từ và câu  
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm  
119 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng  
120  
13   BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết)  
121 Đọc: Rồng rắn lên mây  
122  
123 Viết: Chữ hoa M  
124 Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc  
  BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết)  
125 Đọc: Nặn đồ chơi  
126  
127 Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi  
Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương  
128 Luyện từ và câu  
Dấu phẩy  
129 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng  
130  
14 MÁI ẤM GIA ĐÌNH  
  BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết)  
131 Đọc: Sự tích hoa tỉ muội  
132  
133 Viết: Chữ hoa N  
134 Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em  
    BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết)  
  135 Đọc: Em mang về yêu thương  
  136  
  137 Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương  
  Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay  
  138 Luyện từ và câu  
MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm  
139 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em Đọc mở rộng  
140  
15   BÀI 27: MẸ (4 tiết)  
141 Đọc: Mẹ  
142  
143 Viết: Chữ hoa O  
144 Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa  
  BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết)  
145 Đọc: Trò chơi của bố  
146  
147 Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố  
Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au  
148 Luyện từ và câu  
MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than  
149 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân Đọc mở rộng  
150  
16   BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết)  
  151 Đọc: Cánh cửa nhớ bà  
  152  
  153 Viết: Chữ hoa Ô, Ơ  
  154 Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu  
    BÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết)  
  155 Đọc: Thương ông  
  156  
  157 Viết: Nghe -viết: Thương ông  
  Phân biệt: ch/tr, at/ac  
  158 Luyện từ và câu  
  Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động  
  159 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân Đọc mở rộng  
  160  
    BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết)  
17 161 Đọc: Ánh sáng của yêu thương  
162  
163 Viết: Chữ hoa P  
164 Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương  
  BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết)  
165 Đọc: Chơi chong chóng  
166  
167 Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng  
Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc  
168 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy  
169 Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng  
170  
  171-180 ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1  
18 171-172 Ôn tập tiết (1+ 2)  
173-174 Ôn tập tiết (3+ 4)  
175-176 Ôn tập tiết (5+ 6)  
177-178 Ôn tập tiết (7+ 8)  
179-180 Ôn tập - Kiểm tra  
  VẺ ĐẸP QUANH EM  
19   BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết)  
181 Đọc: Chuyện bốn mùa  
182  
183 Viết: Chữ hoa Q  
184 Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa  
  BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết)  
185 Đọc: Mùa nước nổi  
186  
187 Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi  
Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at  
188 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi  
  189 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở rộng  
190  
20   BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết)  
191 Đọc: Họa mi hót  
192  
193 Viết: Chữ hoa R  
194 Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây  
  BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết)  
195 Đọc: Tết đến rồi  
196  
  197 Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi  
Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc  
198 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động  
199 Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng  
200  
21   BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết)  
201 Đọc: Giọt nước và biển lớn  
202  
203 Viết: Chữ hoa S  
204 Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng  
  BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)  
205 Đọc: Mùa vàng  
206  
207 Viết: Nghe -viết: Mùa vàng  
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt  
208 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động  
209 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng  
210  
22   BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết)  
211 Đọc: Hạt thóc  
212  
213 Viết: Chữ hoa T  
214 Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang  
  BÀI 8: LŨY TRE (6 tiết)  
215 Đọc: Lũy tre  
216  
  217 Viết: Nghe -viết: Lũy tre  
Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc  
218 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm  
219 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng  
220  
  HÀNH TINH XANH CỦA EM  
    BÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết)  
23 221 Đọc: Vè chim  
  222  
  223 Viết: Chữ hoa U, Ư  
  224 Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi  
    BÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết)  
  225 Đọc: Khủng Long  
  226  
  227 Viết: Nghe -viết: Khủng Long  
  Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc  
  228 Luyện từ và câu  
  MRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than  
  229 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật Đọc mở rộng  
  230  
24   BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ (4 tiết)  
231 Đọc: Sự tích cây thì là  
232  
233 Viết: Chữ hoa V  
234 Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là  
  BÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH (6 tiết)  
235 Đọc: Bờ tre đón khách  
236  
237 Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánh  
Phân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt  
238 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật  
239 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật Đọc mở rộng  
240  
25   BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE (4 tiết)  
241 Đọc: Tiếng chổi tre  
242  
  243 Viết: Chữ hoa X  
244 Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ  
  BÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI (6 tiết)  
245 Đọc: Cỏ non cười rồi  
246  
247 Viết: Nghe -viết: Cỏ non cười rồi  
Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch  
248 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy  
249 Luyện viết đoạn: Viết xin lỗi Đọc mở rộng  
250  
26   BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (4 tiết)  
251 Đọc: Những con sao biển  
252  
253 Viết: Chữ hoa Y  
254 Nói và nghe: Bảo vệ môi trường  
  BÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM (6 tiết)  
255 Đọc: Tạm biệt cánh cam  
256  
257 Viết: Nghe -viết: Tạm biệt cánh cam  
Phân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã  
258 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi  
259 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc làm bảo vệ môi trường Đọc mở rộng  
260  
    ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (10 tiết)  
27 261-262 Ôn tập tiết (1 + 2)  
263-264 Ôn tập tiết (3 + 4)  
265-266 Ôn tập tiết (5 + 6)  
267-268 Ôn tập tiết (7 + 8)  
269-270 Ôn tập tiết (9 + 10)  
    GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI  
28   BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO (4 tiết)  
271 Đọc: Những cách chào độc đáo  
272  
273 Viết: Chữ hoa  
274 Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư  
  BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (6 tiết)  
  275 Đọc: Thư viện biết đi  
276  
277 Viết: Nghe -viết: Thư viện biết đi  
Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã  
278 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm; Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than  
279 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc mở rộng  
280  
29   BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (4 tiết)  
281 Đọc: Cảm ơn anh hà mã  
282  
283 Viết: Chữ hoa  
284 Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã  
  BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET (6 tiết  
  285 Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net  
286  
287 Viết: Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net  
Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh  
288 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy  
289 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc mở rộng  
290  
    CON NGƯỜI VIỆT NAM  
30   BÀI 21: MAI AN TIÊM (4 tiết)  
291 Đọc: Mai An Tiêm  
292  
293 Viết: Chữ hoa  
294 Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm  
  BÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO (6 tiết)  
295 Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo  
296  
297 Viết: Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảo  
Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp  
298 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người  
299 Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân Đọc mở rộng  
300  
    BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM (4 tiết)  
31 301 Đọc: Bóp nát quả cam  
302  
303 Viết: Chữ hoa  
304 Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam  
  BÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (6 tiết)  
305 Đọc: Chiếc rễ đa tròn  
306  
307 Viết: Nghe -viết: Chiếc rễ đa tròn  
Viết hoa tên riêng người - Phân biệt: iu/ưu, im/iêm  
308 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về Bác Hồ; Câu nêu đặc điểm  
309 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một sự việc Đọc mở rộng  
310  
    VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM  
    BÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH (4 tiết)  
32 311 Đọc: Đất nước chúng mình  
312  
313 Viết: Chữ hoa  
314 Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng  
  BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (6 tiết)  
315 Đọc: Trên các miền đất nước  
316  
317 Viết: Nghe -viết: Trên các miền đất nước  
Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu  
318 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nước; Câu giới thiệu  
319 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ Đọc mở rộng  
320  
33   BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (4 tiết)  
321 Đọc: Chuyện quả bầu  
322  
323 Viết: Chữ hoa  
323 Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu  
  BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA (6 tiết)  
325 Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa  
326  
  327 Viết: Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa  
Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh  
328 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy  
329 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia Đọc mở rộng  
330  
34   BÀI 29: HỒ GƯƠM (4 tiết)  
331 Đọc: Hồ Gươm  
332  
333 Viết: Chữ hoa  
334 Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em  
  BÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM (6 tiết)  
335 Đọc: Cánh đồng quê em  
336  
337 Viết: Nghe -viết: Cánh đồng quê em  
Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã  
  338 Luyện từ và câu  
Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc  
339 Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể công việc của người thân Đọc mở rộng  
340  
    ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2  
35 342-342 Ôn tập tiết (1 + 2)  
343-344 Ôn tập tiết (3 + 4)  
345-346 Ôn tập tiết (5 + 6)  
347-348 Ôn tập tiết (7 + 8)  
349-350 Ôn tập - Kiểm tra  

2. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

 

1

 

 

Em lớn lên từng ngày

 

Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2

Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút.

 

Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút

Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút

 

 

 

 

Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?

Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút

Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút

Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút

 

 

 

 

 

 

2

 

Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống

Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút

Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút

Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút

 

 

Bài 4: Làm việc thật là vui

Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút

Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút

Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Mái ấm gia đình

Bài 5: Em có xinh không?

Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút

Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút

Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút

 

 

Bài 6: Một giờ học.

Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút

Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút

Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút

 

 

 

 

 

 

4

Bài 7: Cây xấu hổ

Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút

Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút

Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút

 

 

Bài 8: Cầu thủ dự bị

Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút

Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút

Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đi học vui sao

Bài 9: Cô giáo lớp em

Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút

Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút

Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút

 

 

Bài 10: Thời khóa biểu

Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút

Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút

Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút

 

 

 

 

 

 

6

Bài 11: Cái trống trường em

Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút

Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút

Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút

 

 

Bài 12:Danh sách học sinh

Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút

Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút

Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút

Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút

 

 

 

 

 

7

Bài 13: Yêu lắm trường ơi!

Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút

Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút

Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút

 

 

Bài 14: Em học vẽ

Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút

Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút

Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Bài 15: Cuốn sách của em

Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút

Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút

Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút

 

 

Bài 16: Khi trang sách mở ra

Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút

Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút

Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút

 

 

 

 

 

9

Ôn tập giữa học kì 1

Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút

Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút

Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút

Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút

Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút

Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút

Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

Niềm vui tuổi thơ

Bài 17: Gọi bạn

Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút

Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút

Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút

 

 

Bài 18: Tớ nhớ cậu

Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút

Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút

Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút

 

 

 

 

 

11

 

Bài 19: Chữ A và những người bạn

Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút

Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút

Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút

 

 

Bài 20: Nhím Nâu kết bạn

Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút

Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút

Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút

 

 

 

 

 

 

12

Bài 21: Thả diều

Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút

Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút

Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút

 

 

Bài 22: Tớ là Lê- Gô

Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút

Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút

Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút

 

 

 

 

 

13

Bài 23: Rồng rắn lên mây

Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút

Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút

Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút

 

 

Bài 24: Nặn đồ chơi

Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút

Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút

Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mái ấm gia đình

Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội

Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút

Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút

Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút

 

 

Bài 26: Em mang về yêu thương

Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút

Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút

Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/70 phút

 

 

 

 

 

15

 

Bài 27: Mẹ

Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút

Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút

Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút

 

 

Bài 28: Trò chơi của bố

Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút

Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút

Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút

 

 

 

 

 

 

16

Bài 29: Cánh cửa nhớ bà

Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút

Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút

Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút

 

 

Bài 30: Thương ông

Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút

Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút

Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút

 

 

 

 

 

 

 

17

Bài 31: Ánh sáng của yêu thương

Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút

Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút

Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút

 

 

Bài 32: Chơi chong chóng

Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút

Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút

Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút

 

 

18

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút

Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút

Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút

Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút

Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút

Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút

Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

Vẻ đẹp quanh em

Bài 1: Chuyện bốn mùa

Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút

Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút

Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút

 

 

Bài 2: Mùa nước nổi

Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút

Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút

Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút

 

 

 

 

 

 

 

20

Bài 3: Họa mi hót

Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút

Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút

Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút

 

 

Bài 4: Tết đến rồi

Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút

Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút

Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút

Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút

 

 

 

 

 

 

21

Bài 5: Giọt nước và biển lớn

Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút

Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút

Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút

 

 

Bài 6: Mùa vàng

Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút

Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút

Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút

Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút

 

 

 

 

 

22

Bài 7: Hạt thóc

Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút

Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút

Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút

 

 

Bài 8: Lũy tre

Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút

Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút

Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

Hành trình xanh của em

Bài 9: Vè chim

Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút

Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút

Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút

 

 

Bài 10: Khủng long

Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút

Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút

Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút

 

 

 

 

 

 

24

Bài 11: Sự tích cây thì là

Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút

Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút

Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút

 

 

Bài 12: Bờ tre đón khách

Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút

Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút

Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút

Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút

 

 

 

 

 

 

25

Bài 13: Tiếng chổi tre

Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút

Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút

Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút

 

 

Bài 14: Cỏ non cười rồi

Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút

Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút

Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút

 

 

 

 

 

26

Bài 15: Những con sao biển

Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút

Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút

Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút

 

 

Bài 16: Tạm biệt cánh cam

Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút

Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút

Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút

 

 

27

 

Ôn tập giữa học kì 2

Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút

Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút

Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút

Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút

Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút

Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút

Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút

 

 

28

 

 

Giao tiếp và kết nối

Bài 17: Những cách chào độc đáo

Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút

Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút

Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút

 

 

Bài 18: thư viện biết đi

Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút

Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút

Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút

Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút

 

 

29

Bài 19:Cảm ơn anh hà mã

Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút

Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút

Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút

 

 

Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét

Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút

Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút

Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút

Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút

 

 

30

 

 

Con người Việt Nam

Bài 21: Mai An Tiêm

Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút

Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút

Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút

 

 

Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo

Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút

Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút

Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút

Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút

 

 

31

Bài 23: Bóp nát quả cam

Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút

Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút

Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút

 

 

Bài 24: Chiếc rễ đa tròn

Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút

Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút

Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút

Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Việt Nam quê hương em

Bài 25: Đất nước chúng mình

Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút

Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút

Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút

 

 

Bài 26: Trên các miền đất nước

Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút

Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút

Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút

Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút

 

 

 

 

 

33

Bài 27: Chuyện quả bầu

Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút

Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút

Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút

 

 

Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa

Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút

Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút

Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút

Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút

 

 

 

 

 

 

 

34

Bài 29: Hồ Gươm

Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút

Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút

Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút

 

 

Bài 30: Cánh đồng quê em

Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút

Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút

Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút

Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút

 

 

35

 

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2

Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút

Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút

Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút

Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút

Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút

Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII (Phần Đọc- hiểu)/35 phút

Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII (Phần viết)/70 phút

 

 

3. Phụ lục II Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức

Tuần, tháng Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Ghi chú
(Tiết/Tuần)
Chủ đề/Mạch nội dung Tên bài học Tiết học/thời lượng (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)
01/9 Em lớn lên từng ngày Tôi là học sinh lớp 2   10
Tập viết: Chữ hoa A 1  
Nói và nghe: Những ngày hè của em 1  
Ngày hôm qua đâu rồi? 2  
Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân 2  
02/9 Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông 2   10
Tập viết: Chữ hoa Ă, Â 1  
: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông 1  
Tập đọc: Làm việc thật là vui/ 2  
Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà 2  
03/9 Mái ấm gia đình Tập đọc: Em có xinh không 2   10
Tập viết: Chữ hoa B 1  
Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không 1  
Tập đọc: Một giờ học 2  
Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm 2  
04/9 Tập đọc: Cây xấu hổ 2   10
Tập viết: Chữ hoa C 1  
Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ 1  
Tập đọc: Cầu thủ dự bị 2  
Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi 2  
05/10 Đi học vui sao Tập đọc: Cô giáo lớp em 2   10
Tập viết: Chữ hoa D 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học 1  
Tập đọc: Thời khóa biểu 2  
Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động 1  
Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu 2  
06/10 Tập đọc: cái trống trường em 2   10
Tập viết: Chữ hoa Đ 1  
Nói và nghe: Ngôi trường em 1  
Tập đọc: Danh sách học sinh 2  
Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 1  
Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh 2  
0710 Tập đọc: Yêu lắm trường ơi 2   10
Tập viết: Chữ hoa E,Ê 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa 1  
Tập đọc: Em học vẽ 2  
Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 1  
Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi 2  
08/10 Tập đọc: Cuốn sách của em 2   10
Tập viết: Chữ hoa G 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ 1  
Tập đọc: Khi trang sách mở ra 2  
Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập 2  
09/11 Ôn tập giữa học kì 1 Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI 2   10
Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI 1  
Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI 1  
Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI 2  
Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI 1  
Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI 1  
Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI 2  
10/11 Niềm vui tuổi thơ Tập đọc: Gọi bạn 2   10
Tập viết: Chữ hoa H 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn 1  
Tập đọc: Tớ nhớ cậu 2  
Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn 2  
11/11 Tập đọc: Chữ A và những người bạn 2   10
Tập viết: Chữ hoa I, K 1  
Nói và nghe: Niềm vui của em 1  
Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn 2  
Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi 2  
12/11 Tập đọc: Thả diều 2   10
Tập viết: Chữ hoa L 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn 1  
Tập đọc: Tớ là Lê- Gô 2  
Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích 1  
Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi 2  
13/12 Tập đọc: Rồng rắn lên mây 2   10
Tập viết: Chữ hoa M 1  
Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc 1  
Tập đọc: Nặn đồ chơi 2  
Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi 2  
14/12 Mái ấm gia đình Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội 2   10
Tập viết: Chữ hoa N 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em 1  
Tập đọc: Em mang về yêu thương 2  
Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân… 2  
15/12 Tập đọc: Mẹ 2   10
Tập viết: Chữ hoa O 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa 1  
Tập đọc: Trò chơi của bố 2  
Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân 2  
16/12 Tập đọc: Cánh của nhớ bà 2   10
Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu 1  
Tập đọc: Thương ông 2  
Chính tả: Nghe- viết: Thương ông 1  
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân 2  
17/12 Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương 2   10
Tập viết: Chữ hoa P 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương 1  
Tập đọc: Chơi chông chóng 2  
Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy 1  
Viết đoạn văn: Viết tin nhắn 2  
18/01 Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI 2   10
Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI 1  
Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI 1  
Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI 2  
Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI 1  
Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu) 1  
Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết) 2  
19/01 Vẻ đẹp quanh em Tập đọc: Chuyện bốn mùa 2   10
Tập viết: Chữ hoa Q 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa 1  
Tập đọc: Mùa nước nổi 2  
Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi 1  
: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật 2  
20/01 Tập đọc: Họa mi hót 2   10
Tập viết: Chữ hoa R 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây 1  
Tập đọc: Tết đến rồi 2  
Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi 1  
Viết đoạn văn: Viết thiệp chúc mừng 2  
21/01 Tập đọc: Giọt nước và biển lớn 2   10
Tập viết: Chữ hoa S 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng 1  
Tập đọc: Mùa vàng 2  
Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối 2  
22/02 Tập đọc: Hạt thóc 2   10
Tập viết: Chữ hoa T 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang 1  
Tập đọc: Lũy tre 2  
Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia 2  
23/02 Hành trình xanh của em Tập đọc: Vè chim 2   10
Tập viết: Chữ hoa U,Ư 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi 1  
: Tập đọc: Khủng long 2  
Chính tả: Nghe- viết: khủng long 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật 2  
24/02 Tập đọc: Sự tích cây thì là 2   10
Tập viết: Chữ hoa V 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là 1  
Tập đọc: Bờ tre đón khách 2  
Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách 1  
: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật 2  
25/02 Tập đọc: Tiếng chổi tre 2   10
Tập viết: Chữ hoa H 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ 1  
Tập đọc: Cỏ non cười rồi 2  
Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy 1  
Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi 2  
26/03 Tập đọc: những con sao biển 2   10
Tập viết: Chữ hoa Y 1  
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường 1  
Tập đọc: Tạm biệt cánh cam 2  
Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường 2  
27/03 Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII 2   10
Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII 1  
Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII 1  
Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII 2  
Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII 1  
Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII 1  
Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII 2  
28/03 Giao tiếp và kết nối Tập đọc: Những cách chào độc đáo 2   10
Tập viết: Chữ hoa F 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư 1  
Tập đọc: Thư viện biết đi 2  
Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi 1  
Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập 2  
29/03 Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã 2   10
Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2) 1  
Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã 1  
Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét 2  
Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình 2  
30/04 Con người Việt Nam Tập đọc: mai An Tiêm 2   10
Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2) 1  
Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm 1  
Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo 2  
Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp 1  
  Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân 2  
31/04 Tập đọc: Bóp nát quả cam 2   10
Tập viết: Chữ hoa Z( kiểu 2) 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam 1  
Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn 2  
Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc 2  
32/04 Việt Nam quê hương em Tập đọc: Đất nước chúng mình 2   10
Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2) 1  
Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng 1  
Tập đọc: Trên các miền đất nước 2  
Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ 2  
33/04 Tập đọc: Chuyện quả bầu 2   10
Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2) 1  
Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu 1  
Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa 2  
Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi 2  
34/05 Tập đọc: hồ Gương 2   10
Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2) 1  
Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em 1  
Tập đọc: Cánh đồng quê em 2  
Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em 1  
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp 1  
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người 2  
35/05 Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII 2   10
  Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII 1  
Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII 1  
  Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII 2  
Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII 1  
Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần Đọc- hiểu) 1  
Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần viết) 2  
    Tổng số tiết     350 tiết

Hy vọng nội dung Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức trên đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tiết kiệm thời gian, công sức, dễ dàng phân bổ số tiết khi soạn bài, xây dựng nội dung bài học theo chương trình giáo dục phổ thông mới.

Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác của bộ sách Kết nối tri thức lớp 2 trong chuyên mục Học tậpKế hoạch dạy học của Hoatieu.vn.

Đánh giá bài viết
6 40.662
Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm