Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Ngữ văn THPT Kết nối tri thức

Tải về
Lớp: Lớp 12
Môn: Ngữ Văn

Kế hoạch dạy học Giáo dục Ngữ văn THPT Kết nối tri thức - Mời các bạn cùng tham khảo mẫu phụ lục 1 môn Ngữ văn 10, 11, 12 Kết nối tri thức có tích hợp năng lực số theo TT02 và CV 3456. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Mô tả file tải về: File tải về của Hoatieu bao gồm mẫu phụ lục 1 môn Ngữ văn lớp 10, 11, 12 có tích hợp khung năng lực số. Với tài liệu này các thầy cô có thể tham khảo để ứng dụng trong xây dựng kế hoạch giáo dục tích hợp năng lực số theo Thông tư mới của BGD.

Lưu ý: Mẫu KHGD chỉ mang tính chất tham khảo, tùy vào tình hình giảng dạy của nhà trường thầy cô có thể linh hoạt điều chỉnh lại sao cho phù hợp.

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Ngữ văn 10 KNTT

TRƯỜNG THPT ……

TỔ: VAN- SỬ- ĐỊA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC : NGỮ VĂN , KHỐI LỚP 10

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 13; Số học sinh: 585; Số lớp học sinh học chuyên đề lựa chọn: 5 (Từ 10D1-10D5)

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 06; Trình độ đào tạo: Đại học: 03; Thạc sỹ:03

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 06 ;

II. Phân phối chương trình chi tiết

Tổng thể

- Thời gian tổ chức thực hiện giảng dạy: 35 tuần. Học kỳ I có 18 tuần và học kỳ II có 17 tuần; kết thúc học kỳ I trước ngày 18/01/2026; hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước ngày 31/5/ 2026.

- Tổng số tiết cốt lõi thực hiện: 105 tiết, trong đó:

+ Học kì I: 54 tiết cốt lõi (48 tiết cốt lõi + 04 tiết kiểm tra + 02 tiết ôn tập → tính vào Đọc).

+ Học kì II: 51 tiết cốt lõi (45 tiết cốt lõi + 04 tiết kiểm tra + 02 tiết ôn tập → tính vào Đọc).

- Tổng số tiết chuyên đề học tập: 35 (chỉ áp dụng với những môn học lựa chọn chuyên đề học tập)

- Bảng mạch: Đọc 63 - Viết 25 - Nói và nghe 9 - Đánh giá định kì 8.

1. Phân phối chương trình kiến thức cốt lõi (Áp dụng cho tất cả các lớp)

1.1. Học kì I: 54 tiết, trong đó có 48 tiết cốt lõi + 02 tiết ôn tập + 04 tiết kiểm tra đánh giá

Bài học/

chủ đề

Số tiết

Thời điểm (tuần)

Tiết dạy theo PPCT

Tên tiết dạy/bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Nội dung chủ yếu

Thiết bị

dạy học

Ghi chú

Định hướng phát triển năng lực số

Bài 1. Sức hấp dẫn của truyện kể

11

1

1

Đọc văn bản 1,2,3: Truyện về các vị thần sáng tạo thế giới (Thần thoại Việt Nam)

1. Năng lực

- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của truyện nói chung và thần thoại nói riêng như: cốt truyện, không gian, thời gian, nhân vật, lời người kể chuyện ngôi thứ ba và lời nhân vật.

- Phân tích và đánh giá được chủ đề, tư tưởng, thông điệp của văn bản; phân tích được một số căn cứ để xác định chủ đề.

- Viết được một văn bản nghị luận phân tích, đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của một tác phẩm truyện.

- Biết thuyết trình (giới thiệu, đánh giá) về nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm truyện.

2. Phẩm chất

Sống có khát vọng, có hoài bão và thể hiện được trách nhiệm với cộng đồng.

A. Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn

A. I. Giới thiệu bài học

II. Khám phá tri thức Ngữ văn về truyện và thể loại thần thoại.

B. Đọc văn bản 1,2,3: Truyện về các vị thần sáng tạo thế giới

I. Đọc văn bản

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Sự kiện, cốt truyện, không gian, thời gian

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 10 %

- Tìm hiểu về các vị thần trong thần thoại Việt Nam.

 

+ HS tự nghiên cứu

+ YCSP: tìm hiểu về nguồn gốc các vị thần trong thần thoại Việt Nam.

+ Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra đánh giá lẫn nhau (Tổ trưởng kiểm tra)

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

 

2

Đọc văn bản 1,2,3: Truyện về các vị thần sáng tạo thế giới (Thần thoại Việt Nam)

II. Khám phá văn bản

2. Nhân vật

3. Quan niệm, thái độ của nhân dân

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

3

Đọc văn bản 4: Tản Viên từ Phán sự lục (Chuyện chức Phán sự đền Tản Viên - Nguyễn Dữ

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Các sự kiện chính

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 20%

- Tìm hiểu về truyện truyền kì

- + HS tự nghiên cứu

+ YCSP: đặc trưng thể loại truyện truyền kì

+ Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra đánh giá lẫn nhau. (HS kiểm tra theo cặp trong cùng bàn)

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

 

2

4

Đọc văn bản 4: Tản Viên từ Phán sự lục (Chuyện chức Phán sự đền Tản Viên - Nguyễn Dữ)

2. Nhân vật

3. Chủ đề, tư tưởng

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

5

Đọc văn bản 5: Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân)

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Tình huống truyện

Máy tính, máy chiếu

- Tích hợp: Quyền con người: quyền được tôn trọng nhân phẩm, quyền sáng tạo.

- Phẩm chất liêm chính, chí công vô tư. Hình tượng Huấn Cao khẳng định nhân cách, khí phách, phê phán sự tha hoá của nhà tù phong kiến.

- Đoạn nghị luận 200 chữ: “Tôn trọng nhân phẩm của con người”.Sơ đồ tư duy “Phẩm chất liêm chính trong văn học”.

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

6

Đọc văn bản 5: Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân)

2. Nhân vật Huấn Cao

3. Nhân vật viên quản ngục

Máy tính, máy chiếu

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

3

7

Đọc văn bản 5: Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân)

4. Cảnh cho chữ

5. Thông điệp tư tưởng

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

8

Thực hành tiếng Việt: Sử dụng từ Hán Việt

B. C. Thực hành tiếng Việt

I. Lý thuyết

II. Luyện tập

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 20%

- Hiểu và sử dụng đúng từ Hán Việt khó.

+ HS tự nghiên cứu

+ YCSP: ghi lại những từ Hán Việt thường hay dùng sai.

+ Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra đánh giá lẫn nhau. (Tổ trưởng kiểm tra)

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

 

9

Viết: Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm truyện (chủ đề, những nét đặc sắc về nghệ thuật)

D. Viết

I. Giới thiệu kiểu bài

II. Tìm hiểu các yêu cầu của kiểu bài

III. Đọc và phân tích bài viết tham khảo

IV. Thực hành viết

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 30 %

- GV giao nhiệm vụ trên K12 online: Lập dàn ý cho bài viết phân tích, đánh giá một tác phẩm truyện

- HS tự thực hiện

- YCSP: Dàn ý của HS có đầy đủ 3 phần Mở bài, Thân bài, Kết bài và dẫn chứng cụ thể.

- Hình thức kiểm tra, đánh giá: GV kiểm tra trên lớp (kiểm tra ngẫu nhiên 5 -7 hs) kết hợp với HS tự kiểm tra lẫn nhau (Tổ trưởng kiểm tra)

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

 

4

10

Nói và nghe: Giới thiệu, đánh giá nội dung, nghệ thuật của một tác phẩm truyện

E. Nói và nghe

I. Tìm hiểu chung cách giới thiệu, đánh giá về nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm truyện

II. Thực hành nói và nghe

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 20 %

- Thuyết minh về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm truyện.

+ HS tự nghiên cứu

+ YCSP: ghi lại dàn ý bài thuyết trình về nội dung, nghệ thuật của một tác phẩm truyện đã học.

+ Hình thức KT, đánh giá: nộp sản phẩm cho GV, GV kiểm tra xác suất 5 HS, nhận xét và hướng dẫn cách xây dựng dàn ý nói.

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

 

11

Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện thực hiện ở nhà, theo hướng dẫn ở tiết 9

F. Viết (tiếp)

I. Nhận xét

II. Trả bài

III. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Máy tính, máy chiếu

1.1.NC1a 1.1.NC1b

1.1.NCI c

1.1.NCI d

Bài 2. Vẻ đẹp của thơ ca

10

12

Đọc văn bản 1,2,3: Chùm thơ hai-cư (haiku) Nhật Bản

1. Năng lực

- Phân tích và đánh giá được giá trị thẩm mĩ của một số yếu tố trong thơ như từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, đối, nhân vật trữ tình (chủ thể trữ tình). - Liên hệ để thấy được một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm thơ thuộc hai nền văn hóá khác nhau.

- Nhận biết được lỗi dùng từ và lỗi về trật tự từ, biết cách sửa những lỗi đó.

- Viết được một văn bản nghị luận phân tích, đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của một tác phẩm thơ.

- Biết thuyết trình (giới thiệu, đánh giá) về nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm thơ.

2. Phẩm chất

- Biết nuôi dưỡng đời sống tâm hồn phong phú, có khả năng rung động trước những vẻ đẹp đa dạng của cuộc sống.

- Nuôi dưỡng tình yêu thiên nhiên gắn với trách nhiệm bảo vệ môi trường sống. - Lối sống lạc quan, biết trân trọng vẻ đẹp cuộc đời.

C. A. Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn

I. Giới thiệu bài học

II. Khám phá tri thức Ngữ văn về thơ

B. Đọc văn bản 1,2,3: Chùm thơ hai-cư

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Văn bản 1

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 20%

- Tìm hiểu về đặc điểm của thơ trữ tình

- HS tự nghiên cứu

- YCSP: xem ghi lại các đặc điểm của thơ trữ tình.

- Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra (2 bàn tự kiểm tra lẫn nhau)

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

 

5

13

Đọc văn bản 1,2,3: Chùm thơ hai-cư (haiku) Nhật Bản

2. Văn bản 2

3. Văn bản 3

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

14

Đọc văn bản 4: Thu hứng (Cảm xúc mùa thu -Đỗ Phủ)

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

15

Đọc văn bản 5: Mùa xuân chín (Hàn Mặc Tử)

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Nhan đề

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 20 %

- GV giao Phiếu học tập trên K12 online: Tìm hiểu về tác giả Hàn Mặc Tử và những nét khái quát về bài thơ trước khi tiến hành bài học.

- HS tự hoàn thiện

- YCSP: Kết quả trên Phiếu học tập của hs.

- Hình thức KT, đánh giá: GV kiểm tra, đánh giá trong quá trình học của HS ở trên lớp.

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

 

6

16

Đọc văn bản 5: Mùa xuân chín (Hàn Mặc Tử)

2. Vẻ đẹp bức tranh mùa xuân

3. Cảm xúc của nhân vật trữ tình

4. Ngôn ngữ, cách ngắt nhịp, gieo vần

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

17

Đọc văn bản 6: Bản hoà âm ngôn từ trong “Tiếng thu” của Lưu Trọng Lư

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

18

Thực hành tiếng Việt: Lỗi dùng từ, lỗi về trật tự từ và cách sửa

D. C. Thực hành tiếng Việt

E. I. Lý thuyết

F. II. Luyện tập

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 30 %

- Sửa lỗi về trật tự từ

- HS tự nghiên cứu

- YCSP: HS tóm tắt lại vào trong vở soạn bài.

- Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra lẫn nhau (Tổ trưởng kiểm tra)

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

 

7

19

Viết: Viết văn bản nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm thơ

D. Viết

I. Giới thiệu kiểu bài

II. Tìm hiểu các yêu cầu của kiểu bài

III. Đọc và phân tích bài viết tham khảo

IV. Thực hành viết

Máy tính, máy chiếu

 

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

 

20

Nói và nghe: Giới thiệu, đánh giá nội dung, nghệ thuật của một tác phẩm thơ

E. Nói và nghe

I. Tìm hiểu chung cách giới thiệu, đánh giá về nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm thơ

II. Thực hành nói và nghe

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 30 %

- GV giao nhiệm vụ trên K12 – online: Lập dàn ý cho bài giới thiệu đánh giá nội dung, nghệ thuật của một tác phẩm thơ.

- HS tự nghiên cứu

- YCSP: HS lập dàn ý gồm đầy đủ 3 phần: Mở đầu, Triển khai và Kết luận (có dẫn chứng cụ thể)

- Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra lẫn nhau (Tổ trưởng kiểm tra)

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

 

21

Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện tại lớp ở tiết 19

F. Viết (tiếp)

I. Nhận xét

II. Trả bài

III. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Máy tính, máy chiếu

 

1.2.NC1a 1.2.NC1b

1.3.NCI a

1.3.NCI b

 

Bài 3. Nghệ thuật thuyết phục trong văn nghị luận

11

8

22

Đọc văn bản 1: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (Trích - Thân Nhân Trung)

1. Năng lực

- Nhận biết và phân tích được nội dung của luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng tiêu biểu trong văn bản nghị luận.

- Phân tích được mối quan hệ giữa các luận điểm, lí lẽ, bằng chứng và vai trò của chúng trong việc thể hiện nội dung của văn bản nghị luận.

- Xác định được ý nghĩa của văn bản nghị luận; dựa vào các luận điểm, lí lẽ và bằng chứng để nhận biết được mục đích, quan điểm của người viết.

- Biết nhận ra và khắc phục những lỗi về mạch lạc, liên kết trong văn bản.

- Viết được một bài luận thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen hay một quan niệm.

- Biết thảo luận về một vấn đề có những ý kiến khác nhau.

2. Phầm chất

Có thái độ quý trọng hiền tài, biết đồng cảm với người khác và sống có trách nhiệm.

G. A. Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn

H. I. Giới thiệu bài học

II. Khám phá tri thức Ngữ văn về văn nghị luận

B. Đọc văn bản 1: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Mạch lập luận

Máy tính, máy chiếu

Tích hợp PCTN: liêm chính, chí công vô tư.

- Trách nhiệm học tập, cống hiến cho đất nước. Văn bản khẳng định hiền tài là trụ cột quốc gia; gắn với đạo đức liêm chính, chí công vô tư.

- Poster “Người trẻ sống liêm chính”.

- Bài viết 200 chữ: “Thanh niên với trách nhiệm học tập, rèn luyện”

- Tỉ trọng trực tuyến: 20 %

- GV giao Phiếu học tập trên K12 online: Tìm hiểu phần tri thức ngữ văn trước khi tiến hành bài học.

- HS tự hoàn thiện

- YCSP: Kết quả trên Phiếu học tập của hs.

- Hình thức KT, đánh giá: GV kiểm tra, đánh giá trong quá trình học của HS ở trên lớp (5 -7 hs)

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

23

Đọc văn bản 1: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (Trích - Thân Nhân Trung)

1. Mạch lập luận (tiếp)

2. Quan điểm, thái độ của người viết

3. Giá trị tư tưởng

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

9

24

Đọc văn bản 2: Yêu và đồng cảm (Trích - Phong Tử Khải)

I. Đoc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Mạch lập luận

Máy tính, máy chiếu

 

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

10

25

Đọc văn bản 2: Yêu và đồng cảm (Trích - Phong Tử Khải)

1. Mạch lập luận (tiếp)

2. Quan niệm của tác giả

3. Một số yếu tố nghệ thuật

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

 

 

26

Trả bài kiểm tra giữa kì I (Viết)

F. Viết (tiếp)

I. Nhận xét

II. Trả bài

 

Máy tính, máy chiếu

 

 

27

Đọc văn bản 3: Chữ bầu lên nhà thơ (Trích - Lê Đạt)

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Mạch lập luận

Máy tính, máy chiếu

 

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

11

28

Đọc văn bản 3: Chữ bầu lên nhà thơ (Trích - Lê Đạt)

1. Mạch lập luận (tiếp)

2. Quan niệm độc đáo của tác giả về thơ

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

 

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

29

Thực hành tiếng Việt: Lỗi về mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản: Dấu hiệu nhận biết và cách chỉnh sửa

I. C. Thực hành tiếng Việt

J. I. Lý thuyết

II. Luyện tập

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 30%

- Tìm hiểu về lỗi mạch lạc và liên kết trong đoạn văn, văn bản.

- HS xem video

- YCSP: ghi lại những ví dụ về cách nhận biết và sửa lỗi về mạch lạc, liên kết vào trong vở soạn bài.

- Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra lẫn nhau (kiểm tra theo cặp trong cùng bàn)

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

30

Viết: Viết bài luận thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen hay một quan niệm

D. Viết

I. Giới thiệu kiểu bài

II. Tìm hiểu các yêu cầu của kiểu bài

III. Đọc và phân tích bài viết tham khảo

IV. Thực hành viết

 

Tích hợp ATGT: Hiểu được một số luật ATGT và biết cách thuyết phục người khác từ bỏ thói quen rượu bia khi tham gia giao thông.

- Trách nhiệm của công dân.

- Đoạn nghị luận 100 chữ: “Hậu quả rượu bia khi lái xe”.

Tỉ trọng trực tuyến: 50%

- GV giao Phiếu học tập trên K12 online: lập dàn ý và viết bài luận thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen hay quan niệm.

- HS tự hoàn thiện

- YCSP: Dàn ý và bài viết của HS

- Hình thức KT, đánh giá: GV chấm, chữa bài và nhận xét bài viết cho HS trên lớp trong tiết trả bài.

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

12

31

Nói và nghe: Thảo luận về một vấn đề xã hội có ý kiến khác nhau

E. Nói và nghe

I. Tìm hiểu chung cách thảo luận về một vấn đề xã hội có ý kiến khác nhau

II. Thực hành nói và nghe

Máy tính, máy chiếu

Tích hợp Quyền con người: Quyền và nghĩa vụ công dân.

- Thái độ dân chủ, tôn trọng khác biệt.

Hoạt động nói - nghe rèn kĩ năng công dân, phù hợp lồng ghép quyền con người.

Debate: “Thanh niên nên ưu tiên quyền hay trách nhiệm?”.

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

32

Viết (tiếp): Trả bài viết thực hiện thực hiện ở nhà, theo hướng dẫn ở tiết 30

F. Viết (tiếp)

I. Nhận xét

II. Trả bài

III. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Máy tính, máy chiếu

 

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

Bài 4. Sức sống của sử thi

8

33

Đọc văn bản 1: Héc-to từ biệt Ăng-đrô-mác (Trích I-li-át - Hô-me-rơ)

1. Năng lực

- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của sử thi: không gian, thời gian, cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện và lời nhân vật.

- Biết nhận xét nội dung bao quát của văn bản; biết phân tích các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật và mối quan hệ giữa chúng; nêu được ý nghĩa của tác phẩm đối với người đọc. - Hiểu được cách đánh dấu phần bị tỉnh lược trong văn bản, cách chú thích trích dẫn và ghi cước chú.

- Viết được báo cáo nghiên cứu, có sử dụng trích dẫn, cước chú; có hiểu biết về quyền sở hữu trí tuệ và tránh đạo văn.

- Biết trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề.

2. Phẩm chất

Bết trân trọng các giá trị tinh thần to lớn được thể hiện trong những sáng tác ngôn từ thời cổ đại còn truyền đến nay.

K. A. Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn

I. Giới thiệu bài học

II. Khám phá tri thức Ngữ văn về sử thi

B. Đọc văn bản 1: Héc-to từ biệt Ăng-đrô-mác

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Biến cố

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 20 %

- Tóm tắt sử thi I-li-át

- HS tự nghiên cứu

- YCSP: HS tóm tắt lại vào trong vở soạn bài (khoảng 10 dòng)

- Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra lẫn nhau (Tổ trưởng kiểm tra)

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

13

34

Đọc văn bản 1: Héc-to từ biệt Ăng-đrô-mác (Trích I-li-át - Hô-me-rơ)

1. Nhân vật Héc-to

2. Nhân vật Ăng-đrô-mác

3. Không gian, thời gian

4. Vấn đề nhân sinh

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

35

Đọc văn bản 2: Đăm Săn đi bắt Nữ Thần Mặt Trời (Trích Đăm Săn - Sử thi Ê-đê)

I. Đọc, tìm hiểu chung

II. Đọc, hiểu văn bản

1. Các sự kiện chính

Máy tính, máy chiếu

 

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

36

Đọc văn bản 2: Đăm Săn đi bắt Nữ Thần Mặt Trời (Trích Đăm Săn - Sử thi Ê-đê)

2. Người kể chuyện

3. Nhân vật Đăm Săn

4. Hình tượng Nữ thần Mặt Trời

5. Giá trị phong tục, tập quán, tín ngưỡng

III. Tổng kết

Máy tính, máy chiếu

 

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

14

37

Thực hành tiếng Việt: Sử dụng trích dẫn, cước chú và cách đánh dấu phần bị tỉnh lược trong văn bản

C. Thực hành tiếng Việt

L. I. Lý thuyết

M. II. Luyện tập

Máy tính, máy chiếu

- Tỉ trọng trực tuyến: 30%

- Tìm hiểu các ví dụ về sử dụng trích dẫn, cước chú và phần bị tỉnh lược trong văn bản.

- HS xem video

- YCSP: ghi lại những ví dụ về cách sử dụng trích dẫn, cước chú và phần bị tỉnh lược vào trong vở soạn bài.

- Hình thức KT, đánh giá: HS tự kiểm tra lẫn nhau (Tổ trưởng kiểm tra)

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

38

Viết: Viết báo cáo nghiên cứu về một vấn đề

D. Viết

I. Giới thiệu kiểu bài

II. Tìm hiểu các yêu cầu của kiểu bài

III. Đọc và phân tích bài viết tham khảo

IV. Thực hành viết

Máy tính, máy chiếu

Tỉ trọng trực tuyến: 50 %

- GV giao nhiệm vụ thu thập thông tin để viết báo cáo trên K12 Online (4 nhóm theo 4 tổ)

- HS tự thu thập, xác minh và sắp xếp thông tin theo nhóm.

- YCSP: dàn ý của 4 nhóm đề tài được giao gồm đầy đủ 3 phần ĐVĐ, GQVĐ, KTVĐ.

- Hình thức KT, đánh giá: GV kiểm tra sản phẩm, nhận xét và chỉnh sửa cho từng nhóm.

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

39

Nói và nghe: Trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề

E. Nói và nghe

I. Tìm hiểu chung cách trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề

II. Thực hành nói và nghe

Máy tính, máy chiếu

 

2.1.NC1a 2.1.NC1b

2.2.NCI a

2.2.NCI b

 

15

40

Viết (tiếp): Trả bài viết được thực hiện ở nhà, theo hướng dẫn ở tiết 38

F. Viết (tiếp)

I. Nhận xét

II. Trả bài

III. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Máy tính, máy chiếu

 

 

........

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Ngữ văn 11 KNTT

Xem trong file tải về.

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Ngữ văn 12 KNTT

Xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Kế hoạch dạy học trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 7
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Ngữ văn THPT Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm