Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Tải phụ lục 1, 2, 3 Toán lớp 7 Kết nối tri thức
Kế hoạch giáo dục Toán 7 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ đến quý thầy cô trong bài viết này là mẫu phụ lục 1, 2, 3 môn Toán lớp 7 Kết nối tri thức file word. Nội dung kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức được thiết kế theo đúng hướng dẫn của công văn 5512 và phân phối chương trình môn Toán 7 sách mới Kết nối tri thức sẽ giúp thầy cô lên kế hoạch dạy học cho năm học mới. Sau đây là nội dung chi tiết kế hoạch dạy học của giáo viên môn Toán 7 Kết nối tri thức.
Mô tả file tải về: Kế hoạch giáo dục Toán 7 Kết nối tri thức trong file tải về bao gồm:
File số 1: Mẫu phụ lục 1,3 môn Toán 7 Kết nối tri thức có tích hợp năng lực số theo TT02 và CV 3456.
File số 2: Mẫu phụ lục 1 2 3 môn Toán 7 KNTT theo CV 5512.
Phụ lục 1 tích hợp năng lực số môn Toán 7 KNTT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
PHỤ LỤC I MÔN TOÁN KHỐI LỚP 7
(Năm học 2025 - 2026)
- Căn cứ theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020 của Bộ GDĐT; V/v xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường.
- Căn cứ theo công văn số 1351/ SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02/08/2021 của Sở GDĐT; về việc hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông.
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4; Số học sinh: 185; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ:
|
Tổng số GV nhóm CM |
Trình độ đào tạo |
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp GV |
|||||
|
Cao đẳng |
Đại học |
Trên ĐH |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|
2 |
1 |
1 |
|
2 |
|
|
|
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính, máy chiếu tại các phòng học, bảng tương tác |
1 bộ |
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT |
|
|
2 |
Thước kẻ, Eke, compacủa giáo viên |
2 bộ |
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
|
3 |
Bìa giấy cứng, keo dán, Dụng cụ thủ công |
35 bộ |
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
|
|
4 |
Đồng xu, xúc xắc |
35 bộ |
Dùng cho các tiết học xác suất |
|
|
5 |
Máy tính có cài phần mềm Geogebra cho học sinh |
35 máy |
Dùng cho tiết HĐTN |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng Tin học |
01 |
Sử dụng phần mềm Geogebra |
|
|
2 |
Lớp học |
01 |
Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh Tạo đồ dùng hình lăng trụ đứng Dung tích phổi |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân phối chương trình
*Học kì I gồm 72 tiết:
|
Đại Số và HĐTN |
Hình và HĐTN |
|
13 tuần đầu (Từ tuần 1 đến tuần 13) x 2 = 26 tiết |
13 tuần(Từ tuần 1 đến tuần 13) x 2 = 26 tiết |
|
5 tuần tiếp (Từ tuần 14 đến tuần 18) x 3 = 15 tiết |
5 tuần (Từ tuần 14 đến tuần 18) x 1 = 5 tiết |
* Học kì II gồm 68 tiết:
|
Đại Số, xác suất |
Hình và HĐTN |
|
8 tuần đầu (Từ tuần 19 đến tuần 26) x 2 = 16 tiết |
8 tuần (Từ tuần 19 đến tuần 26) x 2 = 16 tiết |
|
9 tuần (Từ tuần 27 đến tuần 35) x 3 = 27 tiết |
9 tuần (Từ tuần 27 đến tuần 35) x 3 = 27 tiết |
2. Phân phối chương trình cụ thể
HỌC KÌ I
PHẦN I : ĐẠI SỐ VÀ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
|
STT |
Tiết (PPCT) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
NLS (4) |
|
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (14 tiết) |
|
||||
|
1 |
1,2 |
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ |
2 |
Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ Q, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. So sánh hai số hữu tỉ. |
1.1.TC1a
3.1.TC1a 5.2.TC1a |
|
2 |
3,4 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ |
2 |
Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong Q Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý. |
3.1.TC1a
5.2.TC1b |
|
3 |
5,6 |
Luyện tập chung |
2 |
Củng cố các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ trong Q và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn |
3.1.TC1a 5.2.TC1a
5.3.TC1a 3.1.TC1b |
|
4 |
7,8,9 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ |
3 |
Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. |
3.1.TC1a 5.3.TC1a 3.1.TC1b 5.2.TC1a |
|
5 |
10,11 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Qui tắc chuyển vế |
2 |
Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính Mô tả quy tắc chuyển vế Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với các phép tính về số hữu tỉ. |
3.1.TC1a 3.1.TC1b 5.3.TC1a 5.3.TC1b |
|
6 |
12,13 |
Luyện tập chung |
2 |
Củng cố các kiến thức về lũy thừa với số muc tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tình và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. |
3.1.TC1a 3.1.TC1b 5.2.TC1a 5.3.TC1a 5.3.TC1b |
|
7 |
14 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
5.2.TC1a 5.3.TC1a |
|
CHƯƠNG II. SỐ THỰC (12 tiết) |
|
||||
|
8 |
15 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn |
1 |
Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. |
5.2.TC1a 5.3.TC1a |
|
9 |
16 |
Ôn tập giữa kì 1 |
1 |
H/s nhớ lại các kiến thức đã học. Biết vận dụng làm các BT áp dụng. Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài tập |
1.1.TC1a, 1.3.TC1a 5.2.TC1a 5.3.TC1a |
|
10 |
17,18 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
2 |
Đánh giá kiến thức của HS ở một số nội dung về tập hợp số hữu tỷ, số thực, một số kiến thức về hình học, lập luận hình học. |
1.1.TC1a, 1.3.TC1a 5.3.TC1a 5.2.TC1a |
|
11 |
19,20 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
2 |
Nhận biết số vô tỉ Nhận biết căn bậc hai số học của 1 số không âm Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. |
1.1.TC1a 5.2.TC1a,
5.2.TC1b |
..............
Phụ lục 3 tích hợp năng lực số môn Toán 7 KNTT
Xem trong file tải về.
Kế hoạch dạy học Toán 7 Kết nối tri thức CV 5512
Mẫu kế hoạch dạy học môn Toán lớp 7 Kết nối tri thức của giáo viên
|
TRƯỜNG: THCS ….. TỔ: KHTN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 7
Năm học 2023-2024
(Kèm theo Kế hoạch số /KH- THCS ngày / /2022 của Hiệu trưởng trường THCS ….)
I. PHẦN CHUNG
Họ và tên giáo viên: .......................................
Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Toán
Nhiệm vụ được phân công: Dạy bộ môn Toán
Dạy học môn Toán :
II.KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
1. Kế hoạch dạy học(Chương trình dạy học chính khóa)
|
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) |
Đại số 86 tiết |
Hình học 54 tiết |
|
Học kỳ I:
18 tuần x 4 tiết = 72 tiết |
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết
6 tuần x 3 tiết = 18 tiết
1 tuần x 2 tiết = 2 tiết
1 tuần x 3 tiết = 3 tiết |
10 tuần x 2 tiết = 20 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
1 tuần x 2 tiết = 2 tiết
1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
|
Học kỳ II
17 tuần x 4 tiết = 68 tiết |
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết
5 tuần x 3 tiết = 15 tiết
2 tuần x 4 tiết = 8 tiết
2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
8 tuần x 2 tiết = 16 tiết
5 tuần x 1 tiết = 5 tiết
2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
HỌC KỲ 1
1. SỐ, ĐẠI SỐ, THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ( 86 tiết )
|
STT |
Bài học/Chủ đề
|
Yêu cầu cần đạt
|
Số tiết (1) |
Tiết PPCT/Tthời gian (2) |
Thiết bị dạy học (3) |
Ghi chú (4) |
|
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ |
||||||
|
1 |
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số. - So sánh được hai số hữu tỉ. - Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
1;2 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
2 |
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ |
1. Năng lực - Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá - Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng - Thực hiện các phép tính trong Q - Vận dụng tính chất, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh , tính nhẩm - Giải quyết 1 số bài toán thực tế 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. |
2 |
3;4 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
3 |
Luyện tập chung |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. + Tính toán với số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. + Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các số hữu tỉ; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính một cách hợp lí. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
5 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
4 |
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ - Thực hiện tính tích, thương 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
3 |
6;7;8 |
- Bản mềm SGK.Máy tính,phấn màu...
|
|
|
5 |
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Mô tả thứ tự thực hiện các phép toán - Mô tả quy tắc chuyển vế - Giải quyết 1 số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
9;10 |
- Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ ,phấn màu... |
|
|
6 |
Luyện tập chung |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
11 12 |
- Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc, phấn màu... |
|
|
7 |
Bài tập cuối chương I |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức trong chương I - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
13 |
Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc bảng,bút dạ,... |
|
|
|
||||||
|
8 |
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn - Làm tròn số căn cứ vào độ chunhs xác cho trước 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
14 15 |
- Bản mềm SGK.MTBT,...
|
|
|
9 |
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Nhận biết số vô tỷ - Nhận biết căn bậc 2 số học của 1 số không âm - Tính giá trị ( đúng hoặc gần đúng) căn bậc 2 số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
16 17 |
- Tivi; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; - Máy tính cầm tay |
|
|
10 |
Ôn tập giữa kì 1 |
1. Năng lực: - NL chung: Học sinh thông qua hoạt động nhóm, hình thành năng lực hợp tác, giao tiếp toán học. Từ các ví dụ, bài tập liên quan đến các vấn đề thực tế, qua đó hình thành năng lực giải quyết vấn đề và năng lực mô hình hóa toán học. - NL riêng: Thông qua các ví dụ và bài tập, Hs được khắc sâu hơn về số hữu tỷ, lũy thừa , số vô tỷ, căn bậc hai qua đó hình thành năng lực tư duy, và suy luận, tính toán. 2. Phẩm chất: - Thông qua quá trình tìm hiểu, suy luận tính toán, hình thành phẩm chất chăm chỉ. - Thông qua hoạt động nhóm, hình thành phẩm chất trách nhiệm, trung thực. |
1 |
18 |
- Bản mềm SGK.Máy tính. Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập, phấn màu...
|
|
|
11 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. Năng lực riêng: - Năng lực giao tiếp + Thực hiện các phép tính trong Q + Quy tắc chuyển vế + Số thập phân vô hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn + Số vô tỷ. Căn bậc hai + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính 2. Phẩm chất - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập |
2 |
19 20 |
|
Đề kiểm tra |
|
12 |
Bài 7: Tập hợp các số thực |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực - Biểu diễn số thực trên trục số - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực 2. Phẩm chất: - Thông qua quá trình tìm hiểu, suy luận tính toán, hình thành phẩm chất chăm chỉ.
|
3 |
21 22 23 |
- Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi,Phiếu học tập, MTBT |
|
|
13 |
Luyện tập chung |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức bài học trước - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
24 25 |
- Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ Đồ dùng hay hình vẽ , các phiếu học tập |
|
|
14 |
Bài tập cuối chương II |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức trong chương II - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
26 |
- Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi .Đồ dùng hay hình vẽ , các phiếu học tập |
|
|
CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU |
||||||
|
15 |
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Thu thập dữ liệu bằng phỏng vấn, hỏi. - Phân loại dữ liệu - Nhận biết tính đại diện của dữ liệu 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo |
2 |
27 28 |
- Bản mềm SGK.Bảng phụ - Máy tính;Đồ dùng học tập; |
|
|
16 |
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ hình quạt - Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn - Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ hình tròn quạt 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo |
3 |
29 30 31 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
17 |
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ đoạn thẳng - Vẽ biểu đồ hình quạt tròn - Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ đoạn thẳng 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo |
3 |
32 33 34 |
- Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi . Đồ dùng hay hình ảnh, phiếu học tập, phấn màu... |
|
|
18 |
Luyện tập chung |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức các bài học trước - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo |
1 |
35
|
- Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi.Đồ dùng hay hình ảnh, phiếu học tập, phấn màu... |
|
|
19 |
Ôn tập cuối kì 1 |
1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKI. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
|
1 |
36 |
- Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập, phấn màu... |
|
|
20 |
Kiểm tra cuối kì 1 |
1. Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. - Năng lực riêng: Năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học: + Thành thạo trong thực hiện phép tính + Biết áp dụng các tính chất + Giải bài toán thực tế + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. |
2 |
37 38 |
|
Đề kiểm tra |
|
21 |
Luyện tập chung |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
39 |
- Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi.Đồ dùng hay hình ảnh, phiếu học tập, phấn màu... |
|
|
19 |
Bài tập cuối chương V |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài trong chương V từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
40 |
- Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ bảng nhóm, bút dạ,... |
|
|
20 |
HĐTN: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực riêng: + Biết sử dụng phần mềm để vẽ: Hai đường thẳng song song; Tia phân giác của một góc; Đường trung trực của một đoạn thẳng; Tam giác. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ.
|
1 |
41 |
Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi, |
Phòng tin |
|
21 |
HĐTN: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực riêng: + Tìm hiểu về dân số Việt Nam và cơ cấu dân số Việt Nam 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
42 43 |
- Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi |
Phòng tin |
|
HỌC KỲ 2 |
||||||
|
CHƯƠNG VI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THỨC |
||||||
|
23 |
Bài 20: Tỉ lệ thức |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức + Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
44 45 |
- Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi.phiếu học tập,... |
|
|
24 |
Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Nhận biết dãy tỉ số bằng nhau + Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
46 |
- Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi . |
|
|
25 |
Luyện tập chung |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Vận dụng các kiến thức đã học ở giải quyết 1 số bài toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
47 48 |
- Bản mềm SGKMáy tính, ti vi hoặc bảng phụ Bảng nhóm, bút dạ, MTBT,… |
|
|
26 |
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Nhân biết hai đại lượng tỉ lệ thuận + Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
49 50 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ Bảng nhóm, bút dạ,phiếu học tập, MTBT,… |
|
|
27 |
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Nhân biết hai đại lượng tỉ lệ thuận + Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
2 |
51 52 |
|
|
|
28 |
Luyện tập chung |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Vận dụng kiến thức đã học ở bài trước để giải quyết một số bài toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ.
|
2 |
53 54 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
29 |
Bài tập cuối chương VI |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học trong chương VI để giải bài toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
55 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC |
||||||
|
30 |
Bài 24: Biểu thức đại số |
1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số + Tính giá trị của biểu thức đại số 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. |
1 |
56 |
Bản mềm SGK.MT, phiếu học tập, phấn màu...
|
|
|
31 |
Ôn tập giữa kì 2 |
1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm,các tính chất đã được học ở HKII + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. |
1 |
57 |
Bản mềm SGK.MT, phiếu học tập, phấn màu...
|
|
|
32 |
Kiểm tra giữa kì 2 |
1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc |
2 |
58 59 |
Bản mềm SGK. MT , phiếu học tập, phấn màu...
|
|
|
33 |
Bài 25: Đa thức một biến |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn thức + Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của nó + Thu gọn và sắp xếp đa thức + Nhận biết, bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức + Nhận biết nghiệm của một đa thức 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
3 |
60 61 62 |
MT, phiếu học tập, phấn màu,...
|
|
|
34 |
Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến
|
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Thực hiện các phép tính cộng, trừ 2 đa thức + Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức + Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong tính toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
63 64 |
Máy tính, phiếu học tập, Đồ dùng học tập |
|
|
35 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng các phép tính, tính chất để giải quyết bài toán
2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
65 66 |
Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập.
|
|
|
36 |
Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Thực hiện các phép tính nhân hai đa thức cùng biến + Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
67 68 |
Máy tính, phiếu học tập, bút dạ, … |
|
|
37 |
Bài 28: Phép chia Đa thức một biến |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Thực hiện các phép tính chia hai đa thức một biến + Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
3 |
69 70 71 |
Máy tính, phiếu học tập, … |
|
|
38 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
72 73 |
MT, phiếu học tập,
|
|
|
39 |
Bài tập cuối chương VII |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng các kiến thức đã học trong chương VII để giải các bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
1 |
74 |
Bảng phụ (TV), bút dạ, bảng nhóm, MTBT,… |
|
|
CHƯƠNG VIII.LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT BIẾN CỐ |
||||||
|
40 |
Bài 29: Làm quen với biến cố |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Làm quen với khái niệm biến cố ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, biến cố không thể trong một số ví dụ đơn giản 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
75 76 |
Bảng phụ (TV), bút dạ, bảng nhóm, MTBT,… |
|
|
41 |
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
77 78 |
Bảng phụ ( TV), bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập, MTBT… |
|
|
42 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
1 |
79 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
43 |
Ôn tập cuối kì 2 |
1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKII. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. |
1 |
80 |
Bảng phụ ( TV), bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập, MTBT… |
|
|
44 |
Kiểm tra cuối kì 2 |
1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc |
2 |
81 82 |
|
Đề kiểm tra |
|
45 |
Bài tập cuối chương VIII |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở trong chương VIII trước để giải quyết bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
83 84 |
- Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; |
|
|
46 |
HĐTN: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống |
1. Năng lực: - Biết chuyển đổi một số đơn vị đo chiều dài và khối lượng thông dụng - Thực hành tính toán việc tăng, giảm theo giá trị phần trăm của một mặt hàng - Thực hành tính lãi suất tiết kiệm và làm quen với quy tắc 72 trong tài chính 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
85 86 |
SGK Đồ dùng học tập Tài liệu liên quan |
|
2. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ( 54 tiết )
|
STT |
Bài học/Chủ đề
|
Yêu cầu cần đ ạt
|
Số tiết (1) |
Tiết PPCT/Tthời gian (2) |
Thiết bị dạy học (3) |
Ghi chú (4) |
|
CHƯƠNG III GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG |
||||||
|
1 |
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết 2 góc kề bù, hai góc đối đỉnh + Nhận biết tia phân giác của một góc + Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2
2
2 |
1 2 |
+ Bản mềm SGK. + Giấy A4, kéo cắt giấy, tranh ảnh trong bài… + Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,…
|
|
|
2 |
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt 2 đường thẳng + Mô tả dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong + Nhận biết cách vẽ 2 đường thẳng song song 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
3 4 |
+ Bản mềm SGK.Sưu tầm các hình ảnh thực tếliên quan đến bài học,tranh ảnh trong bài… + Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,…
|
|
|
|
3 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
5 6 |
+ Bản mềm SGK.Com pa + Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,…
|
|
|
|
4 |
Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết Tiên đề Euclid về đường thẳng song song + Mô tả một số tính chất của 2 đường thẳng song song 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2
1
1 |
7 8 |
- Bản mềm SGK. hình ảnh, video thực tế có các hình trong bài học. - Chuẩn bị giấy, dụng cụ cắt ghép một số hình ảnh của bài học. -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. |
|
|
5 |
Bài 11: Định lý và chứng minh định lý |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lý + Làm quen với chứng minh định lí 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
|
9 |
- Bản mềm SGK, hình ảnh, video thực tế có các hình trong bài học. - Chuẩn bị giấy, dụng cụ cắt ghép một số hình ảnh của bài học. -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. |
|
|
|
6 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để giải bài toán + Trình bày bài toán cụ thể, rõ ràng 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
10 |
- Bản mềm SGK,hình ảnh, video thực tế có các hình trong bài học. - Chuẩn bị giấy, dụng cụ cắt ghép một số hình ảnh của bài học. -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. |
|
|
|
7 |
Bài tập cuối chương III |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học trong chương III để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
1 |
11 |
- Bản mềm SGK,bài toán thực tế gắn liền với việc tính chu vi, diện tích ở mức độ đơn giản. Thước, eke |
|
|
CHƯƠNG IV. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU |
||||||
|
8 |
Bài 12: Tổng các góc của một tam giác |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
1 |
12 |
- Bản mềm SGK; bài toán thực tế gắn liền với việc tính chu vi, diện tích ở mức độ đơn giản. Thước, eke
|
|
|
9 |
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết 2 tam giác bằng nhau + Giải thích 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh + Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
13 14 |
Bản mềm SGK; bài toán thực tế gắn liền với việc tính chu vi, diện tích ở mức độ đơn giản. Thước, eke
|
|
|
10 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
1 |
15 |
-Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. -Bảng nhóm, bút dạ, bảng phụ ghi bài tập. |
|
|
11 |
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Giải thích 2 tam giác bằng nhau theo các trường hợp cạnh – góc – cạnh và góc – cạnh – góc + Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
16 17 |
-Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. -Bảng nhóm, bút dạ, bảng phụ ghi bài tập . |
|
|
12 |
Ôn giữa kì 1 |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. Năng lực riêng: - Năng lực giao tiếp + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Vận dụng kiến thức để giải toán. + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập |
1 |
18 |
-Thước thẳng -Bảng nhóm, bút dạ, bảng phụ ghi bài tập. |
|
|
13 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
1 |
19 |
- SGK, đồ dùng học tập
|
|
|
14 |
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Giải thích các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
20 21 |
- Bản mềm SGK. Sưu tầm các hình ảnh cso trục đối xứng -Giấy màu; một số mẫu chữ cái; -Thước thẳng, ê ke
|
|
|
15 |
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết tam giác cân, giải thích tính chất của tam giác cân + Nhận biết khái niệm đường trung trực của 1 đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực + Vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm |
2 |
22 23 |
- Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
16 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. |
2 |
24 25 |
- Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
17 |
Bài tập cuối chương IV |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. |
1 |
26 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
18 |
Ôn cuối kì 1 |
1. Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. - Năng lực riêng: Năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học: + Thành thạo trong thực hiện phép tính + Biết áp dụng các tính chất + Giải bài toán thực tế + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. |
1 |
27 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,…… |
|
|
19 |
HĐTN: Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học để sử dụng phần mềm vẽ hình 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. |
2 |
28 29 |
- Máy tính, ti vi -Thước thẳng, ê ke,… |
Phòng tin học |
|
HỌC KỲ 2 |
||||||
|
CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC |
||||||
|
20 |
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết 2 định lí về cạnh và góc đối diện trong tam giác + Vận dụng vào tam giác vuông để nhận biết được cạnh lớn nhất trong tam giác vuông 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2 |
30 31 |
- Máy tính - Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Thước kẻ, giấy A4, giấy màu, kéo,… |
|
|
21 |
Bài 32: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng + Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
32 |
- Máy tính - Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Thước kẻ, giấy A4, giấy màu, kéo,… |
|
|
22 |
Bài 33: Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết liên hệ về độ dài của 3 cạnh trong một tam giác 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
33 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
23 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
34 35 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
24 |
Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết đường trung tuyến, đường phân giác của tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung tuyến trong một tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường phân giác trong một tam giác 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
36 37 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
25 |
Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác Học trực tiếp |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết đường trung trực, đường cao của tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung trực trong một tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường cao trong một tam giác 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
38 39 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
26 |
Luyện tập chung |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
40 41 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
27 |
Bài tập cuối chương IX |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
42 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
CHƯƠNG X. .MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
||||||
|
28
|
Ôn giữa kì 2 |
1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKII. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. |
1 |
43 |
- Máy tính kết nối mạng - Đề cương ôn tập - Dụng cụ học tập |
|
|
29 |
Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Mô tả một số yếu tố cơ bản ( đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn với việc tính diện tích xung quanh, thế tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
3 |
44 45 46 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
30
|
Luyện tập |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để làm bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
47 |
- Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… |
|
|
31 |
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
1. Năng lực: + Mô hình lăng trụ đứng tam giác, hay hình lăng trụ đứng tứ giác và tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với thể tích, diện tích xung quanh. 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
48 49 |
- Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS |
|
|
32 |
Ôn tập cuối kì 2 |
1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc |
1 |
50 |
- SGK - Đồ dùng học tập -Máy tính |
|
|
33 |
CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. |
1. Năng lực: + Mô hình lăng trụ đứng tam giác, hay hình lăng trụ đứng tứ giác và tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với thể tích, diện tích xung quanh. + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với thể tích, diện tích xung quanh 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. |
1 |
51 |
- Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS |
|
|
34 |
HĐTN: Vòng quay may mắn |
+ Làm quen với các biến cố và nhận được biến cố xảy ra hay không + Cảm nhận được xác suất xảy ra mỗi biến cố nhiều hay ít 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
52 |
- Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS |
|
|
35 |
HĐTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em |
+ Vận dụng các kiến thức đã học về 1 số hình khối trong thực tế 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao |
2 |
53 54 |
- Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS |
|
|
Kiểm tra, đánh giá định kì |
||||||
|
1 |
Giữa Học kỳ 1 |
1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. Năng lực riêng: - Năng lực giao tiếp + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Vận dụng kiến thức để giải toán. + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập |
2 |
19 20 |
Đề kiểm tra |
KT trực tiếp |
|
2 |
Cuối Học kỳ 1 |
1. Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. - Năng lực riêng: Năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học: + Thành thạo trong thực hiện phép tính + Biết áp dụng các tính chất + Giải bài toán thực tế + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. |
2 |
37 38 |
Đề kiểm tra |
KT trực tiếp |
|
3 |
Giữa Học kỳ 2 |
1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKII. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. |
2 |
58 59 |
Đề kiểm tra |
KT trực tiếp |
|
4 |
Cuối Học kỳ 2 |
1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc |
2 |
81 82 |
Đề kiểm tra |
Học trực tiếp |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
|
......, ngày 07 tháng 8 năm 20... HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 1 Toán 7 Kết nối tri thức
Xem trong file tải về.
Phụ lục 2 Toán 7 Kết nối tri thức
Xem trong file tải về.
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
221,1 KB 25/08/2023 11:18:00 SATham khảo thêm
-
Giáo án Giáo dục công dân lớp 7 Cánh Diều cả năm
-
Giáo án môn Hóa học lớp 7 Cánh Diều
-
Giáo án dạy thêm Toán 7 Kết nối tri thức file word đầy đủ
-
Tải giáo án Mĩ thuật lớp 7 Cánh Diều cả năm
-
Giáo án Công nghệ 7 Cánh Diều cả năm
-
Giáo án Địa lớp 7 Chân trời sáng tạo cả năm bản chuẩn
-
Giáo án STEM Toán lớp 7: Thước chữ T
-
Giáo án STEM môn Khoa học tự nhiên 7: Làm nam châm điện đơn giản
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 1)
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học Toán 1
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 1
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 1
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 1
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 1
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội 1
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 1
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 1
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
- Sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
- Sách Cùng học để phát triển năng lực
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp lớp 1
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số, Năng lực số lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 1
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 1
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 1
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học các môn học lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Toán lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội lớp 2
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 các môn học
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục địa phương lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 2
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 2
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 3
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 3 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Chân trời sáng tạo
- Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 3 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường, Tài nguyên, biển đảo lớp 3
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 3
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 3
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 4
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 KNTT tích hợp STEM
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử - Địa Lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
- Kế hoạch dạy học Khoa học 4
- Kế hoạch dạy học Tin học 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 4
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 4
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 4
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 4
- Kế hoạch dạy học Tin học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 4
- Kế hoạch Tích hợp Quyền con người lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 4
- Kế hoạch tích hợp bảo vệ môi trường lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 4
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 4
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 5
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học lớp 5 Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Tin học 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 5 các môn học
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Cánh Diều
-
STEM
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 5 tổng hợp
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Kết nối tri thức
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 các môn học
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục bộ quy tắc ứng xử lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 5
- Địa chỉ Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục lí tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 5 KNTT
- Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 5
- Kế hoạch tích hợp giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 5
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn Tiểu học
- Kế hoạch dạy học tích hợp môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 6
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục KHTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Âm nhạc 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tin học 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học HĐTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục HĐTN 6 CTST
- Phụ lục 2 HĐTN 6 CTST
- Cánh Diều
-
Tổng hợp
- Kế hoạch điều chỉnh nội dung môn Lịch sử Địa lí lớp 6 sau sát nhập
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
- Kế hoạch giáo dục địa phương lớp 6
- Bảng tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm 6
- Bảng tích hợp năng lực số Công nghệ 6
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục thể chất 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục công dân 6
- Bảng tích hợp năng lực số Âm nhạc 6
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 7
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Tin học 7 Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lý 7 Kết nối tri thức (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 7 Hà Nội
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 7 Kết nối tri thức tích hợp NLS
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 7
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Lịch sử 7 Chân trời sáng tạo (Tích hợp)
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn GDĐP 7 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 7 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 8
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn thể dục lớp 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 8 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ KNTT
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức file word đầy đủ
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 8 bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 8
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương lớp 8 Vĩnh Phúc
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 8 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 9
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức - mẫu 2
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Kết nối tri thức 2024
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức theo Thông tư 17
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh THCS bộ Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật THCS bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tin học 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 9 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Văn 9 Cánh Diều - mẫu 2
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 10
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Cánh Diều
- Phụ lục 1,3 Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 10 Cánh Diều (Tích hợp)
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 11
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Sinh học 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Toán 11 Kết nối tri thức chi tiết
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Cánh Diều
- Phụ lục 1 Toán lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lý lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Cánh Diều
- Tải phụ lục 1, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 11 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 12
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tin học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hóa học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 12 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Giáo dục An ninh & Quốc phòng THPT Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học THPT Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Địa lí THPT Kết nối tri thức
-
Kết nối tri thức
-
Sáp nhập
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học sau sáp nhập lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều sau sáp nhập
-
Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số và Năng lực số tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Âm nhạc Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách i-Learn Smart Start
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Âm nhạc Tiểu học Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Mĩ thuật Tiểu học Cánh Diều
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học Tiểu học
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 sách Kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 Cánh Diều
- Bảng tham chiếu chương trình Tin học Tiểu học với khung năng lực số
- Khung Năng lực số môn Âm nhạc Tiểu học
Dành cho giáo viên tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Quy trình dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối
-
Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
-
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 CTST (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
Bài viết hay Dành cho giáo viên
-
15 Biện pháp xây dựng nề nếp lớp học dành cho giáo viên tiểu học
-
Tải tài liệu Hướng dẫn dạy học môn Sinh 10 Giáo dục thường xuyên file word
-
Góp ý sách giáo khoa Ngữ văn 12 Cánh Diều file word
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Video Kể chuyện Lớp 1 sách Cánh diều
-
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa Hoạt động trải nghiệm lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo