Kế hoạch giáo dục môn Toán 7 Kết nối tri thức bản đẹp
Tải phụ lục 1, 2, 3 Toán lớp 7 Kết nối tri thức
Kế hoạch giáo dục Toán 7 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ đến quý thầy cô trong bài viết này là mẫu phụ lục 1, 2, 3 môn Toán lớp 7 Kết nối tri thức file word. Nội dung kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức được thiết kế theo đúng hướng dẫn của công văn 5512 và phân phối chương trình môn Toán 7 sách mới Kết nối tri thức sẽ giúp thầy cô lên kế hoạch dạy học cho năm học mới. Sau đây là nội dung chi tiết kế hoạch dạy học của giáo viên môn Toán 7 Kết nối tri thức.
Mẫu kế hoạch dạy học môn Toán lớp 7 Kết nối tri thức của giáo viên
TRƯỜNG: THCS ….. TỔ: KHTN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 7
Năm học 2023-2024
(Kèm theo Kế hoạch số /KH- THCS ngày / /2022 của Hiệu trưởng trường THCS ….)
I. PHẦN CHUNG
Họ và tên giáo viên: .......................................
Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Toán
Nhiệm vụ được phân công: Dạy bộ môn Toán
Dạy học môn Toán :
II.KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
1. Kế hoạch dạy học(Chương trình dạy học chính khóa)
Cả năm: 35 tuần (140 tiết) | Đại số 86 tiết | Hình học 54 tiết |
Học kỳ I:
18 tuần x 4 tiết = 72 tiết | 10 tuần x 2 tiết = 20 tiết
6 tuần x 3 tiết = 18 tiết
1 tuần x 2 tiết = 2 tiết
1 tuần x 3 tiết = 3 tiết | 10 tuần x 2 tiết = 20 tiết
6 tuần x 1 tiết = 6 tiết
1 tuần x 2 tiết = 2 tiết
1 tuần x 1 tiết = 1 tiết |
Học kỳ II
17 tuần x 4 tiết = 68 tiết | 8 tuần x 2 tiết = 16 tiết
5 tuần x 3 tiết = 15 tiết
2 tuần x 4 tiết = 8 tiết
2 tuần x 2 tiết = 4 tiết | 8 tuần x 2 tiết = 16 tiết
5 tuần x 1 tiết = 5 tiết
2 tuần x 2 tiết = 4 tiết |
HỌC KỲ 1
1. SỐ, ĐẠI SỐ, THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT ( 86 tiết )
STT | Bài học/Chủ đề | Yêu cầu cần đạt | Số tiết (1) | Tiết PPCT/Tthời gian (2) | Thiết bị dạy học (3) | Ghi chú (4) |
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ | ||||||
1 | Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. - Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số. - So sánh được hai số hữu tỉ. - Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 1;2 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
2 | Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | 1. Năng lực - Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá - Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng - Thực hiện các phép tính trong Q - Vận dụng tính chất, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh , tính nhẩm - Giải quyết 1 số bài toán thực tế 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. | 2 | 3;4 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
3 | Luyện tập chung | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. + Tính toán với số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. + Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các số hữu tỉ; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính một cách hợp lí. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 5 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
4 | Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ - Thực hiện tính tích, thương 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 3 | 6;7;8 | - Bản mềm SGK.Máy tính,phấn màu... | |
5 | Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính.Qui tắc chuyển vế | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Mô tả thứ tự thực hiện các phép toán - Mô tả quy tắc chuyển vế - Giải quyết 1 số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 9;10 | - Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ ,phấn màu... | |
6 | Luyện tập chung | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 11 12 | - Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc, phấn màu... | |
7 | Bài tập cuối chương I | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức trong chương I - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 13 | Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc bảng,bút dạ,... | |
8 | Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn - Làm tròn số căn cứ vào độ chunhs xác cho trước 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 14 15 | - Bản mềm SGK.MTBT,... | |
9 | Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Nhận biết số vô tỷ - Nhận biết căn bậc 2 số học của 1 số không âm - Tính giá trị ( đúng hoặc gần đúng) căn bậc 2 số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 16 17 | - Tivi; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; - Máy tính cầm tay | |
10 | Ôn tập giữa kì 1 | 1. Năng lực: - NL chung: Học sinh thông qua hoạt động nhóm, hình thành năng lực hợp tác, giao tiếp toán học. Từ các ví dụ, bài tập liên quan đến các vấn đề thực tế, qua đó hình thành năng lực giải quyết vấn đề và năng lực mô hình hóa toán học. - NL riêng: Thông qua các ví dụ và bài tập, Hs được khắc sâu hơn về số hữu tỷ, lũy thừa , số vô tỷ, căn bậc hai qua đó hình thành năng lực tư duy, và suy luận, tính toán. 2. Phẩm chất: - Thông qua quá trình tìm hiểu, suy luận tính toán, hình thành phẩm chất chăm chỉ. - Thông qua hoạt động nhóm, hình thành phẩm chất trách nhiệm, trung thực. | 1 | 18 | - Bản mềm SGK.Máy tính. Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập, phấn màu... | |
11 | Kiểm tra giữa kì 1 | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. Năng lực riêng: - Năng lực giao tiếp + Thực hiện các phép tính trong Q + Quy tắc chuyển vế + Số thập phân vô hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn + Số vô tỷ. Căn bậc hai + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính 2. Phẩm chất - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập | 2 | 19 20 | Đề kiểm tra | |
12 | Bài 7: Tập hợp các số thực | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực - Biểu diễn số thực trên trục số - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực 2. Phẩm chất: - Thông qua quá trình tìm hiểu, suy luận tính toán, hình thành phẩm chất chăm chỉ. | 3 | 21 22 23 | - Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi,Phiếu học tập, MTBT | |
13 | Luyện tập chung | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức bài học trước - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 24 25 | - Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ Đồ dùng hay hình vẽ , các phiếu học tập | |
14 | Bài tập cuối chương II | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức trong chương II - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 26 | - Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi .Đồ dùng hay hình vẽ , các phiếu học tập | |
CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU | ||||||
15 | Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Thu thập dữ liệu bằng phỏng vấn, hỏi. - Phân loại dữ liệu - Nhận biết tính đại diện của dữ liệu 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo | 2 | 27 28 | - Bản mềm SGK.Bảng phụ - Máy tính;Đồ dùng học tập; | |
16 | Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ hình quạt - Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn - Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ hình tròn quạt 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo | 3 | 29 30 31 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
17 | Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ đoạn thẳng - Vẽ biểu đồ hình quạt tròn - Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ đoạn thẳng 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo | 3 | 32 33 34 | - Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi . Đồ dùng hay hình ảnh, phiếu học tập, phấn màu... | |
18 | Luyện tập chung | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: - Ôn tập, củng cố kiến thức các bài học trước - Vận dụng làm một số bài tập 2. Phẩm chất - Chăm chỉ, có tinh thần tự học, tự đọc SGK, tài liệu tham khảo | 1 | 35 | - Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi.Đồ dùng hay hình ảnh, phiếu học tập, phấn màu... | |
19 | Ôn tập cuối kì 1 | 1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKI. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
| 1 | 36 | - Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập, phấn màu... | |
20 | Kiểm tra cuối kì 1 | 1. Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. - Năng lực riêng: Năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học: + Thành thạo trong thực hiện phép tính + Biết áp dụng các tính chất + Giải bài toán thực tế + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. | 2 | 37 38 | Đề kiểm tra | |
21 | Luyện tập chung | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 39 | - Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi.Đồ dùng hay hình ảnh, phiếu học tập, phấn màu... | |
19 | Bài tập cuối chương V | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài trong chương V từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 40 | - Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ bảng nhóm, bút dạ,... | |
20 | HĐTN: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực riêng: + Biết sử dụng phần mềm để vẽ: Hai đường thẳng song song; Tia phân giác của một góc; Đường trung trực của một đoạn thẳng; Tam giác. 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ.
| 1 | 41 | Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi, | Phòng tin |
21 | HĐTN: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực riêng: + Tìm hiểu về dân số Việt Nam và cơ cấu dân số Việt Nam 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 42 43 | - Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi | Phòng tin |
HỌC KỲ 2 | ||||||
CHƯƠNG VI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THỨC | ||||||
23 | Bài 20: Tỉ lệ thức | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức + Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 44 45 | - Bản mềm SGK.Máy tính, ti vi.phiếu học tập,... | |
24 | Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Nhận biết dãy tỉ số bằng nhau + Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 46 | - Bản mềm SGK. Máy tính, ti vi . | |
25 | Luyện tập chung | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Vận dụng các kiến thức đã học ở giải quyết 1 số bài toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 47 48 | - Bản mềm SGKMáy tính, ti vi hoặc bảng phụ Bảng nhóm, bút dạ, MTBT,… |
|
26 | Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Nhân biết hai đại lượng tỉ lệ thuận + Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 49 50 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ Bảng nhóm, bút dạ,phiếu học tập, MTBT,… |
|
27 | Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Nhân biết hai đại lượng tỉ lệ thuận + Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 51 52 |
| |
28 | Luyện tập chung | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng + Vận dụng kiến thức đã học ở bài trước để giải quyết một số bài toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 2 | 53 54 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
29 | Bài tập cuối chương VI | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học trong chương VI để giải bài toán 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 55 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC | ||||||
30 | Bài 24: Biểu thức đại số | 1.Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số + Tính giá trị của biểu thức đại số 2. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS, từ đó phát huy tính độc lập, tự tin và tự chủ. | 1 | 56 | Bản mềm SGK.MT, phiếu học tập, phấn màu... | |
31 | Ôn tập giữa kì 2 | 1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm,các tính chất đã được học ở HKII + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. | 1 | 57 | Bản mềm SGK.MT, phiếu học tập, phấn màu... | |
32 | Kiểm tra giữa kì 2 | 1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc | 2 | 58 59 | Bản mềm SGK. MT , phiếu học tập, phấn màu... | |
33 | Bài 25: Đa thức một biến | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn thức + Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của nó + Thu gọn và sắp xếp đa thức + Nhận biết, bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức + Nhận biết nghiệm của một đa thức 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 3 | 60 61 62 | MT, phiếu học tập, phấn màu,... | |
34 | Bài 26: Phép cộng và phép trừ Đa thức một biến
| 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Thực hiện các phép tính cộng, trừ 2 đa thức + Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức + Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong tính toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 63 64 | Máy tính, phiếu học tập, Đồ dùng học tập | |
35 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng các phép tính, tính chất để giải quyết bài toán
2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 65 66 | Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập. | |
36 | Bài 27: Phép nhân Đa thức một biến | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Thực hiện các phép tính nhân hai đa thức cùng biến + Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 67 68 | Máy tính, phiếu học tập, bút dạ, … | |
37 | Bài 28: Phép chia Đa thức một biến | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Thực hiện các phép tính chia hai đa thức một biến + Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 3 | 69 70 71 | Máy tính, phiếu học tập, … | |
38 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 72 73 | MT, phiếu học tập, | |
39 | Bài tập cuối chương VII | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng các kiến thức đã học trong chương VII để giải các bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 1 | 74 | Bảng phụ (TV), bút dạ, bảng nhóm, MTBT,… | |
CHƯƠNG VIII.LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT BIẾN CỐ | ||||||
40 | Bài 29: Làm quen với biến cố | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Làm quen với khái niệm biến cố ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, biến cố không thể trong một số ví dụ đơn giản 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 75 76 | Bảng phụ (TV), bút dạ, bảng nhóm, MTBT,… | |
41 | Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 77 78 | Bảng phụ ( TV), bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập, MTBT… | |
42 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 1 | 79 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
43 | Ôn tập cuối kì 2 | 1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKII. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. | 1 | 80 | Bảng phụ ( TV), bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập, MTBT… | |
44 | Kiểm tra cuối kì 2 | 1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc | 2 | 81 82 | Đề kiểm tra | |
45 | Bài tập cuối chương VIII | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở trong chương VIII trước để giải quyết bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 83 84 | - Máy tính; Bản mền sgk.Đồ dùng học tập; | |
46 | HĐTN: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống | 1. Năng lực: - Biết chuyển đổi một số đơn vị đo chiều dài và khối lượng thông dụng - Thực hành tính toán việc tăng, giảm theo giá trị phần trăm của một mặt hàng - Thực hành tính lãi suất tiết kiệm và làm quen với quy tắc 72 trong tài chính 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 85 86 | SGK Đồ dùng học tập Tài liệu liên quan |
2. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ( 54 tiết )
STT | Bài học/Chủ đề | Yêu cầu cần đ ạt | Số tiết (1) | Tiết PPCT/Tthời gian (2) | Thiết bị dạy học (3) | Ghi chú (4) |
CHƯƠNG III GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG | ||||||
1 | Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết 2 góc kề bù, hai góc đối đỉnh + Nhận biết tia phân giác của một góc + Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 2 2 | 1 2 | + Bản mềm SGK. + Giấy A4, kéo cắt giấy, tranh ảnh trong bài… + Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,… | |
2 | Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt 2 đường thẳng + Mô tả dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong + Nhận biết cách vẽ 2 đường thẳng song song 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 3 4 | + Bản mềm SGK.Sưu tầm các hình ảnh thực tếliên quan đến bài học,tranh ảnh trong bài… + Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,… | ||
3 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 5 6 | + Bản mềm SGK.Com pa + Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,… |
| |
4 | Bài 10: Tiên đề Ơclit tính chất của hai đường thẳng song song | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết Tiên đề Euclid về đường thẳng song song + Mô tả một số tính chất của 2 đường thẳng song song 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 1 1 | 7 8 | - Bản mềm SGK. hình ảnh, video thực tế có các hình trong bài học. - Chuẩn bị giấy, dụng cụ cắt ghép một số hình ảnh của bài học. -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. | |
5 | Bài 11: Định lý và chứng minh định lý | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lý + Làm quen với chứng minh định lí 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 9 | - Bản mềm SGK, hình ảnh, video thực tế có các hình trong bài học. - Chuẩn bị giấy, dụng cụ cắt ghép một số hình ảnh của bài học. -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. | ||
6 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để giải bài toán + Trình bày bài toán cụ thể, rõ ràng 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 10 | - Bản mềm SGK,hình ảnh, video thực tế có các hình trong bài học. - Chuẩn bị giấy, dụng cụ cắt ghép một số hình ảnh của bài học. -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. | ||
7 | Bài tập cuối chương III | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học trong chương III để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 1 | 11 | - Bản mềm SGK,bài toán thực tế gắn liền với việc tính chu vi, diện tích ở mức độ đơn giản. Thước, eke | |
CHƯƠNG IV. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU | ||||||
8 | Bài 12: Tổng các góc của một tam giác | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 1 | 12 | - Bản mềm SGK; bài toán thực tế gắn liền với việc tính chu vi, diện tích ở mức độ đơn giản. Thước, eke | |
9 | Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết 2 tam giác bằng nhau + Giải thích 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh + Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 13 14 | Bản mềm SGK; bài toán thực tế gắn liền với việc tính chu vi, diện tích ở mức độ đơn giản. Thước, eke | |
10 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 1 | 15 | -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. -Bảng nhóm, bút dạ, bảng phụ ghi bài tập. | |
11 | Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Giải thích 2 tam giác bằng nhau theo các trường hợp cạnh – góc – cạnh và góc – cạnh – góc + Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 16 17 | -Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,.. -Bảng nhóm, bút dạ, bảng phụ ghi bài tập . | |
12 | Ôn giữa kì 1 | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. Năng lực riêng: - Năng lực giao tiếp + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Vận dụng kiến thức để giải toán. + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập | 1 | 18 | -Thước thẳng -Bảng nhóm, bút dạ, bảng phụ ghi bài tập. | |
13 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để giải bài toán 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 1 | 19 | - SGK, đồ dùng học tập | |
14 | Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Giải thích các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 20 21 | - Bản mềm SGK. Sưu tầm các hình ảnh cso trục đối xứng -Giấy màu; một số mẫu chữ cái; -Thước thẳng, ê ke | |
15 | Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết tam giác cân, giải thích tính chất của tam giác cân + Nhận biết khái niệm đường trung trực của 1 đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực + Vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm | 2 | 22 23 | - Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ -Thước thẳng, ê ke,… | |
16 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. | 2 | 24 25 | - Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ -Thước thẳng, ê ke,… | |
17 | Bài tập cuối chương IV | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. | 1 | 26 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
18 | Ôn cuối kì 1 | 1. Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. - Năng lực riêng: Năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học: + Thành thạo trong thực hiện phép tính + Biết áp dụng các tính chất + Giải bài toán thực tế + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. | 1 | 27 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,…… | |
19 | HĐTN: Vẽ hình với phần mềm GeoGeBra | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học để sử dụng phần mềm vẽ hình 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. | 2 | 28 29 | - Máy tính, ti vi -Thước thẳng, ê ke,… | Phòng tin học |
HỌC KỲ 2 | ||||||
CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC | ||||||
20 | Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết 2 định lí về cạnh và góc đối diện trong tam giác + Vận dụng vào tam giác vuông để nhận biết được cạnh lớn nhất trong tam giác vuông 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao
| 2 | 30 31 | - Máy tính - Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Thước kẻ, giấy A4, giấy màu, kéo,… | |
21 | Bài 32: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng + Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 | 32 | - Máy tính - Sưu tầm 1 số hình ảnh trong thực tế - Thước kẻ, giấy A4, giấy màu, kéo,… | |
22 | Bài 33: Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết liên hệ về độ dài của 3 cạnh trong một tam giác 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 | 33 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
23 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 | 34 35 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
24 | Bài 34: Sự đồng qui của ba đường trung tuyến ba đường phân giác của một tam giác | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết đường trung tuyến, đường phân giác của tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung tuyến trong một tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường phân giác trong một tam giác 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 | 36 37 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
25 | Bài 35: Sự đồng qui của ba đường trung trực ba đường cao của một tam giác Học trực tiếp | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Nhận biết đường trung trực, đường cao của tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung trực trong một tam giác + Nhận biết sự đồng quy của 3 đường cao trong một tam giác 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 | 38 39 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
26 | Luyện tập chung | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 | 40 41 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
27 | Bài tập cuối chương IX | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở các bài học trước để giải quyết bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 | 42 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
CHƯƠNG X. .MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | ||||||
28 | Ôn giữa kì 2 | 1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKII. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. | 1 | 43 | - Máy tính kết nối mạng - Đề cương ôn tập - Dụng cụ học tập | |
29 | Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: + Mô tả một số yếu tố cơ bản ( đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn với việc tính diện tích xung quanh, thế tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 3 | 44 45 46 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
30 | Luyện tập | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá + Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, vẽ hình + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. - Năng lực riêng: Vận dụng kiến thức đã học ở bài học trước để làm bài tập 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 | 47 | - Máy tính, ti vi hoặc bảng phụ phiếu học tập, bảng nhóm, phấn màu,… -Thước thẳng, ê ke,… | |
31 | CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác | 1. Năng lực: + Mô hình lăng trụ đứng tam giác, hay hình lăng trụ đứng tứ giác và tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với thể tích, diện tích xung quanh. 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 | 48 49 | - Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS | |
32 | Ôn tập cuối kì 2 | 1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc | 1 | 50 | - SGK - Đồ dùng học tập -Máy tính | |
33 | CĐ STEM: Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. | 1. Năng lực: + Mô hình lăng trụ đứng tam giác, hay hình lăng trụ đứng tứ giác và tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với thể tích, diện tích xung quanh. + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với thể tích, diện tích xung quanh 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. | 1 | 51 | - Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS | |
34 | HĐTN: Vòng quay may mắn | + Làm quen với các biến cố và nhận được biến cố xảy ra hay không + Cảm nhận được xác suất xảy ra mỗi biến cố nhiều hay ít 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 | 52 | - Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS | |
35 | HĐTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em | + Vận dụng các kiến thức đã học về 1 số hình khối trong thực tế 2. Phẩm chất - Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao | 2 | 53 54 | - Máy tính kết nối mạng - Một số hình ảnh thực tế - Sản phẩm HS |
Kiểm tra, đánh giá định kì | ||||||
1 | Giữa Học kỳ 1 | 1. Năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. Năng lực riêng: - Năng lực giao tiếp + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Thành thạo trong thực hiện các phép tính + Vận dụng kiến thức để giải toán. + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập | 2 | 19 20 | Đề kiểm tra | KT trực tiếp |
2 | Cuối Học kỳ 1 | 1. Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh nghiên cứu SGK, SBT, tự giác ôn bài để kiểm tra. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh giải quyết được các dạng toán trong đề kiểm tra. - Năng lực riêng: Năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học: + Thành thạo trong thực hiện phép tính + Biết áp dụng các tính chất + Giải bài toán thực tế + Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 2. Phẩm chất: - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. | 2 | 37 38 | Đề kiểm tra | KT trực tiếp |
3 | Giữa Học kỳ 2 | 1.Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự giác, chủ động, tự quản lí. + Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Năng lực riêng: + Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các khái niệm, các quy tắc, các tính chất đã được học ở HKII. + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực công nghệ tin học: vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học như vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ôn tập của từng chương, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … + Năng lực thẩm mỹ: Trình bày khoa học, hợp lý. 2.Phẩm chất:Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. | 2 | 58 59 | Đề kiểm tra | KT trực tiếp |
4 | Cuối Học kỳ 2 | 1. Năng lực: - Năng lực đặc thù: Nâng cao kĩ năng giải toán; gắn kết các kĩ năng bài học lại với nhau. - Năng lực chung:Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 2. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, trình bày bài sạch sẽ; trung thực, nghiêm túc | 2 | 81 82 | Đề kiểm tra | Học trực tiếp |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | ......, ngày 07 tháng 8 năm 20... HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 1 Toán 7 Kết nối tri thức
Xem trong file tải về.
Phụ lục 2 Toán 7 Kết nối tri thức
Xem trong file tải về.
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.
Tham khảo thêm
Giáo án Công nghệ 7 Cánh Diều cả năm
Giáo án dạy thêm Toán 7 Kết nối tri thức file word đầy đủ
Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức cả năm
Giáo án Địa lớp 7 Chân trời sáng tạo cả năm bản chuẩn
Tải giáo án Mĩ thuật lớp 7 Cánh Diều cả năm
Giáo án STEM môn Khoa học tự nhiên 7: Làm nam châm điện đơn giản
Giáo án Giáo dục công dân lớp 7 Cánh Diều cả năm
Giáo án STEM Toán lớp 7: Thước chữ T
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Kế hoạch giáo dục môn Toán 7 Kết nối tri thức bản đẹp
102,2 KB 25/08/2023 11:18:00 SAGợi ý cho bạn
-
(Đủ Pdf, PPt) Tài liệu tập huấn SGK Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
-
Quy trình dạy tập viết, chính tả lớp 1
-
5 Mẫu kế hoạch quyên góp sách năm học 2024-2025
-
(Mới nhất) Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27
-
Ma trận, bản đặc tả đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo
-
Đáp án tự luận module 9 Tiểu học 2024 - Đầy đủ các môn
-
Tài liệu Hướng dẫn dạy học lớp 10 Giáo dục thường xuyên môn Lịch sử
-
Phân phối chương trình môn Giáo dục công dân bậc THPT
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 4 môn Mĩ thuật
-
Đáp án Module 8 Cán bộ quản lý THCS
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hoạt động trải nghiệm mô đun 1
Ngân hàng câu hỏi Mô đun 3 môn Ngữ văn THCS
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 11 môn Giáo dục kinh tế và pháp luật (Cả 3 bộ sách)
Kế hoạch tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học lớp 3
Cách viết 29 chữ thường dành cho học sinh lớp 1
SGK Tiếng việt 1 bộ sách Cánh Diều kế thừa và đổi mới ở những điểm nào so với SGK Tiếng việt 1 năm 2002