Kế hoạch giáo dục Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)

Tải về
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch giáo dục Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 7 mẫu, trong đó 3 mẫu tích hợp Năng lực số, kèm Phụ lục I, II, III Công văn 5512 giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục dễ dàng hơn trong năm học mới. 

Kế hoạch giáo dục Toán 6 sách Kết nối tri thức có tích hợp Năng lực số được biên soạn chi tiết cho từng bài học. Mỗi bài học gồm bao nhiêu tiết học, các bài học thuộc tuần bao nhiêu để các thầy cô nắm được Kế hoạch dạy học, chuẩn bị hiệu quả. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm Phân phối chương trình Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức.

Tài liệu gồm 7 mẫu Kế hoạch giáo dục Toán 6 KNTT:

  • Mẫu 1: Phụ lục 1, 2, 3, tích hợp năng lực số;
  • Mẫu 2: Kế hoạch giáo dục tích hợp NLS;
  • Mẫu 3: Khung năng lực số Toán 6 KNTT.
  • Mẫu 4, 5, 6, 7: Kế hoạch giáo dục (Phụ lục 1,2,3 Công văn 5512).

Phụ lục 1, 2, 3 tích hợp Năng lực số môn Toán 6 KNTT

TRƯỜNG THCS.....
TỔ TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

  • KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
    MÔN TOÁN, LỚP 6
    Năm học 2025 – 2026

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Số lớp: 04; Số học sinh:160

2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:04; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 4; Trên đại học:0

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 04; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0

3. Thiết bị dạy học:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy vi tính

32

Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm.

 

2

Máy tính cầm tay

160

- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tấm thiệp và phòng học của em.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

 

3

Băng dính hai mặt

160

Tấm thiệp và phòng học của em

 

4

Bút màu

160

Tấm thiệp và phòng học của em

 

5

Phấn màu

1

Bài 41: Biểu đồ cột kép

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng máy vi tính

1 phòng

( 36 máy tính)

Sử dụng để giảng dạy bài: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra

 

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:

1.1. Số học

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Tiết PPCT

Yêu cầu cần đạt

(3)

HỌC KỲ I – 54 tiết

CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN - 12 tiết

1

Bài 1: Tập hợp

1

 

1

- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó.

- Mô tả một tập hợp (Cho một tập hợp).

- Sử dụng kí hiệu và cách diễn đạt toán học nhờ tập hợp.

2

Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

1

2

- Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân.

- Biểu diễn mỗi số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó.

- Đọc và viết số La Mã từ 1 đến 30.

3

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

1

3

- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.

- So sánh hai số tự nhiên.

4

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

1

4

- Thực hiện phép cộng và phép trừ số tự nhiên.

- Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng và phép trừ

5

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

2

5,6

- Thực hiện phép nhân hai số tự nhiên.

- Thực hiện phép chia hai số tự nhiên ( chia hết và chia có dư).

- Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia trong tính toán (tính nhẩm, tính hợp lí).

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên.

6

Luyện tập chung

1

7

Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của các bài học (từ Bài 1 đến Bài 5) lại với nhau.

7

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

2

8,9

- Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.

8

Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

1

10

- Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tính giá trị của một biểu thức.

9

Luyện tập chung

1

11

Củng cố kiến thức Bài 6 và Bài 7, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

10

Bài tập cuối chương I

1

12

Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN - (18tiết)

11

Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất

2

13,14

- Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.

- Tìm các ước và bội của một số tự nhiên.

- Nhận biết tính chia hết của một tổng cho một số.

12

Bài 9: Dấu hiệu chia hết

2

15,16

Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 9; 3 hay không.

13

Bài 10: Số nguyên tố

2

17,18

- Nhận biết khái niệm số nguyên tố và hợp số.

- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.

14

Luyện tập chung

1

19

Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 10, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

15

Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất

2

20,21

- Xác định ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho.

- Nhận biết phân số tối giản.

16

Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

3

22,23,24

- Tìm bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên.

- Sử dụng bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số.

17

Ôn tập giữa kì I

1

25

- Ôn tập các chương I, II, VI

18

Kiểm tra giữa kỳ I

2

26-27

- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương 4

19

Luyện tập chung

1

28

Củng cố, rèn luyện kĩ năng: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm ƯCLN và BCNN. Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn.

20

Bài tập cuối chương II

2

29,30

Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN - (15 tiết)

21

Bài 13: Tập hợp các số nguyên

Tích hợp KNLS:Tìm kiếm và lọc dữ liệu thông tin và nội dung số 1.1

2

31,32

- Nhận biết, đọc và viết số nguyên.

- Nhận biết tập hợp số nguyên.

- Nhận biết ý nghĩa của số nguyên âm trong một số tình huống thực tế.

- Biểu diễn số nguyên trên trục số.

- So sánh hai số nguyên.

- Tìm kiếm trên Intenet các hình ảnh gắn với số 6

22

Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên

Tích hợp NLS: Tương tác qua công nghệ số

3

33,34,35

- Thực hiện phép cộng, trừ hai số nguyên.

- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.

- Giải toán thực tiễn liên quan đến phép cộng hay trừ hai số nguyên.

- Lựa chọn các phương tiện phù hợp để tính toán

...

Kế hoạch giáo dục tích hợp Năng lực số môn Toán 6 KNTT

TRƯỜNG TH&THCS…..
XÃ……

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN, LỚP 6 TÍCH HỢP NĂNG LỰC SỐ
(Năm học 2025-2026)

STT

Bài học

(1)

Số tiết theo ppct

(2)

Thời điểm

(3)

Yêu cầu cần đạt

Năng lực số

HỌC KÌ I – SỐ HỌC

CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)

1

Bài 1: Tập hợp

1

Tuần 1

- Nhận biết được tập hợp và các phần tử của tập hợp.

- Mô tả được tập hợp.

- phân biệt và sử dụng ký hiệu thuộc, không thuộc tập hợp

1.1TC1b

1.2 TC1b

2.2TC1c

2

Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

2

Tuần 1

- Nhận biết được giá trị các chữ số của một số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Biết biểu diễn các số tự nhiên thành tổng các giá trị của nó.

- Biết đọc và viết số la mã từ 1 đến 30

1.1TC1c

2.1TC1a

2.6TC1a

3

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

3

Tuần 2

- Biểu diễn được điểm một số, hai số tự nhiên liên tiếp, số liền trước, số liền sau.

- Nhận biết được thứ tự tập hợp các số tự nhiên.

- Biết so sánh hai số tự nhiên

1.1 TC1a,b

2.1 TC1a,b

1.2 TC1a

3.1 TC1a,b

2.2 TC1a,b

1.3 TC1a,b

5.3 TC1a,b

4

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

4

Tuần 2

- Thực hiện được phép cộng và phép trừ số tự nhiên.

- Áp dụng được các tính chất để tính nhẩm.

- Giải quyết được các tình huống thực tế liên quan đến phép công, phép trừ.

1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a.

5

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

5, 6

Tuần 3

- Thực hiện được phép nhân hai số tự nhiên, phép chia hai số tự nhiên.

- Áp dụng được các tính chất để tính nhẩm.

Giải quyết được các tình huống thực tiễn liên quan đến phép nhân, phép chia.

1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 4.1 TC1a, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a.

6

Luyện tập chung

7

Tuần 4

 

 

7

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

8,9

Tuần 4,5

- Hiểu được lũy thừa, cơ số, số mũ, bình phương, lập phương.

- Thực hiện được phép nâng lên lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- Biết nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

- Giải quyết được các tình huống thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.

1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 4.1 TC1a, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a.

8

Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính

10

Tuần 5

- Hiểu được biểu thứ, giá trị của một biểu thức.

- Biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tính được giá trị của một biểu thức.

1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 4.1 TC1a, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a

9

Luyện tập chung

11

Tuần 6

 

 

10

Bài tập cuối chương I

12

Tuần 6

 

 

....

>> Xem thêm trong file tải

Khung Năng lực số Toán 6 Kết nối tri thức

KHUNG NĂNG LỰC SỐ
MÔN TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
( Thực hiện theo Thông tư số 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/1/2025 quy định Khung năng lực số cho người học, áp dụng từ năm học 2025-2026.)

CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Bài học

Nội dung năng lực số được tích hợp

Tích hợp vào phần nào trong bài (SGK)

Hoạt động cụ thể của HS/GV

Bài 1. Tập hợp

- Sử dụng phần mềm trực tuyến (GeoGebra, Desmos) để biểu diễn tập hợp.
- Tra cứu ví dụ thực tế về tập hợp trong đời sống (MD1).

Hoạt động hình thành kiến thức – Mục 1 SGK

GV hướng dẫn HS thao tác biểu diễn tập hợp trên phần mềm; HS tự tạo ví dụ minh họa bằng công cụ số, chia sẻ kết quả qua Padlet.

Bài 2. Cách ghi số tự nhiên

- Luyện tập đọc – ghi số tự nhiên bằng công cụ số học trực tuyến (Kahoot, Quizizz).
- Sử dụng bảng tính (MD5) để thực hành chuyển đổi cách viết số.

Hoạt động luyện tập – Mục 2 SGK

HS thực hiện bài tập tương tác trên Quizizz; GV hướng dẫn cách nhập và đọc số bằng bảng tính.

Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

- Sử dụng phần mềm mô phỏng trục số (GeoGebra).
- Tạo bài kiểm tra số hóa về so sánh thứ tự (MD2, MD6).

Hoạt động hình thành kiến thức – Mục 1 SGK

GV chiếu mô phỏng trục số trên màn hình; HS thao tác xác định vị trí và thứ tự các số; làm bài tập trực tuyến trên LMS.

Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

- Ứng dụng mô phỏng hoặc game toán học để củng cố kỹ năng tính toán (MD4).
- Dùng bảng tính để thực hành phép cộng, trừ số lớn (MD5).

Hoạt động luyện tập – Mục 3 SGK

HS tính toán trên Excel/Google Sheets; GV giao nhiệm vụ tạo bài toán cộng–trừ và trình bày kết quả bằng bảng số điện tử.

Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên

- Sử dụng mô phỏng thao tác nhân chia trực quan.
- Ứng dụng bảng tính để tự tạo bài toán nhân chia.

Hoạt động vận dụng – Mục 3 SGK

GV hướng dẫn HS nhập công thức nhân chia trong Excel; HS tự tạo bảng nhân–chia và trình bày lại kết quả.

Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 1

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: ..............

TỔ: KHTN.

Họ và tên giáo viên:..........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP 6

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học

Số tiết

Tiết PPCT

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

HỌC KÌ I

CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)

1

Tập hợp

1

1

MC

Lớp học

2

Cách ghi số tự nhiên

1

2

MC

Lớp học

3

Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

1

3

Thước, nhiệt kế, MC

Lớp học

4

Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

1

4

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

Lớp học

5

Phép nhân và phép chia số tự nhiên

2

5,6

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

Lớp học

6

Luyện tập chung

1

7

MC

Lớp học

7

Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)

2

8, 9

Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

Lớp học

8

Thứ tự thực hiện phép tính

1

10

MTCT, MC

Lớp học

9

Luyện tập chung

1

11

MC

Lớp học

10

Bài tập cuối chương I

1

12

MC

Lớp học

CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (13 tiết)

11

Quan hệ chia hết và tính chất

2

13, 14

MC

Lớp học

12

Dấu hiệu chia hết

2

15, 16

MC

Lớp học

13

Số nguyên tố

2

17, 18

MC

Lớp học

14

Luyện tập chung

1

19

MC

Lớp học

15

Ước chung. Ước chung lớn nhất

2

20, 21

MC

Lớp học

16

Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

2

22, 23

MC

Lớp học

17

Luyện tập chung

1

24

MC

Lớp học

18

Bài tập cuối chương II

1

25

MC

Lớp học

CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (14 + 3 tiết)

19

Tập hợp các số nguyên

2

26, 27

MC, thước thẳng

Lớp học

20

Phép cộng và phép trừ số nguyên

3

28, 29, 30

MC

Lớp học

21

Quy tắc dấu ngoặc

1

31

MC

Lớp học

22

Luyện tập chung

2

32, 33

MC

Lớp học

23

Phép nhân số nguyên

2

34, 35

MC

Lớp học

24

Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

1

36

MC

Lớp học

25

Luyện tập chung

2

37, 38

MC

Lớp học

26

Bài tập ôn chương III.

1

39

MC

Lớp học

27

Ôn tập giữa kì I

1

40

MC

Lớp học

28

Kiểm tra giữa kì I

2

41, 42

 

Lớp học

CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)

29

Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều.

3

43, 44, 45

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

30

Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

3

46, 47, 48

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

31

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

3

49, 50, 51

MC, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

32

Luyện tập chung

2

52, 53

MC, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

33

Ôn tập cuối chương IV

1

54

MC, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)

34

Hình có trục đối xứng

2

55, 56

MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

35

Hình có tâm đối xứng

2

57, 58

MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

36

Luyện tập chung

2

59, 60

MC, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

37

Ôn tập chương V

1

61

MC, thước thẳng, eke, compa

Lớp học

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 + 4 tiết)

38

Tấm thiệp và phòng học của em

 

2

62, 63

MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu

Lớp học

39

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA

2

64, 65

MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

Lớp học

40

Sử dụng máy tính cầm tay

1

66

MC, MTCT

Lớp học

41

Ôn tập học kì I

2

67, 68

MC

Lớp học

42

Kiểm tra học kì I

2

69, 70

 

Lớp học

HỌC KÌ II

CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết)

43

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau.

2

71, 72

MC, thước thẳng.

Lớp học

44

So sánh phân số. Hỗn số dương

2

73, 74

MC, thước thẳng.

Lớp học

45

Luyện tập chung

3

75, 76, 77

MC, thước thẳng.

Lớp học

46

Phép cộng và phép trừ phân số

2

78, 79

MC

Lớp học

47

Phép nhân và phép chia phân số

2

80, 81

MC

Lớp học

48

Hai bài toán về phân số

1

82

MC

Lớp học

49

Luyện tập chung

2

83, 84

MC, thước thẳng.

Lớp học

50

Ôn tập chương VI

1

85

MC, thước thẳng.

Lớp học

CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết)

51

Số thập phân

1

86

MC

Lớp học

52

Tính toán với số thập phân

4

87, 88, 89, 90

MC

Lớp học

53

Làm tròn và ước lượng

1

91

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

Lớp học

54

Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

2

92, 93

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

Lớp học

55

Luyện tập chung

2

94, 95

MC.

Lớp học

56

Ôn tập chương VII

1

96

MC

Lớp học

CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 + 3 tiết)

57

Điểm và đường thẳng

3

97, 98, 99

MC, thước thẳng, compa, eke

Lớp học

58

Điểm nằm giữa hai điểm. Tia

2

100, 101

MC, thước thẳng, compa, eke

Lớp học

59

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

2

102, 103

MC, thước thẳng, compa, eke

Lớp học

60

Trung điểm của đoạn thẳng

1

104

MC, thước thẳng, compa, eke

Lớp học

61

Luyện tập chung

2

105, 106

MC, thước thẳng.

Lớp học

62

Ôn tập giữa kì II

1

107

MC, thước thẳng.

Lớp học

63

Kiểm tra giữa kì II

2

108, 109

 

Lớp học

64

Góc

2

110, 111

MC, thước thẳng, compa, eke

Lớp học

65

Số đo góc

2

112, 113

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

Lớp học

66

Luyện tập chung

1

114

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

Lớp học

67

Ôn tập chương VIII

1

115

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

Lớp học

CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết)

68

Dữ liệu và thu thập số liệu

2

116 , 117

MC

Lớp học

69

Bảng thống kê và biểu đồ tranh

2

118, 119

MC

Lớp học

70

Biểu đồ cột

2

120, 121

MC, thước thẳng

Lớp học

71

Biểu đồ cột kép

2

122, 123

MC, thước thẳng, phấn màu

Lớp học

72

Luyện tập chung

2

124, 125

MC, thước thẳng

Lớp học

73

Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

2

126, 127

MC, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa.

Lớp học

74

Xác suất thực nghiệm

1

128

MC, giấy bìa.

Lớp học

75

Luyện tập chung

1

129

MC, hộp xúc sắc,

Lớp học

76

Ôn tập chương IX

2

130.131

MC

Lớp học

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5+4 tiết)

77

Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình

1

132

MC

Lớp học

78

Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè

2

133, 134

MC

Lớp học

79

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA

2

135, 136

MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

Lớp học

80

Ôn tập học kì II

2

137, 138

MC

Lớp học

81

Kiểm tra học kì II

2

139, 140

 

Lớp học

Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

.........., ngày tháng năm 20...

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 2

TRƯỜNG THCS.....
TỔ: TOÁN – TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
NĂM HỌC: 2025 - 2026

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 12; Số học sinh: 452. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 128 (lớp 6).

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 07; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 06. Đại học: 01; Trên đại học: không.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 03 ; Khá: 03; Đạt: 01; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính, ti vi.

1

Tập hợp

 

2

Máy tính, ti vi.

1

Cách ghi số tự nhiên

 

3

Thước, nhiệt kế, Máy tính, ti vi.

1,6,1

Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

 

4

Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

1

Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

 

5

Máy tính, ti vi, cài phần mềm Plickers

1

Phép nhân và phép chia số tự nhiên

 

6

Máy tính, ti vi.

1

Luyện tập chung

 

7

Bàn cờ vua, Máy tính, ti vi, cài phần mềm Plickers

1

Lũy thừa với số mũ tự nhiên

 

8

MTCT, Máy tính, ti vi.

1

Thứ tự thực hiện phép tính

 

9

Máy tính, ti vi.

1

Luyện tập chung

 

10

Máy tính, ti vi.

1

Bài tập cuối chương I

 

11

Máy tính, ti vi.

1

Quan hệ chia hết và tính chất

 

12

Máy tính, ti vi.

1

Dấu hiệu chia hết

 

13

Máy tính, ti vi.

1

Số nguyên tố

 

14

Máy tính, ti vi.

1

Luyện tập chung

 

15

Máy tính, ti vi.

1

Ước chung. Ước chung lớn nhất

 

16

Máy tính, ti vi.

1

Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

 

17

Máy tính, ti vi.

1

Luyện tập chung

 

18

Máy tính, ti vi.

1

Bài tập cuối chương II

 

19

Máy tính, ti vi, thước thẳng

1

Tập hợp các số nguyên

 

20

Máy tính, ti vi.

1

Phép cộng và phép trừ số nguyên

 

21

Máy tính, ti vi.

1

Quy tắc dấu ngoặc

 

22

Máy tính, ti vi.

1

Luyện tập chung

 

23

Máy tính, ti vi.

1

Phép nhân số nguyên

 

24

Máy tính, ti vi.

1

Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

 

25

Máy tính, ti vi.

1

Luyện tập chung

 

26

Máy tính, ti vi.

1

Bài tập ôn chương III.

 

27

Máy tính, ti vi.

1

Ôn tập giữa kì I

 

28

Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

1, 6

Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều.

 

29

Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

1, 6

Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

 

30

Máy tính, ti vi., thước thẳng, eke, compa

1

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

 

31

Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa

1

Luyện tập chung

 

32

Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa

1

Ôn tập cuối chương IV

 

33

Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

1, 6

Hình có trục đối xứng

 

34

Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

1, 6

Hình có tâm đối xứng

 

35

Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa

1

Luyện tập chung

 

36

Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa

1

Ôn tập chương V

 

37

MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu

1, 6

Tấm thiệp và phòng học của em

 

38

Máy tính, ti vi, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

1

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA

 

39

Máy tính, ti vi, MTCT

1

Sử dụng máy tính cầm tay

 

40

Máy tính, ti vi.

1

Ôn tập học kì I

 

41

Máy tính, ti vi, thước thẳng.

1

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau.

 

42

Máy tính, ti vi, thước thẳng.

1

So sánh phân số. Hỗn số dương

 

43

Máy tính, ti vi, thước thẳng.

1

Luyện tập chung

 

44

Máy tính, ti vi.

1

Phép cộng và phép trừ phân số

 

45

Máy tính, ti vi.

1

Phép nhân và phép chia phân số

 

46

Máy tính, ti vi.

1

Hai bài toán về phân số

 

47

Máy tính, ti vi, thước thẳng.

1

Luyện tập chung

 

48

Máy tính, ti vi, thước thẳng.

1

Ôn tập chương VI

 

49

Máy tính, ti vi.

1

Số thập phân

 

50

Máy tính, ti vi.

1

Tính toán với số thập phân

 

51

Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

1

Làm tròn và ước lượng

 

52

Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

1

Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

 

53

Máy tính, ti vi.

1

Luyện tập chung

 

54

Máy tính, ti vi.

1

Ôn tập chương VII

 

55

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke

1

Điểm và đường thẳng

 

56

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke

1

Điểm nằm giữa hai điểm. Tia

 

57

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke

1

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

 

58

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke

1

Trung điểm của đoạn thẳng

 

59

Máy tính, ti vi, thước thẳng.

1

Luyện tập chung

 

60

Máy tính, ti vi, thước thẳng.

1

Ôn tập giữa kì II

 

61

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke

1

Góc

 

62

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

1

Số đo góc

 

63

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

1

Luyện tập chung

 

64

Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

1

Ôn tập chương VIII

 

65

Máy tính, ti vi.

1

Dữ liệu và thu thập số liệu

 

66

Máy tính, ti vi.

1

Bảng thống kê và biểu đồ tranh

 

67

Máy tính, ti vi, thước thẳng

1

Biểu đồ cột

 

68

Máy tính, ti vi, thước thẳng, phấn màu

1

Biểu đồ cột kép

 

69

Máy tính, ti vi, thước thẳng

1

Luyện tập chung

 

70

Máy tính, ti vi, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa.

1, 6

Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

 

71

Máy tính, ti vi, giấy bìa.

1

Xác suất thực nghiệm

 

72

Máy tính, ti vi, hộp xúc sắc

1, 6

Luyện tập chung

 

73

Máy tính, ti vi.

1

Ôn tập chương IX

 

74

Máy tính, ti vi.

1

Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình

 

75

Máy tính, ti vi.

1

Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè

 

76

Máy tính, ti vi., MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

1

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA

 

77

Máy tính, ti vi.

1

Ôn tập học kì II

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng đa năng

04

Phòng đa năng dùng để giảng dạy cho học sinh khối 6;7

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình.

STT

Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá định kì

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú

HỌC KÌ I

CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

 

Bài 1: Tập hợp

1

- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên và tập các số tự nhiên khác 0 .

- Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.

- Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp.

 

 

Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

1

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí) trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân.

- Nhận biết được số La Mã không quá 30

 

 

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

1

- Nhận biết được tia số. Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số.

 

 

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

1

- Nhận biết được số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu.

- Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng.

 

 

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

2

- Nhận biết được thừa số, tích; số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia có dư.

- Nhận biết được tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

- Nhận biết được khi nào trong 1 tích có thể không sử dụng dấu phép nhân (Dấu "x" hoặc dấu ".")

 

 

Luyện tập chung

1

- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5, vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 – 5 vào giải bài tập.

 

 

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

2

- HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.

- HS nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

- HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.

 

 

Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính

1

- Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép toán.

- Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

 

 

Luyện tập chung

1

- Củng cố kiến thức bài 8 &9 và rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tế.

 

 

Bài tập cuối chương I

1

Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

 

CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

 

Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất

2

- Nhận biết quan hệ chia hết và nắm được các khái niệm về ước, bội, kí hiệu và và các tính chất chia hết của một tổng.

 

 

Bài 9: Dấu hiệu chia hết

2

- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Nhận biết được một số có chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.

- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,cho cả 2 và 5 để xác định một số, một tổng, hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.

 

 

Bài 10: Số nguyên tố

2

- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố và hợp số.

- Nhận biết được số nguyên tố, hợp số.

- Bước đầu biết vận dụng số nguyên tố vào giải quyết vấn đề thực tiễn

 

 

Luyện tập chung

1

- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 8 đến bài 10, vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 8 đến bài 10 vào giải bài tập.

 

 

Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất

2

- Nhận biết được các khái niệm mới về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số tối giản và cách tìm chúng.

- Xác đinh được ước chung, ước chung lớn nhất của hai số hoặc ba số tự nhiên đã cho.

- Rút gọn được phân số về phân số tối giản

 

 

Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

2

- HS biết tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp.

- HS biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.

- Sử dụng bội chung nhỏ nhất để qui đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số.

 

 

Luyện tập chung

1

- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

- Tìm ƯCLN và BCNN.

- Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn.

 

 

Bài tập cuối chương II

1

- Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

 

CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN

 

Bài 13: Tập hợp các số nguyên

2

- Nhận biết được số nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm) và ý nghĩa của chúng trong đời sống thực tế.

- Nhận biết được tập hợp các số nguyên và thứ tự trong .

 

 

Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên

3

- Quy tắc cộng, trừ số nguyên, tính chất phép cộng, trừ số nguyên.

- Một số bài toán thực tiễn liên quan đến phép cộng, trừ số nguyên.

 

 

Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

1

- Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc

- Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một biểu thức gồm phép cộng và phép trừ khi tính toán.

 

 

Luyện tập chung

2

- Củng cố kiến thức Bài 13 đến Bài 15, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

 

 

Bài 16: Phép nhân số nguyên

2

- Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên.

- Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên.

 

 

Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

1

- Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên.

- Nhận biết được khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.

 

 

Luyện tập chung

2

- Củng cố kiến thức Bài 16 đến Bài 17, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

 

 

Bài tập ôn chương III.

1

- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.

- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.

 

 

Ôn tập giữa kì I

1

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III.

 

 

Kiểm tra giữa kì I

2

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III.

 

CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN

 

Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều.

3

- Nhận dạng các hình trong bài.

- Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều (cạnh, góc, đường chéo).

 

 

Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

3

- Nhận dạng các hình trong bài.

- Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân

 

 

Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

3

- Hiểu cách tính chu vi, diện tích của một số tứ giác.

- Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.

 

 

Luyện tập chung

2

- Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học.

- Nắm vững công thức tính chu vi và diện tích của các tứ giác đã học.

- Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật.

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.

 

 

Ôn tập cuối chương IV

1

- Củng cố, tổng hợp kiến thức từ Bài 18 đến Bài 20, rèn luyện cho HS các kĩ năng vẽ hình, tính toán về chu vi, diện tích của các tứ giác gắn với các bài tập thực tế.

 

CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)

 

Bài 21: Hình có trục đối xứng

2

- Nhận biết hình có trục đối xứng.

- Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy.

- Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản.

 

 

Bài 22: Hình có tâm đối xứng

2

- Nhận biết hình có tâm đối xứng.

- Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn giản.

- Gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí hoặc một số hình có tâm đối xứng đơn giản.

 

 

Luyện tập chung

2

- Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng.

- Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.

- Khôi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng (đơn giản) từ một phần cho trước.

 

 

Ôn tập chương V

1

- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán cụ thể.

 

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM

 

Tấm thiệp và phòng học của em

2

- Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào giải quyết một số tình huống trong cuộc sống như mĩ thuật, thủ công, xác định phòng học đạt mức chuẩn về ánh sáng,...

 

 

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA

2

- Sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình đơn giản như điểm, đoạn thẳng, góc, ... đến hình đẹp như tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn,... và đặc biệt là các hình có tính chất đối xứng.

 

 

Sử dụng máy tính cầm tay

1

- Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã học với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân.

 

 

Ôn tập cuối kì I

2

- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V.

 

 

Kiểm tra cuối kì I

2

- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V.

 

HỌC KÌ II

CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ

 

Bài 23:Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau.

2

- - Nhận biết phân số với tử và mẫu là các số nguyên.

- - Nhận biết hai phân số bằng nhau, quy tắc bằng nhau của hai phân số.

- - Nêu và áp dụng hai tính chất cơ bản của phân số.

- Rút gọn phân số

 

 

Bài 24:So sánh phân số. Hỗn số dương

2

- Quy đồng mẫu nhiều phân số.

- So sánh hai phân số.

- Nhận biết hỗn số dương.

- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan.

 

 

Luyện tập chung

3

Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về:

- Quy tắc bằng nhau của hai phân số; tính chất cơ bản của phân số.

- Quy đồng mẫu nhiều phân số;

- Rút gọn phân số;

- So sánh phân số;

- Hỗn số dương;

- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.

 

 

Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

2

- Thực hiện phép cộng, trừ phân số.

- Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán.

- Nhận biết số đối của một phân số.

- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan.

 

 

Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

2

- Nhận biết phân số nghịch đảo của một phân số khác 0.

- Thực hiện phép nhân, chia phân số.

- Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.

 

 

Bài 27: Hai bài toán về phân số

1

- Tìm giá trị phân số của một số cho trước.

- Tìm một số biết giá trị phân số của nó.

Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán về phân số.

 

 

Luyện tập chung

2

- Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về:

- Phép cộng và phép trừ hai phân số.

- Phép nhân và phép chia hai phân số.

- Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính.

- Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.

- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.

 

 

Ôn tập chương VI

1

- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán tổng hợp cuối chương.

 

CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN

 

Bài 28: Số thập phân

1

- Nhận biết số thập phân âm, số đối của một số thập phân.

- So sánh hai số thập phân.

- Sử dụng số thập phân trong một số tình huống thực tiễn.

 

 

Bài 29: Tính toán với số thập phân

4

- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

- Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính toán.

- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân.

 

 

Bài 30: Làm tròn và ước lượng

1

- Làm tròn số thập phân.

- Ước lượng kết quả phép đo, phép tính.

- Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn.

 

 

Bài 31:Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

2

- Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng.

- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm.

 

 

Luyện tập chung

2

- Củng cố kiến thức Bài 28 đến Bài 31, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.

 

 

Ôn tập chương VII

1

- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau.

 

CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN

 

Bài 32:Điểm và đường thẳng

3

- Nhận biết các quan hệ: Điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, ba điểm thẳng hàng.

- Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.

- Giải các bài toán thực tiễn có liên quan.

 

 

Bài 33:Điểm nằm giữa hai điểm. Tia

2

- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.

- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.

- Giải các bài toán thực tế có liên quan.

 

 

Bài 34:Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

2

- Nhận biết đoạn thẳng.

- Biết đo độ dài đoạn thẳng.

- Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.

 

 

Bài 35:Trung điểm của đoạn thẳng

1

- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.

- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.

- Giải các bài toán thực tế có liên quan.

 

 

Luyện tập chung

2

- Nhận biết đoạn thẳng.

- Biết đo độ dài đoạn thẳng.

- Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.

 

 

Ôn tập giữa kì II

1

- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII (Đến hết bài 35).

 

 

Kiểm tra giữa kì II

2

- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII (Đến hết bài 35).

 

 

Bài 36:Góc

2

- Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc.

- Nhận biết góc bẹt.

- Nhận biết điểm trong của một góc.

 

 

Bài 37:Số đo góc

2

- Nhận biết được khái niệm số đo góc.

- Nhận biết được các góc đặc biệt ( góc vuông, góc nhọn, góc tù).

 

 

Luyện tập chung

1

- Nắm vững kiến thức về: Góc, điểm trong của góc, số đo góc, các góc đặc biệt.

- Đọc đúng tên góc, đỉnh, cạnh của góc.

- Đo được góc cho trước.

 

 

Ôn tập chương VIII

1

- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp và vận dụng có liên quan.

 

CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM

 

 

Bài 38:Dữ liệu và thu thập số liệu

2

- Nhận biết các loại dữ liệu.

- Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu.

- Thu thập dữ liệu.

 

 

Bài 39:Bảng thống kê và biểu đồ tranh

2

- Đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu đồ tranh.

- Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh.

 

 

Bài 40:Biểu đồ cột

2

- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước.

- Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột.

- Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột.

 

 

Bài 41:Biểu đồ cột kép

2

- Vẽ biểu đồ cột kép; Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột kép.

- Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép.

 

 

Luyện tập chung

2

- Học sinh hiểu được sơ bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được học trong 4 bài thống kê (Từ bài 38 đến bài 41)

 

 

Bài 42:Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

2

- Nhận biết tính không đoán trước về kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm.

- Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản.

- Nhận biết một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có xảy ra hay không.

 

 

Bài 43:Xác suất thực nghiệm

1

- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện.

- Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm.

 

 

Luyện tập chung

1

- Học sinh hiểu được sơ bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được học trong 2 bài thống kê ( bài 42 và bài 43)

 

 

Ôn tập chương IX

2

- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp.

 

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM

 

Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình

1

- Giúp HS làm quen với việc xây dựng một kế hoạch đơn giản về tài chính.

- Áp dụng được các kiến thức về tỉ số phần trăm vào những vấn đề cụ thể trong đời sống.

- Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.

 

 

Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè

2

- Thông qua hoạt động trải nghiệm, học sinh luyện tập được một số kĩ năng:

- Đặt câu hỏi nghiên cứu, lập bảng hỏi, thu thập và tổ chức dữ liệu với bảng thống kê.

- Biểu diễn và phân tích dữ liệu với các loại biểu đồ tranh, cột, cột kép và bảng thống kê đã học.

 

 

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA

2

- Vẽ những hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng bằng phần mềm GeoGebra.

 

 

Ôn tập cuối kì II

2

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX.

 

 

Kiểm tra cuối kì II

2

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX.

 

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.

(4) Thời gian, thời điểm làm bài kiểm tra, đánh giá; hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

 

Thời gian

(1)

Thời điểm

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Hình thức

(4)

Giữa học kỳ I

90 phút

Tuần 10

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I và Chương II, chương IV.

Viết trên giấy

Cuối học kỳ I

90 phút

Tuần 18

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V.

Viết trên giấy

Giữa học kỳ II

90phút

Tuần 28

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII ( Đến hết tiết 35).

Viết trên giấy

Cuối học kỳ II

90 phút

Tuần 35

Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX.

Viết trên giấy

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

III. Các nội dung khác (nếu có):

* Phân công giáo viên thực hiện công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo cho học sinh yếu.

* Xây dựng các kế hoạch cá nhân phải chi tiết, cụ thể để đưa vào hoạt động. Cuối tháng phải đánh giá kế hoạch để điều chỉnh kịp thời (nếu có).

* Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán:

- Tập hợp và ôn tập về số tự nhiên. Các bài toán về số tự nhiên

- Các dạng toán và phương pháp chứng minh chia hết.

- Chuyên đề về ước chung và bội chung

- Tìm số tận cùng. Số nguyên tố, hợp số.

- Các bài toán về lũy thừa số tự nhiên. Số chính phương. Tính tổng theo quy luật

- Các dạng toán về phân số.

- Bất đẳng thức và tìm GTLN-GTNN

- Các dạng bài toán về phân số. Bài toán về tỉ số phần trăm.

- Các dạng toán về số thập phân.

- Các dạng toán về dữ liệu và xác suất.

- Các dạng bài toán về góc, số đo góc, trung đểm của đoạn thẳng, diên tích – chu vi của đa giác.

P. HIỆU TRƯỞNG

, ngày …. tháng .... năm …..

TỔ TRƯỞNG

....

Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 3

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học 2025 - 2026

1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm

Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:

  • Kiểm tra thường xuyên 4 lần/ 1hs
  • Kiểm tra giữa kì: 1 lần/1 hs. Thời gian 60 phút.
  • Kiểm tra cuối kỳ: 1 lần/1hs. Thời gian 90 phút.

2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương

SỐ HỌC

STT Tên chủ đề Lý thuyết Luyện tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra Trả bài Tổng
1 CHƯƠNG I. Tập hợp các số tự nhiên 9 2 0 1 0 0 12
2 CHƯƠNG II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên 10 4 0 1 0 0 15
3 CHƯƠNG III. Số nguyên 9 4 0 3 2 0 18
4 CHƯƠNG VI. Phân số 9 5 0 1 0 0 15
5 CHƯƠNG VII. Số thập phân 8 2 0 3 1 0 14
Tổng 45 17 0 9 3 0 74

HÌNH HỌC

STT Tên chủ đề Lý thuyết Luyện tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra Trả bài Tổng
1 CHƯƠNG IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn 9 2 0 1 0 0 12
2 CHƯƠNG V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên 4 2 0 2 1 0 9
5 CHƯƠNG VIII. Những hình học cơ bản 12 3 0 2 2 0 19
Tổng 25 7 0 5 3 0 40

THỐNG KÊ XÁC SUẤT

STT Tên chủ đề Lý thuyết Luyện tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra Trả bài Tổng
1 CHƯƠNG IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm 11 3 0 2 0 0 16
Tổng 11 3 0 2 0 0 16

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: 10 tiết

3. Phân phối chương trình chi tiết

Tiết Phân môn Tên công việc hoặc nội dung bài dạy Thiết bị dạy học cần sử dụng Nội dung bổ sung, cập nhật Nội dung loại bỏ Ghi chú  
HỌC KÌ I

CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)

1

S1

Tập hợp

MC

 

 

 

 

2

S2

Cách ghi số tự nhiên

MC

 

 

 

 

3

S3

Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

Thước, nhiệt kế, MC

 

 

 

 

4

S4

Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

5

S5

Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Tiết 1)

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

6

S6

Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Tiết 2)

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

7

S7

Luyện tập chung

MC

 

 

 

 

8

S8

Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)

Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

9

S9

Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 2)

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

10

S10

Thứ tự thực hiện phép tính

MTCT, MC

 

 

 

 

11

S11

Luyện tập chung

MC

 

 

 

 

12

S12

Bài tập cuối chương I

MC

 

 

 

 

CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (15 tiết)

13

S13

Quan hệ chia hết và tính chất (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

14

S14

Quan hệ chia hết và tính chất (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

15

S15

Dấu hiệu chia hết (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

16

S16

Dấu hiệu chia hết (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

17

S17

Số nguyên tố (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

18

S18

Số nguyên tố (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

19

S19

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

20

S20

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

21

S21

Ước chung. Ước chung lớn nhất (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

22

S22

Ước chung. Ước chung lớn nhất (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

23

S23

Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

24

S24

Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

25

S25

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

26

S26

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

27

S27

Bài tập cuối chương II

MC

 

 

 

 

CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (13 tiết)

28

S28

Tập hợp các số nguyên (Tiết 1)

MC, thước thẳng

 

 

 

 

29

S29

Tập hợp các số nguyên (Tiết 2)

MC, thước thẳng

 

 

 

 

30

S30

Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

31

S31

Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

32

S32

Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 3)

MC

 

 

 

 

33

S33

Quy tắc dấu ngoặc

MC

 

 

 

 

34

S34

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

35

S35

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

36

S36

Phép nhân số nguyên (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

37

S37

Phép nhân số nguyên (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

38

S38

Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

MC

 

 

 

 

39

S39

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

40

S40

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

41

S41

Bài tập ôn chương III.

MC

 

 

 

 

42

S42

Ôn tập giữa kì I

MC

 

 

 

 

43

S43

Kiểm tra giữa kì I

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)

44

H1

Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Tiết 1)

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

45

H2

Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Tiết 2)

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

46

H3

Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Tiết 3)

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

47

H4

Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. (Tiết 1)

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

48

H5

Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. (Tiết 2)

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

49

H6

Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. (Tiết 3)

MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

50

H7

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học (Tiết 1)

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

51

H8

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học (Tiết 2)

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

52

H9

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học (Tiết 3)

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

53

H10

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

54

H11

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

55

H12

Ôn tập cuối chương IV

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)

56

H13

Hình có trục đối xứng (Tiết 1)

MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

57

H14

Hình có trục đối xứng (Tiết 2)

MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

58

H15

Hình có tâm đối xứng (Tiết 1)

MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

59

H16

Hình có tâm đối xứng (Tiết 2)

MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

60

H17

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

61

H18

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

62

H19

Ôn tập chương V

MC, thước thẳng, eke, compa

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)

63

THTN1

Tấm thiệp và phòng học của em (Tiết 1)

MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu

 

 

 

 

64

THTN2

Tấm thiệp và phòng học của em (Tiết 2)

Thước dây, MTCT

 

 

 

 

65

THTN3

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 1)

MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

 

 

 

 

66

THTN4

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 2)

MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

 

 

 

 

67

THTN5

Sử dụng máy tính cầm tay

MC, MTCT

 

 

 

 

68

S44

Ôn tập học kì I

MC

 

 

 

 

60

H20

Ôn tập học kì I

MC

 

 

 

 

70

S45

Kiểm tra học kì I

 

 

 

 

 

71

H21

Kiểm tra học kì I

 

 

 

 

 

HỌC KÌ II

CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết)

72

S46

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. (Tiết 1)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

73

S47

Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. (Tiết 2)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

74

S48

So sánh phân số. Hỗn số dương (Tiết 1)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

75

S49

So sánh phân số. Hỗn số dương (Tiết 2)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

76

S50

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

77

S51

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

78

S52

Luyện tập chung (Tiết 3)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

79

S53

Phép cộng và phép trừ phân số (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

80

S54

Phép cộng và phép trừ phân số (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

81

S55

Phép nhân và phép chia phân số (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

82

S56

Phép nhân và phép chia phân số (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

83

S57

Hai bài toán về phân số

MC

 

 

 

 

84

S58

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

85

S59

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

86

S60

Ôn tập chương VI

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết)

87

S61

Số thập phân

MC

 

 

 

 

88

S62

Tính toán với số thập phân (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

89

S63

Tính toán với số thập phân (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

90

S64

Tính toán với số thập phân (Tiết 3)

MC

 

 

 

 

91

S65

Tính toán với số thập phân (Tiết 4)

MC

 

 

 

 

92

S66

Làm tròn và ước lượng

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

93

S67

Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm (Tiết 1)

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

94

S68

Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm (Tiết 2)

MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

 

 

 

 

95

S69

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC.

 

 

 

 

96

S70

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC.

 

 

 

 

97

S71

Ôn tập chương VII

MC

 

 

 

 

CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 tiết)

98

H22

Điểm và đường thẳng (Tiết 1)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

99

H23

Điểm và đường thẳng (Tiết 2)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

100

H24

Điểm và đường thẳng (Tiết 3)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

101

H25

Điểm nằm giữa hai điểm. Tia (Tiết 1)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

102

H26

Điểm nằm giữa hai điểm. Tia (Tiết 2)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

103

H27

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (Tiết 1)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

104

H28

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (Tiết 2)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

105

H29

Trung điểm của đoạn thẳng

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

106

H30

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

107

H31

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

108

S72

Ôn tập giữa kì II

MC, thước thẳng.

 

 

 

 

109

H32

Kiểm tra giữa kì II

 

 

 

 

 

110

H33

Góc (Tiết 1)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

111

H34

Góc (Tiết 2)

MC, thước thẳng, compa, eke

 

 

 

 

112

H35

Số đo góc (Tiết 1)

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

 

 

 

 

113

H36

Số đo góc (Tiết 2)

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

 

 

 

 

114

H37

Luyện tập chung

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

 

 

 

 

115

H38

Ôn tập chương VIII

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

 

 

 

 

CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết)

116

TK-XS1

Dữ liệu và thu thập số liệu (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

117

TK-XS2

Dữ liệu và thu thập số liệu (Tiết 2)

MC, đồng xu

 

 

 

 

118

TK-XS3

Bảng thống kê và biểu đồ tranh (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

119

TK-XS4

Bảng thống kê và biểu đồ tranh (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

120

TK-XS5

Biểu đồ cột (Tiết 1)

MC, thước thẳng

 

 

 

 

121

TK-XS6

Biểu đồ cột (Tiết 2)

MC, thước thẳng

 

 

 

 

122

TK-XS7

Biểu đồ cột kép (Tiết 1)

MC, thước thẳng, phấn màu

 

 

 

 

123

TK-XS8

Biểu đồ cột kép (Tiết 2)

MC, thước thẳng, phấn màu

 

 

 

 

124

TK-XS9

Luyện tập chung (Tiết 1)

MC, thước thẳng

 

 

 

 

125

TK-XS10

Luyện tập chung (Tiết 2)

MC, thước thẳng

 

 

 

 

126

TK-XS11

Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm (Tiết 1)

MC, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa.

 

 

 

 

127

TK-XS12

Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm (Tiết 2)

MC, Hộp xúc sắc, đồng xu, giấy bìa.

 

 

 

 

128

TK-XS13

Xác suất thực nghiệm

MC, giấy bìa.

 

 

 

 

129

TK-XS14

Luyện tập chung

MC, hộp xúc sắc,

 

 

 

 

130

TK-XS15

Ôn tập chương IX (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

131

TK-XS16

Ôn tập chương IX (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)

132

THTN6

Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình

MC

 

 

 

 

133

THTN7

Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè (Tiết 1)

MC

 

 

 

 

134

THTN8

Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè (Tiết 2)

MC

 

 

 

 

135

THTN9

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 1)

MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

 

 

 

 

136

THTN10

Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 2)

MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5

 

 

 

 

137

S73

Ôn tập học kì II

MC

 

 

 

 

138

H39

Ôn tập học kì II

MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.

 

 

 

 

139

S74

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

140

H40

Kiểm tra học kì II

 

 

 

 

 

Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 4

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: PTDTNT THCS
TỔ:KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …; Đại học: …; Trên đại học:

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.........; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy chiếu

1máy /1 lớp

Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm

 

2

Máy vi tính

1 máy /1 gv

Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm.

 

3

Máy tính cầm tay

1 máy/ 1 hs

- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tấm thiệp và phòng học của em.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

 

4

Thước thẳng

1 cái/ 1 hs, gv

- Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

- Bài 13: Tập hợp các số nguyên

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

- Tấm thiệp và phòng học của em

- Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

- Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

- Luyện tập chung

- Bài tập cuối chương VI

- Bài 40: Biểu đồ cột

- Bài 41: Biểu đồ cột kép

 

5

Phòng máy đảm bảo các máy tính được cài đặt phần mềm GeoGebra.

24 MT

Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra

Phòng máy tính

6

Nhiệt kế

1 cái/ nhóm

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

 

7

Bàn cờ vua

1 cái/ nhóm

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

 

8

Thước đo góc

1 cái/ 1hs

- Bài 37: Số đo góc

- Luyện tập chung

- Bài tập cuối chương VIII

 

9

Ê ke

1 cái/ 1hs

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

 

10

Com pa

1 cái/ 1hs

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

 

11

Kéo cắt giấy

1 cái/ 1 hs

- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

- Bài 21: Hình có trục đối xứng

- Bài 22: Hình có tâm đối xứng

- Tấm thiệp và phòng học của em

 

12

Giấy A4

3 tờ/ 1 hs

- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

- Tấm thiệp và phòng học của em

 

13

Hộp xúc sắc

1 hộp/ nhóm

- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

- Bài 43: Xác suất thực nghiệm

 

14

Giấy bìa

3 tờ/ hs

- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

- Bài 43: Xác suất thực nghiệm

 

15

Băng dính hai mặt

1 cuộn/ 1 hs

Tấm thiệp và phòng học của em

 

16

Bút màu

1 hộp/ 1hs

Tấm thiệp và phòng học của em

 

17

Phấn màu

1 hộp/ 1hs

Bài 41: Biểu đồ cột kép

 

>> Tải trong file!

Trên đây là Kế hoạch giáo dục Toán 6 sách Kết nối tri thức có tích hợp NLS và Phụ lục 1, 2, 3 CV5512. Mẫu gồm đầy đủ nội dung các tiết học theo tuần để các thầy cô tiện theo dõi, chuẩn bị cho năm học mới 2025-2026 sắp tới.

Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác của bộ sách kết nối tri thức lớp 6 trong chuyên mục Kế hoạch dạy học của Hoatieu.vn. 

Đánh giá bài viết
1 11.422
Kế hoạch giáo dục Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm