Kế hoạch giáo dục Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Kế hoạch giáo dục Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 7 mẫu, trong đó 3 mẫu tích hợp Năng lực số, kèm Phụ lục I, II, III Công văn 5512 giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục dễ dàng hơn trong năm học mới.
Kế hoạch giáo dục Toán 6 sách Kết nối tri thức có tích hợp Năng lực số được biên soạn chi tiết cho từng bài học. Mỗi bài học gồm bao nhiêu tiết học, các bài học thuộc tuần bao nhiêu để các thầy cô nắm được Kế hoạch dạy học, chuẩn bị hiệu quả. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm Phân phối chương trình Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức.
Tài liệu gồm 7 mẫu Kế hoạch giáo dục Toán 6 KNTT:
- Mẫu 1: Phụ lục 1, 2, 3, tích hợp năng lực số;
- Mẫu 2: Kế hoạch giáo dục tích hợp NLS;
- Mẫu 3: Khung năng lực số Toán 6 KNTT.
- Mẫu 4, 5, 6, 7: Kế hoạch giáo dục (Phụ lục 1,2,3 Công văn 5512).
Kế hoạch dạy học môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Phụ lục 1, 2, 3 tích hợp Năng lực số môn Toán 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục tích hợp Năng lực số môn Toán 6 KNTT
- Khung Năng lực số Toán 6 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 1
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 2
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 3
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 4
Phụ lục 1, 2, 3 tích hợp Năng lực số môn Toán 6 KNTT
|
TRƯỜNG THCS.....
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TOÁN, LỚP 6
Năm học 2025 – 2026
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 04; Số học sinh:160
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:04; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 4; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 04; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy vi tính |
32 |
Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm. |
|
|
2 |
Máy tính cầm tay |
160 |
- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính. - Tấm thiệp và phòng học của em. - Sử dụng máy tính cầm tay. |
|
|
3 |
Băng dính hai mặt |
160 |
Tấm thiệp và phòng học của em |
|
|
4 |
Bút màu |
160 |
Tấm thiệp và phòng học của em |
|
|
5 |
Phấn màu |
1 |
Bài 41: Biểu đồ cột kép |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng máy vi tính |
1 phòng ( 36 máy tính) |
Sử dụng để giảng dạy bài: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
1.1. Số học
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết PPCT |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
|
HỌC KỲ I – 54 tiết |
|
||
|
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN - 12 tiết |
||||
|
1 |
Bài 1: Tập hợp |
1 |
1 |
- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó. - Mô tả một tập hợp (Cho một tập hợp). - Sử dụng kí hiệu và cách diễn đạt toán học nhờ tập hợp. |
|
2 |
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên |
1 |
2 |
- Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân. - Biểu diễn mỗi số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó. - Đọc và viết số La Mã từ 1 đến 30. |
|
3 |
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên |
1 |
3 |
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. - So sánh hai số tự nhiên. |
|
4 |
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
1 |
4 |
- Thực hiện phép cộng và phép trừ số tự nhiên. - Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng và phép trừ |
|
5 |
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên |
2 |
5,6 |
- Thực hiện phép nhân hai số tự nhiên. - Thực hiện phép chia hai số tự nhiên ( chia hết và chia có dư). - Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia trong tính toán (tính nhẩm, tính hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên. |
|
6 |
Luyện tập chung |
1 |
7 |
Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của các bài học (từ Bài 1 đến Bài 5) lại với nhau. |
|
7 |
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
2 |
8,9 |
- Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. |
|
8 |
Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính |
1 |
10 |
- Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính. - Tính giá trị của một biểu thức. |
|
9 |
Luyện tập chung |
1 |
11 |
Củng cố kiến thức Bài 6 và Bài 7, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
10 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
12 |
Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN - (18tiết) |
||||
|
11 |
Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất |
2 |
13,14 |
- Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. - Tìm các ước và bội của một số tự nhiên. - Nhận biết tính chia hết của một tổng cho một số. |
|
12 |
Bài 9: Dấu hiệu chia hết |
2 |
15,16 |
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 9; 3 hay không. |
|
13 |
Bài 10: Số nguyên tố |
2 |
17,18 |
- Nhận biết khái niệm số nguyên tố và hợp số. - Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. |
|
14 |
Luyện tập chung |
1 |
19 |
Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 10, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
15 |
Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất |
2 |
20,21 |
- Xác định ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho. - Nhận biết phân số tối giản. |
|
16 |
Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất |
3 |
22,23,24 |
- Tìm bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. - Sử dụng bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số. |
|
17 |
Ôn tập giữa kì I |
1 |
25 |
- Ôn tập các chương I, II, VI |
|
18 |
Kiểm tra giữa kỳ I |
2 |
26-27 |
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương 4 |
|
19 |
Luyện tập chung |
1 |
28 |
Củng cố, rèn luyện kĩ năng: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm ƯCLN và BCNN. Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn. |
|
20 |
Bài tập cuối chương II |
2 |
29,30 |
Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN - (15 tiết) |
||||
|
21 |
Bài 13: Tập hợp các số nguyên Tích hợp KNLS:Tìm kiếm và lọc dữ liệu thông tin và nội dung số 1.1 |
2 |
31,32 |
- Nhận biết, đọc và viết số nguyên. - Nhận biết tập hợp số nguyên. - Nhận biết ý nghĩa của số nguyên âm trong một số tình huống thực tế. - Biểu diễn số nguyên trên trục số. - So sánh hai số nguyên. - Tìm kiếm trên Intenet các hình ảnh gắn với số 6 |
|
22 |
Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên Tích hợp NLS: Tương tác qua công nghệ số |
3 |
33,34,35 |
- Thực hiện phép cộng, trừ hai số nguyên. - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí. - Giải toán thực tiễn liên quan đến phép cộng hay trừ hai số nguyên. - Lựa chọn các phương tiện phù hợp để tính toán |
...
Kế hoạch giáo dục tích hợp Năng lực số môn Toán 6 KNTT
TRƯỜNG TH&THCS…..
XÃ……
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN, LỚP 6 TÍCH HỢP NĂNG LỰC SỐ
(Năm học 2025-2026)
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết theo ppct (2) |
Thời điểm (3) |
Yêu cầu cần đạt |
Năng lực số |
|
|
HỌC KÌ I – SỐ HỌC |
||||||
|
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết) |
||||||
|
1 |
Bài 1: Tập hợp |
1 |
Tuần 1 |
- Nhận biết được tập hợp và các phần tử của tập hợp. - Mô tả được tập hợp. - phân biệt và sử dụng ký hiệu thuộc, không thuộc tập hợp |
1.1TC1b 1.2 TC1b 2.2TC1c |
|
|
2 |
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên |
2 |
Tuần 1 |
- Nhận biết được giá trị các chữ số của một số tự nhiên trong hệ thập phân. - Biết biểu diễn các số tự nhiên thành tổng các giá trị của nó. - Biết đọc và viết số la mã từ 1 đến 30 |
1.1TC1c 2.1TC1a 2.6TC1a |
|
|
3 |
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên |
3 |
Tuần 2 |
- Biểu diễn được điểm một số, hai số tự nhiên liên tiếp, số liền trước, số liền sau. - Nhận biết được thứ tự tập hợp các số tự nhiên. - Biết so sánh hai số tự nhiên |
1.1 TC1a,b 2.1 TC1a,b 1.2 TC1a 3.1 TC1a,b 2.2 TC1a,b 1.3 TC1a,b 5.3 TC1a,b |
|
|
4 |
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
4 |
Tuần 2 |
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ số tự nhiên. - Áp dụng được các tính chất để tính nhẩm. - Giải quyết được các tình huống thực tế liên quan đến phép công, phép trừ. |
1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a. |
|
|
5 |
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên |
5, 6 |
Tuần 3 |
- Thực hiện được phép nhân hai số tự nhiên, phép chia hai số tự nhiên. - Áp dụng được các tính chất để tính nhẩm. Giải quyết được các tình huống thực tiễn liên quan đến phép nhân, phép chia. |
1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 4.1 TC1a, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a. |
|
|
6 |
Luyện tập chung |
7 |
Tuần 4 |
|
|
|
|
7 |
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
8,9 |
Tuần 4,5 |
- Hiểu được lũy thừa, cơ số, số mũ, bình phương, lập phương. - Thực hiện được phép nâng lên lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Biết nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Giải quyết được các tình huống thực tiễn gắn với thực hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. |
1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 4.1 TC1a, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a. |
|
|
8 |
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính |
10 |
Tuần 5 |
- Hiểu được biểu thứ, giá trị của một biểu thức. - Biết được thứ tự thực hiện các phép tính. - Tính được giá trị của một biểu thức. |
1.1 TC1a, 1.3 TC1a, 2.1 TC1a, 2.2 TC1a, 2.4 TC1a, 3.1 TC1a, 3.1TC1b, 4.1 TC1a, 5.1 TC1a, 5.2 TC1a, 5.3 TC1a |
|
|
9 |
Luyện tập chung |
11 |
Tuần 6 |
|
|
|
|
10 |
Bài tập cuối chương I |
12 |
Tuần 6 |
|
||
....
>> Xem thêm trong file tải
Khung Năng lực số Toán 6 Kết nối tri thức
KHUNG NĂNG LỰC SỐ
MÔN TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
( Thực hiện theo Thông tư số 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/1/2025 quy định Khung năng lực số cho người học, áp dụng từ năm học 2025-2026.)
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
|
Bài học |
Nội dung năng lực số được tích hợp |
Tích hợp vào phần nào trong bài (SGK) |
Hoạt động cụ thể của HS/GV |
|
Bài 1. Tập hợp |
- Sử dụng phần mềm trực tuyến (GeoGebra, Desmos) để biểu diễn tập hợp. |
Hoạt động hình thành kiến thức – Mục 1 SGK |
GV hướng dẫn HS thao tác biểu diễn tập hợp trên phần mềm; HS tự tạo ví dụ minh họa bằng công cụ số, chia sẻ kết quả qua Padlet. |
|
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên |
- Luyện tập đọc – ghi số tự nhiên bằng công cụ số học trực tuyến (Kahoot, Quizizz). |
Hoạt động luyện tập – Mục 2 SGK |
HS thực hiện bài tập tương tác trên Quizizz; GV hướng dẫn cách nhập và đọc số bằng bảng tính. |
|
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên |
- Sử dụng phần mềm mô phỏng trục số (GeoGebra). |
Hoạt động hình thành kiến thức – Mục 1 SGK |
GV chiếu mô phỏng trục số trên màn hình; HS thao tác xác định vị trí và thứ tự các số; làm bài tập trực tuyến trên LMS. |
|
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
- Ứng dụng mô phỏng hoặc game toán học để củng cố kỹ năng tính toán (MD4). |
Hoạt động luyện tập – Mục 3 SGK |
HS tính toán trên Excel/Google Sheets; GV giao nhiệm vụ tạo bài toán cộng–trừ và trình bày kết quả bằng bảng số điện tử. |
|
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên |
- Sử dụng mô phỏng thao tác nhân chia trực quan. |
Hoạt động vận dụng – Mục 3 SGK |
GV hướng dẫn HS nhập công thức nhân chia trong Excel; HS tự tạo bảng nhân–chia và trình bày lại kết quả. |
Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 1
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: .............. TỔ: KHTN. Họ và tên giáo viên:..........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP 6
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết PPCT |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
HỌC KÌ I |
|||||
|
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết) |
|||||
|
1 |
Tập hợp |
1 |
1 |
MC |
Lớp học |
|
2 |
Cách ghi số tự nhiên |
1 |
2 |
MC |
Lớp học |
|
3 |
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên |
1 |
3 |
Thước, nhiệt kế, MC |
Lớp học |
|
4 |
Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
1 |
4 |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
Lớp học |
|
5 |
Phép nhân và phép chia số tự nhiên |
2 |
5,6 |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
Lớp học |
|
6 |
Luyện tập chung |
1 |
7 |
MC |
Lớp học |
|
7 |
Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1) |
2 |
8, 9 |
Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
Lớp học |
|
8 |
Thứ tự thực hiện phép tính |
1 |
10 |
MTCT, MC |
Lớp học |
|
9 |
Luyện tập chung |
1 |
11 |
MC |
Lớp học |
|
10 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
12 |
MC |
Lớp học |
|
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (13 tiết) |
|||||
|
11 |
Quan hệ chia hết và tính chất |
2 |
13, 14 |
MC |
Lớp học |
|
12 |
Dấu hiệu chia hết |
2 |
15, 16 |
MC |
Lớp học |
|
13 |
Số nguyên tố |
2 |
17, 18 |
MC |
Lớp học |
|
14 |
Luyện tập chung |
1 |
19 |
MC |
Lớp học |
|
15 |
Ước chung. Ước chung lớn nhất |
2 |
20, 21 |
MC |
Lớp học |
|
16 |
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất |
2 |
22, 23 |
MC |
Lớp học |
|
17 |
Luyện tập chung |
1 |
24 |
MC |
Lớp học |
|
18 |
Bài tập cuối chương II |
1 |
25 |
MC |
Lớp học |
|
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (14 + 3 tiết) |
|||||
|
19 |
Tập hợp các số nguyên |
2 |
26, 27 |
MC, thước thẳng |
Lớp học |
|
20 |
Phép cộng và phép trừ số nguyên |
3 |
28, 29, 30 |
MC |
Lớp học |
|
21 |
Quy tắc dấu ngoặc |
1 |
31 |
MC |
Lớp học |
|
22 |
Luyện tập chung |
2 |
32, 33 |
MC |
Lớp học |
|
23 |
Phép nhân số nguyên |
2 |
34, 35 |
MC |
Lớp học |
|
24 |
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên |
1 |
36 |
MC |
Lớp học |
|
25 |
Luyện tập chung |
2 |
37, 38 |
MC |
Lớp học |
|
26 |
Bài tập ôn chương III. |
1 |
39 |
MC |
Lớp học |
|
27 |
Ôn tập giữa kì I |
1 |
40 |
MC |
Lớp học |
|
28 |
Kiểm tra giữa kì I |
2 |
41, 42 |
|
Lớp học |
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết) |
|||||
|
29 |
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều. |
3 |
43, 44, 45 |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
30 |
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. |
3 |
46, 47, 48 |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
31 |
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học |
3 |
49, 50, 51 |
MC, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
32 |
Luyện tập chung |
2 |
52, 53 |
MC, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
33 |
Ôn tập cuối chương IV |
1 |
54 |
MC, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết) |
|||||
|
34 |
Hình có trục đối xứng |
2 |
55, 56 |
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
35 |
Hình có tâm đối xứng |
2 |
57, 58 |
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
36 |
Luyện tập chung |
2 |
59, 60 |
MC, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
37 |
Ôn tập chương V |
1 |
61 |
MC, thước thẳng, eke, compa |
Lớp học |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 + 4 tiết) |
|||||
|
38 |
Tấm thiệp và phòng học của em |
2 |
62, 63 |
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu |
Lớp học |
|
39 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA |
2 |
64, 65 |
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
Lớp học |
|
40 |
Sử dụng máy tính cầm tay |
1 |
66 |
MC, MTCT |
Lớp học |
|
41 |
Ôn tập học kì I |
2 |
67, 68 |
MC |
Lớp học |
|
42 |
Kiểm tra học kì I |
2 |
69, 70 |
|
Lớp học |
|
HỌC KÌ II |
|||||
|
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết) |
|||||
|
43 |
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. |
2 |
71, 72 |
MC, thước thẳng. |
Lớp học |
|
44 |
So sánh phân số. Hỗn số dương |
2 |
73, 74 |
MC, thước thẳng. |
Lớp học |
|
45 |
Luyện tập chung |
3 |
75, 76, 77 |
MC, thước thẳng. |
Lớp học |
|
46 |
Phép cộng và phép trừ phân số |
2 |
78, 79 |
MC |
Lớp học |
|
47 |
Phép nhân và phép chia phân số |
2 |
80, 81 |
MC |
Lớp học |
|
48 |
Hai bài toán về phân số |
1 |
82 |
MC |
Lớp học |
|
49 |
Luyện tập chung |
2 |
83, 84 |
MC, thước thẳng. |
Lớp học |
|
50 |
Ôn tập chương VI |
1 |
85 |
MC, thước thẳng. |
Lớp học |
|
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết) |
|||||
|
51 |
Số thập phân |
1 |
86 |
MC |
Lớp học |
|
52 |
Tính toán với số thập phân |
4 |
87, 88, 89, 90 |
MC |
Lớp học |
|
53 |
Làm tròn và ước lượng |
1 |
91 |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
Lớp học |
|
54 |
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm |
2 |
92, 93 |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
Lớp học |
|
55 |
Luyện tập chung |
2 |
94, 95 |
MC. |
Lớp học |
|
56 |
Ôn tập chương VII |
1 |
96 |
MC |
Lớp học |
|
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 + 3 tiết) |
|||||
|
57 |
Điểm và đường thẳng |
3 |
97, 98, 99 |
MC, thước thẳng, compa, eke |
Lớp học |
|
58 |
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia |
2 |
100, 101 |
MC, thước thẳng, compa, eke |
Lớp học |
|
59 |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
2 |
102, 103 |
MC, thước thẳng, compa, eke |
Lớp học |
|
60 |
Trung điểm của đoạn thẳng |
1 |
104 |
MC, thước thẳng, compa, eke |
Lớp học |
|
61 |
Luyện tập chung |
2 |
105, 106 |
MC, thước thẳng. |
Lớp học |
|
62 |
Ôn tập giữa kì II |
1 |
107 |
MC, thước thẳng. |
Lớp học |
|
63 |
Kiểm tra giữa kì II |
2 |
108, 109 |
|
Lớp học |
|
64 |
Góc |
2 |
110, 111 |
MC, thước thẳng, compa, eke |
Lớp học |
|
65 |
Số đo góc |
2 |
112, 113 |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
Lớp học |
|
66 |
Luyện tập chung |
1 |
114 |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
Lớp học |
|
67 |
Ôn tập chương VIII |
1 |
115 |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
Lớp học |
|
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết) |
|||||
|
68 |
Dữ liệu và thu thập số liệu |
2 |
116 , 117 |
MC |
Lớp học |
|
69 |
Bảng thống kê và biểu đồ tranh |
2 |
118, 119 |
MC |
Lớp học |
|
70 |
Biểu đồ cột |
2 |
120, 121 |
MC, thước thẳng |
Lớp học |
|
71 |
Biểu đồ cột kép |
2 |
122, 123 |
MC, thước thẳng, phấn màu |
Lớp học |
|
72 |
Luyện tập chung |
2 |
124, 125 |
MC, thước thẳng |
Lớp học |
|
73 |
Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm |
2 |
126, 127 |
MC, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa. |
Lớp học |
|
74 |
Xác suất thực nghiệm |
1 |
128 |
MC, giấy bìa. |
Lớp học |
|
75 |
Luyện tập chung |
1 |
129 |
MC, hộp xúc sắc, |
Lớp học |
|
76 |
Ôn tập chương IX |
2 |
130.131 |
MC |
Lớp học |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5+4 tiết) |
|||||
|
77 |
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình |
1 |
132 |
MC |
Lớp học |
|
78 |
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè |
2 |
133, 134 |
MC |
Lớp học |
|
79 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA |
2 |
135, 136 |
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
Lớp học |
|
80 |
Ôn tập học kì II |
2 |
137, 138 |
MC |
Lớp học |
|
81 |
Kiểm tra học kì II |
2 |
139, 140 |
|
Lớp học |
Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
|
.........., ngày tháng năm 20... GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 2
|
TRƯỜNG THCS..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
NĂM HỌC: 2025 - 2026
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 12; Số học sinh: 452. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 128 (lớp 6).
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 07; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 06. Đại học: 01; Trên đại học: không.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 03 ; Khá: 03; Đạt: 01; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Bài dạy/bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Tập hợp |
|
|
2 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Cách ghi số tự nhiên |
|
|
3 |
Thước, nhiệt kế, Máy tính, ti vi. |
1,6,1 |
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên |
|
|
4 |
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
1 |
Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
|
|
5 |
Máy tính, ti vi, cài phần mềm Plickers |
1 |
Phép nhân và phép chia số tự nhiên |
|
|
6 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
7 |
Bàn cờ vua, Máy tính, ti vi, cài phần mềm Plickers |
1 |
Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
|
|
8 |
MTCT, Máy tính, ti vi. |
1 |
Thứ tự thực hiện phép tính |
|
|
9 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
10 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Bài tập cuối chương I |
|
|
11 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Quan hệ chia hết và tính chất |
|
|
12 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Dấu hiệu chia hết |
|
|
13 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Số nguyên tố |
|
|
14 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
15 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Ước chung. Ước chung lớn nhất |
|
|
16 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất |
|
|
17 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
18 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Bài tập cuối chương II |
|
|
19 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng |
1 |
Tập hợp các số nguyên |
|
|
20 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Phép cộng và phép trừ số nguyên |
|
|
21 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Quy tắc dấu ngoặc |
|
|
22 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
23 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Phép nhân số nguyên |
|
|
24 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên |
|
|
25 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
26 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Bài tập ôn chương III. |
|
|
27 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Ôn tập giữa kì I |
|
|
28 |
Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
1, 6 |
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều. |
|
|
29 |
Máy tính, ti vi, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
1, 6 |
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. |
|
|
30 |
Máy tính, ti vi., thước thẳng, eke, compa |
1 |
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học |
|
|
31 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
32 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa |
1 |
Ôn tập cuối chương IV |
|
|
33 |
Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
1, 6 |
Hình có trục đối xứng |
|
|
34 |
Máy tính, ti vi, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
1, 6 |
Hình có tâm đối xứng |
|
|
35 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
36 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, eke, compa |
1 |
Ôn tập chương V |
|
|
37 |
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu |
1, 6 |
Tấm thiệp và phòng học của em |
|
|
38 |
Máy tính, ti vi, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
1 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA |
|
|
39 |
Máy tính, ti vi, MTCT |
1 |
Sử dụng máy tính cầm tay |
|
|
40 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Ôn tập học kì I |
|
|
41 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng. |
1 |
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. |
|
|
42 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng. |
1 |
So sánh phân số. Hỗn số dương |
|
|
43 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
44 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Phép cộng và phép trừ phân số |
|
|
45 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Phép nhân và phép chia phân số |
|
|
46 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Hai bài toán về phân số |
|
|
47 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
48 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng. |
1 |
Ôn tập chương VI |
|
|
49 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Số thập phân |
|
|
50 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Tính toán với số thập phân |
|
|
51 |
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
1 |
Làm tròn và ước lượng |
|
|
52 |
Máy tính, ti vi, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
1 |
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm |
|
|
53 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
54 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Ôn tập chương VII |
|
|
55 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke |
1 |
Điểm và đường thẳng |
|
|
56 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke |
1 |
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia |
|
|
57 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke |
1 |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
|
|
58 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke |
1 |
Trung điểm của đoạn thẳng |
|
|
59 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
60 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng. |
1 |
Ôn tập giữa kì II |
|
|
61 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke |
1 |
Góc |
|
|
62 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
1 |
Số đo góc |
|
|
63 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
64 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
1 |
Ôn tập chương VIII |
|
|
65 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Dữ liệu và thu thập số liệu |
|
|
66 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Bảng thống kê và biểu đồ tranh |
|
|
67 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng |
1 |
Biểu đồ cột |
|
|
68 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng, phấn màu |
1 |
Biểu đồ cột kép |
|
|
69 |
Máy tính, ti vi, thước thẳng |
1 |
Luyện tập chung |
|
|
70 |
Máy tính, ti vi, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa. |
1, 6 |
Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm |
|
|
71 |
Máy tính, ti vi, giấy bìa. |
1 |
Xác suất thực nghiệm |
|
|
72 |
Máy tính, ti vi, hộp xúc sắc |
1, 6 |
Luyện tập chung |
|
|
73 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Ôn tập chương IX |
|
|
74 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình |
|
|
75 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè |
|
|
76 |
Máy tính, ti vi., MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
1 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA |
|
|
77 |
Máy tính, ti vi. |
1 |
Ôn tập học kì II |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng đa năng |
04 |
Phòng đa năng dùng để giảng dạy cho học sinh khối 6;7 |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình.
|
STT |
Bài học/ bài kiểm tra, đánh giá định kì |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
|
HỌC KÌ I |
||||
|
CHƯƠNG I: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN |
||||
|
|
Bài 1: Tập hợp |
1 |
- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên và tập các số tự nhiên khác 0 . - Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp. - Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp. |
|
|
|
Bài 2: Cách ghi số tự nhiên |
1 |
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí) trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân. - Nhận biết được số La Mã không quá 30 |
|
|
|
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên |
1 |
- Nhận biết được tia số. Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng trên tia số. |
|
|
|
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
1 |
- Nhận biết được số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu. - Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. |
|
|
|
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên |
2 |
- Nhận biết được thừa số, tích; số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia có dư. - Nhận biết được tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Nhận biết được khi nào trong 1 tích có thể không sử dụng dấu phép nhân (Dấu "x" hoặc dấu ".") |
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5, vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 – 5 vào giải bài tập. |
|
|
|
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
2 |
- HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. - HS nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên. |
|
|
|
Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính |
1 |
- Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép toán. - Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. |
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
- Củng cố kiến thức bài 8 &9 và rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tế. |
|
|
|
Bài tập cuối chương I |
1 |
Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
|
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN |
||||
|
|
Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất |
2 |
- Nhận biết quan hệ chia hết và nắm được các khái niệm về ước, bội, kí hiệu và và các tính chất chia hết của một tổng. |
|
|
|
Bài 9: Dấu hiệu chia hết |
2 |
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Nhận biết được một số có chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,cho cả 2 và 5 để xác định một số, một tổng, hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. |
|
|
|
Bài 10: Số nguyên tố |
2 |
- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố và hợp số. - Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. - Bước đầu biết vận dụng số nguyên tố vào giải quyết vấn đề thực tiễn |
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
- Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 8 đến bài 10, vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 8 đến bài 10 vào giải bài tập. |
|
|
|
Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất |
2 |
- Nhận biết được các khái niệm mới về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số tối giản và cách tìm chúng. - Xác đinh được ước chung, ước chung lớn nhất của hai số hoặc ba số tự nhiên đã cho. - Rút gọn được phân số về phân số tối giản |
|
|
|
Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất |
2 |
- HS biết tìm bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp. - HS biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số. - Sử dụng bội chung nhỏ nhất để qui đồng mẫu các phân số và cộng, trừ phân số. |
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Tìm ƯCLN và BCNN. - Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn. |
|
|
|
Bài tập cuối chương II |
1 |
- Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
|
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN |
||||
|
|
Bài 13: Tập hợp các số nguyên |
2 |
- Nhận biết được số nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm) và ý nghĩa của chúng trong đời sống thực tế. - Nhận biết được tập hợp các số nguyên và thứ tự trong . |
|
|
|
Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên |
3 |
- Quy tắc cộng, trừ số nguyên, tính chất phép cộng, trừ số nguyên. - Một số bài toán thực tiễn liên quan đến phép cộng, trừ số nguyên. |
|
|
|
Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc |
1 |
- Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc - Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một biểu thức gồm phép cộng và phép trừ khi tính toán. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Củng cố kiến thức Bài 13 đến Bài 15, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
|
|
Bài 16: Phép nhân số nguyên |
2 |
- Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. |
|
|
|
Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên |
1 |
- Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Củng cố kiến thức Bài 16 đến Bài 17, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
|
|
Bài tập ôn chương III. |
1 |
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương. - Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học. |
|
|
|
Ôn tập giữa kì I |
1 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III. |
|
|
|
Kiểm tra giữa kì I |
2 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III. |
|
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN |
||||
|
|
Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều. |
3 |
- Nhận dạng các hình trong bài. - Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều (cạnh, góc, đường chéo). |
|
|
|
Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. |
3 |
- Nhận dạng các hình trong bài. - Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân |
|
|
|
Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học |
3 |
- Hiểu cách tính chu vi, diện tích của một số tứ giác. - Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học. - Nắm vững công thức tính chu vi và diện tích của các tứ giác đã học. - Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang. |
|
|
|
Ôn tập cuối chương IV |
1 |
- Củng cố, tổng hợp kiến thức từ Bài 18 đến Bài 20, rèn luyện cho HS các kĩ năng vẽ hình, tính toán về chu vi, diện tích của các tứ giác gắn với các bài tập thực tế. |
|
|
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết) |
||||
|
|
Bài 21: Hình có trục đối xứng |
2 |
- Nhận biết hình có trục đối xứng. - Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy. - Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản. |
|
|
|
Bài 22: Hình có tâm đối xứng |
2 |
- Nhận biết hình có tâm đối xứng. - Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn giản. - Gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí hoặc một số hình có tâm đối xứng đơn giản. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng. - Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản. - Khôi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng (đơn giản) từ một phần cho trước. |
|
|
|
Ôn tập chương V |
1 |
- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán cụ thể. |
|
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM |
||||
|
|
Tấm thiệp và phòng học của em |
2 |
- Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình phẳng trong thực tiễn vào giải quyết một số tình huống trong cuộc sống như mĩ thuật, thủ công, xác định phòng học đạt mức chuẩn về ánh sáng,... |
|
|
|
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA |
2 |
- Sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình đơn giản như điểm, đoạn thẳng, góc, ... đến hình đẹp như tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn,... và đặc biệt là các hình có tính chất đối xứng. |
|
|
|
Sử dụng máy tính cầm tay |
1 |
- Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã học với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân. |
|
|
|
Ôn tập cuối kì I |
2 |
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V. |
|
|
|
Kiểm tra cuối kì I |
2 |
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V. |
|
|
HỌC KÌ II |
||||
|
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ |
||||
|
|
Bài 23:Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. |
2 |
- - Nhận biết phân số với tử và mẫu là các số nguyên. - - Nhận biết hai phân số bằng nhau, quy tắc bằng nhau của hai phân số. - - Nêu và áp dụng hai tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn phân số |
|
|
|
Bài 24:So sánh phân số. Hỗn số dương |
2 |
- Quy đồng mẫu nhiều phân số. - So sánh hai phân số. - Nhận biết hỗn số dương. - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan. |
|
|
|
Luyện tập chung |
3 |
Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về: - Quy tắc bằng nhau của hai phân số; tính chất cơ bản của phân số. - Quy đồng mẫu nhiều phân số; - Rút gọn phân số; - So sánh phân số; - Hỗn số dương; - Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn. |
|
|
|
Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số |
2 |
- Thực hiện phép cộng, trừ phân số. - Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán. - Nhận biết số đối của một phân số. - Giải các bài toán thực tiễn có liên quan. |
|
|
|
Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số |
2 |
- Nhận biết phân số nghịch đảo của một phân số khác 0. - Thực hiện phép nhân, chia phân số. - Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. |
|
|
|
Bài 27: Hai bài toán về phân số |
1 |
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Tìm một số biết giá trị phân số của nó. Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán về phân số. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về: - Phép cộng và phép trừ hai phân số. - Phép nhân và phép chia hai phân số. - Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính. - Tính giá trị của biểu thức chứa chữ. - Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn. |
|
|
|
Ôn tập chương VI |
1 |
- Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán tổng hợp cuối chương. |
|
|
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN |
||||
|
|
Bài 28: Số thập phân |
1 |
- Nhận biết số thập phân âm, số đối của một số thập phân. - So sánh hai số thập phân. - Sử dụng số thập phân trong một số tình huống thực tiễn. |
|
|
|
Bài 29: Tính toán với số thập phân |
4 |
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính toán. - Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân. |
|
|
|
Bài 30: Làm tròn và ước lượng |
1 |
- Làm tròn số thập phân. - Ước lượng kết quả phép đo, phép tính. - Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn. |
|
|
|
Bài 31:Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm |
2 |
- Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng. - Tính giá trị phần trăm của một số cho trước. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Củng cố kiến thức Bài 28 đến Bài 31, rèn luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. |
|
|
|
Ôn tập chương VII |
1 |
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau. |
|
|
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN |
||||
|
|
Bài 32:Điểm và đường thẳng |
3 |
- Nhận biết các quan hệ: Điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, ba điểm thẳng hàng. - Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song. - Giải các bài toán thực tiễn có liên quan. |
|
|
|
Bài 33:Điểm nằm giữa hai điểm. Tia |
2 |
- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau. - Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm. - Giải các bài toán thực tế có liên quan. |
|
|
|
Bài 34:Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
2 |
- Nhận biết đoạn thẳng. - Biết đo độ dài đoạn thẳng. - Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng. |
|
|
|
Bài 35:Trung điểm của đoạn thẳng |
1 |
- Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau. - Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm. - Giải các bài toán thực tế có liên quan. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Nhận biết đoạn thẳng. - Biết đo độ dài đoạn thẳng. - Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng. |
|
|
|
Ôn tập giữa kì II |
1 |
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII (Đến hết bài 35). |
|
|
|
Kiểm tra giữa kì II |
2 |
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII (Đến hết bài 35). |
|
|
|
Bài 36:Góc |
2 |
- Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc. - Nhận biết góc bẹt. - Nhận biết điểm trong của một góc. |
|
|
|
Bài 37:Số đo góc |
2 |
- Nhận biết được khái niệm số đo góc. - Nhận biết được các góc đặc biệt ( góc vuông, góc nhọn, góc tù). |
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
- Nắm vững kiến thức về: Góc, điểm trong của góc, số đo góc, các góc đặc biệt. - Đọc đúng tên góc, đỉnh, cạnh của góc. - Đo được góc cho trước. |
|
|
|
Ôn tập chương VIII |
1 |
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp và vận dụng có liên quan. |
|
|
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM |
|
|||
|
|
Bài 38:Dữ liệu và thu thập số liệu |
2 |
- Nhận biết các loại dữ liệu. - Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu. - Thu thập dữ liệu. |
|
|
|
Bài 39:Bảng thống kê và biểu đồ tranh |
2 |
- Đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu đồ tranh. - Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ tranh. |
|
|
|
Bài 40:Biểu đồ cột |
2 |
- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước. - Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột. - Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột. |
|
|
|
Bài 41:Biểu đồ cột kép |
2 |
- Vẽ biểu đồ cột kép; Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột kép. - Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép. |
|
|
|
Luyện tập chung |
2 |
- Học sinh hiểu được sơ bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được học trong 4 bài thống kê (Từ bài 38 đến bài 41) |
|
|
|
Bài 42:Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm |
2 |
- Nhận biết tính không đoán trước về kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm. - Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản. - Nhận biết một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có xảy ra hay không. |
|
|
|
Bài 43:Xác suất thực nghiệm |
1 |
- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện. - Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm. |
|
|
|
Luyện tập chung |
1 |
- Học sinh hiểu được sơ bộ các bước để phân tích dữ liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa được học trong 2 bài thống kê ( bài 42 và bài 43) |
|
|
|
Ôn tập chương IX |
2 |
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để giải quyết các bài toán có nội dung tổng hợp. |
|
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM |
||||
|
|
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình |
1 |
- Giúp HS làm quen với việc xây dựng một kế hoạch đơn giản về tài chính. - Áp dụng được các kiến thức về tỉ số phần trăm vào những vấn đề cụ thể trong đời sống. - Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch. |
|
|
|
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè |
2 |
- Thông qua hoạt động trải nghiệm, học sinh luyện tập được một số kĩ năng: - Đặt câu hỏi nghiên cứu, lập bảng hỏi, thu thập và tổ chức dữ liệu với bảng thống kê. - Biểu diễn và phân tích dữ liệu với các loại biểu đồ tranh, cột, cột kép và bảng thống kê đã học. |
|
|
|
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA |
2 |
- Vẽ những hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng bằng phần mềm GeoGebra. |
|
|
|
Ôn tập cuối kì II |
2 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX. |
|
|
|
Kiểm tra cuối kì II |
2 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX. |
|
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
(4) Thời gian, thời điểm làm bài kiểm tra, đánh giá; hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
|
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
|
Giữa học kỳ I |
90 phút |
Tuần 10 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I và Chương II, chương IV. |
Viết trên giấy |
|
Cuối học kỳ I |
90 phút |
Tuần 18 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V. |
Viết trên giấy |
|
Giữa học kỳ II |
90phút |
Tuần 28 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương VIII ( Đến hết tiết 35). |
Viết trên giấy |
|
Cuối học kỳ II |
90 phút |
Tuần 35 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII, chương VIII, chương IX. |
Viết trên giấy |
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
* Phân công giáo viên thực hiện công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo cho học sinh yếu.
* Xây dựng các kế hoạch cá nhân phải chi tiết, cụ thể để đưa vào hoạt động. Cuối tháng phải đánh giá kế hoạch để điều chỉnh kịp thời (nếu có).
* Ôn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán:
- Tập hợp và ôn tập về số tự nhiên. Các bài toán về số tự nhiên
- Các dạng toán và phương pháp chứng minh chia hết.
- Chuyên đề về ước chung và bội chung
- Tìm số tận cùng. Số nguyên tố, hợp số.
- Các bài toán về lũy thừa số tự nhiên. Số chính phương. Tính tổng theo quy luật
- Các dạng toán về phân số.
- Bất đẳng thức và tìm GTLN-GTNN
- Các dạng bài toán về phân số. Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Các dạng toán về số thập phân.
- Các dạng toán về dữ liệu và xác suất.
- Các dạng bài toán về góc, số đo góc, trung đểm của đoạn thẳng, diên tích – chu vi của đa giác.
|
P. HIỆU TRƯỞNG
|
…, ngày …. tháng .... năm ….. TỔ TRƯỞNG
|
....
Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 3
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học 2025 - 2026
1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm
Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:
- Kiểm tra thường xuyên 4 lần/ 1hs
- Kiểm tra giữa kì: 1 lần/1 hs. Thời gian 60 phút.
- Kiểm tra cuối kỳ: 1 lần/1hs. Thời gian 90 phút.
2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương
SỐ HỌC
| STT | Tên chủ đề | Lý thuyết | Luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra | Trả bài | Tổng |
| 1 | CHƯƠNG I. Tập hợp các số tự nhiên | 9 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 12 |
| 2 | CHƯƠNG II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên | 10 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 15 |
| 3 | CHƯƠNG III. Số nguyên | 9 | 4 | 0 | 3 | 2 | 0 | 18 |
| 4 | CHƯƠNG VI. Phân số | 9 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 15 |
| 5 | CHƯƠNG VII. Số thập phân | 8 | 2 | 0 | 3 | 1 | 0 | 14 |
| Tổng | 45 | 17 | 0 | 9 | 3 | 0 | 74 | |
HÌNH HỌC
| STT | Tên chủ đề | Lý thuyết | Luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra | Trả bài | Tổng |
| 1 | CHƯƠNG IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn | 9 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 12 |
| 2 | CHƯƠNG V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 9 |
| 5 | CHƯƠNG VIII. Những hình học cơ bản | 12 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 19 |
| Tổng | 25 | 7 | 0 | 5 | 3 | 0 | 40 | |
THỐNG KÊ XÁC SUẤT
| STT | Tên chủ đề | Lý thuyết | Luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra | Trả bài | Tổng |
| 1 | CHƯƠNG IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm | 11 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 16 |
| Tổng | 11 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 16 | |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM: 10 tiết
3. Phân phối chương trình chi tiết
| Tiết | Phân môn | Tên công việc hoặc nội dung bài dạy | Thiết bị dạy học cần sử dụng | Nội dung bổ sung, cập nhật | Nội dung loại bỏ | Ghi chú | |
| HỌC KÌ I | |||||||
|
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết) |
|||||||
|
1 |
S1 |
Tập hợp |
MC |
|
|
|
|
|
2 |
S2 |
Cách ghi số tự nhiên |
MC |
|
|
|
|
|
3 |
S3 |
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên |
Thước, nhiệt kế, MC |
|
|
|
|
|
4 |
S4 |
Phép cộng và phép trừ số tự nhiên |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
5 |
S5 |
Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Tiết 1) |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
6 |
S6 |
Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Tiết 2) |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
7 |
S7 |
Luyện tập chung |
MC |
|
|
|
|
|
8 |
S8 |
Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1) |
Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
9 |
S9 |
Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 2) |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
10 |
S10 |
Thứ tự thực hiện phép tính |
MTCT, MC |
|
|
|
|
|
11 |
S11 |
Luyện tập chung |
MC |
|
|
|
|
|
12 |
S12 |
Bài tập cuối chương I |
MC |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (15 tiết) |
|||||||
|
13 |
S13 |
Quan hệ chia hết và tính chất (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
14 |
S14 |
Quan hệ chia hết và tính chất (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
15 |
S15 |
Dấu hiệu chia hết (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
16 |
S16 |
Dấu hiệu chia hết (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
17 |
S17 |
Số nguyên tố (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
18 |
S18 |
Số nguyên tố (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
19 |
S19 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
20 |
S20 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
21 |
S21 |
Ước chung. Ước chung lớn nhất (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
22 |
S22 |
Ước chung. Ước chung lớn nhất (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
23 |
S23 |
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
24 |
S24 |
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
25 |
S25 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
26 |
S26 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
27 |
S27 |
Bài tập cuối chương II |
MC |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (13 tiết) |
|||||||
|
28 |
S28 |
Tập hợp các số nguyên (Tiết 1) |
MC, thước thẳng |
|
|
|
|
|
29 |
S29 |
Tập hợp các số nguyên (Tiết 2) |
MC, thước thẳng |
|
|
|
|
|
30 |
S30 |
Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
31 |
S31 |
Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
32 |
S32 |
Phép cộng và phép trừ số nguyên (Tiết 3) |
MC |
|
|
|
|
|
33 |
S33 |
Quy tắc dấu ngoặc |
MC |
|
|
|
|
|
34 |
S34 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
35 |
S35 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
36 |
S36 |
Phép nhân số nguyên (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
37 |
S37 |
Phép nhân số nguyên (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
38 |
S38 |
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên |
MC |
|
|
|
|
|
39 |
S39 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
40 |
S40 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
41 |
S41 |
Bài tập ôn chương III. |
MC |
|
|
|
|
|
42 |
S42 |
Ôn tập giữa kì I |
MC |
|
|
|
|
|
43 |
S43 |
Kiểm tra giữa kì I |
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết) |
|||||||
|
44 |
H1 |
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Tiết 1) |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
45 |
H2 |
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Tiết 2) |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
46 |
H3 |
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều (Tiết 3) |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
47 |
H4 |
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. (Tiết 1) |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
48 |
H5 |
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. (Tiết 2) |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
49 |
H6 |
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. (Tiết 3) |
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
50 |
H7 |
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
51 |
H8 |
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
52 |
H9 |
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học (Tiết 3) |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
53 |
H10 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
54 |
H11 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
55 |
H12 |
Ôn tập cuối chương IV |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết) |
|||||||
|
56 |
H13 |
Hình có trục đối xứng (Tiết 1) |
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
57 |
H14 |
Hình có trục đối xứng (Tiết 2) |
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
58 |
H15 |
Hình có tâm đối xứng (Tiết 1) |
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
59 |
H16 |
Hình có tâm đối xứng (Tiết 2) |
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
60 |
H17 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
61 |
H18 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
62 |
H19 |
Ôn tập chương V |
MC, thước thẳng, eke, compa |
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết) |
|||||||
|
63 |
THTN1 |
Tấm thiệp và phòng học của em (Tiết 1) |
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu |
|
|
|
|
|
64 |
THTN2 |
Tấm thiệp và phòng học của em (Tiết 2) |
Thước dây, MTCT |
|
|
|
|
|
65 |
THTN3 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 1) |
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
|
|
|
|
|
66 |
THTN4 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 2) |
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
|
|
|
|
|
67 |
THTN5 |
Sử dụng máy tính cầm tay |
MC, MTCT |
|
|
|
|
|
68 |
S44 |
Ôn tập học kì I |
MC |
|
|
|
|
|
60 |
H20 |
Ôn tập học kì I |
MC |
|
|
|
|
|
70 |
S45 |
Kiểm tra học kì I |
|
|
|
|
|
|
71 |
H21 |
Kiểm tra học kì I |
|
|
|
|
|
|
HỌC KÌ II |
|||||||
|
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết) |
|||||||
|
72 |
S46 |
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. (Tiết 1) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
73 |
S47 |
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. (Tiết 2) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
74 |
S48 |
So sánh phân số. Hỗn số dương (Tiết 1) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
75 |
S49 |
So sánh phân số. Hỗn số dương (Tiết 2) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
76 |
S50 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
77 |
S51 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
78 |
S52 |
Luyện tập chung (Tiết 3) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
79 |
S53 |
Phép cộng và phép trừ phân số (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
80 |
S54 |
Phép cộng và phép trừ phân số (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
81 |
S55 |
Phép nhân và phép chia phân số (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
82 |
S56 |
Phép nhân và phép chia phân số (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
83 |
S57 |
Hai bài toán về phân số |
MC |
|
|
|
|
|
84 |
S58 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
85 |
S59 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
86 |
S60 |
Ôn tập chương VI |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết) |
|||||||
|
87 |
S61 |
Số thập phân |
MC |
|
|
|
|
|
88 |
S62 |
Tính toán với số thập phân (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
89 |
S63 |
Tính toán với số thập phân (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
90 |
S64 |
Tính toán với số thập phân (Tiết 3) |
MC |
|
|
|
|
|
91 |
S65 |
Tính toán với số thập phân (Tiết 4) |
MC |
|
|
|
|
|
92 |
S66 |
Làm tròn và ước lượng |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
93 |
S67 |
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm (Tiết 1) |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
94 |
S68 |
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm (Tiết 2) |
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
|
|
|
|
|
95 |
S69 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC. |
|
|
|
|
|
96 |
S70 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC. |
|
|
|
|
|
97 |
S71 |
Ôn tập chương VII |
MC |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 tiết) |
|||||||
|
98 |
H22 |
Điểm và đường thẳng (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
99 |
H23 |
Điểm và đường thẳng (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
100 |
H24 |
Điểm và đường thẳng (Tiết 3) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
101 |
H25 |
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
102 |
H26 |
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
103 |
H27 |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
104 |
H28 |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
105 |
H29 |
Trung điểm của đoạn thẳng |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
106 |
H30 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
107 |
H31 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
108 |
S72 |
Ôn tập giữa kì II |
MC, thước thẳng. |
|
|
|
|
|
109 |
H32 |
Kiểm tra giữa kì II |
|
|
|
|
|
|
110 |
H33 |
Góc (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
111 |
H34 |
Góc (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, compa, eke |
|
|
|
|
|
112 |
H35 |
Số đo góc (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
|
|
|
|
|
113 |
H36 |
Số đo góc (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
|
|
|
|
|
114 |
H37 |
Luyện tập chung |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
|
|
|
|
|
115 |
H38 |
Ôn tập chương VIII |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết) |
|||||||
|
116 |
TK-XS1 |
Dữ liệu và thu thập số liệu (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
117 |
TK-XS2 |
Dữ liệu và thu thập số liệu (Tiết 2) |
MC, đồng xu |
|
|
|
|
|
118 |
TK-XS3 |
Bảng thống kê và biểu đồ tranh (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
119 |
TK-XS4 |
Bảng thống kê và biểu đồ tranh (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
120 |
TK-XS5 |
Biểu đồ cột (Tiết 1) |
MC, thước thẳng |
|
|
|
|
|
121 |
TK-XS6 |
Biểu đồ cột (Tiết 2) |
MC, thước thẳng |
|
|
|
|
|
122 |
TK-XS7 |
Biểu đồ cột kép (Tiết 1) |
MC, thước thẳng, phấn màu |
|
|
|
|
|
123 |
TK-XS8 |
Biểu đồ cột kép (Tiết 2) |
MC, thước thẳng, phấn màu |
|
|
|
|
|
124 |
TK-XS9 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
MC, thước thẳng |
|
|
|
|
|
125 |
TK-XS10 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
MC, thước thẳng |
|
|
|
|
|
126 |
TK-XS11 |
Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm (Tiết 1) |
MC, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa. |
|
|
|
|
|
127 |
TK-XS12 |
Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm (Tiết 2) |
MC, Hộp xúc sắc, đồng xu, giấy bìa. |
|
|
|
|
|
128 |
TK-XS13 |
Xác suất thực nghiệm |
MC, giấy bìa. |
|
|
|
|
|
129 |
TK-XS14 |
Luyện tập chung |
MC, hộp xúc sắc, |
|
|
|
|
|
130 |
TK-XS15 |
Ôn tập chương IX (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
131 |
TK-XS16 |
Ôn tập chương IX (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết) |
|||||||
|
132 |
THTN6 |
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình |
MC |
|
|
|
|
|
133 |
THTN7 |
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè (Tiết 1) |
MC |
|
|
|
|
|
134 |
THTN8 |
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè (Tiết 2) |
MC |
|
|
|
|
|
135 |
THTN9 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 1) |
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
|
|
|
|
|
136 |
THTN10 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 2) |
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 |
|
|
|
|
|
137 |
S73 |
Ôn tập học kì II |
MC |
|
|
|
|
|
138 |
H39 |
Ôn tập học kì II |
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. |
|
|
|
|
|
139 |
S74 |
Kiểm tra học kì II |
|
|
|
|
|
|
140 |
H40 |
Kiểm tra học kì II |
|
|
|
|
|
Kế hoạch giáo dục môn Toán 6 sách Kết nối tri thức số 4
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: PTDTNT THCS……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …; Đại học: …; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.........; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Máy chiếu |
1máy /1 lớp |
Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm |
|
|
2 |
Máy vi tính |
1 máy /1 gv |
Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm. |
|
|
3 |
Máy tính cầm tay |
1 máy/ 1 hs |
- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính. - Tấm thiệp và phòng học của em. - Sử dụng máy tính cầm tay. |
|
|
4 |
Thước thẳng |
1 cái/ 1 hs, gv |
- Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên - Bài 13: Tập hợp các số nguyên - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. - Tấm thiệp và phòng học của em - Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau - Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VI - Bài 40: Biểu đồ cột - Bài 41: Biểu đồ cột kép |
|
|
5 |
Phòng máy đảm bảo các máy tính được cài đặt phần mềm GeoGebra. |
24 MT |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
Phòng máy tính |
|
6 |
Nhiệt kế |
1 cái/ nhóm |
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên |
|
|
7 |
Bàn cờ vua |
1 cái/ nhóm |
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
|
|
8 |
Thước đo góc |
1 cái/ 1hs |
- Bài 37: Số đo góc - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VIII |
|
|
9 |
Ê ke |
1 cái/ 1hs |
- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. |
|
|
10 |
Com pa |
1 cái/ 1hs |
- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. |
|
|
11 |
Kéo cắt giấy |
1 cái/ 1 hs |
- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Bài 21: Hình có trục đối xứng - Bài 22: Hình có tâm đối xứng - Tấm thiệp và phòng học của em |
|
|
12 |
Giấy A4 |
3 tờ/ 1 hs |
- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Tấm thiệp và phòng học của em |
|
|
13 |
Hộp xúc sắc |
1 hộp/ nhóm |
- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm |
|
|
14 |
Giấy bìa |
3 tờ/ hs |
- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm |
|
|
15 |
Băng dính hai mặt |
1 cuộn/ 1 hs |
Tấm thiệp và phòng học của em |
|
|
16 |
Bút màu |
1 hộp/ 1hs |
Tấm thiệp và phòng học của em |
|
|
17 |
Phấn màu |
1 hộp/ 1hs |
Bài 41: Biểu đồ cột kép |
>> Tải trong file!
Trên đây là Kế hoạch giáo dục Toán 6 sách Kết nối tri thức có tích hợp NLS và Phụ lục 1, 2, 3 CV5512. Mẫu gồm đầy đủ nội dung các tiết học theo tuần để các thầy cô tiện theo dõi, chuẩn bị cho năm học mới 2025-2026 sắp tới.
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác của bộ sách kết nối tri thức lớp 6 trong chuyên mục Kế hoạch dạy học của Hoatieu.vn.
-
Chia sẻ:
One Piece
- Ngày:
Kế hoạch giáo dục Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)
310,1 KB 28/11/2025 4:53:00 CHNhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 1)
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học Toán 1
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 1
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 1
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 1
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 1
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội 1
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 1
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 1
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
- Sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
- Sách Cùng học để phát triển năng lực
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp lớp 1
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số, Năng lực số lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 1
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 1
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 1
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học các môn học lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Toán lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội lớp 2
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 các môn học
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục địa phương lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 2
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 2
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 3
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 3 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Chân trời sáng tạo
- Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 3 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường, Tài nguyên, biển đảo lớp 3
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 3
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 3
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 4
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 KNTT tích hợp STEM
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử - Địa Lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
- Kế hoạch dạy học Khoa học 4
- Kế hoạch dạy học Tin học 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 4
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 4
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 4
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 4
- Kế hoạch dạy học Tin học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 4
- Kế hoạch Tích hợp Quyền con người lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 4
- Kế hoạch tích hợp bảo vệ môi trường lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 4
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 4
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 5
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học lớp 5 Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Tin học 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 5 các môn học
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Cánh Diều
-
STEM
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 5 tổng hợp
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Kết nối tri thức
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 các môn học
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục bộ quy tắc ứng xử lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 5
- Địa chỉ Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục lí tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 5 KNTT
- Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 5
- Kế hoạch tích hợp giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 5
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn Tiểu học
- Kế hoạch dạy học tích hợp môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 6
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục KHTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Âm nhạc 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tin học 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học HĐTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục HĐTN 6 CTST
- Phụ lục 2 HĐTN 6 CTST
- Cánh Diều
-
Tổng hợp
- Kế hoạch điều chỉnh nội dung môn Lịch sử Địa lí lớp 6 sau sát nhập
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
- Kế hoạch giáo dục địa phương lớp 6
- Bảng tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm 6
- Bảng tích hợp năng lực số Công nghệ 6
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục thể chất 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục công dân 6
- Bảng tích hợp năng lực số Âm nhạc 6
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 7
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Tin học 7 Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lý 7 Kết nối tri thức (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 7 Hà Nội
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 7 Kết nối tri thức tích hợp NLS
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 7
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Lịch sử 7 Chân trời sáng tạo (Tích hợp)
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn GDĐP 7 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 7 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 8
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn thể dục lớp 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 8 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ KNTT
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức file word đầy đủ
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 8 bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 8
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương lớp 8 Vĩnh Phúc
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 8 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 9
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức - mẫu 2
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Kết nối tri thức 2024
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức theo Thông tư 17
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh THCS bộ Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật THCS bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tin học 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 9 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Văn 9 Cánh Diều - mẫu 2
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 10
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Cánh Diều
- Phụ lục 1,3 Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 10 Cánh Diều (Tích hợp)
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 11
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Sinh học 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Toán 11 Kết nối tri thức chi tiết
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Cánh Diều
- Phụ lục 1 Toán lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lý lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Cánh Diều
- Tải phụ lục 1, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 11 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 12
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tin học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hóa học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 12 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Giáo dục An ninh & Quốc phòng THPT Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học THPT Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Địa lí THPT Kết nối tri thức
-
Kết nối tri thức
-
Sáp nhập
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học sau sáp nhập lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều sau sáp nhập
-
Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số và Năng lực số tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Âm nhạc Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách i-Learn Smart Start
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Âm nhạc Tiểu học Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Mĩ thuật Tiểu học Cánh Diều
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học Tiểu học
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 sách Kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 Cánh Diều
- Bảng tham chiếu chương trình Tin học Tiểu học với khung năng lực số
- Khung Năng lực số môn Âm nhạc Tiểu học
Kế hoạch dạy học tải nhiều
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
-
Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2 năm 2025-2026
-
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
-
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Tích hợp NLS, ANQP)
-
Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 (Đủ QCN, QPAN, STEM, ATGT, ĐĐLS, PCCC, NSTLVM, BMVN, NLS)