Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn gồm: môn Toán và Tiếng Việt, Âm nhạc, Đạo Đức, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm,... là tài liệu dành cho thầy cô tham khảo giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới.
Phân phối chương trình lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 1. Phân phối chương trình Môn Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 2. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 3. Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 4. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 5. Phân phối chương trình Đạo đức lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 6. Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 7. Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 8. Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 9. Phân phối chương trình Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Phân phối chương trình Môn Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
| Tuần | Tiết | Tên bài | Trang | |
| CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||
| Tuần 1 | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (3 tiết) | |||
| 1 | Luyện tập | 6, 7 | ||
| 2 | Luyện tập | 7, 8 | ||
| 3 | Luyện tập | 8, 9 | ||
| Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết) | ||||
| 4 | Tia số. Số liền trước, số liền sau | 10, 11 | ||
| 5 | Luyện tập | 11, 12 | ||
| Tuần 2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết) | |||
| 6 | Số hạng. Tổng | 13 | ||
| 7 | Số bị trừ, số trừ, hiệu. | 14 | ||
| 8 | Luyện tập | 15 | ||
| Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu (2 tiết) | ||||
| 9 | Hơn, kém nhau bao nhiêu | 16, 17 | ||
| 10 | Luyện tập | 17, 18 | ||
| Tuần 3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết) | |||
| 11 | Luyện tập | 19, 20 | ||
| 12 | Luyện tập | 20, 21 | ||
| 13 | Luyện tập | 21, 22 | ||
| Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
| 14 | Luyện tập | 23, 24 | ||
| 15 | Luyện tập | 24 25 | ||
| Tuần 4 | CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 | |||
| Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết) | ||||
| 16 | Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | 26, 27 | ||
| 17 | Luyện tập | 28, 29 | ||
| 18 | Luyện tập | 29, 30 | ||
| 19 | Luyện tập | 30, 31 | ||
| 20 | Luyện tập | 32 | ||
| Tuần 5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) (2 tiết) | |||
| 21 | Bảng cộng (qua 10) | 33, 34 | ||
| 22 | Luyện tập | 34, 35 | ||
| Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (3 tiết) | ||||
| 23 | Giải bài toán về thêm một số đơn vị | 36 | ||
| 24 | Giải bài toán về bớt một số đơn vị | 37 | ||
| 25 | Luyện tập | 37 | ||
| Tuần 6 | Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết) | |||
| 26 | Luyện tập | 38, 39 | ||
| 27 | Luyện tập | 39, 40 | ||
| Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết) | ||||
| 28 | Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | 41, 42 | ||
| 29 | Luyện tập | 43, 44 | ||
| 30 | Luyện tập | 45 | ||
| Tuần 7 | 31 | Luyện tập | 46 | |
| Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (2 tiết) | ||||
| 32 | Bảng trừ (qua 10) | 47, 48 | ||
| 33 | Luyện tập | 49 | ||
| Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết) | ||||
| 34 | Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị | 50, 51 | ||
| 35 | Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị | 51 | ||
| Tuần 8 | 36 | Luyện tập | 52 | |
| Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết) | ||||
| 36 | Luyện tập | 53, 54 | ||
| 37 | Luyện tập | 54 | ||
| 38 | Luyện tập | 55, 56 | ||
| CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH | ||||
| Bài 15: Ki - lô- gam (3 tiết) | ||||
| 39 | Nặng hơn, nhẹ hơn | 57, 58 | ||
| Tuần 9 | 40 | Ki - lô- gam | 59, 60 | |
| 41 | Luyện tập | 61 | ||
| Bài 16: Lít (2 tiết) | ||||
| 42 | Lít | 62, 63 | ||
| 43 | Luyện tập | 64, 65 | ||
| Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (2 tiết) | ||||
| 44 | Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít | 66, 67 | ||
| Tuần 10 | 45 | Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp) | 68, 69 | |
| Bài 18: Luyện tập chung (1 tiết) | ||||
| 46 | Luyện tập chung | 70, 71 | ||
| CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 | ||||
| Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết) | ||||
| 47 | Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | 72, 73 | ||
| 48 | Luyện tập | 73, 74 | ||
| 49 | Luyện tập | 74, 75 | ||
| Tuần 11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết) | |||
| 50 | Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 76 | ||
| 51 | Luyện tập | 77, 78 | ||
| 52 | Luyện tập | 78 | ||
| 53 | Luyện tập | 79 | ||
| Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
| 54 | Luyện tập | 80, 81 | ||
| Tuần 12 | 55 | Luyện tập | 81, 82 | |
| Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (4 tiết) | ||||
| 56 | Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | 83, 84 | ||
| 57 | Luyện tập | 84, 85 | ||
| 58 | Luyện tập | 86 | ||
| 59 | Luyện tập | 87, 88 | ||
| Tuần 13 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (5 tiết) | |||
| 60 | Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 89, 90 | ||
| 61 | Luyện tập | 90, 91 | ||
| 62 | Luyện tập | 91, 92 | ||
| 63 | Luyện tập | 92, 93 | ||
| 64 | Luyện tập | 93, 94 | ||
| Tuần 14 | Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết) | |||
| 65 | Luyện tập | 95, 96 | ||
| 66 | Luyện tập | 96, 97 | ||
| CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG | ||||
| Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết) | ||||
| 67 | Điểm, đoạn thẳng | 98, 99 | ||
| 68 | Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | 100, 101 | ||
| Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết) | ||||
| 69 | Đường gấp khúc. Hình tứ giác | 102, 103 | ||
| Tuần 15 | 70 | Luyện tập | 104, 105 | |
| Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết) | ||||
| 71 | Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình | 106, 107 | ||
| 72 | Vẽ đoạn thẳng | 108, 109 | ||
| Bài 28: Luyện tập chung (1 tiết) | ||||
| 73 | Luyện tập | 110, 111 | ||
| CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG | ||||
| Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (2 tiết) | ||||
| 74 | Ngày - giờ, giờ - phút | 112, 113 | ||
| Tuần 16 | 75 | Xem đồng hồ | 114, 115 | |
| Bài 30: Ngày - tháng (2 tiết) | ||||
| 76 | Ngày - tháng | 116, 117 | ||
| 77 | Luyện tập | 117, 118 | ||
| Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết) | ||||
| 78 | Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | 119, 120 | ||
| 79 | Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp) | 121 | ||
| Tuần 17 | Bài 32: Luyện tập chung (1 tiết) | |||
| 80 | Luyện tập | 122, 123 | ||
| CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I | ||||
| Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết) | ||||
| 81 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | 124, 125 | ||
| 82 | Luyện tập | 125, 126 | ||
| 83 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 126, 127 | ||
| 84 | Luyện tập | 128 | ||
| Tuần 18 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) | |||
| 85 | Luyện tập | 129, 130 | ||
| 86 | Luyện tập | 130, 131 | ||
| Bài 35: Ôn tập đo lường (2 tiết) | ||||
| 87 | Luyện tập | 132, 133 | ||
| 88 | Luyện tập | 133, 134 | ||
| Bài 36: Ôn tập chung (2 tiết) | ||||
| 89 | Luyện tập | 135, 136 | ||
| Tuần 19 | 90 | Luyện tập | 136, 137 | |
| CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA | ||||
| Bài 37: Phép nhân (2 tiết) | ||||
| 91 | Phép nhân | 4, 5 | ||
| 92 | Luyện tập | 6 | ||
| Bài 38: Thừa số, tích (2 tiết) | ||||
| 93 | Thừa số, tích | 7 | ||
| 94 | Luyện tập | 8 | ||
| Tuần 20 | Bài 39: Bảng nhân 2 (2 tiết) | |||
| 95 | Bảng nhân 2 | 9, 10 | ||
| 96 | Luyện tập | 10, 11 | ||
| Bài 40: Bảng nhân 5 (2 tiết) | ||||
| 97 | Bảng nhân 5 | 12, 13 | ||
| 98 | Luyện tập | 13, 14 | ||
| Bài 41: Phép chia (2 tiết) | ||||
| 99 | Phép chia | 15, 16 | ||
| Tuần 21 | 100 | Luyện tập | 16, 17 | |
| Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (2 tiết) | ||||
| 101 | Số bị chia, cố chia, thương. | 18, 19 | ||
| 102 | Luyện tập | 19, 20 | ||
| Bài 43: Bảng chia 2 (2 tiết) | ||||
| 103 | Bảng chia 2 | 21, 22 | ||
| 104 | Luyện tập | 22, 23 | ||
| Tuần 22 | Bài 44: Bảng chia 5 (2 tiết) | |||
| 105 | Bảng chia 5 | 24, 25 | ||
| 106 | Luyện tập | 25, 26 | ||
| Bài 45: Luyện tập chung (5 tiết) | ||||
| 107 | Luyện tập | 27, 28 | ||
| 108 | Luyện tập | 28, 29 | ||
| 109 | Luyện tập | 29, 30 | ||
| Tuần 23 | 110 | Luyện tập | 30.31 | |
| 111 | Luyện tập | 32, 33 | ||
| CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI | ||||
| Bài 46: Khối trụ, khối cầu (2 tiết) | ||||
| 112 | Khối trụ, khối cầu | 34, 35 | ||
| 113 | Luyện tập | 35, 36 | ||
| Bài 47: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
| 114 | Luyện tập | 37, 38 | ||
| Tuần 24 | 115 | Luyện tập | 38, 39 | |
| CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 | ||||
| Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (2 tiết) | ||||
| 116 | Đơn vị, chục, trăm, nghìn | 40, 41 | ||
| 117 | Luyện tập | 41, 42 | ||
| Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết) | ||||
| 118 | Các số tròn trăm | 43, 44 | ||
| 119 | Các số tròn chục | 45, 46 | ||
| Tuần 25 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết) | |||
| 120 | So sánh các số tròn trăm, tròn chục | 47, 48 | ||
| 121 | Luyện tập | 48, 49 | ||
| Bài 51: Số có ba chữ số (3 tiết) | ||||
| 122 | Số có ba chữ số | 50, 51 | ||
| 123 | Luyện tập | 51, 52, 53 | ||
| 124 | Luyện tập | 53, 54 | ||
| Tuần 26 | Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (2 tiết) | |||
| 125 | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | 55, 56 | ||
| 126 | Luyện tập | 56, 57 | ||
| Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (2 tiết) | ||||
| 127 | So sánh các số có ba chữ số | 58, 59 | ||
| 128 | Luyện tập | 59, 60 | ||
| Bài 54: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
| 129 | Luyện tập | 61, 62 | ||
| Tuần 27 | 130 | Luyện tập | 63, 64 | |
| CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM | ||||
| Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét (2 tiết) | ||||
| 131 | Đề - xi - mét. Mét | 65, 66 | ||
| 132 | Luyện tập | 67, 68 | ||
| 133 | Ki-lô-mét | 69, 70 | ||
| Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam (1 tiết) | ||||
| 134 | Giới thiệu Tiền Việt Nam | 71, 72 | ||
| Tuần 28 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. (2 tiết) | |||
| 135 | Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. | 73 | ||
| 136 | Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp) | 74 | ||
| Bài 58: Luyện tập chung (1 tiết) | ||||
| 137 | Luyện tập | 75, 76 | ||
| 138 | Luyện tập | 76, 77, 78 | ||
| CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 | ||||
| Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 (2 tiết) | ||||
| 139 | Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | 79, 80 | ||
| Tuần 29 | 140 | Luyện tập | 81, 82 | |
| Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) | ||||
| 141 | Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000 | 83, 84 | ||
| 142 | Luyện tập | 84, 85 | ||
| 143 | Luyện tập | 85, 86 | ||
| Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) | ||||
| 144 | Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000 | 87, 88 | ||
| Tuần 30 | 145 | Luyện tập | 88, 89 | |
| 146 | Luyện tập | 89, 90 | ||
| Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (4 tiết) | ||||
| 147 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 91, 92 | ||
| 148 | Luyện tập | 92, 93 | ||
| 149 | Luyện tập | 94, 95 | ||
| Tuần 31 | 150 | Luyện tập | 95, 96 | |
| Bài 63: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
| 151 | Luyện tập | 97 | ||
| 152 | Luyện tập | 98, 99 | ||
| CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||
| Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết) | ||||
| 153 | Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | 100, 101 | ||
| Bài 65: Biểu đồ tranh (2 tiết) | ||||
| 154 | Biểu đồ tranh | 102, 103 | ||
| Tuần 32 | 155 | Luyện tập | 104, 105 | |
| Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể (1 tiết) | ||||
| 156 | Chắc chắn, có thể, không thể | 106, 107 | ||
| Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết) | ||||
| 157 | Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | 108, 109 | ||
| CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||
| Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (1 tiết) | ||||
| 158 | Luyện tập | 110, 111 | ||
| 159 | Luyện tập | 111, 112 | ||
| Tuàn 33 | Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết) | |||
| 160 | Luyện tập | 113, 114 | ||
| 161 | Luyện tập | 114, 115 | ||
| 162 | Luyện tập | 115, 116 | ||
| Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (3 tiết) | ||||
| 163 | Luyện tập | 117, 118 | ||
| 164 | Luyện tập | 119, 120 | ||
| Tuần 34 | 165 | Luyện tập | 120, 121 | |
| Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết) | ||||
| 166 | Luyện tập | 122, 123 | ||
| 167 | Luyện tập | 123, 124 | ||
| 168 | Luyện tập | 125, 126 | ||
| Bài 72: Ôn tập hình học (2 tiết) | ||||
| 169 | Luyện tập | 127, 128 | ||
| Tuần 35 | 170 | Luyện tập | 129, 130 | |
| Bài 73: Ôn tập đo lường (2 tiết) | ||||
| 171 | Luyện tập | 131, 132 | ||
| 172 | Luyện tập | 132, 133 | ||
| Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (1 tiết) | ||||
| 173 | Luyện tập | 134, 135 | ||
| Bài 75: Ôn tập chung (2 tiết) | ||||
| 174 | Luyện tập | 136, 137 | ||
| 175 | Luyện tập | 137, 138 | ||
2. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
1
|
Em lớn lên từng ngày
|
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 |
Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút.
Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút
|
|
|
|
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút |
|
|
||
|
2 |
|
Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống |
Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút |
|
|
|
Bài 4: Làm việc thật là vui |
Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút |
|
|
||
|
3 |
Mái ấm gia đình |
Bài 5: Em có xinh không? |
Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút |
|
|
|
Bài 6: Một giờ học. |
Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút |
|
|
||
|
4 |
Bài 7: Cây xấu hổ |
Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút |
|
|
|
|
Bài 8: Cầu thủ dự bị |
Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút |
|
|
||
|
5 |
Đi học vui sao |
Bài 9: Cô giáo lớp em |
Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút |
|
|
|
Bài 10: Thời khóa biểu |
Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút |
|
|
||
|
6 |
Bài 11: Cái trống trường em |
Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút |
|
|
|
|
Bài 12:Danh sách học sinh |
Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút |
|
|
||
|
7 |
Bài 13: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút |
|
|
|
|
Bài 14: Em học vẽ |
Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút |
|
|
||
|
8
|
|
Bài 15: Cuốn sách của em |
Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút |
|
|
|
Bài 16: Khi trang sách mở ra |
Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút |
|
|
||
|
9 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút |
|
|
|
|
10 |
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 17: Gọi bạn |
Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút |
|
|
|
Bài 18: Tớ nhớ cậu |
Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút |
|
|
||
|
11
|
Bài 19: Chữ A và những người bạn |
Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút |
|
|
|
|
Bài 20: Nhím Nâu kết bạn |
Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút |
|
|
||
|
12 |
Bài 21: Thả diều |
Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút |
|
|
|
|
Bài 22: Tớ là Lê- Gô |
Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút |
|
|
||
|
13 |
Bài 23: Rồng rắn lên mây |
Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút |
|
|
|
|
Bài 24: Nặn đồ chơi |
Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút |
|
|
||
|
14
|
Mái ấm gia đình |
Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội |
Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút |
|
|
|
Bài 26: Em mang về yêu thương |
Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/70 phút |
|
|
||
|
15
|
Bài 27: Mẹ |
Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút |
|
|
|
|
Bài 28: Trò chơi của bố |
Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút |
|
|
||
|
16 |
Bài 29: Cánh cửa nhớ bà |
Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút |
|
|
|
|
Bài 30: Thương ông |
Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút |
|
|
||
|
17 |
Bài 31: Ánh sáng của yêu thương |
Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút |
|
|
|
|
Bài 32: Chơi chong chóng |
Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút |
|
|
||
|
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút |
|
|
|
|
19 |
Vẻ đẹp quanh em |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút |
|
|
|
Bài 2: Mùa nước nổi |
Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút |
|
|
||
|
20 |
Bài 3: Họa mi hót |
Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút |
|
|
|
|
Bài 4: Tết đến rồi |
Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút |
|
|
||
|
21 |
Bài 5: Giọt nước và biển lớn |
Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút |
|
|
|
|
Bài 6: Mùa vàng |
Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút |
|
|
||
|
22 |
Bài 7: Hạt thóc |
Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút |
|
|
|
|
Bài 8: Lũy tre |
Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút |
|
|
||
|
23 |
Hành trình xanh của em |
Bài 9: Vè chim |
Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút |
|
|
|
Bài 10: Khủng long |
Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút |
|
|
||
|
24 |
Bài 11: Sự tích cây thì là |
Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút |
|
|
|
|
Bài 12: Bờ tre đón khách |
Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút |
|
|
||
|
25 |
Bài 13: Tiếng chổi tre |
Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút |
|
|
|
|
Bài 14: Cỏ non cười rồi |
Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút |
|
|
||
|
26 |
Bài 15: Những con sao biển |
Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút |
|
|
|
|
Bài 16: Tạm biệt cánh cam |
Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút |
|
|
||
|
27 |
|
Ôn tập giữa học kì 2 |
Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút |
|
|
|
28 |
Giao tiếp và kết nối |
Bài 17: Những cách chào độc đáo |
Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút |
|
|
|
Bài 18: thư viện biết đi |
Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút |
|
|
||
|
29 |
Bài 19:Cảm ơn anh hà mã |
Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút |
|
|
|
|
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét |
Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút |
|
|
||
|
30 |
Con người Việt Nam |
Bài 21: Mai An Tiêm |
Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút |
|
|
|
Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo |
Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút |
|
|
||
|
31 |
Bài 23: Bóp nát quả cam |
Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút |
|
|
|
|
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn |
Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút |
|
|
||
|
32 |
Việt Nam quê hương em |
Bài 25: Đất nước chúng mình |
Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút |
|
|
|
Bài 26: Trên các miền đất nước |
Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút |
|
|
||
|
33 |
Bài 27: Chuyện quả bầu |
Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút |
|
|
|
|
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa |
Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút |
|
|
||
|
34 |
Bài 29: Hồ Gươm |
Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút |
|
|
|
|
Bài 30: Cánh đồng quê em |
Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút |
|
|
||
|
35 |
|
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 |
Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII (Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII (Phần viết)/70 phút |
|
|
3. Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Tuần |
Tiết |
Tên chủ đề |
Bài học |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức tổ chức |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình |
|
|
|
|
2 |
2 |
Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình |
|
|
|
|
|
3 |
2 |
|
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
|
|
|
|
4 |
2 |
Giữ sạch nhà ở |
|
|
|
|
|
5,6 |
3 |
Ôn tập chủ đề về Gia đình |
|
|
|
|
|
6,7 |
2 |
Trường học |
Chào đón ngày khai giảng |
|
|
|
|
7,8 |
2 |
Ngày hội đọc sách của chúng em |
|
|
|
|
|
8,9 |
2 |
An toàn khi ở trường |
|
|
|
|
|
9,10 |
2 |
Giữ vệ sinh trường học |
|
|
|
|
|
10,11 |
3 |
Ôn tập chủ đề Trường học |
|
|
|
|
|
12 |
2 |
Cộng đồng địa phương |
Hoạt động mua bán hàng hóa |
|
|
|
|
13 |
1 |
Thực hành mua bán hàng hóa |
|
|
|
|
|
13,14 |
2 |
Hoạt động giao thông |
|
|
|
|
|
14,15 |
2 |
Cùng tham gia giao thông |
|
|
|
|
|
15,16 |
3 |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng đại phương |
|
|
|
|
|
17 |
2 |
Thực vật động vật |
Thực vật sống ở đâu? |
|
|
|
|
18 |
2 |
Động vật sống ở đâu? |
|
|
|
|
|
19,20 |
3 |
Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật? |
|
|
|
|
|
20,21 |
3 |
Thực vật và động vật quanh em |
|
|
|
|
|
22,23 |
3 |
Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật |
|
|
|
|
|
23,24 |
2 |
Con người và sức khỏe |
Tìm hiểu cơ quan vận động |
|
|
|
|
24,25 |
2 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động |
|
|
|
|
|
25,26 |
2 |
Tìm hiểu cơ quan hô hấp |
|
|
|
|
|
26,27 |
2 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp |
|
|
|
|
|
27,28 |
2 |
Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu |
|
|
|
|
|
28,29 |
2 |
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu |
|
|
|
|
|
29,30 |
3 |
Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe |
|
|
|
|
|
31 |
2 |
Trái đất và bầu trời |
Các mùa trong năm |
|
|
|
|
32 |
2 |
Một số thiên tai thường gặp |
|
|
|
|
|
33,34 |
3 |
Luyện tập ứng phó với thiên tai |
|
|
|
|
|
34,35 |
3 |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời |
|
|
|
4. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 2
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
|
HỌC KÌ 1 |
|||
|
Tuần |
Bài |
Tiết |
Chủ đề/ Tên bài học |
|
|
|
|
KHÁM PHÁ BẢN THÂN |
|
1 |
Bài 1: Hình ảnh của em. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Chào mừng năm học mới |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Hình ảnh của em |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Hình ảnh của em |
||
|
2 |
Bài 2: Nụ cười thân thiện. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tuyên truyền ATGT học đường |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Nụ cười thân thiện |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Nụ cười thân thiện |
||
|
3 |
Bài 3: Luyện tay cho khéo. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham gia hoạt động phong trào” Khéo tay hay làm” |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Luyện tay cho khéo |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Luyện tay cho khéo |
||
|
4 |
Bài 4: Tay khéo, tay đảm |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Nghe giới thiệu về một nghề thủ công của địa phương. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Tay khéo, tay đảm |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Tay khéo, tay đảm |
||
|
5 |
Bài 5: Vui trung thu |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tổng kết về phong trào “ Khéo tay hay làm”. - Nghe giới thiệu về các loại mặt nạ Trung thu. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Vui trung thu |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Vui Trung thu Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
RÈN NẾP SỐNG |
|
6 |
Bài 6: Góc học tập của em |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Hát, đọc thơ về đồ dùng học tập. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Góc học tập của em |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Góc học tập của em
|
||
|
7 |
Bài 7: Gọn gàng ngăn nắp |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tuyên truyền Ngày phụ nữ Việt Nam |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Gọn gàng ngăn nắp
|
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Gọn gàng ngăn nắp
|
||
|
8 |
Bài 8: Quý trọng đồng tiền. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Nghe chia sẻ về chủ đề “ Người tiêu dùng thông minh” |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Quý trọng đồng tiền |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Quý trọng đồng tiền Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
EM YÊU TRƯỜNG EM |
|
9 |
Bài 9: Có bạn thật vui. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Hưởng ứng tuần lễ học tập suốt đời |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Có bạn thật vui |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Có bạn thật vui |
||
|
10 |
Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tổng kết phong trào: Hưởng ứng tuần lễ học tập suốt đời - Hưởng ứng phong trào “ Nhật kí tìm bạn”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn. |
||
|
11 |
Bài 11: Trường học hạnh phúc. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tổng kết phong trào “ Nhật kí tình bạn”. - Hưởng ứng phong trào xây dựng “ Trường học hạnh phúc”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Trường học hạnh phúc. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
|
Sinh hoạt theo chủ đề: Trường học hạnh phúc. |
||
|
12 |
Bài 12: Biết ơn thầy cô. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham gia hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Biết ơn thầy cô. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Biết ơn thầy cô. Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
TỰ PHỤC VỤ BẢN THÂN |
|
13 |
Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Xem tiểu phẩm về chủ đề “ Tự phục vụ bản thân”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Em tự làm lấy việc của mình. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Em tự làm lấy việc của mình. |
||
|
14 |
Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Nghe các chú cảnh sát phòng cháy chữa cháy hướng dẫn cách thoát hiểm khi xảy ra hỏa hoạn. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Nghĩ nhanh, làm giỏi. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Nghĩ nhanh, làm giỏi. |
||
|
15 |
Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham dự phát động phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Việc của mình không cần ai nhắc. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Việc của mình không cần ai nhắc. |
||
|
16 |
Bài 16: Lựa chọn trang phục. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham giá trình diễn thời trang “ Vẻ đẹp học sinh” |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Lựa chọn trang phục. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Lựa chọn trang phục. |
||
|
17 |
Bài 17: Hành trang lên đường. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tổng kết phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội. - Nghe hướng dẫn về cách chuẩn bị hành trang cho các chuyến đi. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Hành trang lên đường. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Hành trang lên đường. Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
GIA ĐÌNH THÂN THƯƠNG |
|
18 |
Bài 18: Người trong một nhà. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham gia buổi trò chuyện về chủ đề “ Lòng biết ơn và tình cảm gia đình”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Người trong một nhà. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Người trong một nhà. |
||
|
HỌC KÌ II |
|||
|
19 |
Bài 19: Tết nguyên đán. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Xuân yêu thương |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Tết nguyên đán. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Tết nguyên đán. |
||
|
20 |
Bài 20: Ngày đáng nhớ của gia đình. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham gia biểu diễn văn nghệ về chủ đề “ Gia đình”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Ngày đáng nhớ của gia đình. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Ngày đáng nhớ của gia đình. |
||
|
|
|
|
TỰ CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ BẢN THÂN |
|
21 |
Bài 21: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham dự phát động phong trào “ Vì tầm vóc Việt”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Tự chăm sóc sức khỏe bản thân. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân. |
||
|
22 |
Bài 22: Những vật dụng bảo vệ em. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Nghe hướng dẫn cách phòng tránh các dịch bệnh thông thường. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Những vật dụng bảo vệ em. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Những vật dụng bảo vệ em. |
||
|
23 |
Bài 23: Câu chuyện lạc đường. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Câu chuyện lạc đường. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Câu chuyện lạc đường. |
||
|
24 |
Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Xem tiểu phẩm về chủ đề “ Phòng chống bắt cóc trẻ em”. - Nghe thầy cô hướng dẫn cách phòng tránh bị bắt cóc. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Phòng tránh bị bắt cóc. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Phòng tránh bị bắt cóc. Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG |
|
25 |
Bài 25: Những người bạn hàng xóm. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham gia Ngày hội học sinh Tiểu học |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Những người bạn hàng xóm. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Những người bạn hàng xóm. |
||
|
26 |
Bài 26: Tôi luôn bên bạn. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham dự phát động phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Tôi luôn bên bạn. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Tôi luôn bên bạn. |
||
|
27 |
Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tổng kết phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”. - Tham gia phong trào ngày thành lập Đoàn thanh nên cộng sản Hồ Chí Minh |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật. Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
MÔI TRƯỜNG QUANH EM |
|
28 |
Bài 28: Cảnh đẹp quê em. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tổng kết phong trào “ Thành lập Đoàn”. - Tham gia hát, đọc thơ về quê hương đất nước. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Cảnh đẹp quê em. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Cảnh đẹp quê em. |
||
|
29 |
Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham dự phát động phong trào “ Chung tay bảo vệ cảnh quan quê hương”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Bảo vệ cảnh quan quê em. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Bảo vệ cảnh quan quê em. |
||
|
30 |
Bài 30: Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tham gia Ngày sách Việt Nam - Các Sao Nhi đồng cam kết giữ gìn vệ sinh môi trường. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
||
|
31 |
Bài 31: Lớp học xanh |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Nghe tổng kết phong trào “Chung tay bảo vệ cảnh quan quê em”. - Hưởng ứng phong trào “Vì một hành tình xanh”. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Lớp học xanh |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Lớp học xanh Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
EM TÌM HIỂU NGHỀ NGHIỆP |
|
32 |
Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Giao lưu với các cô bác phụ huynh về nghề nghiệp của họ. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Nghề của mẹ, nghề của cha. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề của mẹ, nghề của cha. |
||
|
33 |
Bài 33: Nghề nào tính nấy. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Tham gia hoạt động chào mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 15/5 |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Nghề nào tính nấy |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề nào tính nấy |
||
|
34 |
Bài 34: Lao động an toàn. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
- Tham gia hoạt động kỉ niệm ngày sinh Bác Hồ 19 – 5. - Nghe kể chuyện về những công việc Bác Hồ đã trải qua trong thời gian đi tìm đường cứu nước. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Lao động an toàn. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Lao động an toàn. Tự đánh giá sau chủ đề. |
||
|
|
|
|
ĐÓN MÙA HÈ TRẢI NGHIỆM |
|
35 |
Bài 35: Đón mùa hè trải nghiệm. |
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ |
Nghe phổ biến về việc chuẩn bị các hoạt động tổng kết năm học. |
|
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Đón mùa hè trải nghiệm. |
||
|
Tiết 3: Sinh hoạt lớp |
Sinh hoạt theo chủ đề: Đón mùa hè trải nghiệm. |
||
5. Phân phối chương trình Đạo đức lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
|
- Nêu được địa chỉ quê hương. - Bước đầu nhận biết được vẽ đpẹ của thiên nhiên và con người ở quê hương mình. |
|
|
||||
|
3, 4 |
1,2 |
Em yêu quê hương |
- Thể hiện được việc làm thiết thực, phù hợp với lứa tuổi để thẻ hiện tình yêu quê hương. |
|
|
|
|
5, 6 |
1,2 |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu bạn bè |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo |
- Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo, cô giáo. - Thể hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo. |
|
|
|
7, 8 |
1,2 |
Yêu quý bạn bè |
- Nêu được một số biểu hiện của việc yêu quý bạn bè. - Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự yêu quý bạn bè. - Sẵn sàng tham gia các hoạt động phù hợp với lứa tuổi để giúp đỡ các bạn khó khăn hoặc có hoàn cảnh không may mắn, các bạn ở vùng sâu, vùng xa hoặc vùng bị thiệt hại vì thiên tai. |
|
|
|
|
9, 10 |
1,2 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
- Nêu được một só biểu hiện của việc quý trọng thời gian. - Nêu được vì sao phải quý trọng thời gian. - Thực hiện được việc sử dụng thời gian hợp lí. |
|
|
|
11, 12 |
1,2 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
- Nêu được mọt só biểu hiện của việc nhận lỗi và sửa lỗi. - Nêu được vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện được việc nhận lỗi và sửa lỗi. - Đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi, không đồng tình với việc không biết nhận lỗi và sửa lỗi. |
|
|
|
13, 14 |
1,2 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
- Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân. - Nêu được vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân. - Thực hiện dược việc bảo quản đồ dùng cá nhân. - Nhắc nhở người thân, bạn bè bảo quản đồ dùng cá nhân. |
|
|
|
15, 16 |
1,2 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
- Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng gia đình. - Nêu được vì sao phải bảo quản đồ dùng gia đình. - Thực hiện dược việc bảo quản đồ dùng gia đình. - Nhắc nhở người thân, bạn bè bảo quản đồ dùng gia đình. |
|
|
|
|
17, 18 |
1,2 |
Thể hiện cảm xúc bản thân |
Cảm xúc của em |
- Phân biệt được cảm xúc tích cực và cảm xúc tiêu cực. - Nêu được ảnh hưởng của cám xúc tích cực và tiêu cực đối với bản thân và mọi người xung quanh. |
|
|
|
19, 20 |
1,2 |
|
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực |
- Nêu được cách kiềm chế cảm xúc tiêu cực. - Thực hiện được việc kiềm chế cảm xúc tiêu cực phù hợp. |
|
|
|
21, 22 |
1,2 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà |
- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà. - Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà. - Thực hiện được việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà. |
|
|
|
23, 24 |
1,2 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường |
- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường. - Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường. - Thực hiện được việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường. |
|
|
|
|
25, 26 |
1,2 |
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng |
- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng. - Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cong cộng. - Thực hiện được việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng. |
|
|
|
|
27, 28 |
1,2 |
Tuân thủ quy định nơi công cộng |
Tìm hiểu quy định nơi công cộng |
- Nêu được một số qui định cần tuân thủ ở nơi công cộng. |
|
|
|
29, 30 |
1,2 |
Em tuân thủ quy định nơi công cộng |
- Nêu được việc vì sao tuân thủ quy định nơi công cộng. - Thực hiện được hành vi phù hợp tuan thủ quy định nơi công cộng. - Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng, không đồng tình với lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng. |
|
|
6. Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÒNG GD&ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC 2
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
| TUẦN | CHỦ ĐỀ | TIẾT | LỚP 1 | GHI CHÚ (Tích hợp VDST) |
| 1 | SẮC MÀU ÂM THANH | 1 | - Hát: Dàn nhạc trong vườn | VDST: Nghe và vỗ tay mạnh nhẹ theo hình tiết tấu |
| 2 | 2 | - Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn - Thường thức âm nhạc: Ước mơ của bạn Đô |
VDST: Trò chơi “Tiếng kèn âm vang” | |
| 3 | 3 | - Đọc nhạcBài số 1 | ||
| 4 | 4 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 1 - Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn |
VDST: Đọc đồng dao và gõ theo hình tiết tấu | |
| 5 | EM YÊU LÀN ĐIỆU DÂN CA | 5 | - Hát: Con chim chích chòe | VDST: Nghe và gõ theo hình tiết tấu |
| 6 | 6 | - Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe - Nhạc cụ: Song Loan |
||
| 7 | 7 | - Thường thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam | VDST: Nghe, gõ đệm theo nhịp điệu bài Múa Sạp | |
| 8 | 8 | - Ôn tập bài hát: Con Chim chích chòe | VDST: Hát kết hợp vận động phụ họa theo bài Con chim chích chòe | |
| 9 | MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU | 9 | - Hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan | VDST: Đọc và vỗ tay mạnh nhẹ theo hình tiết tấu |
| 10 | 10 | - Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan - Đọc nhạc: Bài số 2 |
||
| 11 | 11 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 - Nghe nhạc: Vui đến trường |
VDST: Đọc nhạc kết hợp vận động cơ thể. | |
| 12 | 12 | - Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 |
VDST: Hát và thể hiện nhịp nhanh – chậm theo ý thích. | |
| 13 | TUỔI THƠ | 13 | Hát: Chú chim nhỏ dễ thương | |
| 14 | 14 | - Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương - Nghe nhạc: Múa sư tử thật là vui |
||
| 15 | 15 | - Nhạc cụ Dùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu |
||
| 16 | 16 | Ôn tập cuối học kì I | ||
| 17 | 17 | Ôn tập cuối học kì I | ||
| 18 | 18 | Đánh giá cuối học kì I | ||
| 19 | MÙA XUÂN | 19 | - Hát: Hoa lá mùa xuân | |
| 20 | 20 | - Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân - Đọc nhạc: Bài số 3 |
VDST: Đọc tên nốt theo kí hiệu bàn tay | |
| 21 | 21 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 - Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về bài hát Chú voi con ở Bản Đôn |
VDST: Đọc nhạc kết hợp gõ đệm theo hình vẽ. | |
| 22 | 22 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 - Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân |
VDST: Trò chơi “Nhịp điệu trồng cây” | |
| 23 | GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | 23 | - Hát: Mẹ ơi có biết | VDST: Nghe và hát theo lời ca với hai cao độ khác nhau |
| 24 | 24 | - Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết - Nghe nhạc: Ru con |
||
| 25 | 25 | - Thường thức âm nhạc: Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas) | VDST: Nghe và vận động theo âm thanh cao thấp | |
| 26 | 26 | - Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết | VDST: Biểu diễn theo nhóm bài hát Mẹ ơi có biết | |
| 27 | 27 | - Hát: Trang trại vui vẻ | ||
| 28 | 28 | - Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ - Đọc nhạc: Bài số 4 |
VDST: Hát đối đáp theo bài Trang trại vui vẻ | |
| 29 | 29 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4- Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con | VDST: Đọc nhạc bài số 4 kết hợp vỗ tay theo tiết tấu | |
| 30 | 30 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 - Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ |
VDST: Trò chơi “Vận động cùng kiến vàng và gấu nâu” | |
| 31 | MÙA HÈ VUI | 31 | Hát: Ngày hè vui | |
| 32 | 32 | - Ôn tập bài hát: Ngày hè vui - Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu |
||
| 33 | 33 | - Nghe nhạc: Mùa hè ước mong - Ôn tập bài hát: Ngày hè vui |
||
| 34 | 34 | Ôn tập cuối năm | ||
| 35 | 35 | Kiểm tra đánh giá cuối năm |
7. Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO TIẾT ĐƠN
|
Tuần/ tiết |
Tên chủ đề |
Phân bổ nội dung dạy học |
|
1 |
Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống |
TPMT; Mĩ thuật trong cuộc sống. |
|
2 |
Chủ đề 2: Sự thú vị của nét |
Hoạt động Quan sát: hình thức biểu hiện của nét; Hoạt động Thể hiện: tạo SPMT sử dụng yếu tố nét là chính. |
|
3 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố lại hình thức biểu hiện của nét; Hoạt động Vận dụng: sử dụng nét để trang trí một sản phẩm yêu thích. |
|
|
4 |
Chủ đề 3: Sự kết hợp của các hình cơ bản |
Hoạt động Quan sát: qua quan sát sự kết hợp của hình cơ bản liên tưởng đến một vật trong cuộc sống; Hoạt động Thể hiện: thể hiện một vật có sự kết hợp của hình cơ bản dạng 2D. |
|
5 |
Hoạt động Quan sát: qua quan sát sự kết hợp của hình cơ bản liên tưởng đến một vật trong cuộc sống; Hoạt động Thể hiện: thể hiện một vật có sự kết hợp của hình cơ bản dạng 3D. |
|
|
6 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: xem tranh hoạ sĩ và vẽ một bức tranh có sử dụng sự kết hợp của hình đã học. |
|
7 |
Chủ đề 4: Những mảng màu yêu thích |
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong cuộc sống; Hoạt động Thể hiện: tạo những mảng màu yêu thích bằng hình thức tự chọn. |
|
8 |
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong tác phẩm hội hoạ, chú ý đến sự sắp đặt các màu cạnh nhau, màu đậm, màu nhạt; Hoạt động Thể hiện: tạo những mảng màu thể hiện được màu đậm, màu nhạt. |
|
|
9 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: sử dụng mảng màu yêu thích trang trí một đồ vật. |
|
|
10 |
Chủ đề 5: Sự kết hợp thú vị của khối |
Hoạt động Quan sát: liên tưởng sự kết hợp của khối đến những vật trong cuộc sống; Hoạt động Thể hiện: tạo một SPMT có sự kết hợp của khối. |
|
11 |
Hoạt động Quan sát: liên tưởng sự sắp xếp của khối đến những vật trong cuộc sống; Hoạt động Thể hiện: sắp xếp các khối tạo nên một SPMT yêu thích. |
|
|
12 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: sắp xếp các khối theo một chủ đề (sản phẩm nhóm). |
|
|
13 |
Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên |
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong thiên nhiên, cuộc sống; Hoạt động Thể hiện: làm một SPMT thể hiện sắc màu trong cuộc sống mình yêu thích (hình thức xé, dán, nặn). |
|
14 |
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong tác phẩm hội hoạ; Hoạt động Thể hiện: vẽ một bức tranh thể hiện về sắc màu thiên nhiên (chú ý yếu tố màu đậm, màu nhạt, sự kết hợp của màu). |
|
|
15 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: trang trí một đồ vật bằng hình thức in (củ, quả, lá cây,…). |
|
|
16 |
Hoạt động Vận dụng: trang trí một đồ vật bằng hình thức thủ công, kết hợp chất liệu. |
|
17 |
Kiểm tra/ đánh giá cuối học kì I |
|
|
18 |
Chủ đề 7: Gương mặt thân quen |
Hoạt động Quan sát: ảnh chân dung để tìm hiểu các bộ phận trên gương mặt; Hoạt động Thể hiện: thể hiện một chân dung bằng hình thức 2D. |
|
19 |
Hoạt động Quan sát: sản phẩm/ TPMT thể hiện về gương mặt; Hoạt động Thể hiện: thể hiện một chân dung bằng hình thức 3D. |
|
|
20 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: sử dụng tạo hình chân dung để trang trí một sản phẩm theo hình thức đắp nổi. |
|
|
21 |
Hoạt động Vận dụng: sử dụng tạo hình chân dung để trang trí một sản phẩm theo hình thức đắp nổi (tiếp theo). |
|
|
22 |
Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình |
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu hình ảnh thể hiện về bữa cơm gia đình; Hoạt động Thể hiện: tạo một SPMT thể hiện về chủ đề dạng 2D. |
|
23 |
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu cách thể hiện hình ảnh về người thân qua một số SPMT; Hoạt động Thể hiện: thể hiện một SPMT về chủ đề ở dạng 3D. |
|
|
24 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: tạo dáng và trang trí một lọ hoa. |
|
|
25 |
Hoạt động Vận dụng: tạo dáng và trang trí một lọ hoa (tiếp theo); |
|
|
26 |
Chủ đề 9: Thầy cô của em |
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu, mô tả hình ảnh liên quan đến chủ đề; Hoạt động Thể hiện: thể hiện về chủ đề từ hình ảnh đã liên tưởng. |
|
27 |
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu về chủ đề thông qua một số bức tranh; Hoạt động Thể hiện: thể hiện một SPMT về chủ đề theo cách mình yêu thích. |
|
|
28 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: làm món đồ lưu niệm. |
|
|
29 |
Hoạt động Vận dụng (tiếp theo) |
|
|
30 |
Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hình con vật |
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu, mô tả đồ chơi dân gian truyền thống Việt Nam; Hoạt động Thể hiện: thể hiện về chiếc mặt nạ. |
|
31 |
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu đồ chơi từ vật liệu tái sử dụng; Hoạt động Thể hiện: thể hiện món đồ chơi từ vật liệu tái sử dụng. |
|
|
32 |
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: làm một ống đựng bút từ vật liệu tái sử dụng. |
|
|
33 |
Hoạt động Vận dụng (tiếp theo). |
|
|
34 |
Kiểm tra/ đánh giá cuối năm |
|
|
35 |
Trưng bày sản phẩm cuối năm |
|
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO CẶP TIẾT (*)
|
TUẦN |
TIẾT |
Tên chủ đề |
Phân bổ nội dung dạy học |
|
1 |
1 |
Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống |
TPMT Mĩ thuật trong cuộc sống |
|
2, 3 |
1 |
Chủ đề 2: Sự thú vị của nét |
Hoạt động Quan sát |
|
2 |
Hoạt động Thảo luận |
||
|
4 |
1 |
Chủ đề 3: Sự kết hợp của các hình cơ bản |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện |
|
5, 6 |
2, 3 |
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng |
|
|
7 |
1 |
Chủ đề 4: Những mảng màu yêu thích |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện |
|
8, 9 |
2, 3 |
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng |
|
|
10 |
1 |
Chủ đề 5: Sự kết hợp thú vị của khối |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện |
|
11, 12 |
2, 3 |
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng |
|
|
13, 14 |
1, 2 |
Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện |
|
15, 16 |
3, 4 |
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng |
|
|
17 |
1 |
Kiểm tra/ đánh giá cuối học kì I |
|
|
18, 19 |
1, 2 |
Chủ đề 7: Gương mặt thân quen |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện |
|
20, 21 |
3, 4 |
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng |
|
|
22, 23 |
1, 2 |
Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện Hoạt động Thảo luận |
|
24, 25 |
3, 4 |
Hoạt động Vận dụng |
|
|
26, 27 |
1, 2 |
Chủ đề 9: Thầy cô của em |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện Hoạt động Thảo luận |
|
28, 29 |
3, 4 |
Hoạt động Vận dụng |
|
|
30, 31 |
1, 2 |
Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hình con vật |
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện Hoạt động Thảo luận |
|
32, 33 |
3, 4 |
Hoạt động Vận dụng |
|
|
34 |
1 |
Kiểm tra/ đánh giá cuối năm |
|
|
35 |
1 |
Trưng bày sản phẩm cuối năm |
|
(*) Dạy hai tiết liền nhau.
8. Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 2
1. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình chính khóa và các hoạt động giáo dục.
|
Lớp |
Học kì |
Tổng số tiết quy định |
Chương trình bắt buộc |
Chương trình mở rộng |
Hoạt động ngoại khóa |
||
|
Số tiết lên lớp |
Số tiết chủ đề |
Số tiết trải nghiệm |
|||||
|
1 |
Học kì I |
36 |
35 |
0 |
1 |
0 |
|
|
Học kì II |
34 |
33 |
0 |
1 |
0 |
|
|
2. Chương trình chính khóa
|
Tiết |
Tên bài |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
Học kì 1 |
|
|
|
|
Chủ đề: Đội hình đội ngũ |
|
|
|
1 |
Giới thiệu chương trình |
- Giới thiệu tóm tắt chương trinhg GDTC lớp 2 cả năm. Tổ chức lớp. - Trò chơi “lò cò tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực |
T1 |
|
2 |
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn. - Trò chơi “lò cò tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực |
T2 |
|
3 |
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Chuyển đội hình hàng vòng tròn thành đội hình hàng dọc. - Trò chơi “lò cò tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực |
T3 |
|
4 |
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Ôn tập chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại. - Trò chơi “lò cò tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực |
T4 |
|
5 |
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Ôn tập chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại. - Trò chơi “lò cò tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực |
T5 |
|
6 |
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn. - Trò chơi “bịt mắt bắt dê. - Bài tập phát triển thể lực |
T1 |
|
7 |
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Chuyển đội hình hàng vòng tròn thành đội hình hàng ngang. - Trò chơi “bịt mắt bắt dê. - Bài tập phát triển thể lực |
T2 |
|
8 |
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Ôn tập chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại. - Trò chơi “bịt mắt bắt dê. - Bài tập phát triển thể lực |
T3 |
|
9 |
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Ôn tập chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại. - Trò chơi “bịt mắt bắt dê. - Bài tập phát triển thể lực |
T4 |
|
10 |
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. |
- Ôn tập chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại. - Trò chơi “bịt mắt bắt dê. - Bài tập phát triển thể lực |
T5 |
|
11 |
Giậm chân tại chỗ, đứng lại |
- Học động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại. - Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” - Bài tập phát triển thể lực |
T1 |
|
12 |
Giậm chân tại chỗ, đứng lại |
- Ôn động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại. - Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” - Bài tập phát triển thể lực |
T2 |
|
13 |
Giậm chân tại chỗ, đứng lại |
- Ôn động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại. - Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” - Bài tập phát triển thể lực |
T3 |
|
14 |
Giậm chân tại chỗ, đứng lại |
- Ôn động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại. - Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” - Bài tập phát triển thể lực |
T4 |
|
Chủ đề: Bài thể dục |
|||
|
15 |
Động tác vươn thở, động tác tay |
- Động tác vươn thở. - Trò chơi “ném trúng đích” - Bài tập phát triển thể lực |
T1 |
|
16 |
Động tác vươn thở, động tác tay |
- Động tác tay. - Trò chơi “ném trúng đích” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
17 |
Động tác vươn thở, động tác tay |
- Ôn động tác vươn thở, tay. - Trò chơi “ném trúng đích” - Bài tập phát triển thể lực |
T3 |
|
18 |
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. |
- Động tác chân. - Trò chơi “chèo thuyền” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
19 |
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. |
- Động tác lườn. - Trò chơi “chèo thuyền” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
20 |
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. |
- Động tác bụng. - Trò chơi “chèo thuyền” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
21 |
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. |
- Ôn động tác chân, lườn, bụng. - Trò chơi “chèo thuyền” - Bài tập phát triển thể lực. |
T4 |
|
22 |
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa. |
- Động tác phối hợp. - Trò chơi “mèo đuổi chuột” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
23 |
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa. |
- Động tác nhảy. - Trò chơi “mèo đuổi chuột” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
24 |
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa. |
- Động tác điều hòa. - Trò chơi “mèo đuổi chuột” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
25 |
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa. |
- Ôn động tác phối hợp, nhảy, điểu hòa. - Trò chơi “mèo đuổi chuột” - Bài tập phát triển thể lực. |
T4 |
|
26 |
Bài thể dục |
- Ôn bài thể dục. - Trò chơi “mèo đuổi chuột” - Bài tập phát triển thể lực. |
T5 |
|
Chủ đề: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản |
|||
|
27 |
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng |
- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay phối hợp tự nhiên. - Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
28 |
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng |
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang. - Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
29 |
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng |
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dơ cao. - Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
30 |
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng |
- Đi kiễng gót theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. - Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh” - Bài tập phát triển thể lực. |
T4 |
|
31 |
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng |
- Bài tập phối hợp đi theo vạch kể thẳng - Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh” - Bài tập phát triển thể lực. |
T5 |
|
32 |
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. |
- Đi theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay phối hợp tự nhiên. - Trò chơi “bỏ khăn” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
33 |
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. |
- Đi theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay dang ngang. - Trò chơi “bỏ khăn” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
34 |
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. |
- Đi kiễng gót theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay chống hông. - Trò chơi “bỏ khăn” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
35 |
Trải nghiệm biểu diễn bài thể dục phát triển chung với nhạc. |
Trải nghiệm biểu diễn Bài thể dục. |
Trải nghiệm theo nhạc |
|
36 |
Sơ kết học kì 1 |
Nhắc lại những kiến thức đã học. |
|
|
|
Học kì 2 |
||
|
37 |
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. |
- Bài tập phối hợp đi thường theo vạch kẻ vòng trái, vòng phải. - Trò chơi “bỏ khăn” - Bài tập phát triển thể lực. |
T4 |
|
38 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng |
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ thẳng hai tay phối hợp tự nhiên. - Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
39 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng |
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. - Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
40 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng |
- Đi nhanh chuyển sang chạy theo vạch kẻ thẳng. - Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
41 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng |
- Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. - Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” - Bài tập phát triển thể lực. |
T4 |
|
42 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. |
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay phối hợp tự nhiên. - Trò chơi “Di chuyển tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
43 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. |
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay dang ngang. - Trò chơi “Di chuyển tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
44 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. |
- Đi nhanh chuyển sang chạy theo vạch kẻ hướng trái (phải), hai tay phối hợp tự nhiên. - Trò chơi “Di chuyển tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
45 |
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. |
- Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ hướng trái, hướng phải. - Trò chơi “Di chuyển tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực. |
T4 |
|
46 |
Các động tác quỳ ngồi cơ bản |
- Ngồi xổm, ngồi kiễng 2 gót chân. - Trò chơi “vượt hố tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
47 |
Các động tác quỳ ngồi cơ bản |
- Ngồi bệt thẳng chân. - Trò chơi “vượt hố tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
48 |
Các động tác quỳ ngồi cơ bản |
- Quỳ thấp, quỳ cao. - Trò chơi “vượt hố tiếp sức” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
49 |
Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản |
- Bài tập 1. - Trò chơi “Tung vòng vào đích” - Bài tập phát triển thể lực. |
T1 |
|
50 |
Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản |
- Bài tập 2. - Trò chơi “Tung vòng vào đích” - Bài tập phát triển thể lực. |
T2 |
|
51 |
Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản |
- Bài tập 3. - Trò chơi “Tung vòng vào đích” - Bài tập phát triển thể lực. |
T3 |
|
Chủ đề: Thể thao tự chọn |
|||
|
52 |
Động tác di chuyển không bóng. |
- Động tác nhảy: nhảy bằng 2 chân và nhảy bằng 1 chân. - Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”. - Phát triển thể lực. |
T1 |
|
53 |
Động tác di chuyển không bóng. |
- Ôn động tác nhảy: nhảy bằng 2 chân và nhảy bằng 1 chân. - Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”. - Phát triển thể lực. |
T2 |
|
54 |
Động tác di chuyển không bóng. |
- Động tác nhảy đứng. - Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”. - Phát triển thể lực. |
T3 |
|
55 |
Động tác di chuyển không bóng. |
- Ôn động tác nhảy đứng. - Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”. - Phát triển thể lực. |
T4 |
|
56 |
Động tác dẫn bóng |
- Động tác khởi động với bóng. - Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức. - Phát triển thể lực. |
T1 |
|
57 |
Động tác dẫn bóng |
- Động tác dẫn bóng cao tay tại chỗ và di chuyển nhanh dẫn lên trước. - Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức. - Phát triển thể lực. |
T2 |
|
58 |
Động tác dẫn bóng |
- Ôn động tác dẫn bóng cao tay tại chỗ và di chuyển nhanh dẫn lên trước. - Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức. - Phát triển thể lực. |
T3 |
|
59 |
Động tác dẫn bóng |
- Ôn động tác dẫn bóng cao tay tại chỗ và di chuyển nhanh dẫn lên trước. - Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức. - Phát triển thể lực. |
T4 |
|
60 |
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay |
- Động tác tại chỗ tung bóng ra trước bằng hai tay. - Trò chơi “lăn bóng bằng tay”. - Phát triển thể lực. |
T1 |
|
61 |
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay |
- Ôn động tác tại chỗ tung bóng ra trước bằng hai tay. - Trò chơi “lăn bóng bằng tay”. - Phát triển thể lực. |
T2 |
|
62 |
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay |
- Động tác di chuyển tung bắt bóng bằng hai tay. - Trò chơi “lăn bóng bằng tay”. - Phát triển thể lực. |
T3 |
|
63 |
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay |
- Ôn động tác di chuyển tung bắt bóng bằng hai tay. - Trò chơi “lăn bóng bằng tay”. - Phát triển thể lực. |
T4 |
|
64 |
Động tác ném rổ hai tay trước ngực |
- Động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. - Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”. - Phát triển thể lực. |
T1 |
|
65 |
Động tác ném rổ hai tay trước ngực |
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. - Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”. - Phát triển thể lực. |
T2 |
|
66 |
Động tác ném rổ hai tay trước ngực |
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. - Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”. - Phát triển thể lực. |
T3 |
|
67 |
Động tác ném rổ hai tay trước ngực |
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. - Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”. - Phát triển thể lực. |
T4 |
|
68 |
Động tác ném rổ hai tay trước ngực |
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. - Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”. - Phát triển thể lực. |
T5 |
|
69 |
Trải nghiệm : Thi đua tâng cầu và chuyền cầu |
Thi đua ném bóng vào rổ |
Trải nghiệm |
|
70 |
Tổng kết môn học |
Tổng kết môn học |
|
* Lưu ý:
- Các giáo viên dựa vào điều kiện thời tiết của từng mùa để điều chỉnh phân phối cho phù hợp.
- Tiết 35 và 69 giáo viên tổ chức trải nghiệm theo khối.
9. Phân phối chương trình Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 2 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 2 với thời lượng 2 tiết/tuần (70 tiết cho một năm học). Tiếng Anh 2 gồm 16 đơn vị bài học (Unit). Sau mỗi 2 đơn vị bài học là một bài giờ học vui (Fun time) hoặc một bài ôn tập và tự kiểm tra (Review and Self-check). Cấu tạo chung của Tiếng Anh 2 là:
| Unit 1 | Unit 9 |
| Unit 2 | Unit 10 |
| Fun time 1 | Fun time 3 |
| Unit 3 | Unit 11 |
| Unit 4 | Unit 12 |
| Review 1 | Review 3 |
| Unit 5 | Unit 13 |
| Unit 6 | Unit 14 |
| Fun time 2 | Fun time 4 |
| Unit 7 | Unit 15 |
| Unit 8 | Unit 16 |
| Review 2 | Review 4 |
Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết, trong đó tiết thứ nhất dạy Lesson 1, tiết thứ hai dạy Lesson 2 và tiết thứ ba dạy Lesson 3. Mỗi bài luyện tập mở rộng được thực hiện trong 2 tiết. Mỗi bài ôn tập và tự kiểm tra dạy trong 3 tiết (tiết thứ nhất dạy phần Phil and Sue, tiết thứ hai và ba dạy phần Self-check).
Cả năm học có 2 tiết dự phòng (mỗi học kì 1 tiết), dùng cho các hoạt động ngoài chương trình (ví dụ: sinh hoạt câu lạc bộ, đọc sách trong thư viện, thăm quan, …) hoặc dùng để kiểm tra và chữa bài kiểm tra,… (nếu có).
Kế hoạch dạy và học chung:
3 tiết/đơn vị bài học x 16 đơn vị bài học = 48 tiết
2 tiết/ bài luyện tập mở rộng x 4 bài = 8 tiết
3 tiết/ ôn tập và tự kiểm tra x 4 bài = 12 tiết
Số tiết dự phòng = 2 tiết
Tổng số: 70 tiết
|
Tiết |
Đơn vị bài học |
Tên đơn vị bài học |
Âm và từ vựng |
Cấu trúc câu |
Lưu ý |
|
|
Unit 1 |
At my birthday party |
P/p - /p/ pasta, popcorn, pizza |
The popcorn is yummy. |
|
|
1 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
|
|
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
2 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. |
|
|
|
|
5. Look and write. |
|
|
|
|
|
3 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
|
|
|
Unit 2 |
In the backyard |
K/k - /k/ kite, bike, kitten |
Is she flying a kite? Yes, she is./ No, she isn’t. |
|
|
4 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
|
|
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
5 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
|
|
6 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
|
|
|
Fun time 1 |
|
|
|
|
|
7 |
|
1. Find and circle the words. Then say. 2. Let’s play. |
|
|
|
|
8 |
|
3. Look, read and complete. Then say aloud. 4. Let’s play. |
|
|
|
Unit 3 |
At the seaside |
S/s - /s/ sail, sand, sea |
Let’s look at the sea! |
|
|
|
9 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
|
|
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
10 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
|
|
11 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
|
|
|
Unit 4 |
In the countryside |
R/r - /r/ rainbow, river, road |
What can you see? I can see a rainbow. |
|
|
12 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
|
|
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
13 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
|
14 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
|
|
|
Review 1 |
Phil and Sue |
|
|
|
|
15 |
|
1. Listen and read. 2. Look again and circle. |
|
|
|
|
|
|
Self-check |
|
|
|
|
16 |
|
1. Listen and tick. 2. Listen and circle. 3. Write and say. |
|
|
|
|
17 |
|
4. Read and tick. 5. Guess, read and circle. Then say. 6. Write the words. |
|
|
|
|
|
Unit 5 |
In the classroom |
Q/q - /kw/ question, square, quiz |
What’s he doing? He’s doing a quiz. |
|
|
18 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
|
|
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
19 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
|
|
20 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
|
|
|
Unit 6 |
On the farm |
X/x - /ks/ box, fox, ox |
Is there a fox? Yes, there is./ No, there isn’t. |
|
|
21 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
|
|
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
22 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
|
|
23 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
|
|
|
Fun time 2 |
|
|
|
Chương trình lớp 2 mới, theo quy định bao gồm 8 môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Mỹ thuật, và Hoạt động trải nghiệm. Ngoài ra, một số trường còn có thêm môn Tiếng Anh. Do đó trong bài viết trên, HoaTieu đã cung cấp bảng phân phối chương trình 9 môn của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp giáo viên nắm được nội dung chương trình, từ đó nhanh chóng xây dựng kế hoạch soạn giảng chương trình SGK lớp 2 cho năm học mới.
Mời các bạn tham khảo các tài liệu có liên quan khác trong chuyên mục Kế hoạch dạy học.
-
Chia sẻ:
Cự Giải
- Ngày:
Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
961,9 KB 26/07/2025 10:29:00 SA-
Tải Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống PDF
584,1 KB
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 1)
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học Toán 1
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 1
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 1
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 1
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 1
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội 1
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 1
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 1
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
- Sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
- Sách Cùng học để phát triển năng lực
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp lớp 1
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số, Năng lực số lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 1
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 1
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 1
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học các môn học lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Toán lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội lớp 2
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 các môn học
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục địa phương lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 2
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 2
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 3
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 3 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Chân trời sáng tạo
- Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 3 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường, Tài nguyên, biển đảo lớp 3
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 3
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 3
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 4
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 KNTT tích hợp STEM
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử - Địa Lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
- Kế hoạch dạy học Khoa học 4
- Kế hoạch dạy học Tin học 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 4
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 4
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 4
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 4
- Kế hoạch dạy học Tin học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 4
- Kế hoạch Tích hợp Quyền con người lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 4
- Kế hoạch tích hợp bảo vệ môi trường lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 4
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 4
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 5
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học lớp 5 Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Tin học 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 5 các môn học
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Cánh Diều
-
STEM
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 5 tổng hợp
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Kết nối tri thức
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 các môn học
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục bộ quy tắc ứng xử lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 5
- Địa chỉ Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục lí tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 5 KNTT
- Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 5
- Kế hoạch tích hợp giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 5
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn Tiểu học
- Kế hoạch dạy học tích hợp môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 6
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục KHTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Âm nhạc 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tin học 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học HĐTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục HĐTN 6 CTST
- Phụ lục 2 HĐTN 6 CTST
- Cánh Diều
-
Tổng hợp
- Kế hoạch điều chỉnh nội dung môn Lịch sử Địa lí lớp 6 sau sát nhập
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
- Kế hoạch giáo dục địa phương lớp 6
- Bảng tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm 6
- Bảng tích hợp năng lực số Công nghệ 6
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục thể chất 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục công dân 6
- Bảng tích hợp năng lực số Âm nhạc 6
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 7
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Tin học 7 Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lý 7 Kết nối tri thức (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 7 Hà Nội
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 7 Kết nối tri thức tích hợp NLS
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 7
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Lịch sử 7 Chân trời sáng tạo (Tích hợp)
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn GDĐP 7 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 7 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 8
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn thể dục lớp 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 8 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ KNTT
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức file word đầy đủ
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 8 bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 8
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương lớp 8 Vĩnh Phúc
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 8 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 9
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức - mẫu 2
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Kết nối tri thức 2024
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức theo Thông tư 17
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh THCS bộ Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật THCS bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tin học 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 9 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Văn 9 Cánh Diều - mẫu 2
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 10
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Cánh Diều
- Phụ lục 1,3 Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 10 Cánh Diều (Tích hợp)
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 11
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Sinh học 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Toán 11 Kết nối tri thức chi tiết
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Cánh Diều
- Phụ lục 1 Toán lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lý lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Cánh Diều
- Tải phụ lục 1, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 11 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 12
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tin học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hóa học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 12 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Giáo dục An ninh & Quốc phòng THPT Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học THPT Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Địa lí THPT Kết nối tri thức
-
Kết nối tri thức
-
Sáp nhập
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học sau sáp nhập lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều sau sáp nhập
-
Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số và Năng lực số tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Âm nhạc Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách i-Learn Smart Start
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Âm nhạc Tiểu học Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Mĩ thuật Tiểu học Cánh Diều
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học Tiểu học
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 sách Kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 Cánh Diều
- Bảng tham chiếu chương trình Tin học Tiểu học với khung năng lực số
- Khung Năng lực số môn Âm nhạc Tiểu học
Kế hoạch dạy học tải nhiều
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
-
Kế hoạch dạy học Công nghệ 5 Cánh Diều Công văn 2345 năm 2024-2025
-
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo 2025
-
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Tích hợp Năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học STEM Tự nhiên xã hội lớp 1 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều