Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học 11 Kết nối tri thức

Tải về
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch dạy học Tin học 11 Kết nối tri thức - Mời các bạn cùng tham khảo mẫu phụ lục 1, 3 môn Tin học 11 Kết nối tri thức có tích hợp năng lực số theo TT02  và CV 3456. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Mô tả file tải về: Kế hoạch dạy học Tin học 11 Kết nối tri thức trong file tải về bao gồm mẫu phụ lục 1,3 tích hợp năng lực số và mẫu giáo án minh họa (Bài 11).

Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số Tin học 11 KNTT

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Tin 11 KNTT

TRƯỜNG THPT….

TỔ TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

TIN HỌC 11 THEO ĐỊNH HƯỚNG ICT

STT

Bài học

Tiết PPCT

Yêu cầu cần đạt

Năng lực số phát triển

Chủ đề 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

1

Bài 1: Hệ điều hành

1,2

1. Kiến thức, kỹ năng:

– Trình bày sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC).

– Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.

– Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.

2. Năng lực, phẩm chất:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.

– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.

5.1.NC1a

2

Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành

3,4

1. Kiến thức, kỹ năng:

– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân.

– Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân.

– Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động.

2. Năng lực, phẩm chất:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.

– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.

5.1.NC1a

 

3

Bài 3: Phần mềm nguồn mở và phần mềm sử dụng trên Internet

5,6

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin.

– Làm quen với phần mềm chạy trên internet.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.

– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.

3.3. NC1a

5.2. NC1a

5.2.NC1b

4

Bải 4: Bên trong máy tính

7,8

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng.

– Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR, NOT và giải thích được vai trò của các mạch logic đó trong thực hiện các tính toán nhị phân.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.

– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.

 

5.1.NC1a

5

Bài 5: Kết nối máy tính với thiết bị số

9,10

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào - ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tùy chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.

– Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.

– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.

5.1.NC1a

5.1.NC1b

5.2.NC1c

Chủ đề 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

6

Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên internet

11,12

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Nắm được một số kiến thức chung về công cụ để lưu trữ và chia sẽ tập tin trên mạng Internet.

– Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google drive hay Dropbox để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tòi, sáng tạo, vận dụng.

1.3.NC1a

1.3.NC1b

2.2.NC1a

7

Bài 7: Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

13,14

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Nắm được kiến thức chung về tìm kiếm thông tin trên Internet.

– Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách gõ từ khóa hoặc bằng tiếng nói.

– Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tòi, sáng tạo, vận dụng.

1.1NC1a

1.1NC1b

1.1NC1d

8

Bài 8: Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

15,16

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử.

– Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

– Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận.

2.1 NC1.a

2.1 NC1.b

2.2 NC1.a

1.3 NC1.a

9

Kiểm tra giữa kỳ I

17,18

Kiểm tra các kiến thức thuộc 3 Chủ đề: Máy tính và xã hội tri thức; Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin.

 

Chủ đề 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

10

Bài 9: Giao tiếp an toàn trên Internet

19,20

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên không gian số và những biện pháp phòng tránh.

– Biết giao tiếp một cách văn minh phù hợp với các quy tắc và văn hóa ứng xử trong môi trường sống.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Thông qua hoạt động nhóm, nhận biết các hình thức lừa đảo và cách phòng tránh, học sinh được phát triển tư duy và khả năng giải quyết vấn đề và năng lực hợp tác.

– Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận.

4.1.NC1b

4.2 NC1a

2.5 NC1.a

2.5 NC1.b

Chủ đề 4. Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu

11

Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

21,22

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Nhận thức và trình bày được việc lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ các dữ liệu lưu trữ là một công việc thiết yếu, được thực hiện một cách thường xuyên trong các công tác quản lí.

– Hiểu, phân biệt và trình bày được các khái niệm cập nhật, truy xuất dữ liệu và khai thác thông tin.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng quan sát, tìm hiểu thực tiễn và liên hệ thực tiễn với kiến thức tiếp thu được.

– Nâng cao khả năng tự học.

5.2.NC1.a

12

Bài 11: Cơ sở dữ liệu

23,24

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Biết được việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính đòi hỏi phải được tổ chức một cách khoa học với những yêu cầu đã được khái quát và hệ thống hoá.

– Hiểu được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL.

– Trình bày được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng phân tích và tư duy khái quát.

– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và công việc.

5.2 NC1.a

 

13

Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

25.26

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Hiểu được khái niệm hệ quản trị CSDL và vai trò của hệ QT QTCSDL trong việc lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu.

– Hiểu được khái niệm hệ CSDL.

– Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.

– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và công việc.

– Khả năng tư duy logic và mô hình hóa. Nâng cao khả năng tự học.

5.2 NC1.a

 

14

Bài 13: Cơ sở dữ liệu quan hệ

27,28

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Hiểu được mô hình CSDL quan hệ.

– Hiểu được các thuật ngữ và khái niệm liên quan: bản ghi, trường (thuộc tính), khóa, khóa chính, khóa ngoài, liên kết dữ liệu.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.

– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và công việc.

– Khả năng tư duy logic và mô hình hóa. Nâng cao khả năng tự học.

5.2 NC1.a

 

15

Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

29,30

1. KIẾN THỨC, KỸ NĂNG:

– Hiểu được ở mức nguyên lý: CSDL và các bảng được tạo lập, được thêm mới, cập nhật và truy xuất dữ liệu qua SQL.

2. NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT:

– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.

– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và công việc.

– Khả năng tư duy logic và tư duy khái quát. Nâng cao khả năng tự học.

1.1NC 1a

1.3.NC1a

5.2 NC1 b

5.3 NC1a

............

Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Tin 11 KNTT

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC: TIN HỌC KHỐI 11 (định hướng ICT)

Sách kết nối tri thức

Năm học 2025 - 2026

I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

1. Phân phối chương trình

1.1. Khối 11

STT

Bài học

Số Tiết

Thời điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

Năng lực số phát triển

1

Bài 1. Hệ điều hành

2

Tuần 1

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC1.1a-Đáp ứng được nhu cầu thông tin NC2.1b-Cho người khác thấy phương tiện giao tiếp số phù hợp nhất cho một bối cảnh cụ thể.

2

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

3

Bài 2. Thực hành sử dụng hệ điều hành

2

 

Tuần 2

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC2.1a- Sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác. NC1.3a- Thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn. NC2.2a- Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp,

4

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

5

Bài 3. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

2

Tuần 3

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC3.3a-Áp dụng được các quy định khác nhau về bản quyền và giấy phép cho dữ liệu, thông tin và nội dung số.

6

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

7

Bài 4. Bên trong máy tính

2

Tuần 4

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC4.1a-Áp dụng được các cách khác nhau để bảo vệ thiết bị và nội dung số. NC5.1a- Đánh giá được các vấn đề kỹ thuật khi sử dụng môi trường số và vận hành các thiết bị số. NC5.1 b-Áp dụng được các giải pháp khác nhau cho chúng.

8

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

9

Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị số

2

Tuần 5

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC1.2b-Tiến hành đánh giá được các dữ liệu, thông tin và nội dung số khác nhau.

NC2.1a- Sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác.

NC2.2a- Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp,

NC2.2b- Hướng dẫn người khác cách đóng vai trò trung gian để chia sẻ thông tin và

nội dung thông qua công nghệ số.

NC2.3b-Sử dụng được các công nghệ số thích hợp để tự mình trang bị và tham gia vào xã hội như một công dân.

NC2.4a-Đề xuất được các công cụ và công nghệ số khác nhau cho các quá trình hợp tác.

NC4.2b-Áp dụng được các cách thức đặc thù để chia sẻ dữ liệu cá nhân một cách an toàn.

NC5.1a- Đánh giá được các vấn đề kỹ thuật khi sử dụng môi trường số và vận hành các thiết bị số.

NC5.2b-Áp dụng được các công cụ số khác nhau và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó.

10

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

11

Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

2

Tuần 6

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC1.1a-Đáp ứng được nhu cầu thông tin, NC1.1b-Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số,

NC1.1c-Chỉ cho người khác cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng.

NC1.1d-Tự đề xuất được chiến lược tìm kiếm. NC1.2a- Thực hiện đánh giá được độ tin cậy và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số.

NC1.2b-Tiến hành đánh giá được các dữ liệu, thông tin và nội dung số khác nhau.

NC1.3a- Thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn. NC1.3b- Triển khai được việc tổ chức và sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường có cấu trúc.

NC2.2a- Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp,

NC2.2b- Hướng dẫn người khác cách đóng vai trò trung gian để chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số.

NC2.2c-Áp dụng được nhiều phương pháp tham chiếu và ghi nguồn khác nhau.

NC4.2a-Áp dụng được các cách thức khác nhau để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số.

NC4.2b-Áp dụng được các cách thức đặc thù để chia sẻ dữ liệu cá nhân một cách an toàn.

12

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

13

Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet

2

Tuần 7

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC1.1b-Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số

14

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

15

Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

2

Tuần 8

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

NC1.1a-Đáp ứng được nhu cầu thông tin,

NC1.a- Thực hiện đánh giá được độ tin cậy và độ tin cậy

của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. NC1.2b-Tiến hành đánh giá được các dữ liệu, thông tin và nội dung số khác nhau.

NC2.2a- Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp,

NC2.2b- Hướng dẫn người khác cách đóng vai trò trung gian để chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số.

NC2.3a-Đề xuất được các dịch vụ số khác nhau để tham gia vào xã hội.

NC2.3b-Sử dụng được các công nghệ số thích hợp để tự mình trang bị và tham gia vào xã hội như một công dân.

NC2.5a-Áp dụng được các chuẩn mực hành vi và bí quyết khác nhau khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số

 

16

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

17

ÔN TẬP

2

Tuần 9

Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, đề cương ôn tập

Phòng máy

Đáp ứng YCCĐ từ Chủ đề 1 – Máy tính và xã hội tri thức đến chủ đề 2 – Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

18

KIỂM TRA GIỮA KÌ I

 

 

 

 

 

19

Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet

2

Tuần 10

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

1.1a.NC1: Đáp ứng được nhu cầu thông tin

+ Tìm kiếm được một số dạng lừa đảo phổ biến trên không gian mạng số và những biện pháp phòng tránh.

+ Biết giao tiếp một cách thông minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử trong môi trường số.

1.1b.NC1: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu thông tin và nội dung trong môi trường số

1.2a.NC1: Thực hiện đánh giá được độ tin cậy và độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số.

+ Phải biết chọn lọc thông tin và độ chính xác, tin cậy khi giao tiếp trên internet.

4.1.NC1: Bảo vệ thiết bị

+ Áp dụng được các cách khác nhau để bảo vệ thiết bị và nội dung số. + Nhận thức được sự đa dạng của các rủi ro và đe dọa trong môi trường số.

+ Áp dụng được các biện pháp an toàn và bảo mật.

+ Sử dụng được các cách thức khác

nhau để quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư.

4.2.ab.NC1:

- Áp dụng được các cách thức khác nhau để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số.

- Áp dụng được các cách thức đặc thù để chia sẻ dữ liệu cá nhân một cách an toàn.

20

Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

21

Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

2

Tuần 11

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

1.1a.NC1: Đáp ứng được nhu cầu thông tin

+ Biết được sự cần thiết phải lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ dữ liệu lưu trữ cho các bài toán quản lý.

1.1b.NC1: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số

1.3.a.NC1: Thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn.

+ Cần phải biết tổ chức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học.

1.3.b.NC1: Triển khai được việc tổ chức và sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường có cấu trúc.

+ Biết cách lưu trữ dữ liệu để khi truy xuất hay truy cập 1 cách dễ dàng

2.2.a.NC1: Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp,

6.2.a.NC1: Phát triển được các ứng dụng AI tùy chỉnh để giải quyết các vấn đề cụ thể.

+ Tìm hiểu các ứng dụng sử dụng AI để chọn ứng dụng phù hợp cho công việc.

 

22

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

 

23

Bài 11. Cơ sở dữ liệu

2

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Lớp học

1.1a.NC1: Đáp ứng được nhu cầu thông tin

+ Hiểu được khái niệm và các thuộc tính cơ bản của cơ sở dữ liệu.

1.1b.NC1: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số

+ Thực hiện được yêu cầu của tổ chức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học, hạn chế dư thừa. 1.3.b.NC1: Triển khai được việc tổ chức và sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường có cấu trúc.

6.2.a.NC1: Phát triển được các ứng dụng AI tùy chỉnh để giải quyết các vấn đề cụ thể.

+ Tìm hiểu các ứng dụng sử dụng AI để chọn ứng dụng phù hợp cho công việc.

 

 

 

Tuần 12

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

24

 

Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

1.1a.NC1: Đáp ứng được nhu cầu thông tin

- Hiểu được khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

- Hiểu được khái niệm hệ CSDL.

- Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán.

1.1b.NC1: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số

1.3.a.NC1: Thao tác được thông tin, dữ liệu và nội dung để tổ chức, lưu trữ và truy xuất dễ dàng hơn.

+ Tạo ra, lưu trữ và sửa đổi dữ liệu trên một phần mềm trong môi trường số.

+ Biết được các chức năng bảo mật, an toàn CSDL.

1.3.b.NC1: Triển khai được việc tổ chức và sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường có cấu trúc.

+ Biết các cách sao lưu dự phòng trên môi trường số.

6.2.a.NC1: Phát triển được các ứng dụng AI tùy chỉnh để giải quyết các vấn đề cụ thể.

+ Tìm hiểu các ứng dụng sử dụng AI để chọn ứng dụng phù hợp cho công việc.

25

 

2

Tuần 13

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

26

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

27

 

 

Tuần 14

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

28

 

Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ

2

14

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

1.1.NC1a-Đáp ứng được nhu cầu thông tin thông qua việc hiểu được mô hình CSDL quan hệ.

 

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

29

Bài 14. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

2

Tuần 15

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

1.1.NC1a-Đáp ứng được nhu cầu thông tin thông qua việc thực hiện được các thao tác trên CSDL.

30

 

 

 

SGK, SGV, phòng máy, KHBD,TV

Phòng máy

 

31,32

Ôn tập và ktra học kì 1

2

Tuần 16

Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, đề cương ôn tập

Phòng máy

Ôn tập lại các kiến thức đã học .Đáp ứng YCCĐ từ Chủ đề 1 – Máy tính và xã hội tri thức đến chủ đề 4 – Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu

...............

Mẫu kế hoạch bài dạy tích hợp năng lực số Tin 11 KNTT

BÀI 11. CƠ SỞ DỮ LIỆU

MÔN TIN HỌC LỚP 11

Thời gian thực hiện: 2. tiết

Mức độ NLS: Nâng cao 1 (NC1)

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Học xong bài này, em sẽ:

- Hiểu được khái niệm và các thuộc tính cơ bản của cơ sở dữ liệu

2. Năng lực tin học

2.1 Năng lực chung:

Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong quá trình học tập.

- Năng lực hợp tác và giao tiếp: Học sinh biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.

2.2 Năng lực tin học:

Hình thành, phát triển chủ yếu các năng lực:

- NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.

- NLe: Hợp tác trong môi trường số.

3. Phẩm chất:

Hình thành và phát triển phẩm chất

- Nâng cao khả năng phân tích và tư duy khái quát.

- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận chăm chỉ trong học tập và công việc.

4. Năng lực số phát triển:

5.2.NC1a: Học sinh đánh giá được nhu cầu cá nhân trong lưu trữ dữ liệu phục vụ học tập; tự nhận ra hạn chế trong cách lưu trữ hiện tại và lựa chọn giải pháp lưu trữ số phù hợp (thư mục máy tính, Google Drive, OneDrive...).

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Thiết bị dạy học: TV, máy tính giáo viên, phòng máy

- Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 11.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: Khởi động

a) Mục tiêu: Hiểu được khái niệm và các thuộc tính cơ bản của cơ sở dữ liệu

b) Nội dung: Giáo viên nêu ra vấn đề, học sinh lắng nghe

c) Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh

d) Tổ chức thực hiện:

- GV nêu vấn đề: Ở bài học trước chúng ta tiếp cận lưu trữ dữ liệu theo cách trực quan lần ghi chép dữ liệu trên giấy. Vậy Tình hình có gì khác khi chuyển việc lưu trữ dữ liệu lên máy tính? Phải chăng đó chỉ đơn giản là chuyển văn bản trên giấy thành tệp văn bản trên máy tính? Trả lời được câu hỏi đó chúng ta cần tìm hiểu bài 11

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới

Hoạt động 2.1: Yêu cầu tổ chức, lưu trữ dữ liệu một cách khoa học

a) Mục tiêu:

- Hiểu được khái niệm và các thuộc tính cơ bản của cơ sở dữ liệu

- 5.2.NC1a: Học sinh đánh giá được nhu cầu cá nhân trong lưu trữ dữ liệu phục vụ học tập; tự nhận ra hạn chế trong cách lưu trữ hiện tại và lựa chọn giải pháp lưu trữ số phù hợp.

b) Nội dung:Giáo viên giảng giải, học sinh lắng nghe, thảo luận và trả lời

c) Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm của học sinh.

d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV yêu cầu HS đọc hoạt động 1 cùng nhau thảo luận và trả lời câu hỏi.

- GV phân tích, dẫn dắt, đi đến lựa chọn giải thích vì sao nên lưu trữ dữ liệu trên máy tính.

- GV nhận xét, kết luận và dẫn dắt vào nhiệm vụ 1

- GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để thực hiện Nhiệm vụ 1 trong Phiếu học tập

- GV yêu cầu HS quan sát hình 11.3 và lên bảng vẽ lại sơ đồ mối quan hệ giữa các môđun phần mềm và các tệp dữ liệu.

- Giáo viên trình bày, phân tích các mùa thu phần mềm và quan hệ với các tệp dữ liệu để cả lớp nắm rõ.

- GV nhận xét, kết luận và dẫn dắt vào nhiệm vụ 2

- GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để thực hiện Nhiệm vụ 2 trong Phiếu học tập

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS thảo luận theo nhóm để giải quyết các nhiệm vụ trong Phiếu học tập được giáo viên giao. Học sinh ghi chép kết quả thảo luận.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- HS trình bày câu trả lời của mình trước lớp

- HS khác nhận xét, bổ sung ý cho bạn (nếu có)

Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, kết luận.

1. Yêu cầu tổ chức, lưu trữ dữ liệu một cách khoa học

- Dữ liệu cần được tổ chức và lưu trữ một cách độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm, đảm bảo dễ dàng chia sẻ, dễ dàng bảo trì phát triển đồng thời đảm bảo hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu và hỗ trợ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

Hoạt động 2.2: Cơ sở dữ liệu và một số thuộc tính cơ bản

a) Mục tiêu: Hiểu được khái niệm và các thuộc tính cơ bản của cơ sở dữ liệu

b) Nội dung:Giáo viên giảng giải, học sinh lắng nghe, thảo luận và trả lời

c) Sản phẩm: Kết quả thảo luận nhóm của học sinh.

d) Tổ chức thực hiện:

.............

Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Kế hoạch dạy học trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 78
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học 11 Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm