Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức

Tải về
Lớp: Lớp 9
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 6,7,8,9 Kết nối tri thức file word. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết mẫu kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức, kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 6,7,8,9 Kết nối tri thức giáo viên, theo đúng hướng dẫn mới của BGD trong bài viết sau đây của Hoatieu.

Mô tả file tải về: Mẫu kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 6,7,8,9 Kết nối tri thức trong file tải về của Hoatieu bao gồm mẫu phụ lục 1 và phụ lục 3 tích hợp khung năng lực số theo Thông tư 02 và CV 3456.

Phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 6 KNTT

TRƯỜNG: TH&THCS ….

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 3; Số học sinh: 89

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:2; Trình độ đào tạo: Đại học: 2

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 2

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài TN/thực hành

Ghi chú

1

Kính lúp cầm tay

12

Bài 3

 

2

Kính hiển vi

Bộ tiêu bản, la men

Dụng cụ làm tiêu bản

5

1bộ

1bộ

Bài 4, 21,24,28,31,33

 

3

Bộ thước đo độ dài, bình tràn, bình chứa, bình chia độ, vật rắn không thấm nước.

6 bộ

Bài 5

 

4

Cân đồng hồ, cân bỏ túi, cân điện tử,... Một số vật cần cân

6 bộ

Bài 6

 

5

Đồng hồ bấm giây, đồng hồ đeo tay, điện thoại,...

6 bộ

Bài 7

 

6

Một số loại nhiệt kế: y tế, rượu, điện tử, hồng ngoại

6 bộ

Bài 8

 

7

Muối ăn

1 hộp

Bài 9,16

 

8

Đường

1 hộp

Bài 9,16

 

9

Miếng gỗ

6 miếng

Bài 10

 

10

Nến

6 cái

Bài 11

 

11

Nước màu

1 lọ

Bài 11

 

12

Nước vôi trong

1 lọ

Bài 11

 

13

Xilanh

6 cái

Bài 11

 

14

Dung dịch HCl

1 lọ

Bài 13

 

15

Đinh Fe

6 cái

Bài 13

 

16

Bột sắn dây

1 hộp

Bài 16

 

17

Dầu ăn

1 lọ

Bài 17

 

18

Nguồn thiết bị khác

 

Một số bài liên quan

 

19

Giá gắn lò xo lá tròn có dây kéo, xe lăn; nam châm.

6 bộ

Bài 40

 

20

Một số loại lực kế.

6 bộ

Bài 41

 

21

Giá đỡ, lò xo, vật nặng, thước thẳng.

6 bộ

Bài 42

 

22

Lực kế lò xo, khối gỗ, quả nặng

6 bộ

Bài 44

 

23

1 hộp thủy tinh hoặc nhựa cứng, trong suốt dạng hình hộp chữ nhật; 1 xe lăn, 1 tấm cản hình chữ nhật, 1 đường ray cho xe lăn chạy, 1 ròng rọc cố định, 1 phễu rót nước, 1 đoạn dây mảnh, 1 lực kế lò xo GHĐ 5N, 1 van xả nước

6 bộ

Bài 45

 

24

Một vài chiếc xe đồ chơi giống nhau, ống hút

6 bộ

Bài 46

 

25

2 con lắc gồm 2 quả cầu giống nhau, giá treo cố định, 1 quả bóng teniss (hoặc bóng cao su), thước dây (hoặc thước cuộn), 1 sợi dây dài hơn 1m

6 bộ

Bài 48

 

26

Một vài tấm bìa các-tông, 1 quả bóng nhỏ, 1 đèn pin, băng dính, kéo, sợi dây treo.

6 bộ

Bài 53

 

27

Đinh ghim, giấy nến, hộp các-tông, băng dính

6 bộ

Bài 54

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Dùng cho môn học

1

Phòng thực hành

3

Các bài có nội dung TN/TH

KHTN

II. Kế hoạch dạy học

1. Kế hoạch dạy học môn học

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Chỉ báo NLS

(4)

Học kỳ I: 4 tiết/tuần x 18 tuần = 72 tiết

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHTN

1

 

Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên

2 tiết

1,2

– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.

– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.

– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.

– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.

1.1.TC1a

2

Bài 2: An toàn trong phòng thực hành

1 tiết

3

– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.

– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.

– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.

4.1.TC1c

3

Bài 3: Sử dụng kính lúp

2 tiết

4,5

- Biết cách sử dụng kính lúp.

3.1.TC1a

4

Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học

2 tiết

6,7

- Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học

2.2.TC1a

5

Bài 5: Đo chiều dài

3 tiết

8,9,10

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.

- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài,

- Dùng thướcđể chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

- Đo được chiều dài bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.

1.3.TC1a

6

Bài 6: Đo khối lượng

2 tiết

11,12

- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng.

- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

- Đo được khối lượng bằng cân(thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.

5.1.TC1a

7

Bài 7: Đo thời gian

1 tiết

13

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một hoạt động.- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian..

- Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.

- Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản

 

8

Bài 8: Đo nhiệt độ

3 tiết

14,15,16

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng

Phát biểu được nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật

- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Xen-xi-út.

- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.

- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.

3.1.TC1a

CHƯƠNG II. CHẤT QUANH TA

9

Bài 9: Sự đa dạng của chất

2 tiết

17,18

– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).

– Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học).

6.1.TC1b:

10

Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển thể

3 tiết

19,20,21

– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát.

– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.

– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.

– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.

– Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.

1.1.TC1a

11

Bài 11: Oxygen. Không khí

3 tiết

22,23,24

– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).

– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.

– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).

– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.

– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.

– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.

– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.

3.1.TC1b

.............

Phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 7 KNTT

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI 7

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 6 Số học sinh:

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: Trình độ đào tạo: Đại học:

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên :

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn KHTN 7)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Hoá chất: Fe (miếng); Cu (Miếng); S (bột)

Dụng cụ: Kẹp hóa chất; chén, đĩa sứ

02

Bài 3: Nguyên tố hóa học

 

2

Dụng cụ: Mô hình hạt phân tử 1 số chất.

02

Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất

 

3

Dụng cụ :

- 1 ô tô nhỏ không có động cơ, 1 tấm gỗ phẳng dài 80 cm, thước dài, bút dạ hoặc phấn, đồng hồ bấm giây cơ hoặc điện tử, vài cuốn sách

- Nam châm điện, viên bi sắt, giá sắt, dây điện, công tắc, đồng hồ đo

02

Bài 9: Đo tốc độ

 

4

- Tranh ảnh : một số biển báo giao thông đường bộ

01

Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông

 

5

- Thanh thép, giá sắt, chậu nhựa, cốc giấy, tấm phin ngăn cách, dây kim loại, hộp nhựa, đồng hồ báo thức

01

Bài 12: Sóng âm

 

6

- Kẹp, thước nhựa, micro, máy dao động kí, bộ âm thoa

01

Bài 13: Độ cao và độ to của âm

 

7

- Hộp cách âm, tấm xốp, tấm gỗ nhẵn, tấm gỗ sần sùi, giá sắt, đồng hồ báo thức

01

Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn

 

8

- Đèn chiếu, pin quang điện, điện kế, dây dẫn, miếng bìa có khoét lỗ nhỏ, màn hứng (màn chắn), đèn pin, mô hình Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng.

01

Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối

 

9

- Gương phẳng, 1 bảng chia độ, đèn pin

01

Bài 16: Sự phản xạ ánh sang

 

10

- Một tấm kính mỏng, 02 cây nến, thước đo có ĐCNN tới mm, 2 giá đỡ nến, giá đỡ tấm kính, tờ giấy trắng

01

Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng

 

11

- Nam châm thẳng, nam châm chữ u, một số vật bằng thép, sắt, đồng, nhôm, gỗ, một nam châm có thể quay qanh một trục, 1 giá đỡ có đầu kim nhọn, 1 giá treo nam châm thẳng

01

Bài 18: Nam châm

 

12

- Nam châm, dây dẫn, các vật liệu : sắt, cobalt, nickel,… đồng hồ, bột sắt, giấy bìa, mô hình Trái Đất, la bàn,

- Một nam châm, hai chiếc kim khâu ( hoặc hai đinh ghim) bằng thép, 1 miếng xốp mỏng, 1 cốc nhựa ( hoặc cốc giấy )

01

Bài 19: Từ trường

 

13

- Đinh sắt, ống nhựa, dây đồng, công tắc, pin, dây dẫn

01

Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản

 

14

- Dụng cụ : Giá thí nghiệm, bang giấy đen, bóng đèn 500W, cốc thủy tinh, nhiệt kế, panh, đèn cồn, đĩa petri, kẹp sắt, ống nghiệm

- Hóa chất, mẫu vật : dung dịch iodine, chậu trồng cây khoai làng ( hoặc đậu ), rong đuôi chó, nước ấm ( 40oC )

02

Bài 24: Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh

 

15

- Dụng cụ : 02 chuông thủy tinh, đĩa petri, cốc thủy tinh,

- Hóa chất, mẫu vật : nước vôi trong, giấy thấm nước ( hoặc bông ẩm ), hạt đậu xanh, đậu đỏ, hạt cải, ….

02

Bài 27: Thực hành hô hấp ở thực vật

 

16

- Dụng cụ : Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi nylon trong suốt

- Hóa chất, mẫu vật : Cây cần tây ( hoặc cành hoa màu trắng : hoa hồng, hoa cúc, .. ), 02 cây trồng trong 02 chậu đất ẩm , nước pha màu ( mực đỏ, tím, xanh )

02

Bài 32: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước

 

17

- Dụng cụ : Chậu trồng cây cảnh/ khay nhựa, đất trồng, que tre ( hoặc que gỗ nhỏ ), chậu hoặc chai nhựa đục lỗ nhỏ, hộp carton.

- Hóa chất, mẫu vật : Nước, hạt đậu ( đỗ ), hạt bí hoặc cây non

02

Bài 35: Thực hành cảm ứng ở sinh vật

 

18

- Dụng cụ : Chậu hoặc chai nhựa, đất trồng cây, bình tưới phun sương, nước ấm, dao hoặc kéo, thước chia đơn vị đến mm, nhiệt kế.

+ Các video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng của 1 số loài ĐV : muỗi, bướm, ếch đồng, cá, gà, lợn, …

- Hóa chất, mẫu vật : Hạt đậu ( xanh, đen, đậu tương ), hạt ngô hoặc lạc, …

02

Bài 38: Thực hành quan sát mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng thực hành Vật Lí

1

Thực hành, quan sát

 

2

Phòng bộ môn Sinh

1

Thực hành, quan sát

 

3

Phòng bộ môn Hóa

1

Thực hành, quan sát

 

II. Kế hoạch dạy học

Phân phối chương trình

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

NLS

01

 

Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên

05

- Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập.

- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu vật trong hoạt động học tập.

- Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc.

- Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả.

1.1.TC1b

Tìm thông tin về các bước làm thí nghiệm, kĩ năng quan sát, xử lí dữ liệu theo quy trình rõ ràng

3.1.TC1a

Tạo nội dung số (bảng, slide, infographic) để trình bày phương pháp học tập khoa học một cách rõ ràng và dễ hiểu

Chương I: Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

02

Bài 2: Nguyên tử

05

- Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối quan hệ giữa số proton và số electron.

- Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối.

1.1.TC1a

Học sinh xác định được nhu cầu thông tin gồm khái niệm, cấu tạo, mô hình và tính chất điện của nguyên tử.

03

 

 

 

 

Bài 3: Nguyên tố hóa học

03

– - Trình bày được ý nghĩa công thức hóa học của các chất.

– - Viết được công thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản. Phát biểu được quy tắc hóa trị.

- Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố và phân tử khối của một số chất đơn giản

- Xác định được hóa trị của một số nguyên tố hóa học, viết được công thức hóa học của một số chất đơn giản;

- Vận dụng quy tắc hóa trị để lập công thức hóa học của một số hợp chất vô cơ đơn giản.

1.1.TC1a

Học sinh hiểu mình cần thu thập các thông tin cơ bản về nguyên tố để phục vụ việc học và vận dụng.

3.1.TC1b

– Học sinh thể hiện bản thân qua cách lựa chọn nguyên tố, cách trình bày và thiết kế sản phẩm số rõ ràng, dễ hiểu.

04

Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

05

- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn

1.1.TC1b

2.1.TC1a

3.1.TC1b

Học sinh biết tìm kiếm thông tin đúng quy trình, sử dụng thành thạo công nghệ số để khai thác bảng tuần hoàn và chủ động tạo ra sản phẩm số thể hiện hiểu biết của mình một cách rõ ràng và khoa học.

Chương II: Phân tử - Liên kết hóa học

05

Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất

04

- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.

- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.

1.1.TC1a

Học sinh ý thức được mình cần thu thập thông tin về khái niệm, cấu tạo, cách biểu diễn và mối quan hệ giữa phân tử và đơn chất để hiểu bản chất của chất và phục vụ các bài học tiếp theo.

 

06

Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học

04

- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2 , Cl 2 , NH 3 , H 2 O, CO 2 , N 2 ,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).

1.1.TC1b

Học sinh biết xác định từ khóa, chọn nguồn tin cậy, lọc và ghi lại thông tin phù hợp về liên kết hóa học theo đúng quy trình tìm kiếm trong môi trường số.

............

Phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 8 KNTT

Xem trong file tải về.

Phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 9 KNTT

Xem trong file tải về.

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.

Đánh giá bài viết
1 19
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Hỗ trợ Zalo
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi

Tải nhanh tài liệu

Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo