Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)

Tải về
Lớp: Lớp 9
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Phụ lục 1, 2, 3 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức - Mời các thầy cô cùng bạn đọc tham khảo mẫu kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối, phụ lục 3 môn Khoa học tự nhiên 9 sách KNTT, kế hoạch giáo dục của giáo viên Khoa học tự nhiên 9 KNTT của giáo viên theo đúng hướng dẫn tại công văn 5512 của Bộ giáo dục.

Mô tả tài liệu: File tải về của Hoatieu bao gồm 2 mẫu.

Mẫu số 1: Bao gồm phụ lục 1,3 Khoa học tự nhiên lớp 9 Kết nối tri thức tích hợp năng lực số theo TT02 và CV 3456.

Mẫu số 2: Bao gồm mẫu phụ lục 1,2,3 Khoa học tự nhiên lớp 9 Kết nối tri thức theo CV 5512.

Lưu ý: Thầy cô có thể linh hoạt tích hợp năng lực số vào các bài dạy sao cho phù hợp với yêu cầu giáo dục của nhà trường. Để xem thêm bảng mã hóa năng lực số cấp THCS, mời các thầy cô truy cập đường link bên dưới:

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 9 KNTT

Phụ lục I

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)

TRƯỜNG THCS…..

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI LỚP 9

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 04; Số học sinh: 175

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:02 ; Trình độ đào tạo: Đại học:

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: ; Khá:

3.  Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn KHTN)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

- Máy tính

01

Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

GV tự chuẩn bị

2

- Máy chiếu

01

Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

3

- Một số dụng cụ thí nghiệm: bát sứ, bình cầu, phễu, lưới tản nhiệt, ống nghiệm, kẹ gỗ ...

- Hóa chất: Fe, Cu, CuO, HCl, H2SO4, NaOH, C2H5OH,....

- Kính hiển vi, bộ tiêu bản

- D.cụ: nguồn sáng; bộ d.cụ tìm hiểu t/c của ảnh qua thấu kính; điện kế; đồng hồ đo điện; cuộn dây dẫn kín có 2 đèn led; bát sứ; phễu; bình cầu t.tinh; lưới tản nhiệt.

1 bộ

Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học

 

4

- D.cụ: Bóng nhựa; con lắc đơn; giá TNo có treo sợi dây ko dãn.

- Tr.hình: 3.1 => 4 (SGK/18 => 20)

04

Bài 3. Cơ năng (2 Tiết).

 

5

- D.cụ: bảng TNo có gắn tròn chia độ; bản bán trụ t.tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng; nguồn điện.

- Tr.hình: 5.1 => 6 (SGK/25 => 28)

04

Bài 5. Khúc xạ ánh sáng (2 Tiết).

 

6

- D.cụ: bảng TNo có gắn tròn chia độ; bản bán trụ t.tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng; nguồn điện.

- Tr.hình: 6.1 => 4 (SGK/30 => 33)

04

Bài 6. Phản xạ toàn phần (2 Tiết).

 

7

- D.cụ: lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc tím.

- Tr.hình: 7.1 => 13 (SGK/34 => 39)

04

Bài 7. Lăng kính (3 Tiết).

 

8

- D.cụ: nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và dây nối.

- Tr.hình: 8.1 => 12 (SGK/40 => 45)

04

Bài 8. Thấu kính (3 Tiết).

 

9

- D.cụ: nguồn sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; thấu kình hội tụ; màn chắn; giá quang học đồng trục; nguồn điện, dây nối.

04

Bài 9. Thực hành đo tiêu cực của thấu….

 

10

- D.cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 1 bóng đèn 2,5V; 3 vật dẫn là 3 điện trở R1 - R2 - R3; công tắc, các dây nối; biến trở; điện trở R0; 1 ampe kế; 1 vôn kế;

- Tr.hình: 11.1 => 5 (SGK/53 => 59)

04

Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm (3 Tiết).

 

11

- D.cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 3 điện trở R1 = 6Ω - R2 = 10Ω - R3 = 16Ω; ampe kế có giới hạn đo 3A và có độ chia nhỏ nhất là 0,01A; công tắc, các dây nối.

- Tr.hình: 12.1 => 4 (SGK/60 => 62)

04

Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song …

(3 Tiết)

 

12

- D.cụ: thanh nam châm vĩnh cửu; cuộn dây dẫn; điện kế và các dây nối; cuộn dây kín có 2 bóng led đỏ và vàng mắc s.song và ngược cực; thanh nam châm có chục quay; cuộn dây mềm; điện kế; kẹp giữ; dây nối; Bộ thí nghiệm mô hình máy phát điện xoay chiều có 2 đèn led.

- Tr.hình: 14.1 => 9 (SGK/67 => 71)

04

Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên…

(4 Tiết)

 

 

Video thí nghiệm

- Sắt cháy trong oxygen.

- Nhôm cháy trong oxygen.

- Natri phản ứng với chlorine.

- Sắt phản ứng với chlorine.

1 bộ

Bài 18: Tính chất chung của kim loại

 

13

- Bộ dụng cụ của mỗi nhóm gồm:

+ 1 mẩu kim loại natri bằng hạt đậu xanh.

+ Đinh sắt.

+ Dây đồng.

+ 2 ống nghiệm đựng nước

+ Chậu thuỷ tinh đựng nước.

+ Dung dịch HCl (nồng độ khoảng 0,5M);

+ Dung dịch AgNO3 2%; Panh.

6 bộ

Bài 19: Dãy hoạt động hóa học

 

14

-Video sơ đồ sản xuất gang trong lò cao.

- Phiếu học tập

1 bộ

Bài 20: Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim

 

15

- Hình ảnh, video về các ứng dụng của phi kim, một số khác biệt giữa phi kim và kim loại

- Phiếu học tập

1 bộ

Bài 21: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại

 

16

- Bộ dụng cụ lắp ráp mô hình phân tử hợp chất hữu cơ.

- Một số hình ảnh có liên quan đến hợp chất hữu cơ

6 bộ

Bài 22: Giới thiệu về hợp chất hữu cơ

 

17

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm gồm: 1 bật lửa gas (chứa butane) loại dài (dùng để mồi lửa bếp gas, bếp cồn), 1 bình tam giác bằng thuỷ tinh chịu nhiệt, nút cao su,ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2.

- Một số hình ảnh: bật lửa, bình gas, nến, cây xăng,…

1 bộ

Bài 23: Alkane

 

18

- Mô hình cấu tạo phân tử ethylene

- Hình ảnh các ứng dụng của ethylene

- Dụng cụ: ống dẫn khí, ống nghiệm, ống vuốt nhọn, giá thí nghiệm.

- Hoá chất: Cồn 960 ; dd H2SO4 ; đá bọt; dung dịch Br2.

1 bộ

Bài 24: Alkene

 

19

- Một số hình ảnh: Gỗ, than đá, xăng, dầu diesel, khí thiên nhiên…

- Bộ mẫu vật sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.

- Video về quá trình khai thác và lọc dầu

1 bộ

Bài 25: Nguồn nhiên liệu

 

20

- Bộ lắp ghép mô hình phân tử các hợp chất hữu cơ

- Mẫu vật: rượu gạo, cồn 70o, cồn 90o, nước rửa tay sát khuẩn,…

- Hoá chất: ethylic alcohol, sodium.

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, bát sứ, panh sắt, giấy lọc, đĩa thủy tinh, que đóm dài, bật lửa hoặc diêm.

- Một số hình ảnh về các dòng rượu nổi tiếng trên thế giới.

- Video điều chế ethylic alcohol

1 bộ

Bài 26: Ethylic alcohol

 

21

- Bộ lắp ghép mô hình phân tử các hợp chất hữu cơ.

- Hoá chất: dd CH3COOH, quỳ tím, dung dịch phenolphtalein, Zn, CuO, dung dịch NaOH, CaCO3, Na2CO3

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thủy tinh, ống thủy tinh gấp khúc, panh sắt, ống hút nhỏ giọt, nút cao su, đèn cồn, diêm hoặc bật lửa.

- Một số hình ảnh về ứng dụng của acetic acid

1 bộ

Bài 27: Acetic acid

 

 

- Mẫu một số loại chất béo: mỡ lợn; dầu đậu nành ...

- Hình ảnh các loại lipid khác nhau kèm cấu tạo phân tử của chất đại diện

- Video về quá trình làm xà phòng thủ công

1 bộ

Bài 28: Lipid

 

22

- Hoá chất: dung dịch glucose, dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, nước cất.

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh.

- Hình ảnh về trạng thái tự nhiên của một số carbohydrate.

6 bộ

Bài 29: Carbohydrate. Glucose. Saccharose

 

23

- Hoá chất: dung dịch hồ tinh bột, dung dịch iodine, dung dịch HCl 2 M .

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, đèn cồn.

6 bộ

Bài 30: Tinh bột và cellulose

 

24

- Mẫu vật: lòng trắng trứng

- Hoá chất: dung dịch HCl.

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, bát sứ, đèn cồn, diêm hoặc bật lửa.

6 bộ

Bài 31: Protein

 

25

- Mẫu vật: tinh bột, trứng gà, gạo nếp, tơ nylon (polyethylene), màng bọc thực phẩm (polyvinyl chloride), cao su lưu hoá.

- Hoá chất: nước cất.

Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, đèn cồn, diêm hoặc bật lửa.

1 bộ

Bài 32: Polymer

 

26

- Các hình ảnh, video về:

+ Cấu tạo của Trái Đất, các loại khoáng vật trên bề mặt Trái Đất.

+ Cách khai thác tài nguyên và vấn đề ô nhiễm môi trường,...

1 bộ

Bài 33: Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất

 

27

- Các mẫu rắn gồm: Đá vôi, cát (nên đặt trên đĩa thuỷ tinh).

- Dung dịch HCl (khoảng 1 M) và pipet nhỏ giọt.

- Tranh ảnh: khu khai thác đá vôi, bãi cát, mỏ đất sét,...

-Video hoặc các hình ảnh mô tả quy trình sản xuất gốm, thuỷ tinh, xi măng.

1 bộ

Bài 34: Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate

 

28

- Hình ảnh minh hoạ dạng tồn tại tự nhiên của carbon: kim cương, than chì, carbon vô định hình, đá vôi, tinh bột (cơm, bánh mì,…), protein (thịt, trứng,…).

1 bộ

Bài 35: Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu

 

29

- Tranh, mô hình phân tử ADN, ARN

- Video quá trình tái bản, phiên mã, dịch mã

1

Bài 38, 39, 40

 

30

- Hình ảnh về đột biến, nguyên phân, giảm phân

1

Bài 41, 43

 

31

- Dụng cụ: Kính hiển vi quang học

- Mẫu vật: tiêu bản cố định NST tb 1 số loài.

- Tranh hình: 42.1

04

Bài 42.

 

32

- Hình ảnh bệnh, tật DT, tiến hóa

1

Bài 47, 49, 50

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng học

4

Dạy các lớp 9A,B,C,D

 

2

Phòng thực hành

1

Thí nghiệm, thực hành

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Kế hoạch dạy học môn KHTN 9

Cả năm

35 tuần

Thời gian

Chất và sự biến đổi

Năng lượng và sự biến đổi

Vật sống

Học kì 1

18 tuần

Tuần 1 -> 18

2 tiết/tuần = 36 tiết

1 tiết/ tuần = 18 tiết

1 tiết/ tuần = 18 tiết

Học kì II

17 tuần

Tuần 19 -> 21

2 tiết/tuần = 6 tiết

1 tiết/tuần = 3 tiết

1 tiết/ tuần = 3 tiết

Tuần 22 -> 30

1 tiết/ tuần = 9 tiết

2 tiết/ tuần = 18 tiết

1 tiết/ tuần = 9 tiết

Tuần 31 -> 35

1 tiết/ tuần = 5 tiết

1 tiết/ tuần = 5 tiết

2 tiết/ tuần = 10 tiết

Tổng số tiết

140 tiết

56 tiết

44 tiết

40 tiết

PHẦN CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI

Học kì i

STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Năng lực số

MỞ ĐẦU (2% = 3 Tiết)

1

Bài 1. Nhận biết 1 số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học.

03 Tiết

(Lí: Tiết 1

Hóa: Tiết 1, 2)

- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9.

- Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo; làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học.

1.1TC2a 1.2TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2a 2.2TC2c

 

* Chủ đề: Chất và sự biến đổi của chất

CHƯƠNG VI – KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI

(8% + 4% = 11 Tiết + 6 Tiết = 17 Tiết)

2

Bài 18. Tính chất chung của kim loại.

04

(3,4,5,6)

- Nêu được tính chất vật lí của kim loại.

- Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối.

- Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...).

1.1TC2b 1.2TC2a 1.3TC2a 3.1TC2a 6.2TC2a 2.4TC2a

 

3

Bài 19. Dãy hoạt động

hóa học.

02

(7,8,9,10)

- Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid...

- Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au).

- Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học.

1.1TC2c 1.2TC2b 1.3TC2b 3.1TC2a 6.2TC2a 2.2TC2a

 

4

Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim.

03

(11,12,13)

- Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của chúng.

- Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như: Tách sắt ra khỏi iron(III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than).

- Nêu được khái niệm hợp kim; Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim;

- Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại.

- Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide.

1.1TC2d 1.2TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.2TC2a

 

5

Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại.

02

(14,15)

 

- Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine...).

- Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base.

1.1TC2a 1.2TC2a 1.3TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2a

 

6

Ôn tập giữa kì 1

16

Củng cố, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học.

 

7

Kiểm tra giữa kì 1

17,18

- Kiểm tra, đánh giá phân loại trình độ học sinh.

8

Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại.

02

(19,20)

 

- Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine...).

- Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base.

1.1TC2a 1.2TC2a 1.3TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2a

 

CHƯƠNG VII – GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ. HYDROCARBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU.

(7% = 10 Tiết)

9

Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ.

03

(21,22,23)

- Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ.

- Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ.

- Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân tử.

- Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon.

1.1TC2b 1.2TC2a 1.3TC2b 3.1TC2a 3.1TC2b 2.2TC2c

 

10

Bài 23. Alkane.

03

(24,25,26)

- Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane.

- Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1- C4)

- Viết được PTHH phản ứng đốt cháy của butane.

- Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu đ.tử) TN0 đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane.

- Trình bày được ứng dụng làm nguyên liệu của alkane trong thực tiễn.

1.1TC2c 1.2TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.2TC2a

 

11

Bài 24. Alkene.

02

(27,28)

- Nêu được khái niệm về alkene.

- Viết được CTCT và nêu được tính chấtvật lí của ethylene.

- Trình bày được tính chấthoá học của ethylene (phản ứng cháy; phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom); phản ứng trùng hợp). Viết được các phương trình hoá học xảy ra.

- Tiến hành được TN0 (hoặc q.sát TN0) của ethylene: phản ứng đốt cháy; phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene.

- Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE).

1.1TC2d 1.2TC2b 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.2TC2a

 

12

Bài 25. Nguồn nhiên liệu.

02

(29,30)

- Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.

- Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp).

- Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí).

- Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than...) trong cuộc sống.

1.1TC2a 1.2TC2a 1.3TC2a 4.4TC2a 3.1TC2a 2.2TC2a

 

CHƯƠNG VIII – ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID (4% = 6 Tiết)

13

Bài 26. Ethylic Alcohol.

03

(31,32,33)

- Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol.

- Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.

- Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn.

- Trình bày được tính chấthoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra.

- Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol.

- Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene.

- Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (d.môi, nhiên liệu,...).

- Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia.

1.1TC2c 1.2TC2b 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.2TC2a

 

14

Ôn tập giữa kì 1

34

Củng cố, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học.

 

15

Kiểm tra giữa kì 1

35, 36

- Kiểm tra, đánh giá phân loại trình độ học sinh.

Học kì ii

16

Bài 27. Acetic acid.

(Stem sản xuất giấm hoa quả. Chi tiết ở phụ lục II)

03

(37,38,39)

- Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic.

- Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic

acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.

- Trình bày được phương pháp điều chế acetic acid bằng cách lên men ethylic alcohol.

1.1TC2d 1.2TC2a 3.1TC2a 3.1TC2b 6.2TC2a 2.4TC2a

 

 

 

- Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá. Viết được các phương trình hoá học xảy ra.

- Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm của acid acetic (phản ứng với quỳ tím, đá vôi) => rút ra được tính chất hoá học cơ bản của acetic acid.

- Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên liệu, làm giấm).

 

...............

Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 9 KNTT

Phụ lục III

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

(Kèm theo Công văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)

TRƯỜNG THCS….

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Họ và tên giáo viên: .

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 9

Năm học 2025 - 2026

1. Kế hoạch dạy học:

Thời lượng cả năm môn KHTN 9 là 04 tiết/tuần x 35 tuần = 140 tiết/năm

Cả năm

35 tuần

Thời gian

Chất và sự biến đổi

Năng lượng và sự biến đổi

Vật sống

Học kì 1

18 tuần

Tuần 1 -> 18

2 tiết/tuần = 36 tiết

1 tiết/ tuần = 18 tiết

1 tiết/ tuần = 18 tiết

Học kì II

17 tuần

Tuần 19 -> 21

2 tiết/tuần = 6 tiết

1 tiết/tuần = 3 tiết

1 tiết/ tuần = 3 tiết

Tuần 22 -> 30

1 tiết/ tuần = 9 tiết

2 tiết/ tuần = 18 tiết

1 tiết/ tuần = 9 tiết

Tuần 31 -> 35

1 tiết/ tuần = 5 tiết

1 tiết/ tuần = 5 tiết

2 tiết/ tuần = 10 tiết

Tổng số tiết

140 tiết

56 tiết

44 tiết

40 tiết

II. Kế hoạch dạy học môn học KHTN 9

1. CHỦ ĐỀ: CHẤT VÀ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

học kì i

1. CHỦ ĐỀ: CHẤT VÀ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

học kì i

Bài 1. Nhận biết 1 số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học.

03 Tiết

(Lí: Tiết 1

Hóa: Tiết 1, 2)

Lí: Tuần 1

Hóa: Tuần 1

- Dụng cụ: nguồn sáng; bộ dụng cụ tìm hiểu tính chất của ảnh qua thấu kính; điện kế; đồng hồ đo điện; cuộn dây dẫn kín có 2 đèn led; bát sứ; phễu; bình cầu thủy tinh; lưới tản nhiệt;

- Tranh hình: 1.1 13 (SGK/6 14)

Phòng Vật lý

Phòng Hóa học

 

1.1TC2a Minh họa nhu cầu thông tin về dụng cụ, hoá chất 1.2TC2a Phân tích, đánh giá nguồn thông tin về dụng cụ, hoá chất

3.1TC2a Tạo và chỉnh sửa slide/video thuyết trình

3.1TC2b Thể hiện nội dung khoa học qua sản phẩm số 2.2TC2a Chia sẻ bài thuyết trình bằng công nghệ số

2.2TC2c Áp dụng trích dẫn và ghi nguồn trong thuyết trình

* Chủ đề: Chất và sự biến đổi của chất

CHƯƠNG VI – KIM LOẠI. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI

(8% + 4% = 11 Tiết + 6 Tiết = 17 Tiết)

Bài 18. Tính chất chung của kim loại.

04

(3,4,5,6)

Tuần 2,3

- Máy chiếu; Bảng k.thức (SGK/24).

- Tranh hình: 18.1 5 (SGK/8890)

Phòng Hóa học

1.1TC2b Tổ chức tìm kiếm thông tin tính chất kim loại 1.2TC2a Phân tích, đánh giá nguồn dữ liệu về phản ứng kim loại

1.3TC2a Sắp xếp thông tin kim loại (bảng so sánh tính chất)

3.1TC2a Tạo bảng/biểu đồ/infographic so sánh kim loại

6.2TC2a Dùng AI/video mô ph rất minh hoạ phản ứng kim loại

2.4TC2a Hợp tác nhóm xây dựng sản phẩm số về kim loại

 

Bài 19. Dãy hoạt động hóa học.

02

(7,8,9,10)

Tuần 4,5

- Dụng cụ: 2 ống nghiệm (đánh số 1, 2); chậu thuỷ tinh; panh; ống nghiệm.

- Hoá chất: Na; đinh Fe; dây Cu; dung dịch AgNO3 2%; nước.

- Tranh hình: 19.1; 2 (SGK/92; 93)

Phòng Hóa học

1.1TC2c Truy cập và điều hướng video/mô phỏng thí nghiệm dãy hoạt động

1.2TC2b Phân tích, diễn giải kết quả thí nghiệm kim loại 1.3TC2b Tổ chức dữ liệu dãy hoạt động vào bảng có cấu trúc 3.1TC2a Tạo sơ đồ/biểu đồ dãy hoạt động bằng công cụ số 6.2TC2a Dùng AI dự đoán vị trí kim loại trong dãy hoạt động 2.2TC2a Chia sẻ bảng/sơ đồ dãy hoạt động qua mạng

 

Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim.

03

(11,12,13)

Tuần 6,7

- Máy chiếu;

- Tranh hình: 20.1 3 (SGK/96 98)

Phòng Hóa học

1.1TC2d Tổ chức chiến lược tìm kiếm quy trình tách kim loại và hợp kim

1.2TC2a Phân tích, so sánh các phương pháp tách kim loại/hợp kim

3.1TC2a Tạo sơ đồ/flowchart quy trình lò cao, điện phân nhôm

3.1TC2b Thể hiện thành phần/tính chất hợp kim qua bảng/infographic

6.2TC2a Dùng AI/video mô phỏng quá trình lò cao và luyện thép

2.2TC2a Chia sẻ sản phẩm số (sơ đồ, bảng hợp kim) trong nhóm/lớp

 

Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại.

04

(14,15)

 

Tuần 7,8

- Máy chiếu;

- Tranh hình: 21.1 2 (SGK/100; 101)

Phòng Hóa học

1.1TC2a Minh họa nhu cầu thông tin về tính chất và ứng dụng phi kim

1.2TC2a Phân tích, so sánh tính chất vật lí - hóa học kim loại/phi kim

................

Phụ lục 1 Khoa học tự nhiên 9 KNTT

TRƯỜNG: PTDTNT THCS ..

TỔ: TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN, KHỐI LỚP 9

(Năm học 2024 - 2025)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 03 ; Số học sinh: 105 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 04 ; Trên đại học: 0

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03 ; Khá: 01 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0

3. Thiết bị dạy học

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính

01

Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

GV tự chuẩn bị

2

Máy chiếu

01

Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

3

- D.cụ: nguồn sáng; bộ d.cụ tìm hiểu t/c của ảnh qua thấu kính; điện kế; đồng hồ đo điện; cuộn dây dẫn kín có 2 đèn led; bát sứ; phễu; bình cầu t.tinh; lưới tản nhiệt.

04

Bài 1. Nhận biết 1 số dụng cụ…(3 Tiết).

GV C.bị

4

- D.cụ: Bóng nhựa; con lắc đơn; giá TNo có treo sợi dây ko dãn.

- Tr.hình: 3.1 => 4 (SGK/18 => 20)

04

Bài 3. Cơ năng (2 Tiết).

GV C.bị

5

- D.cụ: bảng TNo có gắn tròn chia độ; bản bán trụ t.tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng; nguồn điện.

- Tr.hình: 5.1 => 6 (SGK/25 => 28)

04

Bài 5. Khúc xạ ánh sáng (2 Tiết).

GV C.bị

6

- D.cụ: bảng TNo có gắn tròn chia độ; bản bán trụ t.tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng; nguồn điện.

- Tr.hình: 6.1 => 4 (SGK/30 => 33)

04

Bài 6. Phản xạ toàn phần (2 Tiết).

GV C.bị

7

- D.cụ: lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc tím.

- Tr.hình: 7.1 => 13 (SGK/34 => 39)

04

Bài 7. Lăng kính (3 Tiết).

GV C.bị

8

- D.cụ: nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và dây nối.

- Tr.hình: 8.1 => 12 (SGK/40 => 45)

04

Bài 8. Thấu kính (3 Tiết).

GV C.bị

9

- D.cụ: nguồn sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; thấu kình hội tụ; màn chắn; giá quang học đồng trục; nguồn điện, dây nối.

04

Bài 9. Thực hành đo tiêu cực của thấu….

GV C.bị

10

- D.cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 1 bóng đèn 2,5V; 3 vật dẫn là 3 điện trở R1 - R2 - R3; công tắc, các dây nối; biến trở; điện trở R0; 1 ampe kế; 1 vôn kế;

- Tr.hình: 11.1 => 5 (SGK/53 => 59)

04

Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm (3 Tiết).

GV C.bị

11

- D.cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 3 điện trở R1 = 6Ω - R2 = 10Ω - R3 = 16Ω; ampe kế có giới hạn đo 3A và có độ chia nhỏ nhất là 0,01A; công tắc, các dây nối.

- Tr.hình: 12.1 => 4 (SGK/60 => 62)

04

Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song …(3 Tiết)

GV C.bị

12

- D.cụ: thanh nam châm vĩnh cửu; cuộn dây dẫn; điện kế và các dây nối; cuộn dây kín có 2 bóng led đỏ và vàng mắc s.song và ngược cực; thanh nam châm có chục quay; cuộn dây mềm; điện kế; kẹp giữ; dây nối; Bộ thí nghiệm mô hình máy phát điện xoay chiều có 2 đèn led.

- Tr.hình: 14.1 => 9 (SGK/67 => 71)

04

Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên…(4 Tiết)

GV C.bị

13

- D.cụ: 2 ống nghiệm (đánh số 1, 2); chậu t.tinh; panh; ống nghiệm.

- H.chất: Na; đinh Fe; dây Cu; d.dịch AgNO3 2%; nước.

04

Bài 19. Dãy hoạt động hóa học…. (4 Tiết).

GV C.bị

14

- D.cụ: bật lửa ga; bình tam giác t.tinh chịu nhiệt có nút; ống nghiệm.

- H.chất: Nước vôi trong.

- Tr.hình: 23.1, 2 (SGK/107, 109).

04

Bài 23. Alkane (2 Tiết).

GV C.bị

15

- D.cụ: bình cầu có nhánh 250ml; ống nghiệm; bình t.tinh; ống dẫn khí t.tinh có đầu vuốt nhọn; ống dẫn khí t.tinh chữ L; Giá đỡ TN0.

- H.chất: d.dịch ethylic alcohol (cồn) 960; d.dịch H2SO4 đặc; 2ml nước bromine; d.dịch NaOH.

04

Bài 24. Alkene (2 Tiết).

GV C.bị

16

- D.cụ: bát sứ, que đóm; ống nghiệm; panh.

- H.chất: ethylic alcohol (cồn) 960; Na.

- Tr.hình: 26.1 => 5 (SGK/118 => 121).

04

Bài 26. Ethylic Alcohol (3 Tiết).

GV C.bị

17

- D.cụ: ống nghiệm; đèn cồn; ống hút nhỏ giọt.

- H.chất: acetic acid 10%; d.dịch NaOH 10%; Mg; CuO; đá vôi đập nhỏ; quỳ tím (hoặc giấy pH) ; phenolphthlein.

- Tr.hình: 27.1 => 4 (SGK/123 => 126).

04

Bài 27. Acetic acid (3 Tiết).

GV C.bị

18

- D.cụ: cốc t.tinh; ống nghiệm.

- H.chất: d.dịch glucose 10%; d.dịch AgNO3 1%; d.dịch NH3 5%; nước nóng.

- Tr.hình: 29.1 => 3 (SGK/131 => 134).

04

Bài 29. Carbohydrate. Glucose và…(2 Tiết).

GV C.bị

19

- D.cụ: ống nghiệm; thìa lấy h/c; kẹp; cốc t.tinh chịu nhiệt 100ml; đèn cồn.

- H.chất: d.dịch hồ tinh bột; d.dịch iodine; d.dịch HCl 2M.

- Tr.hình: 30.1 => 2 (SGK/136 => 137).

04

Bài 30. Tinh bột và cellulose (3 Tiết).

GV C.bị

20

- D.cụ: 3 ống nghiệm; đèn cồn, kẹp.

- H.chất: lòng trắng trứng; d.dịch HCl 1M.

- Tr.hình: 31.1 => 2 (SGK/138 => 139).

04

Bài 31. Protein (2 Tiết).

GV C.bị

21

- D.cụ: Kính hiển vi quang học; dầu soi kính hiển vi; giấy mềm; cồn 700; máy ảnh.

- Mẫu vật: tiêu bản cố định NST tb 1 số loài.

- Tr.hình: 42.1 => 6 (SGK/181 => 184).

04

Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm...(2 Tiết)

GV C.bị

........................

Do phụ lục 1 KHTN 9 Kết nối tri thức rất dài, mời các bạn xem thêm trong file tải về.

Phụ lục 2 môn Khoa học tự nhiên 9 KNTT

TRƯỜNG….

TỔ TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Năm học 2024 - 2025)

1. Khối lớp: 9 Số học sinh: 105

Môn Khoa học tự nhiên 9

STT

Chủ đề

(1)

Yêu cầu cần đạt

(2)

Số tiết

(3)

Thời điểm

(4)

Địa điểm

(5)

Chủ trì

(6)

Phối hợp

(7)

Điều kiện thực hiện

(8)

1

(Dư án tìm hiểu về ứng dụng lăng kính)

Bài 7. Lăng kính.

- Thực hiện TN0 với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính.

- Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính.

- V.dụng k.thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc á/s, giải thích được 1 số h.tượng đơn giản thường gặp trong thực tế.

01

Sau khi học song kiến thức Bài 7

Phòng T/hành Lý

GV B.môn

GVCN; HS

- Lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc tím.

2

(Dư án tìm hiểu về ứng dụng lăng kính)

Bài 8. Thấu kính.

- Tiến hành TN0 rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia s.song quang trục chính).

- Vẽ được ảnh qua thấu kính.

- Thực hiện TN0 khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn.

01

Sau khi học song kiến thức Bài 8

Phòng T/hành Lý

GV B.môn

GVCN; HS

Nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và dây nối.

3

H.động trải nghiệm

Bài 9. Thực hành đo tiêu cực của thấu kính hội tụ.

- Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành.

01

Sau khi học song kiến thức Bài 9

Phòng T/hành Lý

GV B.môn

GVCN; HS

Nguồn sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ F; thấu kình hội tụ; màn chắn; giá q.học đồng trục; ng.điện, dây nối.

4

(Trải nghiệm lồng ghép bảo vệ môi trường)

Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo.

- Nêu được ưu điểm và nhược điểm của một số dạng năng lượng tái tạo (N.lượng Mặt Trời, n.lượng từ gió, năng lượng từ sóng biển, năng lượng từ dòng sông).

- Nêu được một số biện pháp sử dụng hiệu quả năng lượng và bảo vệ môi trường.

01

Sau khi học song kiến thức Bài 17

K.vực có sử dụng n.lượng tái tạo của người dân địa phương

GV B.môn

GVCN; HS

- Máy ảnh/ điện thoại; Phần mềm trình chiếu.

- K.vực tham quan trải nghiệm/ đ.tra gần trường.

5

Stem trải nghiệm đ.chế ethylic alcohol từ T.bột và ethylene.

Bài 26. Ethylic Alcohol.

- Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene.

- Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (d.môi, nhiên liệu,...).

- Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia.

01

Sau khi học song kiến thức Bài 26

Phòng T/hành Hóa/Hộ gia đình nấu rượu

GV B.môn

GVCN; HS

 

- Rượu; hoa quả; đường; Bình t.tinh

- K.vực tham quan trải nghiệm/ đ.tra gần trường.

6

Stem trải nghiệm điều chế acetic acid bằng cách lên men ethylic alcohol.

.

Bài 27. Acetic acid.

- Trình bày được phương pháp điều chế acetic acid bằng cách lên men ethylic alcohol.

- Vận dụng tính chất của acetic acid để ứng dụng trong đời sống như: loại bỏ cặn trong ấm đun nước.

01

Sau khi học song kiến thức Bài 27

Phòng T/hành Hóa

GV B.môn

GVCN; HS

- Hoa quả; rượu; đường; men; bình thủy tinh có nắp.

7

H.động trải nghiệm

Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm

- N.biết dạng NST ở các kì.

- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi.

01

Sau khi học song kiến thức Bài 42

Phòng T/hành Sinh

GV B.môn

GVCN; HS

- Tr.hình 8.5/Sgk; Tiêu bản NST; kính hiển vi

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

……, ngày ...... tháng ......năm 2025

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 9 KNTT giáo viên (Dạy song song)

Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên 9 KNTT giáo viên

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết phụ lục 2, 3 KHTN 9 Kết nối tri thức.

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.

Đánh giá bài viết
1 4.046
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
Chọn file tải về :
Hỗ trợ Zalo
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi

Tải nhanh tài liệu

Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo