Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt 4 năm học 2023-2024 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, bao gồm Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 học kì 1 và Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 học kì 2. Qua đó giúp giáo viên xây dựng Kế hoạch dạy học phù hợp với cơ sở giáo dục mình giảng dạy. Mời thầy cô tham khảo.
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức với
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TS tiết: 217 tiết. HKI: 110 tiết, HKII: 107 tiết.
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Bài học | Tên bài học | Tiết theo PPCT | Thời lượng (tiết) |
|
| ||||
HỌC KỲ I (Gồm 110 tiết/18 tuần : 32 bài/96 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1tiết; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1tiết; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) | ||||||||||
1 | Chủ điểm 1: Mỗi người một vẻ | Bài 1 (3 tiết) | Đọc: Điều kì diệu | 1 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Danh từ | 2 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề | 3 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 2 (3 tiết) | Đọc: Thi nhạc | 4 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến | 5 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Tôi và bạn | 6 | 1 tiết |
| |||||||
2 | // | Bài 3 (3 tiết) | Đọc: Anh em sinh đôi | 7 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | 8 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến | 9 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 4 (3 tiết) | Đọc: Công chúa và người dẫn chuyển | 10 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) Viết đoạn văn nêu ý kiến | 11 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 12 | 1 tiết |
| |||||||
3 | // | Bài 5 (3 tiết) | Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè | 13 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | 14 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) : Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | 15 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 6 (3 tiết) | Đọc: Nghệ sĩ trống | 16 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bá cáo thảo luận nhóm | 17 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài | 18 | 1 tiết |
| |||||||
4 | // | Bài 7 (3 tiết) | Đọc: Những bức chân dung | 19 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức | 20 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm | 21 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 8 (3 tiết) | Đọc: Đò ngang | 22 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết báo cáo thảo luận nhóm | 23 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 24 | 1 tiết |
| |||||||
5 | Chủ điểm 2: Trải nghiệm và khám phá | Bài 9 (3 tiết) | Đọc: Bầu trời trong quả trứng | 25 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Động từ | 26 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc | 27 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 10 (3 tiết) | Đọc: Tiếng nói của cỏ cây | 28 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc | 29 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ | 30 | 1 tiết |
| |||||||
6 | // | Bài 11 (3 tiết) | Đọc: Tập làm văn | 31 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 32 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc | 33 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 12 (3 tiết) | Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi | 34 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện | 35 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 36 | 1 tiết |
| |||||||
7 | // | Bài 13 (3 tiết) | Đọc: Con vẹt xanh | 37 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 38 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho BV kể lại một câu chuyện | 39 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 14 (3 tiết) | Đọc: Chân trời cuối phố | 40 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện | 41 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Việc làm có ích. | 42 | 1 tiết |
| |||||||
8 | // | Bài 15 (3 tiết) | Đọc: Gặt chữ trên non | 43 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển | 44 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện | 45 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 16 (3 tiết) | Đọc: Trước ngày xa quê | 46 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện | 47 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 48 | 1 tiết |
| |||||||
9 | Ôn tập và đánh giá giữa HKI | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 49 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 59 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 51 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 52 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 53 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 54 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 55 | 1 tiết |
|
| ||||||
10 | Chủ điểm 3: Niềm vui sáng tạo | Bài 17 (3 tiết) | Đọc: Vẽ màu | 56 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá | 57 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng | 58 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 18 (3 tiết) | Đọc: Đồng cỏ nở hoa | 59 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng | 60 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Chúng em sáng tạo | 61 | 1 tiết |
| |||||||
11 | // | Bài 19 (3 tiết) | Đọc: Thanh âm của núi | 62 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập vê biện pháp nhân hoá | 63 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng | 64 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 20 (3 tiết) | Đọc: Bầu trời mùa thu | 65 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | 66 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 67 | 1 tiết |
| |||||||
12 |
// | Bài 21 (3 tiết) | Đọc: Làm thỏ con bằng giấy | 68 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Tính từ | 69 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 70 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 22 (3 tiết) | Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ | 71 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 72 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Nhà phát minh và bà cụ | 73 | 1 tiết |
| |||||||
13 | // | Bài 23 (3 tiết) | Đọc: Bét -tô - ven và Bản xô – nát ánh trăng | 74 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 75 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đơn | 76 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 24 (3 tiết) | Đọc: Người tìm đường lên các vì sao | 77 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết đơn. | 78 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 79 | 1 tiết |
| |||||||
14 | Chủ điểm 4: Chắp cánh ước mơ
| Bài 25 (3 tiết) | Đọc: Bay cùng ước mơ | 80 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 81 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật. | 82 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 26 (3 tiết) | Đọc: Con trai người làm vườn | 83 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Quan sát con vật | 84 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Ước mơ của em. | 85 | 1 tiết |
| |||||||
15 | // | Bài 27 (3 tiết) | Đọc: Nếu em có một khu vườn. | 86 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | 87 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật. | 88 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 28 (3 tiết) | Đọc: Bốn mùa mơ ước | 89 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. | 90 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 91 | 1 tiết |
| |||||||
16 | // | Bài 29 (3 tiết) | Đọc: Ở vương quốc tương lai | 92 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang | 93 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn miêu tả con vật. | 94 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 30 (3 tiết) | Đọc: Cánh chim nhỏ | 95 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả con vật. | 96 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Đôi cánh của ngựa trắng | 97 | 1 tiết |
| |||||||
17 | // | Bài 31 (3 tiết) | Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ | 98 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ | 99 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết thư | 100 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 32 (3 tiết) | Đọc: Anh Ba | 101 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết thư | 102 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 103 | 1 tiết |
| |||||||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối HKI | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 104 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 105 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 106 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 107 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 108 |
|
| |||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 109 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 110 | 1 tiết |
|
| ||||||
HỌC KỲ II (Gồm 107 tiết/17 tuần: 30 bài/93 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKII: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKII: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1tiết; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) | ||||||||||
19 | Chủ điểm 5: Sống để yêu thương
| Bài 1 (3 tiết) | Đọc: Hải thượng Lãn Ông | 111 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Câu | 112 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. | 113 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 2 (3 tiết) | Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn | 114 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết | 115 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Giúp bạn | 116 | 1 tiết |
| |||||||
20 | // | Bài 3 (3 tiết) | Đọc: Ông bụt đã đến | 117 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu. | 118 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết . | 119 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 4 (3 tiết) | Đọc: Quả ngọt cuối mùa. | 120 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 121 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 122 | 1 tiết |
| |||||||
21 | // | Bài 5 (3 tiết) | Đọc: Tờ báo tường của tôi | 123 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ của câu | 124 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 125 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 6 (3 tiết) | Đọc: Tiếng ru | 126 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 127 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý | 128 | 1 tiết |
| |||||||
22 | // | Bài 7 (3 tiết) | Đọc: Con muốn làm một cái cây | 129 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ của câu. | 130 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | 131 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 8 (3 tiết) | Đọc: Trên khám tre đầu ngõ | 132 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | 133 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 134 | 1 tiết |
| |||||||
23 | Chủ điểm 6: Uông nước nhớ nguồn | Bài 9 (3 tiết) | Đọc: Sự tích con Rồng, cháu Tiên. | 135 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu. | 136 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện. | 137 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 10 (3 tiết) | Đọc: Cảm xúc Trường Sa. | 138 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện. | 139 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Những tấm gương sáng. | 140 | 1 tiết |
| |||||||
24 | // | Bài 11 (3 tiết) | Đọc: Sáng tháng Năm | 141 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ. | 142 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện. | 143 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 12 (3 tiết) | Đọc: Chàng trai Làng Phù Ủng | 144 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu ý kiến | 145 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 146 | 1 tiết |
| |||||||
25 | // | Bài 13 (3 tiết) | Đọc: Vườn của ông tôi. | 147 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn . | 148 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | 149 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 14 (3 tiết) | Đọc: Trong lời mẹ hát. | 150 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV):Lập dàn ý cho một bài văn thuật lại một sự việc | 151 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Truyền thống uóng nước nớ nguồn | 152 | 1 tiết |
| |||||||
26 | // | Bài 15 (3 tiết) | Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi | 153 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích | 154 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc | 155 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 16 (3 tiết) | Đọc: Ngựa biên phòng | 156 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn thuật lại một sự việc | 157 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 158 | 1 tiết |
| |||||||
27 | Ôn tập và đánh giá giữa HKII | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 159 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 160 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 161 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 162 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 163 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 164 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 167 | 1 tiết |
|
| ||||||
28 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi
| Bài 17 (3 tiết) | Đọc: Cây đa quê hương | 168 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện | 169 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối. | 170 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 18 (3 tiết) | Đọc: Bước mùa xuân | 172 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (Tiếp theo) | 173 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Ngững miền quê yêu dấu | 174 | 1 tiết |
| |||||||
29 | // | Bài 19 (3 tiết) | Đọc: Đi hội Chùa Hương | 175 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | 176 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Quan sát cây cối | 177 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 20 (3 tiết) | Đọc: Chiều ngoại ô | 178 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Luyện viết văn miêu tả cây cối. | 179 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 180 | 1 tiết |
| |||||||
30 | // | Bài 21 (3 tiết) | Đọc: Những cánh buồm | 181 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | 182 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối | 183 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 22 (3 tiết) | Đọc: Cái cầu | 184 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối. | 185 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Về qyê ngoại. | 186 | 1 tiết |
| |||||||
31 | // | Bài 23 (3 tiết) | Đọc: Đường đi Sa Pa | 187 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức. | 188 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV):Viết bài văn miêu tả cây cối. | 189 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 24 (3 tiết) | Đọc: Quê ngoại | 190 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả cây cối. | 191 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 192 | 1 tiết |
| |||||||
32 | Chủ điểm 8: Vì một thế giới bình yên | Bài 25 (3 tiết) | Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô- rông- gô - rô | 193 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Lự chọn từ ngữ. | 196 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng. | 195 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 26 (3 tiết) | Đọc: Ngôi nhà của yêu thương | 196 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) : Trả bài viêt đoạn văn tưởng tượng. | 197 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. | 198 | 1 tiết |
| |||||||
33 |
// | Bài 27 (3 tiết) | Đọc: Băng tan | 199 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ. | 200 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng. | 201 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 28 (3 tiết) | Đọc: Chuyến du lịch thú vị | 202 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Hướng dẫn cách viết thư điện tử | 203 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 204 | 1 tiết |
| |||||||
34 | // | Bài 29 (3 tiết) | Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản | 205 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dâu câu | 206 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết thư điện tử | 207 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 30 (3 tiết) | Đọc: Ngày hội | 208 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết giấy mời | 209 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 210 | 1 tiết |
| |||||||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối HKII | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 211 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 212 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 213 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 214 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 215 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 216 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra viết ( tiết 7 ) | 217 | 1 tiết |
|
|
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.
Tham khảo thêm
File PowerPoint tập huấn sách Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Slide tập huấn sách Khoa học 4 Kết nối tri thức
Quy định đánh giá học sinh tiểu học 2023 - 2024 Thông tư 27 đánh giá xếp loại học sinh tiểu học
Tài liệu thực hiện hoạt động ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học năm học 2023-2024 Nội dung và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở tiểu học
Bộ sách giáo khoa lớp 4 Chân trời sáng tạo 2023-2024 Xem sách Chân trời sáng tạo lớp 4
Tài liệu tập huấn sách Khoa học 4 Cánh Diều Tài liệu tập huấn dạy học theo SGK mới
Sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức 2023-2024 Sách giáo khoa Kết nối tri thức lớp 4
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Bản mô tả phương án ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động học môn Toán THCS
-
Bài phát biểu của hiệu trưởng ngày 20/11 hay và ý nghĩa nhất (12 mẫu)
-
Đáp án Module 7 chi tiết năm 2023 (Mới cập nhật)
-
Phân phối chương trình môn Âm nhạc lớp 11 Chân trời sáng tạo
-
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Tiếng Việt cấp tiểu học
-
Bài tập cuối khóa module 9 môn Tin học THCS
-
Phân phối chương trình môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức
-
Mẫu góp ý Sách giáo khoa lớp 9 môn Giáo dục thể chất (3 bộ sách)
-
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Thư chúc mừng khai giảng năm học 2022