Phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều file word
Tải phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều được Hoatieu chia sẻ đến quý thầy cô trong bài viết này là mẫu phụ lục 1 môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều file word, phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều. Nội dung kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều được thiết kế theo đúng hướng dẫn của công văn 5512 và phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên lớp 8 sách mới Cánh Diều sẽ giúp thầy cô lên kế hoạch dạy học cho năm học mới. Sau đây là nội dung chi tiết kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn, giáo viên Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều.
Mời các bạn xem đầy đủ nội dung chi tiết file word phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều trong file tải về.
Kế hoạch giáo dục tổ chuyên môn KHTN 8 Cánh Diều
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT )
TRƯỜNG: THCS ….. TỔ: KHTN
| CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
CÁC MÔN HỌC KHỐI LỚP 8.
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:03; Số học sinh:; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn(nếu có): Không có
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ; Đại học: Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | - Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter | 5 | Bài 1: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8. | |
2 | - Mô hình phân tử. | 5 | Bài 2: Phản ứng hoá học | |
3 | - Mô hình phân tử. | 5 | Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. | |
4 | - Bảng tính tan. | 5 | Bài 12: Muối. | |
5 | - Thỏi sắt - Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. | 5 | Bài 14: Khối lượng riêng | |
6 | - Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. | 5 | Bài 15, 16: Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó. Áp suất | |
7 | - Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng | 5 | Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển. | |
8 | - Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. | 5 | Bài 18: Tác dụng làm quay của lực. Moment lực. | |
9 | - Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. | 5 | Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng | |
10 | - Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. | 5 | Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. | |
11 | - Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. | 5 | Bài 21: Mạch điện đơn giản | |
12 | - Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện - Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. | Bài 22: Tác dụng của dòng điện. | ||
13 | - Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. | 5 | Bài 23: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế. | |
14 | - Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn. | 5 | Bài 24: Năng lượng nhiệt. | |
15 | - Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. | 5 | Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt. | |
16 | - Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. | 5 | Bài 26: Sự nở vì nhiệt. | |
17 | - Tranh: khái quát cơ thể người. | 5 | Bài 27: Khái quát về cơ thể người. | |
18 | - Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. | 5 | Bài 28: Hệ vận động ở người. | |
19 | - Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. | Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người. | ||
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi | Bài 31: Thực hành về máu và hệ tuần hoàn | |||
20 | - Tranh hô hấp nhân tạo. | 5 | Bài 32: Hệ hô hấp ở người. | |
21 | - Tranh: Hệ bài tiết ở người | 5 | Bài 33: Môi trường trong cơ thể và Hệ bài tiết ở người. | |
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | 5 | Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | ||
22 | - Tranh: Môi trường trong cơ thể - Tranh: Cấu tạo da. | 5 | Bài 36: Da và điều hoà thân nhiệt ở người. | |
23 | - Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ | 5 | Bài 37: Sinh sản ở người. | |
24 | - Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể | 5 | Bài 39: Quần thể sinh vật. | |
25 | - Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. | 5 | Bài 41: Hệ sinh thái | |
26 | - Tranh, ảnh | 5 | Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường. |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng thực hành Hóa, Sinh, Lí | 01 | Thực hành môn Khoa học tự nhiên |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
STT | Bài học
| Tổng số tiết | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú |
1 | Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8 | 3 | - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. | |
2 | Bài 1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học. | 2 | - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. | |
3 | Bài 2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học. | 3 | - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). | |
4 | Bài 3. Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hoá học. | 4 | - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. | |
5 | Bài 4. Mol và tỉ khối của chất khí. | 2 | - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C. - Sử dụng được công thức n(mol) = ^—) để chuyển đổi giữa số mol và thể tích 24,79(L /mol) chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. | |
6 | Bài 5. Tính theo phương trình hoá học. | 4 | - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. | |
7 | Bài 6. Nồng độ dung dịch. | 3 | - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. | |
8 | Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác | 3 | - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; + Nêu được khái niệm về chất xúc tác | |
9 | Bài 8 . Acid | 3 | - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). | |
10 | Bài 9 . Base. | 3 | - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH-). - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. | |
11 | Bài 10. Thang pH | 2 | - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. | |
12 | Bài 11 . Oxide | 3 | - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. | |
13 | Bài 12. Muối | 5 | - Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH4). - Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. - Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. - Đọc được tên một số loại muối thông dụng. - Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. | |
14 | Bài 13. Phân bón hoá học | 3 | - Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. -Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N-P-K). - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. |
.....................
Phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của BGD&ĐT)
TRƯỜNG: THCS….. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN- LỚP: 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học: (Phân phối chương trình)
STT | Phân môn | Bài học
| Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học
| Địa điểm dạy học |
HỌC KÌ I (18 Tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết) | ||||||
1 | KHTN1 | Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 (I: Một số dụng cụ và hóa chất trong môn KHTN 8) | 1 | Tuần 1 | - Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter | Lớp học |
2 | KHTN1 | Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 (I: Một số dụng cụ và hóa chất trong môn KHTN 8) | 2 | - Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter | Lớp học | |
3 | KHTN 2 | Bài 14: Khối lượng riêng(I, II-1) | 3 | - Thỏi sắt - Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. | Lớp học | |
4 | KHTN 3 | Bài 27: Khái quát về cơ thể người | 4 | - Tranh: khái quát cơ thể người. | Lớp học | |
5 | KHTN1 | Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 (II: III) | 5 | Tuần 2 | - Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter | Lớp học |
6 | KHTN1 | Bài 1: Biến đổi Vật lý và biến đổi Hóa học(I: Sự biến đổi chất) | 6 | Lớp học | ||
7 | KHTN 2 | Bài 14: Khối lượng riêng(II-2,3) | 7 | Thỏi sắt - Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. | Lớp học | |
8 | KHTN 3 | Bài 28: Hệ vận động ở người | 8 | Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. | Lớp học | |
9 | KHTN1 | Bài 1: Biến đổi Vật lý và biến đổi Hóa học(II: Phân biệt sự biến đổi Vật lý và sự biến đổi Hóa học) | 9 | Tuần 3 | Lớp học | |
10 | KHTN1 | Bài 2: Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học(I,II) | 10 | - Mô hình phân tử. | Lớp học | |
11 | KHTN 2 | Bài 15: Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó | - Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. | Lớp học | ||
12 | KHTN 3 | Bài 28: Hệ vận động ở người | Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. | Lớp học | ||
13 | KHTN1 | Bài 2: Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học(III) | 13 | Tuần 4 | - Mô hình phân tử. | Lớp học |
14 | KHTN1 | Bài 2: Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học(IV) | 14 | - Mô hình phân tử. | Lớp học | |
15 | KHTN 2 | Bài 15: Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó | - Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. | |||
16 | KHTN 3 | Bài 28: Hệ vận động ở người | Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. | |||
17 | KHTN1 | Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(I) | 17 | Tuần 5 | - Mô hình phân tử. | Lớp học |
18 | KHTN1 | Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(II) | 18 | - Mô hình phân tử. | Lớp học | |
19 | KHTN 2 | Bài 16: Áp suất | - Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. | |||
20 | KHTN 3 | Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
| |||
21 | KHTN1 | Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(III) | 21 | Tuần 6 | - Mô hình phân tử. | Lớp học |
22 | KHTN1 | Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(III) | 22 | - Mô hình phân tử. | Lớp học Phòng thực hành | |
23 | KHTN 2 | Bài 16: Áp suất | - Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. | Lớp học | ||
24 | KHTN 3 | Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người | Lớp học | |||
25 | KHTN1 | Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí (I,II,III) | 25 | Tuần 7 | Lớp học | |
26 | KHTN1 | Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí (IV, V, VI) | 26 | Lớp học | ||
27 | KHTN 2 | Bài 16: Áp suất | - Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. | Lớp học | ||
28 | KHTN 3 | Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người | Lớp học | |||
29 | KHTN1 | Ôn tập GHKI | 29 | Tuần 8 | Lớp học | |
30 | KHTN1 | Ôn tập GHKI | 30 | Lớp học | ||
31 | KHTN 2 | Bài 17: Áp suất trong chất lỏng và trong chất khí | - Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng | Lớp học | ||
32 | KHTN 3 | Ôn tập giữa học kì I | Lớp học | |||
33 | KHTN1 | Kiểm tra giữa kì I (Đánh giá chung KHTN) | 33 | Tuần 9 | Lớp học | |
34 | KHTN1 | Kiểm tra giữa kì I (Đánh giá chung KHTN) | 34 | Lớp học | ||
35 | KHTN 2 | Bài 17: Áp suất trong chất lỏng và trong chất khí | 35 | - Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng | Lớp học | |
36 | KHTN 3 | Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người | 36 | Lớp học | ||
37 | KHTN1 | Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (I) | 37 | Tuần 10 | Lớp học | |
38 | KHTN1 | Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (I) | 38 | Lớp học | ||
39 | KHTN 2 | Bài 17: Áp suất trong chất lỏng và trong chất khí | - Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng | Lớp học | ||
40 | KHTN 3 | Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người | - Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. | Lớp học | ||
41 | KHTN1 | Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (II) | 41 | Tuần 11 | Lớp học | |
42 | KHTN1 | Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (II) | 42 | Lớp học | ||
43 | KHTN 2 | Ôn tập chủ đề 3 | Lớp học | |||
44 | KHTN 3 | Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người | - Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. | Lớp học | ||
45 | KHTN1 | Bài 6: Nồng độ dung dịch(I) | 45 | Tuần 12 | Lớp học | |
46 | KHTN1 | Bài 6: Nồng độ dung dịch(II) | 46 | Lớp học | ||
47 | KHTN 2 | Bài 18: Lực có thể làm quay vật | - Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. | Lớp học | ||
48 | KHTN 3 | Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người | - Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. | Lớp học | ||
49 | KHTN1 | Bài 6: Nồng độ dung dịch(II) | 49 | Tuần 13 | Lớp học Phòng thực hành | |
50 | KHTN1 | Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác(I) | 50 | Lớp học | ||
51 | KHTN 2 | Bài 18: Lực có thể làm quay vật | 51 | - Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. | Lớp học | |
52 | KHTN 3 | Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người | 52 | - Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. | Lớp học | |
53 | KHTN1 | Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác(II) | 53 | Tuần 14 | Lớp học | |
54 | KHTN1 | Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác(II) | 54 | Lớp học | ||
55 | KHTN 2 | Bài 18: Lực có thể làm quay vật | 55 | - Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. | Lớp học | |
56 | KHTN 3 | Bài 31: Thực hành về máu và hệ tuần hoàn | 56 | - Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. | Lớp học | |
57 | KHTN1 | Ôn tập chủ đề 1 | 57 | Tuần 15 | Lớp học | |
58 | KHTN1 | Bài 8: Acid (I) | 58 | Lớp học | ||
59 | KHTN 2 | Bài 19: Đòn bẩy | 59 | Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. | Lớp học | |
60 | KHTN 3 | Bài 32: Hệ hô hấp ở người | 60 | Lớp học | ||
61 | KHTN1 | Bài 8: Acid (II) | 61 | Tuần 16 | Lớp học | |
62 | KHTN1 | Bài 8: Acid (III) | 62 | Lớp học | ||
63 | KHTN 2 | Bài 19: Đòn bẩy | 63 | Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. | Lớp học | |
64 | KHTN 3 | Bài 32: Hệ hô hấp ở người | 64 | - Tranh hô hấp nhân tạo. | Lớp học | |
65 | KHTN1 | Ôn tập học kì I | 65 | Tuần 17 | Lớp học | |
66 | KHTN1 | Ôn tập học kì I | 66 | Lớp học | ||
67 | KHTN 2 | Bài 19: Đòn bẩy | 67 | Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. | Lớp học | |
68 | KHTN 3 | Bài 32: Hệ hô hấp ở người | 68 | - Tranh hô hấp nhân tạo. | Lớp học | |
69 | KHTN1 | Kiểm tra cuối kì I (Đánh giá chung KHTN) | 69 | Tuần 18 | Lớp học | |
70 | KHTN1 | Kiểm tra cuối kì I (Đánh giá chung KHTN) | 70 | Lớp học | ||
71 | KHTN 2 | Ôn Tập chủ đề 4 | 71 | Lớp học | ||
72 | KHTN 3 | Ôn tập cuối kì I. | 72 | Lớp học | ||
HỌC KÌ II ( 17 Tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết) | ||||||
73 | KHTN1 | Bài 9: Base | 73 | Tuần 19 | Lớp học | |
74 | KHTN 2 | Bài 20: Sự nhiễm điện | 74 | Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. | Lớp học | |
75 | KHTN 3 | Bài 33: Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người. | 75 | - Tranh: Hệ bài tiết ở người | Lớp học | |
76 | KHTN 3 | Bài 33: Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người. | 76 | - Tranh: Hệ bài tiết ở người | Lớp học | |
77 | KHTN1 | Bài 9: Base | 77 | Tuần 20 | Lớp học | |
78 | KHTN 2 | Bài 20: Sự nhiễm điện | 78 | Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. | ||
79 | KHTN 3 | Bài 33: Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người. | 79 | - Tranh: Hệ bài tiết ở người | Lớp học | |
80 | KHTN 3 | Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | 80 | - Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | Lớp học | |
81 | KHTN1 | Bài 9: Base | 81 | Tuần 21 | Lớp học | |
82 | KHTN 2 | Bài 21: Mạch điện | 82 | - Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. | Lớp học | |
83 | KHTN 3 | Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | 83 | - Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | Lớp học | |
84 | KHTN 3 | Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | 84 | - Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. | Lớp học | |
85 | KHTN1 | Bài 10: Thang pH | 85 | Tuần 22 | - Máy đo pH, bút đo pH. | Lớp học |
86 | KHTN 2 | Bài 21: Mạch điện | 86 | - Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. | Lớp học | |
87 | KHTN 3 | Bài 35: Hệ nội tiết ở người | 87 | Lớp học | ||
88 | KHTN 3 | Bài 35: Hệ nội tiết ở người | 88 | Lớp học | ||
89 | KHTN1 | Bài 10: Thang pH | 89 | Tuần 23 | - Máy đo pH, bút đo pH. | Lớp học |
90 | KHTN 2 | Bài 22: Tác dụng của dòng điện | 90 | - Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện - Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. | Lớp học | |
91 | KHTN 3 | Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người | 91 | - Tranh: Môi trường trong cơ thể - Tranh: Cấu tạo da. | Lớp học | |
92 | KHTN 3 | Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người | 92 | - Tranh: Môi trường trong cơ thể - Tranh: Cấu tạo da. | Lớp học | |
93 | KHTN1 | Bài 11: Oxide | 93 | Tuần 24 | Lớp học | |
94 | KHTN 2 | Bài 22: Tác dụng của dòng điện | 94 | - Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện - Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. | Lớp học | |
95 | KHTN 3 | Bài 37: Sinh sản ở người | 95 | - Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ | Lớp học | |
96 | KHTN 3 | Bài 37: Sinh sản ở người | 96 | - Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ | Lớp học | |
97 | KHTN1 | Bài 11: Oxide | 97 | Tuần 25 | Lớp học | |
98 | KHTN 2 | Bài 22: Tác dụng của dòng điện | 98 | - Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện - Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. | Lớp học | |
99 | KHTN 3 | Ôn tập chủ đề 7 | 99 | Lớp học | ||
100 | KHTN 3 | Ôn tập giữa học kì II | 100 | Lớp học | ||
101 | KHTN1 | Bài 11: Oxide | 101 | Tuần 26 | Lớp học | |
102 | KHTN 2 | Bài 23: Cường độ dòng điện và Hiệu điện thế | 102 | - Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. | Lớp học | |
103 | KHTN 3 | Kiểm tra giữa kì II (Đánh giá chung KHTN) | 103 | Lớp học | ||
104 | KHTN 3 | Kiểm tra giữa kì II (Đánh giá chung KHTN) | 104 | Lớp học | ||
105 | KHTN1 | Bài 12: Muối | 105 | Tuần 27 | Lớp học | |
106 | KHTN 2 | Bài 23: Cường độ dòng điện và Hiệu điện thế và Ôn tập chủ đề 4,5 | 106 | - Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. | Lớp học | |
107 | KHTN 3 | Bài 38: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái | 107 | Lớp học Phòng thực hành | ||
108 | KHTN 3 | Bài 38: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái | 108 | Lớp học | ||
109 | KHTN1 | Bài 12: Muối | 109 | Tuần 28 | Bảng tính tan | Lớp học |
110 | KHTN 2 | Bài 23: Cường độ dòng điện và Hiệu điện thế và Ôn tập chủ đề 4,5 | 110 | - Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. | Lớp học | |
111 | KHTN 3 | Bài 39: Quần thể sinh vật | 111 | - Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể | Lớp học | |
112 | KHTN 3 | Bài 39: Quần thể sinh vật | 112 | - Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể | Lớp học | |
113 | KHTN1 | Bài 12: Muối | 113 | Tuần 29 | Bảng tính tan | Lớp học |
114 | KHTN 2 | Bài 24: Năng lượng nhiệt | 114 | - Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn. | Lớp học | |
115 | KHTN 3 | Bài 40: Quần xã sinh vật | 115 | Lớp học | ||
116 | KHTN 3 | Bài 40: Quần xã sinh vật | 116 | Lớp học | ||
117 | KHTN1 | Bài 12: Muối | 117 | Tuần 30 | Bảng tính tan | Lớp học |
118 | KHTN 2 | Bài 24: Năng lượng nhiệt | 118 | - Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn. | Lớp học | |
119 | KHTN 3 | Bài 40: Quần xã sinh vật | 119 | Lớp học | ||
120 | KHTN 3 | Bài 41: Hệ sinh thái | 120 | - Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. | Lớp học | |
121 | KHTN1 | Bài 12: Muối | 121 | Tuần 31 | Bảng tính tan | Lớp học |
122 | KHTN 2 | Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt | 122 | Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. | Lớp học | |
123 | KHTN 3 | Bài 41: Hệ sinh thái | 123 | - Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. | Lớp học | |
124 | KHTN 3 | Bài 41: Hệ sinh thái | 124 | - Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. | Lớp học | |
125 | KHTN1 | Bài 13: Phân bón hóa học | 125 | Tuần 32 | Lớp học | |
126 | KHTN 2 | Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt | 126 | Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. | Lớp học | |
127 | KHTN 3 | Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường | 127 | Tranh ảnh | Lớp học | |
128 | KHTN 3 | Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường | 128 | Tranh ảnh | Lớp học | |
129 | KHTN1 | Bài 13: Phân bón hóa học | 129 | Tuần 33 | Lớp học | |
130 | KHTN 2 | Bài 25: Truyền năng lượng nhiệt | 130 | Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. | Lớp học | |
131 | KHTN 3 | Bài 42: Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường | 131 | Tranh ảnh | Lớp học | |
132 | KHTN 3 | Ôn tập chủ đề 8 | 132 | Lớp học | ||
133 | KHTN1 | Bài 13: Phân bón hóa học | 133 | Tuần 34 | Lớp học | |
134 | KHTN 2 | Bài 26: Sự nở vì nhiệt và ôn tập chủ đề 6 | 134 | - Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. | Lớp học | |
135 | KHTN 3 | Ôn tập cuối học kì II | 135 | Lớp học | ||
136 | KHTN 3 | Ôn tập cuối học kì II | 136 | Lớp học | ||
137 | KHTN1 | Ôn tập chủ đề 2 và ôn tập cuối HKII | 137 | Tuần 35 | Máy tính, tivi, phiếu học tập | Lớp học |
138 | KHTN 2 | Bài 26: Sự nở vì nhiệt và ôn tập chủ đề 6 | 138 | Máy tính, tivi, phiếu học tập | Lớp học | |
139 | KHTN 3 | Kiểm tra cuối kì II (Đánh giá chung KHTN) | 139 | Bài kiểm tra viết | Lớp học | |
140 | KHTN 3 | Kiểm tra cuối kì II (Đánh giá chung KHTN) | 140 | Bài kiểm tra viết | Lớp học |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, thực địa...).
(6) KHTN1: Hóa = 53 tiết: HKI= 18x2=36 tiết, KH2 =17 tiết
KHTN2: Vật lý = 35 tiết: HKI= 18x1=18 tiết, KH2= 17x1=17 tiết
KHTN3: Sinh = 52 tiết: HKI= 18x1=18 tiết, KH2= 17x2=34 tiết
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
Phê duyệt của Hiệu trưởng
| TỔ TRƯỞNG
| ...., ngày 30 tháng 8 năm 2023 NHÓM GIÁO VIÊN KHTN . |
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.
Tham khảo thêm
(Đủ các chủ đề) Giáo án môn Tin học lớp 8 Cánh Diều 2024 cả năm
Giáo án điện tử Toán 8 Chân trời sáng tạo tải miễn phí
(Cả năm file word) Giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo 2024
(Tải miễn phí) Giáo án Sinh học 8 Cánh Diều 2024 cả năm
Giáo án Toán 8 Cánh Diều 2024 cả năm file word
Giáo án Âm nhạc 8 Chân trời sáng tạo cả năm file word
Giáo án Âm nhạc 8 Cánh Diều 7 chủ đề
Phụ lục 1, 2, 3 Tin học 8 Kết nối tri thức đầy đủ
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
(File word) Kế hoạch dạy học lớp 5 Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
-
Chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng Anh
-
Giáo án Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều 2024 cả năm
-
(File word) Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học STEM lớp 5 năm học 2024-2025 (KNTT, CTST, CD)
-
Sách giáo khoa lớp 11 Chân trời sáng tạo
-
Giáo án Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo đầy đủ cả năm 2024
-
Kế hoạch giáo dục nhà trường theo Công văn 2345 năm 2023-2024
-
Gợi ý đáp án môn Công nghệ mô đun 3 THCS
-
Giáo án Giáo dục quốc phòng an ninh lớp 11 Chân trời sáng tạo
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Giáo án lớp 4 Chân trời sáng tạo tất cả các môn 2024
Giáo án môn Toán lớp 5 buổi 2 (Đầy đủ cả năm)
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 9 môn Công nghệ (3 bộ sách mới)
(Chính xác) Đáp án câu hỏi tập huấn Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
Giáo án môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo cả năm file doc
Top 15 Biện pháp nâng cao chất lượng môn Khoa học tự nhiên THCS