Mẫu phân phối chương trình lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
Mẫu phân phối chương trình lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tất cả các môn bao gồm môn Toán 1 và Tiếng Việt, Âm nhạc, Đạo Đức, Mĩ thuật, TNXH, GDTC,... là tài liệu dành cho thầy cô tham khảo giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 1 theo chương trình mới.
Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 1. Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 2. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 3. Phân phối chương trình TNXH lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 4. Phân phối chương trình Đạo đức lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 5. Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 6. Phân phối chương trình GDTC lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
CHỦ ĐỀ | TUẦN | TÊN BÀI | THỜI LƯỢNG |
1.Các số từ 0 đến 10 | 1 | Tiết học đầu tiên | 1 tiết |
Các số 0, 1,2,3,4,5 | 2 tiết | ||
2 | Các số 6,7,8,9 | 3 tiết | |
3 | Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau | 2 tiết | |
So sánh số | 1 tiết | ||
4 | So sánh số | 3 tiết | |
5 | Mấy và mấy | 3 tiết | |
6 | Luyện tập chung | 3 tiết | |
7 | Luyện tập chung | 1 tiết | |
2. Làm quen với một số hình phẳng | 7 | Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật | 2 tiết |
8 | Thực hành lắp ghép xếp hình | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
3.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 9 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 3 tiết |
10 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
11 | Phép trừ trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
12 | Phép trừ trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
13 | Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 | 3 tiết | |
14 | Luyện tập chung | 3 tiết | |
4.Làm quen với một số hình khối | 15 | Khối lập phương, khối hộp chữ nhật | 2 tiết |
Vị trí định hướng trong không gian | 1 tiết | ||
16 | Vị trí định hướng trong không gian | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
5.Ôn tập học kì 1 | 17 | Ôn tập các số trong phạm vi 10 | 2 tiết |
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 1 tiết | ||
18 | Ôn tập hình học | 1 tiết | |
Ôn tập chung | 1 tiết | ||
Kiểm tra đánh giá | 1 tiết |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 1 kì 2
CHỦ ĐỀ | TUẦN | TÊN BÀI | THỜI LƯỢNG |
6.Các số đến 100 | 19 | Số có hai chữ số | 3 tiết |
20 | Số có hai chữ số | 2tiết | |
20 | So sánh số có hai chữ số | 1 tiết | |
21 | So sánh số có hai chữ số | 2tiết | |
21 | Bảng các số từ 1 đến 100 | 1 tiết | |
22 | Luyện tập chung | 2tiết | |
7. Độ dài và đo độ dài | 22 | Dài hơn, ngắn hơn | 1 tiết |
23 | Dài hơn, ngắn hơn | 2tiết | |
Đơn vị đo dộ dài | 1 tiết | ||
24 | Thực hành ước lượng và đo dộ | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
25 | Luyện tập chung | 2 tiết | |
8.Phép cộng và phép trừ không nhớ (trong phạmvi 100) | 25 | Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số | 1 tiết |
26 | Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số | 2 tiêt | |
26 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ sô ( tiết 1) | 1 tiết | |
27 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ sô | 2 tiêt | |
27 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ sô | 1 tiết | |
28 | Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ sô | 2 tiết | |
Luyện tập chung | 1 tiết | ||
29 | Luyện tập chung | 3 tiết | |
9.Thời gian. Giờ và lịch | 30 | Xem giờ đúng trên đồng hồ | 2 tiết |
Các ngày trong tuần | 1 tiết | ||
31 | Các ngày trong tuần | 2 tiết | |
31 | Thực hành xem lịch và giờ | 1 tiết | |
32 | Luyện tập chung | 2 tiết | |
10. Ôn tập cuối năm | 32 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 | 1 tiết |
33 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 | 2 tiết | |
33 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 | 1 tiết | |
34 | Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 | 2 tiết | |
Ôn tập hình học và đo lường | 1 tiết | ||
35 | Ôn tập hình học và đo lường | 2 tiết | |
Ôn tập chung | 1 tiết |
2. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIẾNG VIỆT 1 TẬP 1
Tuần | Tên bài | Tiết | trang |
Làm quen | Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập | 1- 2 | |
Làm quen với tư thế đọc viết nói nghe | 3 - 4 | ||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh | 5 – 6 – 7 – 8 – 9 - 10 | ||
Ôn luyện viết các nét cơ bản, đọc âm | 11 - 12 | ||
1 | Bài 1: A a | 13 - 14 | |
Bài 2: B b | 15 - 16 | ||
Bài 3: B b / | 17 - 18 | ||
Bài 4: E e Ê ê | 19 - 20 | ||
Bài 5: Ôn tập và kể chuyện | 21 - 22 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 23 - 24 | ||
2 | Bài 6: O o? | 25 - 26 | |
Bài 7: Ô ô | 27 - 28 | ||
Bài 8: D d Đ d | 29 - 30 | ||
Bài 9: Ơ ơ | 31 - 32 | ||
Bài 10: Ôn tập và kể chuyện | 33 - 34 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 35 - 36 | ||
3 | Bài 11: I I K k | 37 - 38 | |
Bài 12: H h L l | 39 - 40 | ||
Bài 13: U u Ư ư | 41 - 42 | ||
Bài 14: Ch ch Kh kh | 43 - 44 | ||
Bài 15: Ôn tập và kể chuyện | 45 - 46 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 47 - 48 | ||
4 | Bài 16: M m N n | 49 - 50 | |
Bài 17: G g Gi gi | 51 - 52 | ||
Bài 18: Gh gh Nh nh | 53 - 54 | ||
Bài 19: Ng ng Ngh ngh | 55 - 56 | ||
Bài 20: Ôn tập và kể chuyện | 57- 58 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 59 - 60 | ||
5 | Bài 21: R r S s | 61 - 62 | |
Bài 22: T t Tr tr | 63 - 64 | ||
Bài 23: Th th ia | 65 - 66 | ||
Bài 24: ua ưa | 67 - 68 | ||
Bài 25: Ôn tập và kể chuyện | 69 - 70 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 71 - 72 | ||
6 | Bài 26: Ph ph Qu qu | 73 - 74 | |
Bài 27: V v X x | 75 - 76 | ||
Bài 28: Y y | 77 -78 | ||
Bài 29: Luyện tập chính tả | 79 - 80 | ||
Bài 30: Ôn tập và kể chuyện | 81 - 82 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 83 - 84 | ||
7 | Bài 31: an ăn ân | 85 - 86 | |
Bài 32: on ôn ơn | 87 - 88 | ||
Bài 33: en ên in un | 89 - 90 | ||
Bài 34: am ăm âm | 91 - 92 | ||
Bài 35: Ôn tập và kể chuyện | 93 - 94 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 95 - 96 | ||
8 | Bài 36: om ôm ơm | 97 - 98 | |
Bài 37: em êm im um | 99 - 100 | ||
Bài 38: ai ay ây | 101 - 102 | ||
Bài 39: oi ôi ơi | 103 - 104 | ||
Bài 40: Ôn tập và kể chuyện | 105 - 106 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 107 - 108 | ||
9 | Bài 41: ui ưi | 109 - 110 | |
Bài 42: ao eo | 111 - 112 | ||
Bài 43: au âu êu | 113 - 114 | ||
Bài 44: iu ưu | 115 - 116 | ||
Bài 45: Ôn tập và kể chuyện | 117 -118 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 119 -120 | ||
10 | Bài 46: ac ăc âc | 121 - 122 | |
Bài 47: oc ôc uc ưc | 123 -124 | ||
Bài 48: at ăt ât | 125 - 126 | ||
Bài 49: ot ôt ơt | 127 - 128 | ||
Bài 50: Ôn tập và kể chuyện | 129 - 130 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 131 - 132 | ||
11 | Bài 51: et êt it | 133 - 134 | |
Bài 52: ut ưt | 135 - 136 | ||
Bài 53: ap ăp âp | 137 - 138 | ||
Bài 54: op ôp ơp | 139 - 140 | ||
Bài 55: Ôn tập và kể chuyện | 141 - 142 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 143 - 144 | ||
12 | Bài 56: ep êp ip up | 145 - 146 | |
Bài 57: anh ênh inh | 147 - 148 | ||
Bài 58: ach êch ich | 149 - 150 | ||
Bài 59: ang ăng âng | 151 - 152 | ||
Bài 60: Ôn tập và kể chuyện | 153 - 154 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 155 - 156 | ||
13 | Bài 61: ong ông ung ưng | 157 - 158 | |
Bài 62: iêc iên iêp | 159 - 160 | ||
Bài 63: iêng iêm yên | 161 - 162 | ||
Bài 64: iêt iêu yêu | 163 -164 | ||
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện | 165 - 166 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 167 - 168 | ||
14 | Bài 66: uôi uôm | 169 - 170 | |
Bài 67: uôc uôt | 171 - 172 | ||
Bài 68: uôn uông | 173 - 174 | ||
Bài 69: ươi ươu | 175 - 176 | ||
Bài 70: Ôn tập và kể chuyện | 177 - 178 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 179 - 180 | ||
15 | Bài 71: ươc ươt | 181 - 182 | |
Bài 72: ươm ươp | 183 - 184 | ||
Bài 73: ươn ương | 185 - 186 | ||
Bài 74: oa oe | 187 - 188 | ||
Bài 75: Ôn tập và kể chuyện | 189 - 190 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 191 -192 | ||
16 | Bài 76: oan oăn oat oăt | 193 - 194 | |
Bài 77: oai uê uy | 195 -196 | ||
Bài 78: uân uât | 197 - 198 | ||
Bài 79: uyên uyêt | 199 - 200 | ||
Bài 80: Ôn tập và kể chuyện | 201- 202 | ||
Tập viết nâng cao: 2 tiết dạy buổi chiều | 203-204 | ||
17 | Bài 81: Ôn tập | 205 - 206 | |
Bài 82: Ôn tập | 207-208 | ||
Bài 83: Ôn tập | 209 -210 | ||
Đánh giá cuối kì | 211-212 213-214 | ||
Tổng kết (Ôn tập hoặc dự trữ) | 215 - 216 |
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIẾNG VIỆT 1 TẬP 2
Tuần | Tên bài/ Chủ đề | Tiết | |
TÔI VÀ CÁC BẠN | 19 | ||
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1 | 217 – 218 219 – 220 | ||
Bài 2: Đôi tai xấu xí | 221 – 222 223 - 224 | ||
Bài 3: Bạn của gió | 225 - 226 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 227 - 228 | ||
20 | Bài 4: Giải thưởng tình bạn | 229 – 230 231 – 232 | |
Bài 5: Sinh nhật của voi con | 233 – 234 235 - 236 | ||
Ôn tập | 237 - 238 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 239 - 240 | ||
MÁI ẤM GIA ĐÌNH | 21 | Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay | 241 – 242 243 - 244 |
Bài 2: Làm Anh | 245 - 246 | ||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi | 247 – 248 249 - 250 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 251 - 252 | ||
22 | Bài 4: Quạt cho bà ngủ | 253 - 254 | |
Bài 5: Bữa cơm gia đình | 255- 256 257 - 258 | ||
Bài 6: Ngôi nhà | 259 - 260 | ||
Ôn tập | 261 - 262 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 263 - 264 | ||
MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU | 23 | ||
Bài 1: Tôi đi học | 265- 266 267 - 268 | ||
Bài 2: Đi học | 269 -270 | ||
Bài 3: Hoa yêu thương | 271 – 272 273 - 274 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 275 - 276 | ||
24 | Bài 4: Cây bàng và lớp học | 277 – 278 | |
Bài 5: Bác trống trường | 279 – 280 281 - 282 | ||
Bài 6: Giờ ra chơi | 283 - 284 | ||
Ôn tập | 285 - 286 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 287 – 288 | ||
ĐIỀU EM CẦN BIẾT | 25 | Bài 1: Rửa tay trước khi ăn | 289 – 290 291 - 292 |
Bài 2: Lời chào | 293 – 294 | ||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà | 295 – 296 297 - 298 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 299 – 300 | ||
26 | Bài 4: Nếu không may bị lạc | 301 – 302 303 – 304 | |
Bài 5: Đèn giao thông | 305 – 306 307 - 308 | ||
Ôn tập | 309 - 310 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 311 – 312 | ||
BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG | 27 | Bài 1: Kiến và chim bồ câu | 313 – 314 315 - 316 |
Bài 2: Câu chuyện của rễ | 317 – 318 | ||
Bài 3: Câu hỏi của sói | 319 – 320 321 – 322 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 323 - 324 | ||
28 | Bài 4: Chú bé chăn cừu | 325 – 326 327 - 328 | |
Bài 5: Tiếng vọng của núi | 329 – 330 331 - 332 | ||
Ôn tập | 333 - 334 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 335 – 336 | ||
THIÊN NHIÊN KÌ THÚ | 29 | Bài 1: Loài chim của biển cả | 337 – 338 339 - 340 |
Bài 2: Bảy sắc cầu vồng | 341 – 342 | ||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh | 343 – 344 345 – 346 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 347 - 348 | ||
30 | Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh | 349 – 350 351 - 352 | |
Bài 5: Cây liễu dẻo dai | 353 – 354 355- 356 | ||
Ôn tập | 357 – 358 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 359 - 360 | ||
THẾ GIỚI TRONG MẮT EM | 31 | Bài 1: Tia nắng đi đâu? | 361 - 362 |
Bài 2: Trong giấc mơ buổi sáng | 363 - 364 | ||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu | 365 – 366 367 - 368 | ||
Bài 4: Hỏi mẹ | 369 - 370 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 371 – 372 | ||
3 | Bài 5: Những cánh cò | 373 – 374 375 - 376 | |
Bài 6: Buổi trưa hè | 377 – 378 | ||
Bài 7: Hoa phượng | 379 - 380 | ||
Ôn tập | 381 – 382 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 383 – 384 | ||
ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI | 33 | Bài 1: Cậu bé thông minh | 385 – 386 387 – 388 |
Bài 2: Lính cứu hỏa | 389- 390 391- 392 | ||
Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? | 393 – 394 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 395 - 396 | ||
34 | Bài 4: Ruộng bậc thang ở Sa Pa | 397 - 398 | |
Bài 5: Nhớ ơn | 399 – 400 | ||
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam | 401 – 402 403 - 404 | ||
Ôn tập | 405 - 406 | ||
Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng. | 407 - 408 | ||
35 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ | ||
Bài 1 | 409 - 410 | ||
Bài 2 | 411- 412 | ||
Bài 3 | 413 - 414 | ||
Ôn tập; Luyện tập, thực hành củng cố các kĩ năng | 415 - 416 | ||
Kiểm tra | 417 - 418 | ||
Kiểm tra | 419 - 420 |
3. Phân phối chương trình TNXH lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề | Tên bài | Thời lượng |
1. Gia đình | Kể về gia đình | 2 tiết |
Ngôi nhà của em | 2 tiết | |
Đồ dùng trong nhà | 2 tiết | |
An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Gia đình | 3 tiết | |
2. Trường học | Lớp học của em | 3 tiết |
Cùng khám phá trường học | 3 tiết | |
Cùng vui ở trường | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Trường học | 3 tiết | |
3. Cộng đồng địa phương | Cùng khám phá quang cảnh xung quanh | 2 tiết |
Con người nơi em sống | 2 tiết | |
Vui đón Tết | 2 tiết | |
An toàn trên đường | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương | 3 tiết | |
4. Thực vật và động vật | Cây xung quanh em | 3 tiết |
Chăm sóc và bảo vệ cây trồng | 3 tiết | |
Con vật quanh em | 3 tiết | |
Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Thực vật và Động vật | 3 tiết | |
5. Con người và sức khỏe | Cơ thể em | 3 tiết |
Các giác quan của cơ thể | 3 tiết | |
Ăn, uống hằng ngày | 2 tiết | |
Vận động và nghỉ ngơi | 2 tiết | |
Tự bảo vệ mình | 2 tiết | |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe | 3 tiết | |
6. Trái đất và bầu trời | Cùng khám phá bầu trời | 3 tiết |
Thời tiết luôn thay đổi | 3 tiết | |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 3 tiết |
4. Phân phối chương trình Đạo đức lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề | Tuần | Tên bài | Số tiết |
1. Tự chăm sóc bản thân | 1 | Em giữ sạch đôi tay | 1 |
2 | Em giữ sạch răng miệng | 1 | |
3 | Em tắm gội sạch sẽ | 1 | |
4 | Em giữ trang phục gọn gàng sạch sẽ | 1 | |
2. Yêu thương gia đình | 5 | Gia đình của em | 1 |
3. Quan tâm chăm sóc người thân trong gia đình | 6 | Lễ phép vâng lời ông bà,cha mẹ, anh chị | 1 |
7 | Quan tâm chăm sóc ông bà | 1 | |
8 | Quan tâm chăm sóc cha mẹ | 1 | |
9 | Chăm sóc , giúp đỡ em nhỏ | 1 | |
10 | Thực hành kĩ năng giữa kì | 1 | |
4. Thực hiện nội quy trường lớp | 11 | Đi học đúng giờ | 1 |
12 | Học bài và làm bài đầy đủ | 1 | |
13 | Giữ trật tự trong trường lớp | 1 | |
14 | Giữ gìn tài của trường lớp | 1 | |
15 | Giữ gìn vệ sinh trường lớp | 1 | |
5. Sinh hoạt nề nếp | 16 | Gòn gàng ngăn nắp | 1 |
17 | Học tập sinh hoạt đúng giờ | 1 | |
18 | Ôn tập-đánh giá | ||
6. Tự giác làm việc của mình | 19 | Tự giác học tập | 1 |
20 | Tự giác tham gia các hoạt động của trường | 1 | |
21 | Tự giác làm việc ở nhà | 1 | |
7. Thật thà | 22 | Không nói dối | 1 |
23 | Không tự ý lấy và sử dụng đồ của người khác | 1 | |
24 | Nhặt được của rơi trả người đánh mất | 1 | |
25 | Biêt nhận lỗi | 1 | |
26 | Thực hành năng giữa kì | 1 | |
8. Phòng tránh tai nạn thương tích | 27 | Phòng tránh tai nạn giao thông | 1 |
28 | Phòng tránh đuối nước | 1 | |
29 | Phòng tránh bỏng | 1 | |
30 | Phòng tránh thương tích do bị ngã | 1 | |
31 | Phòng tránh điện giật | 1 | |
32 | Phòng tránh ngộ độc thực phẩm | 1 | |
33 | Phòng tránh xâm hại | 1 | |
34 | Ôn tập đánh giá | 1 | |
35 | Ôn tập đánh giá | 1 |
5. Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề | Tuần | Tên bài | Thời lượng |
1. Âm thanh kì diệu | 1 | Thường thức âm nhạc: Âm thanh kì diệu Vận dụng-sáng tạo: To- Nhỏ Hát: Vào rừng hoa | 1 |
2 | Hát: Vào rừng hoa-Đọc nhạc bậc thang Đồ- rê- mi. Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ | 1 | |
3 | Hát: Vào rừng hoa-Đọc nhạc bậc thang Đồ -rê -mi. | 1 | |
4 | Hát: Vào rừng hoa-Đọc nhạc bậc thang Đồ- rê- mi.Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ | 1 | |
2. Việt Nam yêu thương | 5 | Hát Tổ quốc ta.Vận dụng –sáng tạo;cao –thấp | 1 |
6 | Hát Tổ quốc ta. Nhạc cụ: Trống con | 1 | |
7 | Nghe nhạc: Bài hát Quốc ca. Nhạc cụ: Trống con | 1 | |
8 | Hát Tổ quốc ta. Vận dụng –sáng tạo ;Cao –thấp | 1 | |
3. Mái trường thân yêu | 9 | Hát: lớp 1 thân yêu. Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ- Cao –thấp | 1 |
10 | Hát: lớp 1 thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc Đô –Rê- Mi | 1 | |
11 | Đọc nhạc: Ban nhạc Đô –Rê- Mi. Nghe nhạc Những bông hoa những bài ca. | 1 | |
12 | Hát: lớp 1 thân yêu. Đọc nhạc: Ban nhạc Đô –Rê- Mi. Vận dụng sáng tạo: To-Nhỏ- Cao –thấp | 1 | |
4. Vòng tay bạn bè | 13 | Hát: Chào người bạn mới đến | 1 |
14 | Hát: Chào người bạn mới đến- Nhạc cụ: Trống con | 1 | |
15 | Thường thức âm nhạc. Trống cái. Nghe nhạc: vũ khúc Thiên nga trích Vỡ Ba lê hồ thiên nga. | 1 | |
16 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 | |
17 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 1 | |
5, Nhịp điệu mùa xuân | 18 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng –Sáng tạo Dài -ngắn. | 1 |
19 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Đọc nhạc: những người bạn của Đô –Rê- Mi. | 1 | |
20 | Đọc nhạc: những người bạn của Đô –Rê- Mi. Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn- gang a-ma- đớt Mô-da. Vận dụng –Sáng tạo Dài -ngắn. | 1 | |
21 | Hát: Xúc xắc xúc xẻ. Vận dụng –Sáng tạo: Dài -ngắn. | 1 | |
6.Về miền dân ca | 22 | Hát: Gà gáy. Vận dụng –Sáng tạo: Dài -ngắn. | 1 |
23 | Hát: Gà gáy.Nhạc cụ Thanh phách | 1 | |
24 | Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về thanh phách. Vận dụng –Sáng tạo: Dài -ngắn. | 1 | |
25 | Hát: Gà gáy.Nghe nhạc: Lí cây bông | 1 | |
7. Gia đình | 26 | Hát: Cây gia đình. Vận dụng –Sáng tạo: góc âm nhạc | 1 |
27 | Hát: Cây gia đình, .Đọc nhạc: Hát cùng Đô-rê -mi –pha- son. | 1 | |
28 | Đọc nhạc: Hát cùng Đô-rê -mi –pha- son.Nghe nhạc: Bài hát Con chim vành khuyên | 1 | |
29 | Vận dụng –Sáng tạo: góc âm nhạc. Hát: Cây gia đình | 1 | |
8. Vui đón hè | 30 | Hát: Ngôi sao lấp lánh | 1 |
31 | Nhạc cụ: Trai-en-cô (triangle) | 1 | |
32 | Ôn tập cuối năm | 1 | |
33 | Ôn tập cuối năm | 1 | |
34 | Đánh giá cuối năm | 1 | |
35 | Đánh giá cuối năm | 1 |
6. Phân phối chương trình GDTC lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề 1:
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Các tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ | - Các tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
2 | Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng và điểm số. | - Cách tập hợp đội hình hàng dọc, cách dóng hàng và cách điểm số. - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
3 | Tập hợp đội hình hàng ngang, dóng hàng và điểm số, dàn hàng, dồn hàng | - Cách tập hợp đội hình hàng ngang, cách dóng hàng, cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
4 | Động tác quay các hướng | - Động tác quay trái, quay phải, quay sau - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
Chủ đề 2: Bài tập thể dục
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Động tác vươn thở, động tác tay | - Động tác vươn thở và tay - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 2 tiết |
2 | Động tác chân, động tác vặn mình, động tác bụng | - Động tác chân, vặn mình, bụng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
3 | Động tác phối hợp, động tác điều hòa | - Động tác phối hợp và điều hòa - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 2 tiết |
Chủ đề 3: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Vận động của đầu, cổ | - Động tác cơ bản có liên quan đến đầu, cổ - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
2 | Vận động của tay | - Động tác cơ bản của tay - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
3 | Vận động của chân | - Động tác cơ bản của chân - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 5 tiết |
4 | Vận động phối hợp của cơ thể | - Bài tập 1 - Bài tập 2 - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 6 tiết |
5 | Vận động phối hợp của cơ thể (tiếp theo) | - Bài tập phát triển năng lực phối hợp vận động của cơ thể - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 6 tiết |
Thể thao tự chọn
Chủ đề 1: Môn bóng rổ
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Làm quen với bóng | - Các động tác làm quen với bóng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
2 | Động tác di chuyển không bóng | - Chạy theo đường thẳng - Chạy đổi hướng - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
3 | Động tác dẫn bóng | - Dẫn bóng tại chỗ - Dẫn bóng di chuyển lên trước - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 5 tiết |
4 | Động tác ném rổ 2 tay trước mặt | - Động tác tại chỗ ném rổ 2 tay trước ngực - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 5 tiết |
Chủ đề 2: Môn bơi
Bài | Tên bài | Nội dung | Thời lượng |
1 | Đi trong nước | - Cách di chuyển trong nước, di chuyển lên trước, di chuyển sang ngang - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
2 | Chạy, nhảy trong nước | - Cách chạy, nhảy trong nước - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 3 tiết |
3 | Lặn, nhịp thở trong nước | - Cách lặn, nhịn thở trong nước có điểm tì - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
4 | Tập thở có điểm tì | - Cách úp mặt, lặn tập thở trong nước có điểm tì - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
5 | Tập thở không có điểm tì | - Cách thở không có điểm tì - Trò chơi vận động - Bài tập phát triển thể lực | 4 tiết |
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án Đạo đức lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án Toán lớp 1 Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Mẫu phân phối chương trình lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
431,5 KB 24/11/2020 5:13:37 CHTải xuống định dạng .Doc
689,2 KB 04/08/2020 2:47:57 CH
Gợi ý cho bạn
-
Lời bài hát Thương Em Đến Già - Lê Bảo Bình
-
Ưu nhược điểm của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 4 2024
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 12 môn Toán
-
Tài liệu tập huấn môn Hoạt động trải nghiệm 8 bộ Cánh Diều
-
Tài liệu bồi dưỡng mô đun 3.0
-
(Mới cập nhật) Quyết tâm thư của giáo viên ngày khai giảng 2024
-
Sách giáo khoa Công nghệ 12 Cánh Diều
-
Bộ câu hỏi ôn thi Rung Chuông Vàng Trung học cơ sở 2024 có đáp án
-
Thầy/cô thường sử dụng phương pháp đánh giá bằng quan sát trong dạy học như thế nào?
-
Đáp án tập huấn Giáo dục kĩ năng công dân số 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Yêu cầu cần đạt môn Đạo đức lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Phiếu góp ý sách giáo khoa mới lớp 9 môn Ngữ văn (3 bộ sách mới)
File hình ảnh môn Toán sách Cánh Diều
Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Giáo dục thể chất lớp 7 Cánh Diều
Đáp án trắc nghiệm tập huấn lớp 3 môn Công nghệ Kết nối tri thức
Đáp án trắc nghiệm tập huấn lớp 3 môn tiếng Việt Kết nối tri thức