(File word) Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức 2024
Tải phụ lục 1, 3 môn Toán lớp 9 KNTT
Phụ lục 1, 3 Toán lớp 9 Kết nối tri thức - Hoatieu xin chia sẻ đến quý thầy cô và bạn đọc mẫu phụ lục 1 Toán lớp 9 Kết nối tri thức là mẫu khung kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức được trình bày dưới dạng file word theo đúng hướng dẫn tại công văn 5512. Sau đây là nội dung chi tiết kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 9 sách Kết nối tri thức, mời các bạn cùng tham khảo và tải về làm tài liệu sử dụng.
Kế hoạch dạy học tổ chuyên môn Toán 9 KNTT
Nội dung chi tiết toàn bộ kế hoạch giáo dục môn Toán 9 KNTT, mời các bạn sử dụng file tải về trong bài.
TRƯỜNG… TỔ: …
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 9
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2024 - 2025)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: …; Số học sinh: …
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học. | bộ | Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT | |
2 | Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên | bộ | Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học | |
3 | Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công | bộ | Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng Tin học | 01 | ||
2 | Lớp học | 01 | ||
3 | Sân trường | 01 |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) | |||||
| Đại số Thống kê và xác suất | Hình | Ôn tập – Kiểm tra | Tổng | Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết) |
Học kì I | Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) | 72 | |||
Học kì II | Ôn tập giữa kì (2 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) | 68 |
1. Phân phối chương trình:
PHẦN ĐẠI SỐ
STT | Bài học | Số tiết | Tiết PPCT | Yêu cầu cần đạt. | Thiết bị dạy học |
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | |||||
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 1.2 | - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | ||
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 4 | 3.4.5.6 | - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số - Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay | ||
Luyện tập chung | 1 | 7 | Ôn tập và củng cố về phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn | ||
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | 2 | 8.9 | - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | ||
Bài tập cuối chương I | 2 | 10.11 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến phương trình và hệ phương trình - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hệ hai phương trình | ||
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||
Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 3 | 12.13.14 | - Giải được phương trình tích có dạng (a1x +b1)(a2x + b2) = 0 - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất | ||
Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất | 3 | 15.16.17 | - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực - Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) | ||
Luyện tập chung | 1 | 18 | Ôn tập và củng cố về cách giải phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn ẩn và bất đẳng thức | ||
Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 3 | 19.20.21 | - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn | ||
Ôn tập giữa học kì | 2 | 22.23 | + Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I | ||
Kiểm tra giữa học kì I | 1 | 24 | Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I | ||
Bài tập cuối chương II | 2 | 25.26 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến bất đẳng thức, phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến bất phương trình | ||
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba | |||||
Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai | 2 | 27.28 | - Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) cần bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay - Nhận biết được khái niệm vể căn thức bậc hai của một biểu thức đại số | ||
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia | 2 | 29.30 | Sử dụng các tính chất của phép khai phương (khai phương của một bình phương, một tích hay một thương) để thực hiện biến đối, tính giá trị, rút gọn biểu thức | ||
Luyện tập chung | 1 | 31 | Củng cố kiến thức về căn bậc hai, căn thức bậc hai, áp dụng các phép khai phương để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, ... Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (4 tiết) | 3 | 32.33.34 | Thực hiện các biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn, rút gọn biểu thức chứa dấu căn. | ||
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba | 2 | 35.36 | - Nhận biết được khái niệm căn bậc ba của một số thực - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay - Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc ba của một biểu thức đại số | ||
Luyện tập chung | 1 | 37 | Củng cố các kiến thức liên quan đến các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài tập cuối chương III | 1 | 38 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba | ||
Ôn tập học kì I | 3 | 39.40.41 | Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì I | ||
Kiểm tra học kì I | 1 | 42 | Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì I | ||
Trả bài kiểm tra học kì I | 1 | 43 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba |
..........................
Kế hoạch giáo dục của giáo viên Toán 9 Kết nối tri thức
TRƯỜNG: THCS….. TỔ: TOÁN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN 9
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC.
(Năm học 2024 - 2025)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
PHẦN ĐẠI SỐ
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Tiết ppct | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 1.2 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
2 | Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 4 | 3.4.5.6 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
3 | Luyện tập chung | 1 | 7 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
4 | Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | 2 | 8.9 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
5 | Bài tập cuối chương I | 2 | 10.11 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
6 | Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Bài 4. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 3 | 12.13.14 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
7 | Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất | 3 | 15.16.17 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
8 | Luyện tập chung | 1 | 18 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
9 | Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 3 | 19.20.21 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
10 | Ôn tập giữa học kì | 2 | 22.23 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
11 | Kiểm tra giữa học kì I | 1 | 24 | Tuần | Lớp học | |
12 | Bài tập cuối chương II | 2 | 25.26 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
13 | Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai | 2 | 27.28 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
14 | Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia | 2 | 29.30 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
15 | Luyện tập chung | 1 | 31 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
16 | Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | 3 | 32.33.34 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
17 | Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba | 2 | 35.36 | Tuần | Lớp học | |
18 | Luyện tập chung | 1 | 37 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
19 | Bài tập cuối chương III | 1 | 38 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
20 | Ôn tập học kì I | 3 | 39.40.41 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
21 | Kiểm tra học kì I | 1 | 42 | Tuần | Lớp học | |
22 | Trả bài kiểm tra học kì I | 1 | 43 | Tuần | Lớp học | |
23 | Chương VI. Hàm số y = ax2 (a\(\ne\)0) Phương trình bậc hai một ẩn Bài 18. Hàm số y = ax2 (a\(\ne\)0) | 2 | 44.45 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
24 | Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn | 4 | 46.47 48.49 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
25 | Luyện tập chung | 1 | 50 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
26 | Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng | 3 | 51.52.53 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
27 | Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | 2 | 54.55 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
28 | Ôn tập giữa học kì II | 2 | 56.57 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
29 | Kiểm tra giữa học kì II | 1 | 58 | Tuần | Lớp học | |
30 | Luyện tập chung | 1 | 59 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
31 | Bài tập cuối chương VI | 1 | 60 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
32 | Chương VII. Tần số va tần số tương đối Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số | 2 | 61.62 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
33 | Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối | 2 | 63.64 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
34 | Luyện tập chung | 1 | 65 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
35 | Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ | 3 | 66.67.68 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
36 | Bài tập cuối chương VII | 2 | 69.70 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
37 | Chương VIII. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản Bài 25. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu | 1 | 71 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
38 | Bài 26. Xác suất của biến cố liên quan tới phép thử | 2 | 72.73 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
39 | Luyện tập chung | 1 | 74 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
40 | Hoạt động thực hành trải nghiệm Gene trội trong các thế hệ lai | 1 | 75 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
41 | Bài tập cuối chương VIII | 2 | 76.77 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
42 | Ôn tập học kì II | 3 | 78.79.80 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
43 | Kiểm tra học kì II | 1 | 81 | Tuần | Lớp học | |
44 | Trả bài kiểm tra học kì II | 1 | 82 | Tuần | Lớp học |
PHẦN HÌNH HỌC
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Tiết ppct | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 3 | 1.2.3 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
2 | Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | 3 | 4.5.6 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
3 | Luyện tập chung | 1 | 7 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
4 | Bài tập cuối chương IV | 1 | 8 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
5 | Ôn tập giữa học kì I | 1 | 9 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
6 | Kiểm tra giữa học kì I | 1 | 10 | Tuần | Lớp học | |
7 | Hoạt động thực hành trải nghiệm Tính chiều cao và xác định khoảng cách | 1 | 11 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Ngoài trời |
8 | Chương V. Đương tròn Bài 13. Mở đầu về đường tròn | 2 | 12.13 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
9 | Bài 14. Cung và dây của một đường tròn | 2 | 14.15 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
10 | Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên | 2 | 16.17 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
11 | Luyện tập chung | 1 | 18 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
12 | Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | 4 | 19.20 21.22 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
13 | Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn | 2 | 23.24 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
14 | Luyện tập chung | 1 | 25 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
15 | Bài tập cuối chương V | 1 | 26 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
16 | Ôn tập học kì I | 1 | 27 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
17 | Kiểm tra học kì I | 1 | 28 | Tuần | Lớp học | |
18 | Trả bài kiểm tra học kì I | 29 | Tuần | Lớp học | ||
19 | Chương IX. Đưong tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp Bài 27. Góc nội tiếp | 2 | 30.31 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
20 | Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác | 2 | 32.33 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
21 | Luyện tập chung | 1 | 34 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
22 | Bai 29. Tứ giác nội tiếp | 3 | 35.36.37 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
23 | Bài 30. Đa giác đều | 2 | 38.39 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
24 | Luyện tâp chung | 1 | 40 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
25 | Bài tập cuối chương IX | 2 | 41.42 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
26 | Ôn tập giữa học kì II | 1 | 43 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
27 | Kiểm tra giữa học kì II | 1 | 44 | Tuần | Lớp học | |
28 | Chương x. Một số hình khối trong thực tiễn Bài 31. Hình trụ và hình nón | 4 | 45.46 47.48 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
29 | Bài 32. Hình cầu | 2 | 49.50 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
30 | Luyện tập chung | 1 | 51 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
31 | Hoạt động thực hành trải nghiệm Vẽ hình đơn giản với phân mềm GeoGebra | 2 | 52.53 | Tuần | Dụng cụ thực hành | Phòng thực hành tin học |
32 | Bài tập cuối chương X | 1 | 54 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
33 | Ôn tập học kì II | 2 | 55.56 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
34 | Kiểm tra học kì II | 1 | 57 | Tuần | Lớp học | |
35 | Trả bài kiểm tra học kì II | 1 | 58 | Tuần | Lớp học |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
| … ngày tháng năm GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.
Tham khảo thêm
Đáp án tập huấn SGK mới lớp 9 môn Mĩ Thuật Kết nối tri thức
(File word) Phân phối chương trình Tin học 9 Kết nối tri thức
Sách Ngữ văn lớp 9 Kết nối tri thức tập 1, tập 2
Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức
(File word) Phân phối chương trình Mĩ thuật 9 Kết nối tri thức
(Mới) Đáp án tập huấn Tin học 9 Kết nối tri thức
(Chuẩn) Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Âm nhạc 9 Kết nối tri thức
(Chính xác) Đáp án trắc nghiệm tập huấn Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
(File word) Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức 2024
136,7 KB 24/06/2024 3:42:00 CHGợi ý cho bạn
-
Sách Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo pdf
-
Thầy cô hãy xây dựng một kế hoạch đánh giá quá trình học tập của học sinh gắn với một bài học cụ thể trong một môn học ở Tiểu học
-
Sách giáo khoa lớp 8 Cánh Diều tất cả các môn 2024
-
Sách giáo khoa Toán 9 Kết nối tri thức 2024
-
Lựa chọn, sử dụng PP và KTDH của một chủ đề/bài học trong môn Toán ở tiểu học
-
Theo các thầy/cô, sách giáo khoa Khoa học 4 truyền tải thông điệp “kết nối tri thức với cuộc sống” dựa trên điều gì?
-
(Chính xác) Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK mới Khoa học 5 Cánh Diều
-
Hoạt động Khám phá và luyện tập trong bài học 4 tiết có những nội dung gì?
-
Sản phẩm cuối khóa module 9 môn Đạo đức (cập nhật mới nhất năm 2024)
-
(Full 10 câu) Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mĩ thuật 12 Kết nối tri thức
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Đáp án trắc nghiệm tập huấn lớp 3 môn Tự nhiên và xã hội Chân trời sáng tạo
Tài liệu bồi dưỡng mô đun 4 môn Mĩ thuật THCS
Biên bản nhận xét, đánh giá sách giáo khoa mới lớp 5 môn Tiếng Anh năm 2024-2025
Nội dung giảm tải môn Văn THCS, THPT 2021-2022
6 phương pháp dạy bé tập đánh vần hiệu quả
Đáp án tập huấn Mỹ thuật lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống