(Theo CV 5512) Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Chân trời sáng tạo

Tải về

Phụ lục 1, 2, 3 Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo - Hoatieu xin chia sẻ đến quý thầy cô và bạn đọc mẫu phụ lục 1 Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo là mẫu khung kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn môn Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo được trình bày dưới dạng file word theo đúng hướng dẫn tại công văn 5512. Sau đây là nội dung chi tiết kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 9 sách Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng tham khảo và tải về làm tài liệu sử dụng.

Phụ lục 1, 2, 3 Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo

Kế hoạch dạy học tổ chuyên môn Toán 9 CTST

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 9

BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

(Năm học 2024 – 2025)

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Số lớp: …; Số học sinh: …

2. Tình hình đội ngũ:

Số giáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học.

bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

2

Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên

bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học

3

Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công

bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng Tin học

01

Vẽ đường tròn bằng phẩn mềm GeoGebra

Vẽ đồ thị hàm số bậc hai bằng phần mềm GeoGebra

Chuyển dữ liệu từ bảng vào biểu đồ trên phần mềm Microsoft word

2

Lớp học

01

Làm giác kế đo góc nâng đơn giản

Cắt đa giác đều làm vòng quay may mắn

4

Sân trường

01

Làm giác kế đo góc nâng đơn giản

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)

Đại số

Thống kê và xác suất

Hình

Ôn tập – Kiểm tra

Tổng

Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết)

Học kì I

Ôn tập giữa kì (4 tiết)

K.tra giữa kì (2 tiết)

Ôn tập cuối kì (5 tiết)

K.tra cuối kì (2 tiết)

Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

HĐTH.TN

Hoạt động 1. Làm giác kế đo góc nâng đơn giản

Hoạt động 2. Vẽ đường tròn bằng phẩn mềm GeoGebra

Học kì II

Ôn tập giữa kì (4 tiết)

K.tra giữa kì (2 tiết)

Ôn tập cuối kì (6 tiết)

K.tra cuối kì (2 tiết)

Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết)

HĐTH.TN

Hoạt động 3. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai bằng phần mềm GeoGebra

Hoạt động 4: Chuyển dữ liệu từ bảng vào biểu đồ trên phần mềm Microsoft word

Hoạt động 5: Cắt đa giác đều làm vòng quay may mắn

1. Phân phối chương trình:

PHẦN ĐẠI SỐ

STT

Bài học

Số tiết

Tiết theo PPCT

Yêu cầu cần đạt.

Thiết bị dạy học

CHƯƠNG I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH (11 tiết)

Bài 1 Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

3

1.2.3

- Giải được phương trình tích có dạng

- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất

Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 10

2

4.5

- Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

- Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ấn

4

6.7.8.9

- Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

- Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài tập cuối chương 1

2

10.11

- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến phương trình và hệ phương trình

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hệ hai phương trình

Chương 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (6 tiết)

Bài 1. Bất đẳng thức

2

12.13

- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực

- Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân)

Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

2

14

- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn

- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn

Ôn tập giữa học kì I

2

15.16

Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

1

17

Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I

Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)

1

18

- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn

- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài tập cuối chương 2

2

19.20

- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất một ẩn

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến bất phương trình

Chương 3: CĂN THỨC (12 tiết)

Bài 1. Căn bậc hai

2

21.22

- Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm

- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) cần bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay

- Nhận biết được khái niệm vể căn thức bậc hai của một biểu thức đại số

Bài 2. Căn bậc ba

2

23.24

- Nhận biết được khái niệm căn bậc ba của một số thực

- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay

- Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc ba của một biểu thức đại số

Bài 3. Tính chất của phép khai phương

3

25.26.27

Sử dụng các tính chất của phép khai phương (khai phương của một bình phương, một tích hay một thương) để thực hiện biến đối, tính giá trị, rút gọn biểu thức

Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

3

28.29.30

Thực hiện các biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn, rút gọn biểu thức chứa dấu căn.

Bài tập cuối chương 3

2

31.32

- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba

Ôn tập học kì I

2

33.34

Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì I

Kiểm tra học kì I

1

35

Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì I

Trả bài kiểm tra học kì I

1

36

Chương 6: HÀM SỐ y = ax2 (a\ne\(\ne\)0) VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (17 tiết)

Bài 1. Hàm số và đồ thị của hàm số

4

37.38

39.40

- Nhận biết được hàm số

- Vẽ được đồ thị hàm số

- Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đốí xứng của đồ thị hàm số

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đồ thị của hàm số

HĐTH.TN

1

41

Hoạt động 3. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai bằng phần mềm GeoGebra

Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn

7

42.43

44.45

46.47.48

- Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.

- Giải được phương trình bậc hai một ẩn.

-Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay.

-Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn.

Ôn tập giữa học kì II

2

49.50

Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình nửa đầu học kì II

Kiểm tra giữa học kì II

1

51

Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì II

Bài 3. Định lí Viète

3

52.53.54

Giải thích được định lí Viète và ứng dụng (ví dụ: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng,...).

Bài tập cuối chương 6

2

55.56

- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến hàm số (), giải phương trình bậc hai và ứng dụng của hệ thức Viète.

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba

Chương 7: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ (7 tiết)

Bài 1. Bảng tần số và biểu đồ tần số

2

57.58

- Xác định được tần số của một giá trị

-Thiết lập được bảng tẩn số, biểu đồ tần số (biểu diễn các giá trị và tần số của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng).

- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn.

- Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biếu đổ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ cột; biếu đồ đoạn thẳng.

- Lí giaỉ và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác

Bài 2. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

2

59.60

-Xác định được tần số tương đối của một giá trị.

-Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn).

- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn.

- Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột; biểu đồ hình quạt tròn.

- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác

- Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản

Bài 3. Biểu diễn số liệu ghép nhóm

2

61.62

- Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm.

- Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột vả dạng biểu đồ đoạn thẳng.

- Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng thích hợp.

- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từdạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.

- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức cửa các môn học khác trong chương trình lớp 9 và trong thực tiễn.

Bài tập cuối chương 7

1

63

- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến chương thống kê

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến nội dung đã học trong chương

Chương 8: MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT (6 tiết)

Bài 1. Không gian mẫu và biến cố

2

64.65

- Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.

-Nhận biết được một kết quả là thuận lợi cho một biến cố trong một số phép thử đơn giản

Bài 2. Xác suất của biến cố

2

66.67

- Nhận biết được khái niệm đồng khả năng.

- Tính được xác suất của biến cố bằng cách kiếm đếm số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi trong một số mô hình xác suất đơn giản

HĐTH.TN

1

68

Hoạt động 4: Chuyển dữ liệu từ bảng vào biểu đồ trên phần mềm Microsoft word

Bài tập cuối chương 8

1

69

- Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến chương xác suất

- Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến nội dung đã học trong chương

Ôn tập học kì II

3

70.71.72

Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì II

Kiểm tra học kì II

1

73

Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì II

Trả bài kiểm tra học kì II

1

74

.......................

Kế hoạch giáo dục của giáo viên Toán 9 CTST

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN

BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

(Năm học 2024 - 2025)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

PHẦN ĐẠI SỐ

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Tiết

ppct

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

Chương 1: Phương trình và hệ phương trình

Bài 1 Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

3

1.2.3

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

2

Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 10

2

4.5

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

3

Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ấn

4

6.7.8.9

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

4

Bài tập cuối chương 1

2

10.11

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

5

Chương 2: Bất đẳng thức. bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Bất đẳng thức

2

12.13

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

6

Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

1

14

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

7

Ôn tập giữa học kì I

2

15.16

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

8

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

1

17

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

9

Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)

1

18

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

10

Bài tập cuối chương 2

2

19.20

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

11

Chương 3: Căn thức

Bài 1. Căn bậc hai

2

21.22

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

12

Bài 2. Căn bậc ba

2

23.24

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

13

Bài 3. Tính chất của phép khai phương

3

25.26.27

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

14

Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

3

28.29.30

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

15

Bài tập cuối chương 3

2

31.32

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

16

Ôn tập học kì I

2

33.34

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

17

Kiểm tra học kì I

1

35

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

18

Trả bài kiểm tra học kì I

1

36

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

19

Chương 6: Hàm số y = ax2 (a\ne\(\ne\)0) và phương trình bậc hai một ẩn

Bài 1. Hàm số và đồ thị của hàm số

4

37.38

39.40

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

20

HĐTH.TN

1

41

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Phòng thực hành tin học

21

Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn

7

42.43

44.45

46.47.48

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

22

Ôn tập giữa học kì II

2

49.50

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

23

Kiểm tra giữa học kì II

1

51

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

24

Bài 3. Định lí Viète

3

52.53.54

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

25

Bài tập cuối chương 6

2

55.56

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

26

Chương 7: Một số yếu tố thống kê

Bài 1. Bảng tần số và biểu đồ tần số

2

57.58

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

27

Bài 2. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

2

59.60

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

28

Bài 3. Biểu diễn số liệu ghép nhóm

2

61.62

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

29

Bài tập cuối chương 7

1

63

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

30

Chương 8: Một số yếu tố xác suất

Bài 1. Không gian mẫu và biến cố

2

64.65

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

31

Bài 2. Xác suất của biến cố

2

66.67

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

32

HĐTH.TN

1

68

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

33

Bài tập cuối chương 8

1

69

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

34

Ôn tập học kì II

3

70.71.72

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

35

Kiểm tra học kì II

1

73

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

36

Trả bài kiểm tra học kì II

1

74

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

PHẦN HÌNH HỌC

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Tiết

ppct

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

5

1.2.3

4.5

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

2

Bài 2. Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông

3

6.7.8

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

3

HĐTH.TN

2

9.10

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

4

Bài tập cuối chương 4

2

11.12

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

5

Chương 5: Đường tròn

Bài 1. Đường tròn

2

13.14

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

6

Ôn tập học kì I

2

15.16

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

7

Kiểm tra học kì I

1

17

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

8

Bài 2. Tiếp tuyến của đường tròn

4

18.19

20.21

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

9

Bài 3. Góc ở tâm, góc nội tiếp

4

22.23

24.25

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

10

Bài 4. Hình quạt tròn và hình vành khuyên

4

26.27

28.29

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

11

HĐTH.TN

1

30

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

12

Bài tập cuối chương 5

2

31.32

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

13

Ôn tập học kì I

2

33.34

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

14

Kiểm tra học kì I

1

35

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

15

Trả bài kiểm tra học kì I

36

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

16

Chương 9: Tứ giác nội tiếp. đa giác đều

Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác

2

37.38

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

17

Bài 2. Tứ giác nội tiếp

3

39.40.41

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

18

Bài 3, Đa giác đều và phép quay

3

42.43.44

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

19

HĐTH.TN

2

45.46

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

20

Bài tập cuối chương 9

2

47.48

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

21

Ôn tập giữa học kì II

2

49.50

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

22

Kiểm tra giữa học kì II

1

51

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

23

Chương 10: Các hình khối trong thực tiễn

Bài 1. Hình trụ

3

52.53.54

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

24

Bài 2. Hình nón

3

55.56.57

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

25

Bài 3. Hình cầu

3

58.59.60

Tuần

Dụng cụ thực hành

Lớp học

26

Bài tập cuối chương 10

2

61.62

Tuần

Dụng cụ thực hành

Lớp học

27

Ôn tập học kì I (phần hình học)

2

63.64

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

28

KIỂM TRA HỌC KÌ II

1

65

Tuần

Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu

Lớp học

29

Trả bài kiểm tra học kì II

1

66

Tuần

Lớp học

2. Chuyên đề lựachọn (đối với cấp trung học phổ thông)

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

2

...

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

… ngày tháng năm

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phân phối chương trình môn Toán 9 CTST

Xem trong file tải về.

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.

Đánh giá bài viết
1 1.638
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm