Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 theo công văn 2345
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Mẫu phân phối chương trình Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo là Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 theo công văn 2345. Mẫu Word bảng phân phối chương trình giúp giáo viên nắm được khung chương trình Toán lớp 4 để để xây dựng Kế hoạch dạy học, giáo án giảng dạy 35 tuần học hiệu quả. Mời các thầy cô tham khảo.
Phân phối chương trình môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo
Cả năm học: 35 tuần x 5 tiết = 175 tiết
Học kì I: 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết; Học kì II: 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (49 tiết) | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 2 | |||||
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 3 | |||||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 2 | |||||
2 | Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 3 | ||||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 2 | |||||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 3 | |||||
Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
3 | Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 2 | ||||
Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 2 | |||||
4 | Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 2 | |||||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 2 | |||||
Bài 9: Ôn tập biểu thức số | 1 tiết 35phút | ||||
5 | Bài 10: Biểu thức có chứa chữ - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
| |||||
Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
6 | Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 2 | ||||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 2 | |||||
Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
7 | Bài 16: Dãy số liệu - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 16: Dãy số liệu - tiết 2 | |||||
Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 2 | |||||
Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 3 | |||||
8 | Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 2 | |||||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 2 | |||||
Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
9 | Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 2 | ||||
Bài 21: Mét vuông - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 21: Mét vuông - tiết 2 | |||||
Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
10 | Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 3 | ||||
Bài 23: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
| |||||
Kiểm tra giữa học kì I | 1 tiết 35phút | ||||
Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (39 tiết) | Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | |||
11 | Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 2 | ||||
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 3 | |||||
Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 2 | |||||
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
12 | Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - tiết 2 | ||||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 2 | |||||
Bài 28: Dãy số tự nhiên | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
13 | Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 2 | |||||
Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
14 | Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 2 | ||||
Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
Bài 34: Giây - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 34: Giây - tiết 2 | |||||
15 | Bài 35: Thế kỉ - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 35: Thế kỉ - tiết 2 | |||||
Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 2 | |||||
Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
16 | Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 2 | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 1 | 10 tiết/ 35 x 10 = 350 phút | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 2 | |||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 3 | |||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 4 | |||||
17 | Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 5 | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 6 | |||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 7 | |||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 8 | |||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 9 | |||||
18 | Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 10 | ||||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2 | |||||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 3 | |||||
Kiểm tra học kì I | 1 tiết 35phút | ||||
19 | Chương 3 PHÂN SỐ (46 tiết) | Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||
Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 2 | |||||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 2 | |||||
Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
20 | Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 2 | ||||
Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
Bài 44: Nhân với số có hai chữ số | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,… | 1 tiết 35phút | ||||
21 | Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 1 tiết 35phút | |||
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 2 | |||||
Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
22 | Bài 49: Chia cho số có một chữ số | 1 tiết 35phút | |||
Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 2 | |||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 1 | 4 tiết 35 x 4 = 140 phút | ||||
23 | Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 2 | ||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 3 | |||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 4 | |||||
Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
24 | Bài 54: Hình bình hành - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 54: Hình bình hành - tiết 2 | |||||
Bài 55: Hình thoi - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 55: Hình thoi - tiết 2 | |||||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
25 | Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 2 | ||||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 3 | |||||
Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 2 | |||||
Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
26 | Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 2 | ||||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2 | |||||
Kiểm tra giữa học kì II | 1 tiết 35phút | ||||
Chương 4 Phân số (46 tiết) | Bài 60: Phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
27 | Bài 60: Phân số - tiết 2 | ||||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 2 | |||||
Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 2 | |||||
28 | Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 2 | |||||
Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
29 | Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 2 | ||||
Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 2 | |||||
Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
30 | Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số | 1 tiết 35phút | |||
Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 70: Em làm được những gì? | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số | 1 tiết 35phút | ||||
Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu | 1 tiết 35phút | ||||
31 | Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | |||
Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 2 | |||||
Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
32 | Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 2 | ||||
Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 2 | |||||
Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | ||||
Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||||
33 | Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 3 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 1 | 11 tiết/ 35 x 11 = 385 phút | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 2 | |||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 3 | |||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 4 | |||||
34 | Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 5 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 6 | |||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 7 | |||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 8 | |||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 9 | |||||
35 | Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 10 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 11 | |||||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | ||||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2 | |||||
Kiểm tra cuối năm | 1 tiết 35phút |
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Tải Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo PDF
21/06/2023 4:18:16 CH
Gợi ý cho bạn
-
Phân phối chương trình Tin học 5 Chân trời sáng tạo năm học 2024-2025
-
Hình thức, phương pháp tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học
-
Tài liệu an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai cấp THCS
-
Giáo án tích hợp Học thông qua chơi lớp 5
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Tin học 4 Kết nối tri thức
-
Khi nào giáo viên phải có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp?
-
Kể tên một vài hoạt động giáo dục trong nhà trường thể hiện nội dung “Phối hợp các lực lượng để giáo dục cho học sinh lòng nhân ái; sự sẻ chia; hợp tác, tôn trọng sự khác biệt”
-
Giáo án Âm nhạc 7 Kết nối tri thức 2024 cả năm
-
Gợi ý học tập môn Lịch sử mô đun 3 THPT
-
Giáo án Văn 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống cả năm
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Giáo án điện tử Công nghệ 10 Kết nối tri thức trọn bộ
Tiết dạy minh họa SGK lớp 6 bộ sách Chân trời sáng tạo
Giáo án lớp 8 Chân trời sáng tạo tất cả các môn
Giáo án Sinh 10 Cánh Diều cả năm tải miễn phí
Nội dung ghi bảng Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo
Đáp án tập huấn sách giáo khoa lớp 7 Cánh Diều tất cả các môn