Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh 12 Kết nối tri thức

Tải về
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch dạy học Sinh 12 năm học 2025- Dưới đây là phân phối chương trình Sinh học 12 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống cùng với mẫu kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích để các thầy cô hoàn thiện kế hoạch giáo dục môn Sinh 12 KNTT theo định hướng tích hợp khung năng lực số của BGD.

Mẫu kế hoạch dạy học môn Sinh lớp 12 KNTT

Mô tả tài liệu: Kế hoạch dạy học Sinh 12 KNTT trong file tải về bao gồm mẫu kế hoạch giáo dục tích hợp khung năng lực số, mẫu phân phối chương trình môn Sinh học 12. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết trong file tải về.

Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Sinh 12 KNTT

STT

Bài học/ chủ đề

Số

tiết

Tiết thứ

Yêu cầu cần đạt

Phát triển NLS

 

1

Bài 1. DNA và cơ chế tái bản DNA

 

 

1

 

 

1

Thông hiểu:

- Dựa vào cấu trúc hóa học của phân tử DNA, trình bày được chức năng của DNA.

- Nêu được ý nghĩa của các kết cặp đặc hiệu A – T và G – C.

Vận dụng:

- Phân tích được cơ chế tái bản của DNA là một quá trình tự sao thông tin di truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con hay từ thế hệ này sang thế hệ sau.

1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin (video, hình ảnh mô phỏng 3D) về cấu trúc hóa học và cơ chế tái bản phức tạp của phân tử DNA.

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: sử dụng công cụ vẽ sơ đồ trực tuyến để mô tả cấu trúc DNA, tạo mô hình 2D/3D đơn giản) để trình bày kiến thức.

5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể (thảo luận nhóm qua công cụ số) để giải quyết các vấn đề khái niệm và phân tích vai trò của cơ chế tái bản DNA.

2

Bài 2. Gene, hệ gene và quá trình truyền đạt thông tin di truyền

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

2-4

Nhận biết:

+ Nêu được khái niệm và cấu trúc của gene.

+ Nêu được khái niệm phiên mã ngược và ý nghĩa.

+ Nêu được khái niệm và các đặc điểm của mã di truyền.

+ Phát biểu được khái niệm hệ gene.

Thông hiểu:

+ Phân biệt được các loại gene dựa vào cấu trúc và chức năng của gene.

+ Phân biệt được các loại RNA. Phân tích được bản chất phiên mã thông tin di truyền là cơ chế tổng hợp RNA dựa trên DNA.

+ Trình bày được cơ chế tổng hợp protein từ bản sao là RNA có bản chất là quá trình dịch mã.

+ Trình bày được 1 số thành tựu và ứng dụng của việc giải trình tự hệ gene người.

Vận dụng:

+ Vẽ và giải thích được sơ đồ liên kết 3 quá trình thể hiện cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là quá trình truyền đạt thông tin di truyền.

1.1.NC1b: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung (video mô phỏng, mô hình 3D) về cơ chế phiên mã, dịch mã và ứng dụng giải trình tự hệ gene.

3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung mới (sơ đồ gene, sơ đồ dịch mã), sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp chúng để tạo ra sơ đồ 3 quá trình truyền đạt thông tin di truyền mới và độc đáo.

5.3.NC1a: Áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau (ví dụ: công cụ vẽ sơ đồ tương tác) để tạo ra kiến thức, các quy trình (sơ đồ liên kết 3 quá trình) đổi mới.

3

Bài 3. Điều hoà biểu hiện gene

 

2

 

5-6

Thông hiểu:

- Trình bày được thí nghiệm trên operon lac của E. coli.

- Phân tích được ý nghĩa của điều hoà biểu hiện gene trong tế bào và trong quá trình phát triển cá thể.

- Nêu được ứng dụng của điều hoà biểu hiện gene.

1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin (video thí nghiệm, sơ đồ động) về thí nghiệm operon lac của E. coli.

3.2.NC1a: Làm việc với sơ đồ điều hoà, sửa đổi, tinh chỉnh sơ đồ operon lac trong các trạng thái khác nhau (có/không có lactose) để thể hiện sự hiểu biết về cơ chế.

5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể để phân tích và giải thích ý nghĩa của điều hoà biểu hiện gene trong các tình huống phát triển cá thể thực tế.

4

Bài 4. Đột biến gene

 

 

2

 

 

7- 8

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm đột biến gene.

Thông hiểu:

- Phân biệt được các dạng đột biến gene.

- Phân tích được nguyên nhân, cơ chế phát sinh đột biến gene.

- Trình bày được vai trò của đột biến gene trong tiến hoá, chọn giống và nghiên cứu di truyền.

1.2.NC1b: Tiến hành đánh giá các dữ liệu, thông tin khác nhau (ví dụ: các ca bệnh di truyền) về tác hại của đột biến gene trong môi trường số.

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: tạo sơ đồ minh họa các dạng đột biến gene) để phân biệt các dạng đột biến.

2.3.NC1b: Sử dụng công nghệ số thích hợp để tự trang bị (tìm hiểu về sàng lọc gen, bệnh di truyền) và tham gia vào xã hội.

5

Bài 5. Công nghệ gene

(Hoàn thành điểm KTTX số 2)

 

 

2

 

 

9-10

Nhận biết:

+ Nêu được khái niệm, nguyên lí và một số thành tựu của công nghệ DNA tái tổ hợp.

+ Nêu được khái niệm, nguyên lí và một số thành tựu tạo thực vật và động vật biến đổi gene.

Vận dụng:

+ Tranh luận, phản biện được về việc sản xuất và sử dụng sản phẩm biến đổi gene và đạo đức sinh học.

1.2.NC1a: Thực hiện đánh giá độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số (tài liệu khoa học, báo chí) liên quan đến đạo đức sinh học và GMOs.

2.4.NC1a: Đề xuất được các công cụ và công nghệ số khác nhau (ví dụ: diễn đàn trực tuyến, công cụ khảo sát) cho các quá trình hợp tác tranh luận và phản biện.

2.5.NC1a: Áp dụng được các chuẩn mực hành vi và bí quyết khác nhau (quy tắc tranh luận văn minh) khi tương tác trong môi trường số (tranh luận online).

6

Bài 6. Thực hành: Tách chiết DNA

 

2

 

11- 12

Vận dụng:

Thực hành tách chiết được DNA từ các mẫu vật sống.

 

 

 

 

 

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: quay/chỉnh sửa video quy trình thực hiện, chụp ảnh kết quả) để báo cáo.

4.1.NC1a: Áp dụng được các cách bảo vệ thiết bị và nội dung số (ví dụ: sử dụng hướng dẫn trực tuyến để đảm bảo an toàn thiết bị) trong quá trình thực hành.

7

Chương 2. DI TRUYỀN NHIỄM SẮC THỂ

Bài 7. Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

 

 

1

 

 

 

 

13

 

 

Thông hiểu:

+ Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh, trình bày được cấu trúc siêu hiển vi của NST.

+ Trình bày được NST là vật chất di truyền.

+ Mô tả được cách sắp xếp các gene trên NST, mỗi gene định vị tại mỗi vị trí xác định gọi là locus.

Vận dụng:

+ Trình bày được ý nghĩa của nguyên nhân, giảm phân và thụ tinh trong nghiên cứu di truyền. Từ đó, giải thích được nguyên phân, giảm phân và thụ tinh quyết định quy luật vận động và truyền thông tin di truyền của gene qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

+ Phân tích được sự vận động của NST (tự nhân đôi, phân li, tổ hợp và tái tổ hợp) trong nguyên phân, giảm phân và thụ tinh là cơ sở của sự vận động của gene được thể hiện trong các quy luật di truyền, biến dị tổ hợp và biến dị số lượng NST.

1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin (sơ đồ động, hình ảnh 3D) về cấu trúc siêu hiển vi và sự vận động phức tạp của NST.

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: vẽ sơ đồ minh họa cấu trúc siêu hiển vi, sơ đồ tóm tắt sự vận động của NST) để trình bày kiến thức.

5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể để phân tích và giải thích mối quan hệ giữa vận động của NST và sự vận động của gene.

8

Ôn tập

giữa học kì I

 

1

 

14

- Học sinh hoàn thành được các bài tập ôn tập phần di truyền học phân tử.

- Thực hiện được các hoạt động học tập, độc lập nghiên cứu hoàn thành bài tập ôn tập.

1.1.NC1b: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số.

9

Kiểm tra

giữa học kì I

 

 

1

 

 

15

- Kiểm tra mức độ hiểu bài và rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra của học sinh.

- Đánh giá, tổng kết được mức độ đạt được mục tiêu về kiến thức.

- Chỉ ra được lỗ hổng trong kiến thức, từ đó giúp thầy cô và các em rút kinh nghiệm về phương pháp dạy và học.

(Đây là hoạt động của GV, không lồng ghép NLS của HS trực tiếp)

 

 

10

Bài 12. Đột biến nhiễm sắc thể

3

16-18

Nhận biết:

+ Phát biểu được khái niệm đột biến NST.

Thông hiểu:

+ Trình bày được nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST. Phân biệt được các dạng đột biến cấu trúc NST.

+ Trình bày được nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST. Phân biệt được các dạng đột biến số lượng NST. Lấy được ví dụ minh hoạ.

+ Phân tích được tác hại của một số dạng đột biến NST đối với sinh vật.

+ Trình bày được vai trò của đột biến NST trong tiến hoá, trong chọn giống và trong nghiên cứu di truyền.

Vận dụng:

+ Phân tích được mối quan hệ giữa di truyền và biến dị.

1.3.NC1b: Tổ chức và sắp xếp được thông tin phức tạp (các dạng đột biến, cơ chế, tác hại) trong một môi trường có cấu trúc (ví dụ: sơ đồ phân loại, bảng so sánh đa chiều bằng công cụ số).

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: tạo sơ đồ minh họa các dạng đột biến và cơ chế phát sinh) để trình bày kiến thức.

2.3.NC1b: Sử dụng công nghệ số thích hợp để tự trang bị và tham gia vào xã hội (tìm hiểu về tác hại đột biến do chất độc để tuyên truyền).

11

Bài 8. Học thuyết di truyền Mendel

 

2

 

 

19, 20

Nhận biết:

+ Nêu được bối cảnh ra đời thí nghiệm của Mendel.

Thông hiểu:

+ Trình bày được cách bố trí thí nghiệm của Mendel.

+ Nêu được tính quy luật của hiện tượng di truyền và giải thích thí nghiệm của Mendel.

+ Trình bày được cơ sở tế bào học của các thí nghiệm của Mendel dựa trên mối quan hệ giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

Vận dụng:

+ Nêu được vì sao các quy luật của Mendel đặt nền móng cho di truyền học hiện đại.

1.1.NC1b: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung số (video/mô phỏng thí nghiệm Mendel) trong môi trường số.

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: tạo sơ đồ phả hệ, sơ đồ minh họa cơ sở tế bào học) để trình bày kiến thức.

5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức cá nhân và tập thể

.................

PPCT môn Sinh 12 bộ Kết nối

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…….

TRƯỜNG PHỔ THÔNG ………..

--------------------------

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC

KHỐI 12

Năm học: 2024 – 2025

1. Phân phối chương trình SGK Sinh học 12 KNTT

STT BÀI

TÊN PHẦN/CHƯƠNG/BÀI

 

Phần bốn. DI TRUYỀN HỌC

32

Chương 1. DI TRUYỀN PHÂN TỬ

12

1

DNA và cơ chế tái bản DNA

1

2

Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

3

3

Điều hoà biểu hiện gene

2

4

Đột biến gene

2

5

Công nghệ di truyền

2

6

Thực hành: Tách chiết DNA

2

Chương 2. DI TRUYỀN NHIỄM SẮC THỂ

14

7

Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

1

8

Học thuyết di truyền của Mendel

2

9

Mở rộng học thuyết của Mendel

2

10

Di truyền giới tính và di truyền liên kết với giới tính

1

11

Liên kết gene và hoán vị gene

2

12

Đột biến nhiễm sắc thể

3

13

Di truyền học người và di truyền y học

2

14

Thực hành: Quan sát một số dạng đột biến nhiễm sắc thể

1

Chương 3. MỞ RỘNG HỌC THUYẾT DI TRUYỀN NHIỄM SẮC THỂ

4

15

Di truyền gene ngoài nhân

1

16

Tương tác giữa kiểu gene với môi trường và thành tựu chọn giống

2

17

Thí nghiệm về thường biến ở cây trồng

1

Chương 4. DI TRUYỀN QUẦN THỂ

2

18

Di truyền quần thể

2

Phần năm. TIẾN HOÁ

13

Chương 5. BẰNG CHỨNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ

13

19

Các bằng chứng tiến hoá

2

20

Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài

2

21

Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại

5

22

Tiến hoá lớn và quá trình phát sinh chủng loại

4

Phần sáu. SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

18

Chương 6. MÔI TRƯỜNG VÀ SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ

4

23

Môi trường và các nhân tố sinh thái

1

24

Sinh thái học quần thể

2

25

Thực hành: Xác định một số đặc trưng của quần thể

1

Chương 7. SINH THÁI HỌC QUẦN XÃ

10

26

Quần xã sinh vật

2

27

Thực hành: Tìm hiểu một số đặc trưng cơ bản của quần xã trong tự nhiên

1

28

Hệ sinh thái

1

29

Trao đổi vật chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái

2

31

Diễn thế sinh thái

1

32

Sinh quyển, khu sinh học và chu trình sinh – địa – hoá

2

33

Thực hành: Thiết kế một hệ sinh thái nhân tạo

1

Chương 8. SINH THÁI HỌC PHỤC HỒI, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

4

34

Sinh thái học phục hồi và bảo tồn đa dạng sinh vật

1

35

Phát triển bền vững

2

36

Dự án: Tìm hiểu thực trạng bảo tồn sinh thái tại địa phương và đề xuất giải pháp bảo tồn

1

 

ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ

7

2. Phân phối chương trình chuyên đề Sinh học 12 KNTT

STT BÀI

TÊN CHUYÊN ĐỀ/BÀI

 

Chuyên đề 1. SINH HỌC PHÂN TỬ

15

1

Khái quát sinh học phân tử và các thành tựu

2

2

Nguyên lí tách chiết DNA

3

3

Công nghệ gene

5

4

Dự án: Tìm hiểu về các sản phẩm chuyển gene và thu thập các thông tin đánh giá về triển vọng của công nghệ gene trong tương lai

3

Chuyên đề 2. KIỂM SOÁT SINH HỌC

10

5

Khái niệm, cơ sở và vai trò của kiểm soát sinh học

2

6

Các biện pháp kiểm soát sinh học

4

7

Dự án: Sưu tầm/điều tra ứng dụng kiểm soát sinh học tại địa phương

3

Chuyên đề 3. SINH THÁI NHÂN VĂN

10

8

Khái niệm và giá trị của sinh nhân văn

2

9

Giá trị sinh thái nhân văn trong một số lĩnh vực

4

10

Dự án: Điều tra tìm hiểu về một ứng dụng sinh thái nhân văn tại địa phương

3

 

ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ

4

Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu

Đánh giá bài viết
2 315
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Sinh 12 Kết nối tri thức
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm