Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 1 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.
Phân phối chương trình sách Cùng học để phát triển năng lực
Tuần | Tiết | Chủ đề /Bài | Ghi chú |
1 | 1 | Làm quen với học Tiếng Việt 1 (Tiết 1) | |
2 | Làm quen với học Tiếng Việt 1 ( Tiết 2) | ||
3 | Làm quen với học Tiếng Việt 1 ( Tiết 3) | ||
4 | Làm quen với học viết (Tiết 1) | ||
3 | Bài 1A: a, b (Tiết 1) | ||
4 | Bài 1A: a, b (Tiết 2) | ||
5 | Bài 1B: c, o (Tiết 1) | ||
6 | Bài 1B: c, o (Tiết 2) | ||
7 | Bài 1C: ô, ơ (Tiết 1) | ||
8 | Bài 1C: ô, ơ (Tiết 2) | ||
9 | Bài 1D: d, đ (Tiết 1) | ||
10 | Bài 1D: d, đ (Tiết 2) | ||
11 | Bài 1E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 1E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
2 | 1 | Tập viết tuần 1(Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 1 (Tiết 2) | ||
3 | Bài 2A: e, ê (Tiết 1) | ||
4 | Bài 2A: e, ê (Tiết 2) | ||
5 | Bài 2B: h, i(Tiết 1) | ||
6 | Bài 2B: h, i(Tiết 2) | ||
7 | Bài 2C: g, gh (Tiết 1) | ||
8 | Bài 2C: g, gh (Tiết 2) | ||
9 | Bài 2D: k, kh (Tiết 1) | ||
10 | Bài 2D: k, kh (Tiết 2) | ||
11 | Bài 2E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 2E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
3 | 1 | Tập viết tuần 2 (Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 2 (Tiết 2) | ||
3 | Bài 3A: l, m (Tiết 1) | ||
4 | Bài 3A: l, m (Tiết 2) | ||
5 | Bài 3B: n, nh (Tiết 1) | ||
6 | Bài 3B: n, nh (Tiết 2) | ||
7 | Bài 3C: ng, ngh (Tiết 1) | ||
8 | Bài 3C: ng, ngh (Tiết 2) | ||
9 | Bài 3D: u, ư (Tiết 1) | ||
10 | Bài 3D: u, ư (Tiết 2) | ||
11 | Bài 3E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 3E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
4 | 1 | Tập viết tuần 3 (Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 3 (Tiết 1) | ||
3 | Bài 4A: q – qu - gi (Tiết 1) | ||
4 | Bài 4A: q – qu - gi (Tiết 2) | ||
5 | Bài 4B: p – ph - v (Tiết 1) | ||
6 | Bài 4B: p – ph - v (Tiết 2) | ||
7 | Bài 4C: r, t (Tiết 1) | ||
8 | Bài 4C: r, t (Tiết 2) | ||
9 | Bài 4D: t, th (Tiết 1) | ||
10 | Bài 4D: t, th (Tiết 2) | ||
11 | Bài 4E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 4E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
5 | 1 | Tập viết tuần 4 (Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 4 (Tiết 2) | ||
3 | Bài 5A: ch, tr (Tiết 1) | ||
4 | Bài 5A: ch, tr (Tiết 2) | ||
5 | Bài 5B: x, y (Tiết 1) | ||
6 | Bài 5B: x, y (Tiết 2) | ||
7 | Bài 5C: ua, ưa, ia (Tiết 1) | ||
8 | Bài 5C: ua, ưa, ia (Tiết 2) | ||
9 | Bài 5D: Chữ thường và chữ hoa (Tiết 1) | ||
10 | Bài 5D: Chữ thường và chữ hoa (Tiết 2) | ||
11 | Bài 5E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 5E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
6 | 1 | Tập viết tuần 5 (Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 5 (Tiết 2) | ||
3 | Bài 6A: â, ai, ay, ây (Tiết 1) | ||
4 | Bài 6A: â, ai, ay, ây (Tiết 2) | ||
5 | Bài 6B: oi, ôi, ơi (Tiết 1) | ||
6 | Bài 6B: oi, ôi, ơi (Tiết 2) | ||
7 | Bài 6C: ui, ưi (Tiết 1) | ||
8 | Bài 6C: ui, ưi (Tiết 2) | ||
9 | Bài 6D: uôi, ươi (Tiết 1) | ||
10 | Bài 6D: uôi, ươi (Tiết 2) | ||
11 | Bài 6E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 6E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
7 | 1 | Tập viết tuần 6 (Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 6 (Tiết 2) | ||
3 | Bài 7A: ao, eo (Tiết 1) | ||
4 | Bài 7A: ao, eo (Tiết 2) | ||
5 | Bài 7B: âu, âu (Tiết 1) | ||
6 | Bài 7B: âu, âu (Tiết 2) | ||
7 | Bài 7C: êu, iu, ưu (Tiết 1) | ||
8 | Bài 7C: êu, iu, ưu (Tiết 2) | ||
9 | Bài 7D: iêu, yêu, ươu (Tiết 1) | ||
10 | Bài 7D: iêu, yêu, ươu (Tiết 2) | ||
11 | Bài 7E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 7E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
8 | 1 | Tập viết tuần 7 (Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 7 (Tiết 2) | ||
3 | Bài 8A: ă, an, ăn, ân (Tiết 1) | ||
4 | Bài 8A: ă, an, ăn, ân (Tiết 2) | ||
5 | Bài 8B: on, ôn, ơn (Tiết 1) | ||
6 | Bài 8B: on, ôn, ơn (Tiết 2) | ||
7 | Bài 8C: en, ên, un (Tiết 1) | ||
8 | Bài 8C: en, ên, un (Tiết 2) | ||
9 | Bài 8D: in, iên, yên (Tiết 1) | ||
10 | Bài 8D: in, iên, yên (Tiết 2) | ||
11 | Bài 8E: Ôn tập (Tiết 1) | ||
12 | Bài 8E: Ôn tập (Tiết 2) | ||
9 | 1 | Tập viết tuần 8 (Tiết 1) | |
2 | Tập viết tuần 8 (Tiết 2) | ||
3 | Bài 9A: Ôn tập (Tiết 1) | ||
4 | Bài 9A: Ôn tập (Tiết 2) | ||
5 | Bài 9A: Ôn tập (Tiết 3) | ||
6 | Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) | ||
7 | Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 2) | ||
8 | Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3) | ||
9 | Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) | ||
10 | Bài 9B: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 5) | ||
11 | Tập viết tuần 9 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 9 (Tiết 3) | ||
10 | 1 | Bài 10A: at, ăt, ât (Tiết 1) | |
2 | Bài 10A: at, ăt, ât (Tiết 2) | ||
3 | Bài 10B: ot, ôt, ơt (Tiết 1) | ||
4 | Bài 10B: ot, ôt, ơt (Tiết 2) | ||
5 | Bài 10C: en, ên, un (Tiết 1) | ||
6 | Bài 10C: en, ên, un (Tiết 2) | ||
7 | Bài 10D: ut, ưt, iêt (Tiết 1) | ||
8 | Bài 10D: ut, ưt, iêt (Tiết 2) | ||
9 | Bài 10E: uôt, ươt (Tiết 1) | ||
10 | Bài 10E: uôt, ươt (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 10 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 10 (Tiết 2) | ||
11 | 1 | Bài 11A: Ôn tập (Tiết 1) | |
2 | Bài 11A: Ôn tập (Tiết 2) | ||
3 | Bài 11B: am, ăm, âm (Tiết 1) | ||
4 | Bài 11B: am, ăm, âm (Tiết 2) | ||
5 | Bài 11C: om, ôm, ơm (Tiết 1) | ||
6 | Bài 11C: om, ôm, ơm (Tiết 2) | ||
7 | Bài 11D: em, êm, im (Tiết 1) | ||
8 | Bài 11D: em, êm, im (Tiết 2) | ||
9 | Bài 11E:um, uôm (Tiết 1) | ||
10 | Bài 11E:um, uôm (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 11 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 11 (Tiết 2) | ||
12 | 1 | Bài 12A: ươm, iêm, yêm (Tiết 1) | |
2 | Bài 12A: ươm, iêm, yêm (Tiết 2) | ||
3 | Bài 12B: Ôn tập (Tiết 1) | ||
4 | Bài 12B: Ôn tập (Tiết 2) | ||
5 | Bài 12C: ap, ăp, âp (Tiết 1) | ||
6 | Bài 12C: ap, ăp, âp (Tiết 2) | ||
7 | Bài 12D: op, ôp, ơp (Tiết 1) | ||
8 | Bài 12D: op, ôp, ơp (Tiết 2) | ||
9 | Bài 12E: ep, êp, ip (Tiết 1) | ||
10 | Bài 12E: ep, êp, ip (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 12 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 12 (Tiết 2) | ||
13 | 1 | Bài 13A: up, ươp, iêp (Tiết 1) | |
2 | Bài 13A: up, ươp, iêp (Tiết 2) | ||
3 | Bài 13B: Ôn tập (Tiết 1) | ||
4 | Bài 13B: Ôn tập (Tiết 2) | ||
5 | Bài 13C: ang, ăng, âng (Tiết 1) | ||
6 | Bài 13C: ang, ăng, âng (Tiết 2) | ||
7 | Bài 13D: ong, ông (Tiết 1) | ||
8 | Bài 13D: ong, ông (Tiết 2) | ||
9 | Bài 13E : ung, ưng (Tiết 1) | ||
10 | Bài 13E : ung, ưng (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 13 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 13 (Tiết 2) | ||
14 | 1 | Bài 14A: iêng, uông, ương (Tiết 1) | |
2 | Bài 14A: iêng, uông, ương (Tiết 2) | ||
3 | Bài 14B: inh, aanh, anh (Tiết 1) | ||
4 | Bài 14B: inh, aanh, anh (Tiết 2) | ||
5 | Bài 14C: Ôn tập (Tiết 1) | ||
6 | Bài 14C: Ôn tập (Tiết 2) | ||
7 | Bài 14D: ac, ăc, (Tiết 1) | ||
8 | Bài 14D: ac, ăc, (Tiết 2) | ||
9 | Bài 14E: oc, ôc (Tiết 1) | ||
10 | Bài 14E: oc, ôc (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 14 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 14 (Tiết 2) | ||
15 | 1 | Bài 15A: uc, ức (Tiết 1) | |
2 | Bài 15A: uc, ức (Tiết 2) | ||
3 | Bài 15B: ich, êch, ach (Tiết 1) | ||
4 | Bài 15B: ich, êch, ach (Tiết 2) | ||
5 | Bài 15C: iêc, uôc, ươc (Tiết 1) | ||
6 | Bài 15C: iêc, uôc, ươc (Tiết 2) | ||
7 | Bài 15D: Ôn tập (Tiết 1) | ||
8 | Bài 15D: Ôn tập (Tiết 2) | ||
9 | Bài 15E: oa, oe (Tiết 1) | ||
10 | Bài 15E: oa, oe (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 15 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 15 (Tiết 2) | ||
16 | 1 | Bài 16 A: oai, oay (Tiết 1) | |
2 | Bài 16 A: oai, oay (Tiết 2) | ||
3 | Bài 16B: oan, oăn (Tiết 1) | ||
4 | Bài 16B: oan, oăn (Tiết 2) | ||
5 | Bài 16C: oat, oăt (Tiết 1) | ||
6 | Bài 16C: oat, oăt (Tiết 2) | ||
7 | Bài 16D: oang, ăng, oanh (Tiết 1) | ||
8 | Bài 16D: oang, ăng, oanh (Tiết 2) | ||
9 | Bài 16E: oac, oăc, oach (Tiết 1) | ||
10 | Bài 16E: oac, oăc, oach (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 16 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 16 (Tiết 2) | ||
17 | 1 | Bài 17A: Ôn t ập (Tiết 1) | |
2 | Bài 17A: Ôn t ập (Tiết 2) | ||
3 | Bài 17B: uê, uy, ươ (Tiết 1) | ||
4 | Bài 17B: uê, uy, ươ (Tiết 2) | ||
5 | Bài 17C: uân, uât, uây (Tiết 1) | ||
6 | Bài 17C: uân, uât, uây (Tiết 2) | ||
7 | Bài 17D: uyên, uyêt, uyt (Tiết 1) | ||
8 | Bài 17D: uyên, uyêt, uyt (Tiết 2) | ||
9 | Bài 17E: Vần ít dùng (Tiết 1) | ||
10 | Bài 17E: Vần ít dùng (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết tuần 17 (Tiết 1) | ||
12 | Tập viết tuần 17 (Tiết 2) | ||
18 | 1 | Ôn tập cuối học kì I | |
2 | Ôn tập cuối học kì I | ||
3 | Ôn tập cuối học kì I | ||
4 | Ôn tập cuối học kì I | ||
5 | Ôn tập cuối học kì I | ||
6 | Ôn tập cuối học kì I | ||
7 | Ôn tập cuối học kì I | ||
8 | Ôn tập cuối học kì I | ||
9 | Ôn tập cuối học kì I | ||
10 | Ôn tập cuối học kì I | ||
11 | Ôn tập cuối học kì I | ||
12 | Phiếu kiểm tra cuối học kì I | ||
19 | 1 | Bài 19A: Tới trường (Tiết 1) | CĐ: Trường em |
2 | Bài 19A: Tới trường (Tiết 2) | ||
3 | Bài 19A: Tới trường (Tiết 3) | ||
4 | Bài 19B: Ở trường thật thú vị (Tiết 1) | ||
5 | Bài 19B: Ở trường thật thú vị (Tiết 2) | ||
6 | Bài 19B: Ở trường thật thú vị (Tiết 3) | ||
7 | Bài 19 C: Đường đến trường (Tiết 1) | ||
8 | Bài 19 C: Đường đến trường (Tiết 2) | ||
9 | Bài 19 C: Đường đến trường (Tiết 3) | ||
10 | Bài 19D: Ngôi trường mới (Tiết 1) | ||
11 | Bài 19D: Ngôi trường mới (Tiết 2) | ||
12 | Bài 19D: Ngôi trường mới (Tiết 3) | ||
20 | 1 | Bài 20A: Bạn bè tuổi thơ (Tiết 1) | CĐ: Em là búp |
2 | Bài 20A: Bạn bè tuổi thơ (Tiết 2) | măng non | |
3 | Bài 20A: Bạn bè tuổi thơ (Tiết 3) | ||
4 | Bài 20B: Bạn thích đồ chơi gì? (Tiết 1) | ||
5 | Bài 20B: Bạn thích đồ chơi gì? (Tiết 2) | ||
6 | Bài 20B: Bạn thích đồ chơi gì? (Tiết 3) | ||
7 | Bài 20C: Em nói lời hay (Tiết 1) | ||
8 | Bài 20C: Em nói lời hay (Tiết 2) | ||
9 | Bài 20C: Em nói lời hay (Tiết 3) | ||
10 | Bài 20D: Giúp bạn vượt khó (Tiết 1) | ||
11 | Bài 20D: Giúp bạn vượt khó (Tiết 2) | ||
12 | Bài 20D: Giúp bạn vượt khó (Tiết 3) | ||
21 | 1 | Bài 21A: Những âm thanh kì diệu (Tiết 1) | CĐ: Cuộc sống |
2 | Bài 21A: Những âm thanh kì diệu (Tiết 2) | Quanh em | |
3 | Bài 21A: Những âm thanh kì diệu (Tiết 3) | ||
4 | Bài 21B: Nước có ở đâu? (Tiết 1) | ||
5 | Bài 21B: Nước có ở đâu? (Tiết 2) | ||
6 | Bài 21B: Nước có ở đâu? (Tiết 3) | ||
7 | Bài 21C: Trẻ thơ và trăng (Tiết 1) | ||
8 | Bài 21C: Trẻ thơ và trăng (Tiết 2) | ||
9 | Bài 21C: Trẻ thơ và trăng (Tiết 3) | ||
10 | Bài 21D: Những người bạn bé nhỏ (Tiết 1) | ||
11 | Bài 21D: Những người bạn bé nhỏ (Tiết 2) | ||
12 | Bài 21D: Những người bạn bé nhỏ (Tiết 3) | ||
22 | 1 | Bài 22A: Con yêu mẹ (Tiết 1) | CĐ: Gia đình em |
2 | Bài 22A: Con yêu mẹ (Tiết 2) | ||
3 | Bài 22A: Con yêu mẹ (Tiết 3) | ||
4 | Bài 22B: Tập làm đầu bếp (Tiết 1) | ||
5 | Bài 22B: Tập làm đầu bếp (Tiết 2) | ||
6 | Bài 22B: Tập làm đầu bếp (Tiết 3) | ||
7 | Bài 22C: Em yêu nhà em (Tiết 1) | ||
8 | Bài 22C: Em yêu nhà em (Tiết 2) | ||
9 | Bài 22C: Em yêu nhà em (Tiết 3) | ||
10 | Bài 22D: Bố dạy em bé (Tiết 1) | ||
11 | Bài 22D: Bố dạy em bé (Tiết 2) | ||
12 | Bài 22D: Bố dạy em bé (Tiết 3) | ||
23 | 1 | Bài 23A: Theo bước em đến trường (Tiết 1) | CĐ: Trường em |
2 | Bài 23A: Theo bước em đến trường (Tiết 2) | ||
3 | Bài 23A: Theo bước em đến trường (Tiết 3) | ||
4 | Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi (Tiết 1) | ||
5 | Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi (Tiết 2) | ||
6 | Bài 23B: Trường đẹp lắm bạn ơi (Tiết 3) | ||
7 | Bài 23C: Chuyện ở trường ở lớp (Tiết 1) | ||
8 | Bài 23C: Chuyện ở trường ở lớp (Tiết 2) | ||
9 | Bài 23C: Chuyện ở trường ở lớp (Tiết 3) | ||
10 | Bài 23D: Đi học thôi, bạn ơi! (Tiết 1) | ||
11 | Bài 23D: Đi học thôi, bạn ơi! (Tiết 2) | ||
12 | Bài 23D: Đi học thôi, bạn ơi! (Tiết 3) | ||
24 | 1 | Bài 24A: Bạn trong nhà (Tiết 1) | CĐ: Em là búp |
2 | Bài 24A: Bạn trong nhà (Tiết 2) | Măng non | |
3 | Bài 24A: Bạn trong nhà (Tiết 3) | ||
4 | Bài 24B: Những chuyến đi thú vị (Tiết 1) | ||
5 | Bài 24B: Những chuyến đi thú vị (Tiết 2) | ||
6 | Bài 24B: Những chuyến đi thú vị (Tiết 3) | ||
7 | Bài 24C: Niềm vui tuổi thơ (Tiết 1) | ||
8 | Bài 24C: Niềm vui tuổi thơ (Tiết 2) | ||
9 | Bài 24C: Niềm vui tuổi thơ (Tiết 3) | ||
10 | Bài 24D: Những bài học hay (Tiết 1) | ||
11 | Bài 24D: Những bài học hay (Tiết 2) | ||
12 | Bài 24D: Những bài học hay (Tiết 3) | ||
25 | 1 | Bài 25A: Những con vật đáng yêu (Tiết 1) | CĐ: Cuộc sống |
2 | Bài 25A: Những con vật đáng yêu (Tiết 2) | Quanh em | |
3 | Bài 25A: Những con vật đáng yêu (Tiết 3) | ||
4 | Bài 25B: Những bông hoa thơm (Tiết 1) | ||
5 | Bài 25B: Những bông hoa thơm (Tiết 2) | ||
6 | Bài 25B: Những bông hoa thơm (Tiết 3) | ||
7 | Bài 25C: Giúp ích cho đời (Tiết 1) | ||
8 | Bài 25C: Giúp ích cho đời (Tiết 2) | ||
9 | Bài 25C: Giúp ích cho đời (Tiết 3) | ||
10 | Bài 25D: Những con vật thông minh(Tiết 1) | ||
11 | Bài 25D: Những con vật thông minh(Tiết 2) | ||
12 | Bài 25D: Những con vật thông minh(Tiết 3) | ||
26 | 1 | Bài 26A: Con không còn bé nữa (Tiết 1) | CĐ: Gia đình em |
2 | Bài 26A: Con không còn bé nữa (Tiết 2) | ||
3 | Bài 26A: Con không còn bé nữa (Tiết 3) | ||
4 | Bài 26B: Bữa cơm gia đình (Tiết 1) | ||
5 | Bài 26B: Bữa cơm gia đình (Tiết 2) | ||
6 | Bài 26B: Bữa cơm gia đình (Tiết 3) | ||
7 | Bài 26C: Như những người bạn (Tiết 1) | ||
8 | Bài 26C: Như những người bạn (Tiết 2) | ||
9 | Bài 26C: Như những người bạn (Tiết 3) | ||
10 | Bài 26D: Cháu muốn ông bà vui (Tiết 1) | ||
11 | Bài 26D: Cháu muốn ông bà vui (Tiết 2) | ||
12 | Bài 26D: Cháu muốn ông bà vui (Tiết 3) | ||
27 | 1 | Ôn tập giữa học kì II | CĐ: Gia đình em |
2 | Ôn tập giữa học kì II | ||
3 | Ôn tập giữa học kì II | ||
4 | Ôn tập giữa học kì II | ||
5 | Ôn tập giữa học kì II | ||
6 | Ôn tập giữa học kì II | ||
7 | Ôn tập giữa học kì II | ||
8 | Ôn tập giữa học kì II | ||
9 | Ôn tập giữa học kì II | ||
10 | Ôn tập giữa học kì II | ||
11 | Ôn tập giữa học kì II | ||
12 | Ôn tập giữa học kì II | ||
28 29 | 1 | Bài 28A: Bạn ở trường (Tiết 1) | CĐ: Trường em |
2 | Bài 28A: Bạn ở trường (Tiết 2) | ||
3 | Bài 28A: Bạn ở trường (Tiết 3) | ||
4 | Bài 28B: Học cách vui chơi (Tiết 1) | ||
5 | Bài 28B: Học cách vui chơi (Tiết 2) | ||
6 | Bài 28B: Học cách vui chơi (Tiết 3) | ||
7 | Bài 28C: Vui chơi ở trường (Tiết 1) | ||
8 | Bài 28C: Vui chơi ở trường (Tiết 2) | ||
9 | Bài 28C: Vui chơi ở trường (Tiết 3) | ||
10 | Bài 28D: Bài học bổ ích (Tiết 1) | ||
11 | Bài 28D: Bài học bổ ích (Tiết 2) | ||
12 | Bài 28D: Bài học bổ ích (Tiết 3) | ||
1 | Bài 29A: Nói dối hại thân (Tiết 1) | CĐ: Em là búp | |
2 | Bài 29A: Nói dối hại thân (Tiết 2) | măng non | |
3 | Bài 29A: Nói dối hại thân (Tiết 3) | ||
4 | Bài 29B: Đi lại an toàn (Tiết 1) | ||
5 | Bài 29B: Đi lại an toàn (Tiết 2) | ||
6 | Bài 29B: Đi lại an toàn (Tiết 3) | ||
7 | Bài 29C: Cùng bạn vui chơi (Tiết 1) | ||
8 | Bài 29C: Cùng bạn vui chơi (Tiết 2) | ||
9 | Bài 29C: Cùng bạn vui chơi (Tiết 3) | ||
10 | Bài 29D: Điều em ghi nhớ (Tiết 1) | ||
11 | Bài 29D: Điều em ghi nhớ (Tiết 2) | ||
12 | Bài 29D: Điều em ghi nhớ (Tiết 3) | ||
30 | 1 | Bài 30A: Tình yêu thương (Tiết 1) | CĐ: Cuộc sống |
2 | Bài 30A: Tình yêu thương (Tiết 2) | Quanh em | |
3 | Bài 30A: Tình yêu thương (Tiết 3) | ||
4 | Bài 30B: Cuộc sống của các loài cây(Tiết 1) | ||
5 | Bài 30B: Cuộc sống của các loài cây(Tiết 2) | ||
6 | Bài 30B: Cuộc sống của các loài cây(Tiết 3) | ||
7 | Bài 30C: Lời của loài cây (Tiết 1) | ||
8 | Bài 30C: Lời của loài cây (Tiết 2) | ||
9 | Bài 30C: Lời của loài cây (Tiết 3) | ||
10 | Bài 30D: Điều em muốn biết (Tiết 1) | ||
11 | Bài 30D: Điều em muốn biết (Tiết 2) | ||
12 | Bài 30D: Điều em muốn biết (Tiết 3) | ||
31 | 1 | Bài 31A: Người thân mọt nhà (Tiết 1) | CĐ: Gia đình em |
2 | Bài 31A: Người thân mọt nhà (Tiết 2) | ||
3 | Bài 31A: Người thân mọt nhà (Tiết 3) | ||
4 | Bài 31B: Nhớ những ngày vui (Tiết 1) | ||
5 | Bài 31B: Nhớ những ngày vui (Tiết 2) | ||
6 | Bài 31B: Nhớ những ngày vui (Tiết 3) | ||
7 | Bài 31C: Con ngoan của mẹ (Tiết 1) | ||
8 | Bài 31C: Con ngoan của mẹ (Tiết 2) | ||
9 | Bài 31C: Con ngoan của mẹ (Tiết 3) | ||
10 | Bài 31D: Nhớ lời bố mẹ dặn (Tiết 1) | ||
11 | Bài 31D: Nhớ lời bố mẹ dặn (Tiết 2) | ||
12 | Bài 31D: Nhớ lời bố mẹ dặn (Tiết 3) | ||
32 | 1 | Bài 32A: Em lớn lên rồi (Tiết 1) | CĐ: Em là búp |
2 | Bài 32A: Em lớn lên rồi (Tiết 2) | măng non | |
3 | Bài 32A: Em lớn lên rồi (Tiết 3) | ||
4 | Bài 32B: Làm thế nào để khỏe mạnh(Tiết 1) | ||
5 | Bài 32B: Làm thế nào để khỏe mạnh(Tiết 2) | ||
6 | Bài 32B: Làm thế nào để khỏe mạnh(Tiết 3) | ||
7 | Bài 32C: Đồ chơi tuổi thơ (Tiết 1) | ||
8 | Bài 32C: Đồ chơi tuổi thơ (Tiết 2) | ||
9 | Bài 32C: Đồ chơi tuổi thơ (Tiết 3) | ||
10 | Bài 32D: Tình bạn (Tiết 1) | ||
11 | Bài 32D: Tình bạn (Tiết 2) | ||
12 | Bài 32D: Tình bạn (Tiết 3) | ||
33 | 1 | Bài 33A: Những điều giản dị (Tiết 1) | CĐ: Cuộc sống |
2 | Bài 33A: Những điều giản dị (Tiết 2) | Quanh em | |
3 | Bài 33A: Những điều giản dị (Tiết 3) | ||
4 | Bài 33B: Trẻ em là vốn quý (Tiết 1) | ||
5 | Bài 33B: Trẻ em là vốn quý (Tiết 2) | ||
6 | Bài 33B: Trẻ em là vốn quý (Tiết 3) | ||
7 | Bài 33C: Những con vật quanh em (Tiết 1) | ||
8 | Bài 33C: Những con vật quanh em (Tiết 2) | ||
9 | Bài 33C: Những con vật quanh em (Tiết 3) | ||
10 | Bài 33D: Quanh em có gì thú vị (Tiết 1) | ||
11 | Bài 33D: Quanh em có gì thú vị (Tiết 2) | ||
12 | Bài 33D: Quanh em có gì thú vị (Tiết 3) | ||
34 | 1 | Bài 34A: Con xin lỗi (Tiết 1) | CĐ: Gia đình em |
2 | Bài 34A: Con xin lỗi (Tiết 2) | ||
3 | Bài 34A: Con xin lỗi (Tiết 3) | ||
4 | Bài 34B: Biết ơn cha mẹ (Tiết 1) | ||
5 | Bài 34B: Biết ơn cha mẹ (Tiết 2) | ||
6 | Bài 34B: Biết ơn cha mẹ (Tiết 3) | ||
7 | Bài 34C: Con yêu của cha mẹ (Tiết 1) | ||
8 | Bài 34C: Con yêu của cha mẹ (Tiết 2) | ||
9 | Bài 34C: Con yêu của cha mẹ (Tiết 3) | ||
10 | Bài 34D: Em được yêu thương (Tiết 1) | ||
11 | Bài 34D: Em được yêu thương (Tiết 2) | ||
12 | Bài 34D: Em được yêu thương (Tiết 3) | ||
35 | 1 | Ôn tập cuối học kì II | |
2 | Ôn tập cuối học kì II | ||
3 | Ôn tập cuối học kì II | ||
4 | Ôn tập cuối học kì II | ||
5 | Ôn tập cuối học kì II | ||
6 | Ôn tập cuối học kì II | ||
7 | Ôn tập cuối học kì II | ||
8 | Ôn tập cuối học kì II | ||
9 | Ôn tập cuối học kì II | ||
10 | Ôn tập cuối học kì II | ||
11 | Ôn tập cuối học kì II | ||
12 | Phiếu kiểm tra cuối học kì II |
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Tải xuống định dạng .Doc
741,5 KB 22/07/2020 5:07:36 CH
Gợi ý cho bạn
-
5 phẩm chất và 10 năng lực cốt lõi của học sinh trong chương trình giáo dục tổng thể
-
Một số tình huống và gợi ý ứng xử của giáo viên chủ nhiệm hoặc giáo viên chủ nhiệm đang dạy lớp
-
Bài tập Tết lớp 4 năm 2024
-
(Mới) Đáp án tập huấn Giáo dục thể chất 9 Chân trời sáng tạo
-
Từ kinh nghiệm thực tiễn giảng dạy, thầy cô hãy chia sẻ những dấu hiệu mất an toàn hoặc bạo lực học đường đối với học sinh
-
Mẫu chương trình lễ tổng kết năm học 2024
-
Đáp án trắc nghiệm module 9 môn Tin học THCS (Đủ 4 nội dung)
-
(Pdf, PPt) Tài liệu tập huấn SGK Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
-
Tình cảm của học sinh tiểu học thường có những biểu hiện như thế nào?
-
Tài liệu tập huấn môn Khoa học tự nhiên 8 bộ Cánh Diều
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Tài liệu bồi dưỡng module 9 môn Công nghệ Tiểu học
Powerpoint làm quen đón học sinh đầu năm học 2024-2025
(Tất cả các môn) Đáp án tập huấn SGK lớp 9 Kết nối tri thức
Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Giáo dục thể chất lớp 2 sách Cánh Diều
Phân phối chương trình lớp 2 Sách Cánh Diều - Tất cả các môn
Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống