Mẫu phân phối chương trình sách tiếng Việt 1 bộ sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
Mẫu phân phối chương trình sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
Phân phối chương trình môn tiếng Việt 1 - HoaTieu xin chia sẻ mẫu chương trình môn tiếng Việt lớp 1 mới theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018. Sau đây là chi tiết mẫu phân phối chương trình sách tiếng Việt 1 với đầy đủ nội dung của từng tiết học, giúp thầy cô dễ dàng lên khung chương trình giảng dạy cho mình. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
- Hướng dẫn đánh giá kiểm tra kết quả học tập sách tiếng Việt lớp 1 mới
- Tài liệu tập huấn dạy học theo sách giáo khoa mới
STT (1) | Tên Chương/ Chủ đề (2) | Tên bài (3) (Tên chương/chủ đề có thể tách thành cột riêng nếu chương/chủ đề không trùng với bài, gồm nhiều bài) | Số tiết (4) (Nếu có sự phân biệt giữa chương/chủ đề/bài thì cột này chỉ ghi số tiết của bài) | Ghi chú (5) (Thể hiện tính liên thông, tích hợp với các môn học khác) |
1 | Làm quen (1 tuần) | TUẦN 1 | - Giúp học sinh làm quen với môi trường học tập, cách sử dụng đồ dùng học tập, tư thế ngồi học, ngồi viết, cách cầm bút… - Kĩ năng đọc sách, làm việc với sách, đọc viết số từ 0 đến 9. - Giúp học sinh hiểu biết thêm về thiên nhiên, cuộc sống xung quanh qua việc cung cấp thông tin từ bài đọc. - Góp phần hình thành các năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Góp phần hình thành các phẩm chất chủ yếu: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. | |
Bài 1: | 2 | |||
Bài 2: a b c d đ e | 2 | |||
Bài 3: g h i k l m | 2 | |||
Bài 4: n o p q r s | 2 | |||
Bài 5: t u v x y | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Buổi sáng của bé (Xem – Kể) | 1 | |||
2 | Âm và Chữ (4 tuần) | TUẦN 2 | ||
Bài 6: c a | 2 | |||
Bài 7: b e ê \ / | 2 | |||
Bài 8: o ô ơ ~ ? . | 2 | |||
Bài 9: d đ i | 2 | |||
Bài 10: Ôn tập | 2 |
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quạ trồng đậu (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 3 | ||||
Bài 11: h k kh | 2 | |||
Bài 12: t u ư | 2 | |||
Bài 13: l m n | 2 | |||
Bài 14: nh p ph th | 2 | |||
Bài 15: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Anh em khỉ lấy chuối (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 4 | ||||
Bài 16: r s v x | 2 | |||
Bài 17: ch tr y | 2 | |||
Bài 18: g gh ng ngh | 2 | |||
Bài 19: gi q - qu | 2 | |||
Bài 20: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Con quạ khôn ngoan (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 5 | ||||
Bài 21: ia | 2 | |||
Bài 22: ua ưa | 2 | |||
Bài 23: Viết đúng chính tả | 2 |
Bài 24: Ôn tập | 2 | |||
Bài 25: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Con chuột nhanh trí (Xem – Kể) | 1 | |||
3 | Vần (17 tuần) | TUẦN 6 | ||
Bài 26: an at | 2 | |||
Bài 27: am ap | 2 | |||
Bài 28: ang ac | 2 | |||
Bài 29: anh ach | 2 | |||
Bài 30: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Cái vỏ chuối (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 7 | ||||
Bài 31: ai ay | 2 | |||
Bài 32: ao au | 2 | |||
Bài 33: ăn ăt | 2 | |||
Bài 34: ân ât | 2 | |||
Bài 35: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Chuyện ở sở thú (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 8 | ||||
Bài 36: en et | 2 |
Bài 37: ên êt | 2 | |||
Bài 38: in it | 2 | |||
Bài 39: on ot | 2 | |||
Bài 40: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Thỏ con không vâng lời (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 9 | ||||
Bài 41: ôn ôt | 2 | |||
Bài 42: ơn ơt | 2 | |||
Bài 43: Ôn tập | 2 | |||
Bài 44: Ôn tập | 2 | |||
Bài 45: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Những quả trứng trong vườn (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 10 | ||||
Bài 46: un ut ưt | 2 | |||
Bài 47: iên iêt | 2 | |||
Bài 48: yên yêt | 2 | |||
Bài 49: uôn uôt | 2 | |||
Bài 50: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 |
Kể chuyện: Bảo vệ chim non (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 11 | ||||
Bài 51: ươn ươt | 2 | |||
Bài 52: ăm ăp | 2 | |||
Bài 53: âm âp | 2 | |||
Bài 54: em ep | 2 | |||
Bài 55: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Chích choè và cò đáng chê (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 12 | ||||
Bài 56: êm êp | 2 | |||
Bài 57: im ip | 2 | |||
Bài 58: om op | 2 | |||
Bài 60: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quả bóng rùa (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 13 | ||||
Bài 61: ơm ơp | 2 | |||
Bài 62: um up uôm | 2 | |||
Bài 63: ươm ươp | 2 | |||
Bài 64: iêm iêp yêm | 2 |
Bài 65: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Anh bán mũ và đàn khỉ (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 14 | ||||
Bài 66: ăng ăc | 2 | |||
Bài 67: âng âc | 2 | |||
Bài 68: eng ec | 2 | |||
Bài 69: ong oc | 2 | |||
Bài 70: Ôn tập | 1 | |||
Kể chuyện: Chim trong lồng (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 15 | ||||
Bài 71: ông ôc | 2 | |||
Bài 72: ung uc | 2 | |||
Bài 73: ưng ưc | 2 | |||
Bài 74: iêng iêc yêng | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Gà con tìm sâu cho mẹ (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 16 | ||||
Bài 76: uông uôc | 2 | |||
Bài 77: ương ươc | 2 | |||
Bài 78: ênh êch | 2 | |||
Bài 79: inh ich | 2 |
Bài 80: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Tình bạn (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 17 | ||||
Bài 81: âu ây | 2 | |||
Bài 82: eo êu | 2 | |||
Bài 83: iu ưu | 2 | |||
Bài 84: oi ôi ơi | 2 | |||
Bài 85: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quả cam ngọt ngào (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 18 | ||||
Bài 86: ui ưi | 2 | |||
Bài 87: uôi ươi | 2 | |||
Bài 88: Ôn tập | 2 | |||
Bài 89: Ôn tập | 2 | |||
Bài 90: Ôn tập | 2 | |||
Kiểm tra | 2 | |||
TUẦN 19 | ||||
Bài 91: iêu yêu ươu | 2 | |||
Bài 92: oa oe | 2 | |||
Bài 93: uê uy uya | 2 |
Bài 94: oan oat | 2 | |||
Bài 95: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Việc tốt của Nam (Xem – Kể) | 1 | |||
TUẦN 20 | ||||
Bài 96: oăn oăt | 2 | |||
Bài 97: oen oet | 2 | |||
Bài 98: uân uât | 2 | |||
Bài 100: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Chiếc bánh rán ngốc nghếch (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 21 | ||||
Bài 101: uyên uyêt | 2 | |||
Bài 102: oam oăm oap | 2 | |||
Bài 103: oang oac | 2 | |||
Bài 104: oăng oăc | 2 | |||
Bài 105: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Quạ và công (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 22 | ||||
Bài 106: oanh oach | 2 |
Bài 107: uynh uych | 2 | |||
Bài 108: oai oay uây | 2 | |||
Bài 109: oong ooc uơ uênh uêch uâng uyp | 2 | |||
Bài 110: Ôn tập | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Kể chuyện: Ba người bạn tốt (Xem – Kể) | 1 | |||
4 | Luyện tập tổng hợp (13 tuần) | TUẦN 23: EM ĐÃ LỚN | ||
Tập đọc 1: Bé vào lớp Một | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Bé Mai | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Năm người bạn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Giúp mẹ thật vui | 2 | |||
Kể chuyện: Kiến Con đi xe buýt (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 24: EM ĐÃ LỚN | ||||
Tập đọc 1: Ai có tài? | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Cánh cam lạc mẹ | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Răng xinh đi đâu? | 2 | |||
Chính tả | 1 |
Đọc mở rộng: Đồng dao | 2 | |||
Kể chuyện: Heo con nói dối (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 25: EM ĐÃ LỚN | ||||
Tập đọc 1: Mặt trăng tìm bạn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Ngày hôm qua | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Sử dụng nhà vệ sinh | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Em mơ gặp Bác Hồ | 2 | |||
Kể chuyện: Mặt trăng tìm bạn (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 26: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | ||||
Tập đọc 1: Bàn tay mẹ | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Làm anh | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Tiết kiệm nước | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: 1. Mèo tam thể 2. Chuột muốn to bằng voi | 2 | |||
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng (Nghe – Kể) | 1 |
TUẦN 27: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | ||||
Tập đọc 1: Món quà sinh nhật tuyệt vời | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Ôn tập: Tôi có em rồi! | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Đọc mở rộng: Chàng Ngốc và con ngỗng vàng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Kiểm tra | 2 | |||
Kể chuyện: Há miệng chờ sung (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 28: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | ||||
Tập đọc 1: Cô chủ không biết quý tình bạn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Ngôi nhà | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Tháp dinh dưỡng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Câu đố về đồ dùng gia đình | 2 | |||
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 29: TRƯỜNG HỌC CỦA EM | ||||
Tập đọc 1: Cuốn lịch của dê con | 2 | |||
Chính tả | 1 |
Tập đọc 2: Khi trang sách mở ra | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Nói thế nào? | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Đổi giày | 2 | |||
Kể chuyện: Rùa và Thỏ (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 30: TRƯỜNG HỌC CỦA EM | ||||
Tập đọc 1: Mèo con đi học | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Những người bạn tốt | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Lời chào | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Lương Thế Vinh lấy bưởi | 2 | |||
Kể chuyện: Sự tích hoa mào gà (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 31: TRƯỜNG HỌC CỦA EM | ||||
Tập đọc 1: Ai ngoan sẽ được thưởng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Chuyện ở lớp | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Nội quy lớp học | 2 | |||
Chính tả | 1 |
Đọc mở rộng: Những cách di chuyển kì lạ | 2 | |||
Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 32: THIÊN NHIÊN QUANH EM | ||||
Tập đọc 1: Mặt trời thức dậy | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Trong giấc mơ buổi sáng | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Mồ hôi của mèo | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: Sáng kiến của nhím con | 2 | |||
Kể chuyện: Phốc ngốc nghếch (Nghe – Kể) | 1 | |||
TUẦN 33: THIÊN NHIÊN QUANH EM | ||||
Tập đọc 1: Ca sĩ đẹp nhất rừng xanh | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Mời vào | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Chiếc gương kì diệu | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: 1. Nước biển uống được không? 2. Vẽ màu của biển | 2 |
Kể chuyện: Ca sĩ đẹp nhất rừng xanh (Đọc – Kể) | 1 | |||
TUẦN 34: THIÊN NHIÊN QUANH EM | ||||
Tập đọc 1: Quà tặng | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Thuyền lá | 2 | |||
Luyện viết | 1 | |||
Tập đọc 3: Tấm biển trong vườn | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Đọc mở rộng: 1. Trứng nổi hay chìm? 2. Quả trứng của ai? | 2 | |||
Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ (Nghe – kể) | 1 | |||
TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||
Tập đọc 1: Phòng bệnh | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Tập đọc 2: Gửi lời chào lớp Một | 2 | |||
Ôn tập: Cánh diều và thuyền giấy | 2 | |||
Đọc mở rộng: Cảnh đẹp quê hương | 2 | |||
Chính tả | 1 | |||
Kiểm tra | 2 |
Đề cương chương trình tiếng Việt 1 chi tiết:
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
LÀM QUEN TUẦN 1 Giao tiếp trong lớp học; Tư thế đọc, viết (Không hiển thị tên bài trong sách học sinh) | 2 | Học sinh làm quen với cô giáo, đồ dùng học tập, tư thế ngồi học, tư thế ngồi viết, 23 chữ cái | KIẾN THỨC Nhận biết được 23 chữ cái ghi âm kiểu chữ in thường và in hoa. ĐỌC KĨ THUẬT ĐỌC – Ngồi (hoặc đứng) thẳng lưng; sách, vở mở rộng trên mặt bàn (hoặc trên hai tay). Giữ khoảng cách giữa mắt với sách, vở khoảng 25cm. – Đọc đúng 23 chữ cái ghi âm. VIẾT KĨ THUẬT VIẾT – Biết ngồi viết đúng tư thế: ngồi thẳng lưng; hai chân đặt vuông góc trên mặt đất; một tay úp đặt lên góc vở, một tay cầm bút; không tì ngực vào mép bàn; khoảng cách giữa mắt và vở khoảng 25cm; cầm bút bằng ba ngón tay (ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa). | 1. Năng lực ngôn ngữ: - Biết đọc trôi chảy và hiểu đúng bài đọc ngắn về các chủ đề quen thuộc, phù hợp với lứa tuổi; bước đầu biết phản hồi các văn bản đã học; bước đầu có ý thức tìm tòi, mở rộng phạm vi đọc. - Biết viết đúng chính tả và ngữ | Hình ảnh: - Tư thế ngồi đọc, tư thế ngồi viết, cách cầm bút - Các đồ vật, sự vật có hình giống các chữ cái. - Hình người làm các động tác để tạo thành các chữ cái. | ||
Bài 1: Ôn chữ cái a, b, c, d, đ, e; tập viết nét móc ngược, móc xuôi, móc hai đầu | 2 | Các chữ cái a, b, c, d, đ, e in thường và in hoa; nét móc ngược, móc xuôi, móc hai đầu | |||||
Ôn chữ cái g, h, i, k, l, m, n; tập viết nét cong trái, cong phải, cong kín | 2 | Các chữ cái g, h, i, k, l, m, n in thường và in hoa; nét cong trái, cong phải, cong kín | |||||
Ôn chữ cái o, p, q, r, s; tập viết nét khuyết trên, khuyết dưới, khuyết kép | 2 | Các chữ cái o, p, q, r, s in thường và in hoa; nét khuyết trên, khuyết dưới, khuyết kép | |||||
Ôn chữ cái t, u, v, x, y; tập viết nét xoắn và nét thắt | 2 | Các chữ cái t, u, v, x, y in thường và in hoa; nét xoắn và nét thắt | |||||
Tập viết | 1 | Luyện tập các nét |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Kể chuyện | 1 | Buổi sáng của bé (Xem – Kể) | – Viết được 14 nét cơ bản để tạo chữ viết thường. NÓI VÀ NGHE Nói: – Nói rõ ràng, thành câu. Biết nhìn vào người nghe khi nói. – Đặt được câu hỏi đơn giản và trả lời đúng vào nội dung câu hỏi. Nghe: – Có thói quen và thái độ chú ý nghe người khác nói (nhìn vào người nói, có tư thế nghe phù hợp). – Nghe hiểu được các thông báo, hướng dẫn, yêu cầu, nội quy trong lớp học và thực hiện được theo hướng dẫn. Nói nghe tương tác: Biết đưa tay xin phát biểu, chờ đến lượt được phát biểu. | pháp; viết được bài văn ngắn về các chủ đề quen thuộc (bằng chữ viết tay và đánh máy); điền được thông tin vào các mẫu văn bản đơn giản. - Biết nói rõ ràng, mạch lạc; kể được các câu chuyện ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc, phù hợp với | |||
ÂM VÀ CHỮ (Tuần 2,3,4,5) TUẦN 2 c a | 2 | Tiếng, từ có a, c. | KIẾN THỨC – Nhận biết được chữ cái, dấu thanh; âm, thanh điệu. – Hiểu quy tắc chính tả phân biệt: “c/k”, “g/gh”, “ng/ngh”. | – cô, na, cơ, đa – ca nô, ca sĩ, ca múa |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
b e ê | 2 | Tiếng, từ, câu có b, e, ê | – Hiểu nghĩa của một số từ chỉ sự vật, hoạt động, tính chất (có hình thức ngữ âm là tiếng có vần chứa một âm). ĐỌC KĨ THUẬT ĐỌC – Đọc đúng âm, tiếng, từ, câu (có hình thức ngữ âm là tiếng có vần chứa một âm). – Đọc đúng và rõ ràng từng tiếng 2 đến 3 câu văn khoảng 20 – 25 chữ. ĐỌC HIỂU Văn bản văn học Đọc hiểu nội dung – Trả lời được một câu hỏi đơn giản về chi tiết được thể hiện tường minh. Các từ để hỏi: Ai, gì, thế nào, làm gì? VIẾT KĨ THUẬT VIẾT – Viết đúng chữ viết thường cỡ vừa. Viết đúng chữ số (từ 0 đến 9) cỡ vừa. | lứa tuổi. - Biết nghe hiểu trong giao tiếp thông thường và các chủ đề học tập phù hợp với lứa tuổi; có thái độ tích cực trong khi nghe; bước đầu có phản hồi phù hợp. 2. Năng lực văn học: - Bước đầu có một số hiểu biết sơ giản về | – bế, me, lê – bè, bé, bà, bê, cà, cá | ||
o ô ơ | 2 | Tiếng, từ, câu có o, ô, ơ | – bò, bồ, cờ – cỏ, cỗ, cọ, bẻ, bễ, bệ | ||||
d đ i | 2 | Tiếng, từ, câu có d, đ, i | – dê, đỗ, bi – da bò, dỗ bé, bí đỏ, đi đò | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu có c, a, b, e, ê, o, ô, ơ, d, đ, i | bé bò, cố đô, đá, đi bộ, da cá, đổ | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Quạ trồng đậu (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 3 h k kh | 2 | Tiếng, từ, câu có h, k, kh | – hề, kẻ, khế – kì đà, khe đá, khỉ bé, hồ cá | ||||
t u ư | 2 | Tiếng, từ, câu có t, u, ư | – dù, tổ, dữ – củ từ, cử tạ, tu hú, tê tê |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
l m n | 2 | Tiếng, từ, câu có n, m, l | – Đặt dấu thanh đúng vị trí. Viết đúng quy tắc các chữ có tiếng mở đầu bằng c, k, g, gh, ng, ngh. – Viết đúng chính tả 1 – 2 câu văn có độ dài khoảng 15 chữ theo hình thức nhìn – viết (tập chép) tốc độ viết khoảng 15 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi. NÓI VÀ NGHE Nói: – Dựa vào nội dung đã đọc, đặt và trả lời được đúng vào nội dung các câu hỏi đơn giản có các từ để hỏi: Ai, gì, thế nào, làm gì? – Kể lại được (khoảng 4 câu) một câu chuyện đơn giản đã được xem (truyện tranh không chữ), được nghe (dựa vào các tranh minh hoạ và lời gợi ý dưới tranh). Nghe: – Đặt được một vài câu hỏi để hỏi lại những điều chưa rõ. – Nghe một câu chuyện ngắn và trả lời được các câu hỏi: Ai? Cái gì? Khi nào? Ở đâu? | văn bản hư cấu và văn bản phi hư cấu ; câu chuyện, bài thơ; nhân vật trong truyện, vần trong thơ. Năng lực ngôn ngữ: - Biết đọc trôi chảy và hiểu đúng bài đọc ngắn về các chủ đề quen thuộc, phù hợp với lứa tuổi; bước đầu biết phản hồi các văn bản đã | – nụ, mạ, lá – nơ đỏ, tô mì, le le, li | ||
nh p ph th | 2 | Tiếng, từ, câu có nh, p, ph, th | – nho, pi-a- nô, phở, thị – nhũ đá, pa-nô, phố cổ, cá thu | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu có a, c, b, e, ê, o, ô,ơ, i, d, đ, h, k, kh, u, ư, t, n, m, l, nh, p, ph, th | cá mú, kè đá, cà phê, cổ thụ, nhà kho, lư đá | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Anh em khỉ lấy chuối (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 4 r s v x | 2 | Tiếng, từ, câu có r, s, v, x | – rổ, sò, ve, xe – rễ si, vé số, tò vò, xe bò | ||||
ch tr y | 2 | Tiếng, từ, câu có y, ch, tr | – chả cá, tre, y cụ – che ô, trà mi, cá trê, y bạ | ||||
g gh ng ngh | 2 | Tiếng, từ, câu có g, gh, ng, ngh | – giò, quả, que – giá đỗ, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Nói nghe tương tác: Biết đưa tay xin phát biểu chờ đến lượt được phát biểu. | học; bước đầu có ý thức tìm tòi, mở rộng phạm vi đọc. - Biết viết đúng chính tả. - Biết nói rõ ràng, mạch lạc; kể được các câu chuyện ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc, phù hợp với lứa tuổi. | giỏ quà, quạ, quế chi | |||||
gi q - qu | 2 | Tiếng, từ, câu có gi, q - qu | – gà, ghẹ, nghệ, ngô – nhà ga, ghi vở, ngã ba, nghệ sĩ | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có a, c, b, e, ê, o, ô,ơ, i, d, đ, h, k, kh, u, ư, t, n, m, l, nh, p, ph, th, r, s, x, v, y, ch tr, q, qu, gi, g, gh ng, ngh | chỉ đỏ, giỏ cá, ru ngủ, ghế gỗ, tre ngà, ví da | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Con quạ khôn ngoan (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 5 ia | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ia | – bia, mía – bìa vở, đĩa sứ, lá tía tô, vỉa hè | ||||
ua ưa | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ua, ưa | – cua, ngựa, búa, dừa – cà chua, nô đùa, dưa lê, xô nhựa | ||||
Viết đúng chính tả | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có chứa quy tắc chính tả: g, gh, ng, ngh, c, k, qu | – kê, ghế, nghĩ, quê – thủ quỹ, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
gồ ghề, chữ kí, nghi lễ | |||||||
Ôn tập | 2 | - Số từ 0 đến 9 - Luyện tập: Tiếng từ, câu, đoạn có a, c, b, e, ê, o, ô,ơ, i, d, đ, h, k, kh, u, ư, t, n, m, l, nh, p, ph, th, r, s, x, v, y, ch tr, q, qu, gi, g, gh ng, ngh | chia quà, bò bía, chùa cổ, mua vở, cưa gỗ, mưa gió | ||||
Ôn tập | 2 | Hình ảnh khu vườn có các sự vật giống hình chữ số. | |||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Con chuột nhanh trí (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
VẦN (Tuần 6 – 22) TUẦN 6 an at | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có an, at | KIẾN THỨC – Nhận biết được chữ cái, dấu thanh; âm, vần, thanh điệu. – Hiểu quy tắc chính tả phân biệt: “c/k”, “g/gh”, “ng/ngh”. – Hiểu quy tắc viết hoa chữ cái đầu câu, viết hoa tên riêng. – Hiểu nghĩa của một số từ ngữ gần gũi chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm. | – bàn là, bát chè – nhãn vở, bờ cát | |||
am ap | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có am, ap | – quả cam, xe đạp – quả trám, tháp chàm, chạm trổ, múa sạp | ||||
ang ac | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ang, ac | – lá bàng, nhạc sĩ |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
– Hiểu công dụng đánh dấu kết thúc câu thúc câu của dấu chấm, dấu chấm hỏi. – Hiểu được thông tin bằng hình ảnh (phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ). ĐỌC KĨ THUẬT ĐỌC – Đọc đúng và rõ ràng đoạn văn hoặc văn bản ngắn khoảng 70 – 80 chữ. Tốc độ đọc: 30 – 40 tiếng/phút. Biết ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, dấu kết thúc câu hay ở chỗ kết thúc dòng thơ. – Bước đầu biết đọc thầm. – Nhận biết được bìa sách và tên sách. ĐỌC HIỂU Văn bản văn học Đọc hiểu nội dung: – Trả lời được một câu hỏi đơn giản về chi tiết được thể hiện tường minh. Các từ để hỏi: Ai, gì, thế nào, làm gì, tại sao? | – làng mạc, lạc đà, thang gỗ, bạc hà | ||||||
anh ach | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có anh, ach | – quả chanh, khách sạn – hành củ, sách vở, lanh lảnh, lạch bạch | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | nhà sàn, trạm gác, trang vở, hạt đỗ, xơ xác, sạch sẽ | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Cái vỏ chuối (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 7 ai ay | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ai, ay | – gà mái, chạy thi – dải lụa, máy bay, lái xe, chữa cháy | ||||
ao au | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ao, au | – chào cờ, quả cau – sao mai, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
– Hiểu được một số kí hiệu đơn giản trong tranh minh họa. – Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc thực tế cuộc sống. VIẾT KĨ THUẬT VIẾT – Viết đúng chữ viết thường cỡ vừa và nhỏ, tô đúng chữ viết hoa. Viết đúng chữ số (từ 0 đến 9) cỡ vừa. – Viết đúng quy tắc các chữ có tiếng mở đầu bằng c, k, g, gh, ng, ngh. – Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn có độ dài khoảng 20 – 25 chữ theo các hình thức nhìn – viết (tập chép), nghe – viết, tốc độ viết khoảng 20 – 25 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi. | rau cải, báo cáo, cau mày | ||||||
ăn ăt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ăn, ăt | – cái chăn, tủ sắt – củ sắn, bắt cá, cắt cỏ, thợ lặn | ||||
ân ât | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ân, ât | – cái cân, nhật kí – quả mận, lật đật, sân gạch, đất đỏ | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | gảy đàn, mào gà, nặn bánh, rau cần, bật lửa | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Chuyện ở sở thú (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 8 en et | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có en, et | – sen, vẹt – dế mèn, gió rét, đan len, bánh tét |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
ên êt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ên, êt | NÓI VÀ NGHE Nói – Dựa vào nội dung đã đọc, đặt và trả lời được các câu hỏi đơn giản có các từ để hỏi: Ai, gì, thế nào, làm gì, tại sao? – Kể lại được (khoảng 5-6 câu) một câu chuyện đơn giản được xem (truyện tranh không chữ), đã được nghe (dựa vào các tranh minh hoạ và lời gợi ý dưới tranh). Nghe – Nghe một câu chuyện và trả lời được các câu hỏi: Ai? Cái gì? Khi nào? Ở đâu? – Bước đầu biết trao đổi trong nhóm nhỏ để chia sẻ những thông tin và ý tưởng đơn giản. | – bến xe, dệt lụa – lên xe, vết chân, rổ hến, bồ kết | |||
in it | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có in, it | – đèn pin, quả mít – nhà in, bịt mắt, đàn vịt, kín mít | ||||
on ot | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có on, ot | – nón lá, quả nhót – quả còn, đan sọt, hòn đá, chót vót | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập đọc, viết tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | tít mắt, đỏ chót, tay vịn, thợ rèn, lon ton, quà tết | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Thỏ con không vâng lời (Xem – Kể) | Tranh minh hoạ | ||||
TUẦN 9 ôn ôt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ôn, ôt | – con chồn, cà rốt – nhào lộn, đốt lửa, bừa bộn, chùa Một Cột |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
ơn ơt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ơn, ơt | – con lợn, quả ớt – cơn mưa, thớt gỗ, thợ sơn, mũ phớt | ||||
Ôn tập giữa kì I | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | kèn nhựa, nốt nhạc, xốt cà chua, mái tôn, thủ môn, ngọn nến | ||||
Ôn tập giữa kì I | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | |||||
Ôn tập giữa kì I – Kiểm tra | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | |||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Những quả trứng trong vườn (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 10 un ut ưt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có un, ut, ưt | – áo thun, bút chì, mứt tết – cún con, nứt nẻ, thú nhún, bay |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
nhanh vun vút | |||||||
iên iêt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có iên, iêt | – bờ biển, biệt thự – cô tiên, nhiệt kế, viên phấn, miệt mài | ||||
yên yêt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có yên, yêt | – yên ngựa, yết kiến – yến, yên ả, yết thị, yết giá | ||||
uôn uôt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uôn, uôt | – chuồn chuồn, chuột nhắt – bánh cuốn, ruột bút, buôn làng, lạnh buốt | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | bún bò, sụt đất, vuốt ve, bày biện, viết bài, cuộn len | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Kể chuyện | 1 | Bảo vệ chim non (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 11 ươn ươt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ươn, ươt | – con vượn, lướt ván – vườn nho, trượt ngã, tàu lượn, thướt tha | ||||
ăm ăp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ăm, ăp | – tăm tre, cặp da – bồn tắm, thắp đèn, bế ẵm, lắp ráp | ||||
âm âp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có âm, âp | – ấm trà, cá mập – củ sâm, tập múa, biển cấm, tấp nập | ||||
em ep | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có em, ep | – que kem, cá chép – dán tem, dép lê, nem chua, lễ phép | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | mâm quả, xanh mướt, gấp chăn, ngõ hẻm, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
khu vườn, sắm sửa | |||||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Chích choè và cò đáng chê (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 12 êm êp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có êm, êp | tấm đệm, bếp lửa; thềm nhà, tập đếm, lúa nếp, sắp xếp | ||||
im ip | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có im, ip | – con nhím, bắt nhịp – xem phim, bìm bịp, trốn tìm, gà chíp | ||||
om op | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có om, op | – hòm thư, chóp nón – đom đóm, họp nhóm, thôn xóm, góp tiền | ||||
ôm ôp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ôm, ôp | – con tôm, hộp sữa – chôm chôm, tốp ca, làm gốm, ồm ộp |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | móm mém, sim tím, lom khom, lổm ngổm, hộp xốp, êm đềm | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Quả bóng rùa (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 13 ơm ơp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ơm, ơp | – nấm rơm, lợp nhà – cơm nắm, bơm xe, hợp tác, tia chớp | ||||
um up uôm | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có um, up, uôm | – chum đất, chụp đèn, quả muỗm – ao chuôm, mũm mĩm, búp sen, lụp xụp | ||||
ươm ươp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ươm, ươp | – con bướm, quả mướp – ươm cây, ướp đá, cướp cờ, hạt cườm |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
iêm yêm iêp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có iêm, yêm, iêp | – liềm gặt, yếm, tấm liếp – lúa chiêm, diếp cá, yểm trợ, bao diêm | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | tiếp đón, cái nơm, cánh buồm, túm tụm, xơ mướp, dừa xiêm | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Anh bán mũ và đàn khỉ (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 14 ăng ăc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ăng, ăc | – búp măng, quả lắc – ghế băng, mặc áo, thăng bằng, khắc gỗ | ||||
âng âc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có âng, âc | – nhà tầng, quả gấc – vầng trán, bậc thang, nâng lên, gió bấc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
eng ec | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có eng, ec | – xà beng, tờ séc – sơn véc ni, gõ kẻng, con kéc, cái xẻng | ||||
ong oc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ong, oc | – quả bóng, con cóc – sóng biển, học vẽ, chong chóng, tóc bạc | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | trạm xăng, bấc đèn, mặc ấm, con còng, bóc trứng, tâng bóng | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Chim trong lồng (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 15 ông ôc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ông, ôc | – dòng sông, con ốc – công viên, đánh trống, cột mốc, thợ mộc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
ung uc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ung, uc | – quả sung, bông cúc – trung thu, xúc đất, tung tăng, sáo trúc | ||||
ưng ưc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ưng, ưc | – củ gừng, cá mực – chim ưng, nóng bức, mừng rỡ, náo nức | ||||
iêng iêc yêng | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có iêng, iêc, yêng | chiêng đồng, cá diếc, con yểng; cái kiềng, rạp xiếc, củ riềng, bàn tiệc | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | tung hứng, con dốc, tập thể dục, con ngỗng, sừng bò, chao liệng | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Gà con tìm sâu cho mẹ (Xem – Kể) | Tranh minh họa |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
TUẦN 16 uông uôc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uông, uôc | – quả chuông, ngọn đuốc – cái cuốc, đi xuồng, đồng ruộng, luộc rau | ||||
ương ươc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ương, ươc | – gương, thước kẻ – hướng dương, thược dược, lược gỗ, tô tượng | ||||
ênh êch | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ênh, êch | – bập bênh, con ếch – kênh rạch, bệnh viện, vầng trăng chênhchếch | ||||
inh ich | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có inh, ich | – máy tính, tờ lịch; ngộ nghĩnh, tĩnh mịch, tinh khiết, xích đu | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | luống rau, lênh đênh, vỉ thuốc, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
rước đèn, xem kịch, bình phong | |||||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Tình bạn (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 17 âu ây | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có âu, ây | – chim sâu, nhảy dây – đám mây, cẩu hàng, châu chấu, cấy lúa | ||||
eo êu | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có eo, êu | – con mèo, con sếu – bèo tây, kéo co, cao lêu đêu, cái lều | ||||
iu ưu | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có iu, ưu | cái rìu, quả lựu; trĩu quả, con cừu, sông Cửu Long, địu con | ||||
oi ôi ơi | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oi, ôi, ơi | – con voi, cái chổi, con dơi – nhà ngói, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
xôi nếp, bơi lội, gói bánh | |||||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | quả sấu, thợ xây, con nghêu, tựu trường, chói chang, chơi cờ | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Quả cam ngọt ngào (Xem – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 18 ui ưi | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có ui, ưi | – đồi núi, gửi thư – túi xách, khung cửi, lau chùi, tầm gửi | ||||
uôi ươi | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uôi, ươi | – nải chuối, quả bưởi – đồng muối, tưới cây, con ruồi, giăng lưới | ||||
Bài ôn 1: Ôn tập – kiểm tra cuối học kì I | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Bài ôn 2 (Đọc – Hiểu – Kể) | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | |||||
Bài ôn 3 (Đọc – Hiểu – Kể) | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | |||||
Bài ôn 4 – Kiểm tra | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | |||||
TUẦN 19 iêu yêu ươu | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có iêu, yêu, ươu | – cánh diều, yểu điệu, con hươu – bỏ phiếu, siêu thị, yêu thương, ốc bươu vàng | ||||
oa oe | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oa, oe | – hoạ sĩ, múa xoè – hoa loa kèn, lập loè xe cứu hoả, chích chòe | ||||
uê uy uya | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uê, uy, uya | – hoa huệ, huy hiệu, đêm khuya – sum suê, thuỷ thủ, khuy áo, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
phéc-mơ- tuya | |||||||
oan oat | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oan, oat | mũi khoan, hoạt hình; cây xoan, soát vé | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | vải thiều, già yếu, Khuê Văn Các, toa tàu, tròn xoe, hoan hô | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Việc tốt của Nam (Xem – Kể) | |||||
TUẦN 20 oăn oăt | 2 | Tiếng từ, câu, đoạn có oăn, oăt | – tóc xoăn, chỗ ngoặt – khoẻ khoắn, loắt choắt, băn khoăn, nhọn hoắt | ||||
oen oet | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oen, oet | – nhoẻn cười, đục khoét – loè loẹt, toen hoẻn, xoèn xoẹt, |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
nhòe nhoẹt | |||||||
uân uât | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uân, uât | – tuần lộc, luật sư – mùa xuân, xuất phát, hòa thuận, tường thuật | ||||
uyn uyt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uyn, uyt | – màn tuyn, xe buýt – suỵt, huýt sáo, dầu luyn, xuýt xoa | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | hoen rỉ, tuần tra, huân chương, xoắn thừng, sản xuất, quấn quýt | ||||
Tập viết | 1 | Luyện tập. Chữ hoa A lớp A; An cư lạc nghiệp | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Chiếc bánh rán ngốc nghếch (Nghe – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 21 uyên uyêt | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uyên, uyêt | – kể chuyện, trăng |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
khuyết – bóng chuyền , băng tuyết , vành khuyên, duyệt binh | |||||||
oam oăm oap | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oam, oăm, oap | – ngoạm hàng, sâu hoắm – xồm xoàm, mũi khoằm | ||||
oang oac | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oang, oac | – hoàng tử, xoạc chân – bóng loáng, áo khoác, hoàng hôn, nứt toác | ||||
oăng oăc | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oăng, oăc | – con hoẵng, ngoặc tay – loằng ngoằng, dấu ngoặc, nói liến thoắng. | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | kim tuyến, vòng |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
xuyến, đàn nguyệt, chim hoàng anh, áo choàng, khoác vai | |||||||
Tập viết | 1 | Luyện tập. Chữ hoa Ă, Â châu Âu; Ăn kĩ no lâu | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Quạ và công (Nghe – Kể) | Tranh minh họa | ||||
TUẦN 22 oanh oach | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oanh, oach | – doanh trại, thu hoạch – đi loanh quanh, mới toanh, kế hoạch nhỏ | ||||
uynh uych | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uynh, uych | đèn huỳnh quang, ngã huỵch – phụ huynh, huých tay, chạy huỳnh huỵch |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
oai oay uây | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có oai, oay, uây | – khoai lang, xoáy nước, khuấy bột – quả xoài, lốc xoáy, điện thoại, ngoe nguẩy | ||||
Các vần ít gặp: oong ooc uơ uênh uêch uâng uyp | 2 | Tiếng, từ, câu, đoạn có uơ, uênh, uêch, uâng | – cái xoong, huơ vòi – huơ mũ, ba toong, tuýp thuốc | ||||
Ôn tập | 2 | Luyện tập: tiếng, từ, câu, đoạn có chứa các vần đã học | |||||
Tập viết | 1 | Luyện tập. Chữ hoa B, C miền Bắc; Có chí thì nên | Vở Tập viết | ||||
Kể chuyện | 1 | Ba người bạn tốt (Xem – Kể) | Tranh minh họa |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (Tuần 23 – 35) (13 tuần) | KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT – Mở rộng vốn từ theo các chủ điểm: Em đã lớn, Gia đình yêu thương, Trường học của em, Thiên nhiên quanh em. – Biết được công dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi: đánh dấu kết thúc câu. – Biết sử dụng từ xưng hô thông dụng khi giao tiếp ở nhà và ở trường. – Biết sử dụng một số nghi thức giao tiếp thông dụng ở nhà và ở trường: chào hỏi, giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi, xin phép. – Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ: hình ảnh. ĐỌC KĨ THUẬT ĐỌC – Đọc đúng và rõ ràng đoạn văn hoặc văn bản ngắn 100 - 130 chữ. Tốc độ đọc: 40 – 60 tiếng 01 phút. Biết ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, dấu kết thúc câu hay ở chỗ kết thúc dòng thơ. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
– Bước đầu biết đọc thầm. – Nhận biết được bìa sách và tên sách. ĐỌC HIỂU Văn bản văn học Đọc hiểu nội dung: – Hỏi và trả lời được những câu hỏi đơn giản liên quan đến các chi tiết được thể hiện tường minh. – Trả lời được các câu hỏi đơn giản về nội dung cơ bản của văn bản “Văn bản này viết về điều gì?” dựa vào gợi ý, hỗ trợ. Đọc hiểu hình thức: – Nhận biết hình dáng, hành động của nhân vật thể hiện qua một số từ ngữ trong câu chuyện dựa vào gợi ý của giáo viên. – Nhận biết lời nhân vật trong truyện dựa vào gợi ý của giáo viên. – Bước đầu nhận biết vần trong thơ. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Liên hệ, so sánh, kết nối: – Liên hệ được tranh minh hoạ với các chi tiết trong văn bản. – Nêu được nhân vật yêu thích nhất và bước đầu biết giải thích vì sao. Đọc mở rộng: – Đọc tối thiểu 10 văn bản văn học có thể loại và độ dài tương đương với các văn bản đã học. – Thuộc lòng 4 – 5 đoạn thơ hoặc bài thơ đã học, mỗi đoạn thơ, bài thơ có độ dài khoảng 30 – 40 chữ. Văn bản thông tin Đọc hiểu nội dung: – Hỏi và trả lời được những câu hỏi đơn giản về các chi tiết nổi bật trong văn bản. – Trả lời được câu hỏi: “Văn bản này viết về điều gì?” với sự gợi ý, hỗ trợ. Đọc hiểu hình thức: – Nhận biết được trình tự của các sự việc trong văn bản. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
– Hiểu nghĩa của một số tín hiệu đơn giản, gần gũi với học sinh. Đọc mở rộng: – Đọc tối thiểu 5 văn bản thông tin có kiểu văn bản và độ dài tương đương với các văn bản đã học. VIẾT KĨ THUẬT VIẾT – Biết viết chữ hoa. – Đặt dấu thanh đúng vị trí. Viết đúng quy tắc các tiếng mở đầu bằng các chữ c, k, g, gh, ng, ngh. – Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn có độ dài khoảng 30 – 35 chữ theo các hình thức nhìn – viết (tập chép), nghe – viết, tốc độ viết khoảng 30 – 35 chữ trong 15 phút. VIẾT CÂU, ĐOẠN VĂN NGẮN Quy trình viết: Bước đầu trả lời được những câu hỏi như: “Viết về ai?”; “Viết về cái gì, việc gì?” |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Thực hành viết: – Điền được phần thông tin còn trống, viết được câu trả lời, viết câu dưới tranh phù hợp với nội dung câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe. – Điền vào phần thông tin còn trống, viết câu nói về hình dáng hoặc hoạt động của nhân vật dưới tranh trong câu chuyện đã học dựa trên gợi ý. – Điền được phần thông tin còn trống, viết được câu trả lời hoặc viết lại câu đã nói để giới thiệu bản thân dựa trên gợi ý. NÓI VÀ NGHE Nói: – Nói và đáp lại được lời chào hỏi, xin phép, cảm ơn, xin lỗi, phù hợp với đối tượng người nghe. – Biết giới thiệu ngắn về bản thân, gia đình, đồ vật yêu thích dựa trên gợi ý. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
– Kể lại được một đoạn hoặc cả câu chuyện đơn giản đã đọc, xem hoặc nghe (dựa vào các tranh minh hoạ và lời gợi ý dưới tranh). Nghe: – Có thói quen và thái độ chú ý nghe người khác nói (nhìn vào người nói, có tư thế nghe phù hợp). Đặt được một vài câu hỏi để hỏi lại những điều chưa rõ. – Nghe hiểu các thông báo, hướng dẫn, yêu cầu, nội quy trong lớp học. – Nghe một câu chuyện và trả lời được các câu hỏi: Ai? Cái gì? Khi nào? Ở đâu? Nói nghe tương tác: Biết trao đổi trong nhóm để chia sẻ những ý nghĩ và thông tin đơn giản. | |||||||
TUẦN 23: EM ĐÃ LỚN Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc Bé vào lớp Một - Từ ngữ chỉ cảm xúc - Niềm vui đến trường | - Đọc hiểu được bài Bé vào lớp Một, yêu trường lớp. - Mở rộng vốn từ chỉ cảm xúc - Nói, viết: Biết hỏi đáp về cảm xúc trong ngày đầu tiên đến trường. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
- Ngữ pháp: Quy tắc viết câu | - Biết viết hoa chữ cái đầu câu và dùng dấu chấm kết thúc câu. | ||||||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: c, k - Vần: an, at | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 21 chữ. - Điền được c, k đúng quy tắc. - Viết đúng các tiếng có vần ai, ay | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Bé Mai - Từ ngữ về công việc trong gia đình. | - Đọc hiểu được bài Bé Mai - Có ý thức tự giác làm việc nhà - Mở rộng vốn từ Công việc trong gia đình - Nói, viết được câu về việc làm ở nhà. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: D, Đ - Từ ngữ: Diễn Châu - Câu: Đâm chồi nảy lộc | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa D, Đ - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa D - Viết đúng câu Đâm chồi nảy lộc. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Năm người bạn (Văn bản thông tin) - Từ ngữ về giác quan | - Đọc hiểu bài Năm người bạn, hiểu về tác dụng của năm giác quan. - Mở rộng vốn từ chỉ giác quan - Nói: Nói được tác dụng của các giác quan. - Viết: Viết tiếp được câu mô tả âm thanh. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 24 chữ. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
- Quy tắc viết: g, gh - Chính tả phương ngữ: n, l, dấu ?, dấu ~ | - Điền được g, gh đúng quy tắc. - Điền đúng chính tả phương ngữ: n, l, dấu ?, dấu ~ | ||||||
Đọc mở rộng | 2 | Tiết 1: Bài đọc: Giúp mẹ thật vui (sách kĩ năng sống) Tiết 2: Đọc một bài hướng dẫn em làm một việc nhà. | - Đọc hiểu được bài Giúp mẹ thật vui - Đọc thêm được bài hướng dẫn làm một việc nhà. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Kiến Con đi xe buýt (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Kiến Con đi xe buýt. | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 24: EM ĐÃ LỚN Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc Ai có tài? (Văn bản văn học) - Từ ngữ chỉ con vật | - Đọc hiểu được bài Ai có tài?, nhận thức được giá trị bản thân. - Mở rộng vốn từ chỉ con vật - Viết được câu trả lời về khả năng của mình. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: ng, ngh? - Vần: ang, ac | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 26 chữ - Điền được ng, ngh đúng quy tắc. - Viết đúng các tiếng có vần ang, ac | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Cánh cam lạc mẹ (Văn bản văn học) - Từ có vần “ăng” - Nghi thức: Giới thiệu | - Đọc hiểu được bài Cánh cam lạc mẹ, có lòng nhân ái, có ý thức giúp đỡ mọi người. - Mở rộng vốn từ có vần “ăng” - Nói: Nói được câu giới thiệu tên và địa chỉ của mình. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa E, Ê - Từ ngữ: hang Én - Câu: Êm như nhung | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa E, Ê - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa E. - Viết đúng câu Êm như nhung. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Răng xinh đi đâu? (Văn bản thông tin) - Từ ngữ về răng - Cách chăm sóc răng miệng | - Đọc hiểu được bài Răng xinh đi đâu?, biết được một số thông tin về thay răng. - Mở rộng vốn từ về răng - Nói được 1 – 2 câu về cách chăm sóc răng miệng. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Quy tắc viết: ng, ngh - Vần: anh, ach | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 20 chữ - Điền được ng, ngh đúng quy tắc. - Viết đúng các tiếng có vần anh, ach | ||||
Đọc mở rộng | 2 | Tiết 1: Hai bài đồng dao: - Nu na nu nống - Dung dăng dung dẻ Tiết 2: Đồng dao về trò chơi | - Đọc hiểu được 2 bài đồng dao Nu na nu nống và Dung dăng dung dẻ. - Đọc thêm được các bài đồng dao về trò chơi. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Heo con nói dối (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Heo Con nói dối. | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 25: EM ĐÃ LỚN Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Mặt trăng tìm bạn (Văn bản văn học) - Nghi thức: Chào hỏi (lần 1) | - Đọc hiểu được bài Mặt Trăng tìm bạn, cảm nhận được niềm vui khi có bạn. - Biết cách chào hỏi. - Nói, viết: Điền được vào chỗ trống để giới thiệu về bạn của mình. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: c, k - Vần: iên, iêt | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 24 chữ - Điền được c, k đúng quy tắc. - Viết đúng các tiếng có vần iên, iêt. | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Ngày hôm qua (Văn bản văn học) - Từ ngữ chỉ hoạt động - Nghi thức: Xin lỗi (lần 1) | - Đọc hiểu được bài Ngày hôm qua, có ý thức không trêu chọc bạn. - Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động. - Biết cách nói lời xin lỗi. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: G, H - Từ ngữ: Hải Dương - Câu: Góp gió thành bão | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa G, H - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa H. - Viết đúng câu Góp gió thành bão. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Sử dụng nhà vệ sinh (Văn bản thông tin) - Thông tin bằng hình ảnh (phi ngôn ngữ) về kí hiệu nhà vệ sinh. - Quy tắc khi sử dụng nhà vệ sinh. | - Đọc hiểu được bài Sử dụng nhà vệ sinh, biết sử dụng nhà vệ sinh đúng cách. - Biết đọc thông tin bằng hình ảnh (phi ngôn ngữ) về kí hiệu nhà vệ sinh. - Viết được điều nên làm/không nên làm trong khi sử dụng nhà vệ sinh. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Quy tắc viết: g, gh - Chính tả phương ngữ: tr, ch, an, ang | - Nghe viết được 2 khổ thơ có độ dài 32 chữ - Điền được g, gh đúng quy tắc - Điền đúng chính tả phương ngữ: tr, ch, an, ang | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Lời bài hát: Em mơ gặp Bác Hồ | - Đọc hiểu được lời bài hát Em mơ gặp Bác Hồ, có lòng yêu kính Bác. | Tranh minh hoạ |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
- Kể tên bài hát về Bác Hồ. | - Tìm được một số bài hát về Bác Hồ. | ||||||
Kể chuyện | 1 | Mặt Trăng tìm bạn (Đọc – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã đọc, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Mặt Trăng tìm bạn | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 26: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Bàn tay mẹ (Văn bản văn học) - Dấu chấm | - Đọc hiểu được bài đọc Bàn tay mẹ, hiểu được sự quan tâm, chăm sóc của mẹ đối với bản thân, biết ơn mẹ. - Nói: Nói được về điều mẹ đã làm cho mình. - Kiến thức, viết: Điền đúng dấu chấm vào câu văn viết về mẹ. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Vần: ai, ay; âm, âp | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 26 chữ - Viết đúng các tiếng có vần ai, ay; âm, âp | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Làm anh (Văn bản văn học) - Nghi thức: Giới thiệu (lần 2) | - Đọc hiểu được bài Làm anh, biết làm anh (chị) là phải yêu thương, nhường nhịn em bé. - Học thuộc lòng được 1 khổ thơ trong bài Làm anh. - Nói: Giới thiệu được về anh (chị, em) của mình. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: I, K - Từ ngữ: Kiên Giang - Câu: Ích nước lợi nhà | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa I, K - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa K - Viết đúng câu Ích nước lợi nhà. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Tiết kiệm nước (Văn bản thông tin) - Từ ngữ có vần oong - Lời khuyên về việc tiết kiệm nước | - Đọc hiểu được bài Tiết kiệm nước, biết một số cách tiết kiệm nước. - Mở rộng vốn từ có vần oong - Viết được lời khuyên về việc tiết kiệm nước. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Quy tắc viết: i, y - Vần: ac, at | - Nghe viết được 2 khổ thơ có độ dài 32 chữ - Điền được i, y đúng quy tắc. - Viết đúng các tiếng có vần ac, at. | ||||
Đọc mở rộng | 2 | 1. Mèo tam thể Chủ đề: Đọc thể loại khoa học thường thức (chủ đề động vật) 2. Chuột muốn to bằng voi (Truyện tình cảm gia đình) | Đọc hiểu được bài Mèo tam thể và Chuột muốn to bằng voi | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Bông hoa cúc trắng (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Bông hoa cúc trắng | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 27: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Món quà sinh nhật tuyệt vời (Văn bản văn học) - Từ ngữ về từ xưng hô (lần 1) | - Đọc hiểu được bài Món quà sinh nhật tuyệt vời, biết quan tâm và yêu thương bà. - Mở rộng vốn từ về từ xưng hô. - Nói: Nói được 2 – 3 câu về ông (bà). | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: c, k - Vần: ươm, ươp | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 27 chữ - Điền được c, k đúng quy tắc. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
- Viết đúng các tiếng có vần ươm, ươp. | |||||||
Ôn tập | 2 | Bài đọc: Tôi có em rồi (Văn bản văn học) | - Đọc hiểu được bài Tôi có em rồi - Nghe viết được bài chính tả có 28 chữ. - Điền được c, k đúng quy tắc - Nối được tiếng để tạo thành từ có nghĩa | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa L, M - Từ ngữ: Long An - Câu: Miệng nói tay làm | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa L, M - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa L - Viết đúng câu Miệng nói tay làm. | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Bài đọc: Chàng Ngốc và con ngỗng vàng (Truyện cổ tích) - Tiết 2: Truyện cổ tích | - Đọc hiểu được bài Chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Đọc thêm được một số truyện cổ tích. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Quy tắc viết: g, gh - Chính tả phương ngữ: s, x, uôt, uôc | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 28 chữ. - Điền được g, gh đúng quy tắc. - Điền đúng chính tả phương ngữ: s, x, uôt, uôc | ||||
Kiểm tra | 2 | ||||||
Kể chuyện | 1 | Há miệng chờ sung (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Há miệng chờ sung | Tranh minh hoạ |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
TUẦN 28: GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Cô chủ không biết quý tình bạn (Văn bản văn học) - Giới thiệu về vật nuôi - Lời khuyên phải trân trọng tình bạn. | - Đọc hiểu được bài Cô chủ không biết quý tình bạn, biết trân trọng tình bạn, yêu quý vật nuôi trong gia đình. - Nói: Giới thiệu được về một con vật nuôi. - Viết: Viết tiếp được lời khuyên phải trân trọng tình bạn. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: ng, ngh - Vần: ương, ươc | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 29 chữ. - Điền được ng, ngh đúng quy tắc. - Viết đúng các tiếng có vần ương, ươc. | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Ngôi nhà (Văn bản văn học) - Dấu chấm hỏi (lần 1) - Hỏi đáp về ngôi nhà | - Đọc hiểu được bài Ngôi nhà, biết yêu ngôi nhà của mình. - Học thuộc lòng được 2 khổ thơ đầu trong bài thơ Ngôi nhà. - Nói: Hỏi và trả lời được câu hỏi về ngôi nhà. - Dùng đúng dấu chấm hỏi. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa N, O - Từ ngữ: Óc Eo - Câu: Nói lời hay, làm việc tốt. | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa N, O - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa O - Viết đúng câu Nói lời hay, làm việc tốt | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Tháp dinh dưỡng (Văn bản thông tin) - Từ ngữ về thực phẩm | - Đọc hiểu được bài Tháp dinh dưỡng, biết cách ăn uống đủ chất. - Mở rộng vốn từ về thực phẩm. - Nói: Hỏi và trả lời được về món ăn yêu thích. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Vần: ao, au - Chính tả phương ngữ: iu, ưu; r, d, gi | - Nghe viết được 2 khổ thơ có độ dài 32 chữ. - Viết đúng các tiếng có vần ao, au - Điền đúng chính tả phương ngữ iu, ưu; r, d, gi | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Câu đố về đồ dùng gia đình (đọc câu đố) - Tiết 2: Tìm câu đố | - Đọc được câu đố về đồ dùng gia đình - Tìm được một số câu đố. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Cô chủ không biết quý tình bạn (Đọc – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã đọc, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 29: TRƯỜNG HỌC CỦA EM Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Cuốn lịch của dê con (Văn bản văn học) - Từ xưng hô ở trường (lần 1) và ở nhà (lần 2) | - Đọc hiểu được bài Cuốn lịch của Dê Con, có ý thức tự giác đi học. - Biết dùng từ xưng hô phù hợp với vai giao tiếp. - Nói: Nói được 1 – 2 câu về việc tự chuẩn bị đi học buổi sáng. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Chính tả: d, gi - Vần: inh, ich | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 35 chữ. - Điền đúng chính tả: d, gi - Viết đúng các tiếng có vần inh, ich | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Đọc hiểu: Khi trang sách mở ra (Văn bản văn học) - Bìa sách, quyển sách. - Nghi thức: Giới thiệu | - Đọc hiểu được bài Khi trang sách mở ra, biết sách cung cấp nhiều thông tin. - Nhận diện được bìa sách, quyển sách. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
- Nói: Nói được 2 – 3 câu giới thiệu về quyển truyện mình thích nhất. | |||||||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa Ô, Ơ - Từ ngữ: Cửa Ông - Câu: Ở hiền gặp lành | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa Ô, Ơ - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa Ô - Viết đúng câu Ở hiền gặp lành. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Nói thế nào? (Văn bản thông tin) - Từ ngữ chỉ đặc điểm của “nói”; - Dấu chấm và dấu chấm hỏi. | - Đọc hiểu được bài Nói thế nào, biết làm chủ độ lớn của giọng nói. - Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm của “nói”. - Kiến thức, viết: Điền được dấu chấm (lần 3) hoặc dấu chấm hỏi (lần 2) vào câu. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Quy tắc viết: g, gh - Chính tả phương ngữ: l, n, dấu ?, dấu ~ | - Nghe viết được đoạn thơ có độ dài 40 chữ. - Điền được g, gh đúng quy tắc. - Điền đúng chính tả phương ngữ: l, n, dấu ?, dấu ~ | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Đổi giày (Truyện cười) - Sưu tầm truyện cười | - Đọc hiểu được truyện Đổi giày. - Sưu tầm được một số truyện cười. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Rùa và thỏ (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Rùa và Thỏ | Tranh minh hoạ |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
TUẦN 30: TRƯỜNG HỌC CỦA EM Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Mèo con đi học (Văn bản văn học) - Từ ngữ về hoạt động của học sinh. - Niềm vui khi đi học. | - Đọc hiểu được bài Mèo Hoa đi học, hiểu được trách nhiệm của học sinh là đi học, không lười học. - Mở rộng vốn từ về hoạt động của học sinh. - Nói: Hỏi và trả lời được về niềm vui khi đi học. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: ng, ngh - Vần: âu, ây | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 31 chữ. - Điền được ng, ngh đúng quy tắc - Viết đúng các tiếng có vần âu, ây | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Những người bạn tốt (Văn bản văn học) - Nghi thức: Giới thiệu. | - Đọc hiểu được bài Những người bạn tốt, hiểu được làm bạn tốt là biết động viên, giúp đỡ bạn. - Nói: Giới thiệu được về bạn bè. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: P, Q - Từ ngữ: Phú Quốc - Câu: Quê cha đất tổ | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa P, Q - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa P - Viết đúng câu Quê cha đất tổ. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Lời chào - Dấu chấm hỏi. - Nghi thức: Lời chào (lần 2) | - Đọc hiểu được bài Lời chào, hiểu được ý nghĩa của lời chào. - Học thuộc lòng được 2 khổ thơ đầu trong bài Lời chào. - Kiến thức, viết: Dùng đúng dấu chấm hỏi. - Nói, viết: Biết nói lời chào bố, mẹ, thầy, cô giáo theo tranh tình huống. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Vần: ia, ai - Chính tả phương ngữ: iêu, ươu, v, d, gi | - Nghe viết được đoạn thơ có độ dài 40 chữ. - Điền đúng tiếng có vần ia, ai. - Điền đúng chính tả phương ngữ: iêu, ươu, v, d, gi. | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Lương Thế Vinh lấy bưởi (Truyện danh nhân) - Một số truyện về danh nhân | - Đọc hiểu được truyện Lương Thế Vinh lấy bưởi. - Đọc thêm được một số truyện về danh nhân. - Kể về được một danh nhân trong truyện đã đọc. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Sự tích hoa mào gà (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Sự tích hoa mào gà | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 31: TRƯỜNG HỌC CỦA EM Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng (Văn bản văn học) - Từ ngữ về Bác Hồ | - Đọc hiểu được bài Ai ngoan sẽ được thưởng, có lòng kính yêu Bác Hồ. - Mở rộng vốn từ về Bác Hồ. - Viết: Điền được thông tin để hoàn thành câu về Bác Hồ. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: c, k - Vần: uôi, ươi | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 30 chữ. - Điền được c, k đúng quy tắc - Điền đúng tiếng có uôi, ươi |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Chuyện ở lớp (Văn bản văn học) - Từ ngữ về phẩm chất học sinh | - Đọc hiểu được bài Chuyện ở lớp, rèn luyện được một số phẩm chất của người học sinh chăm ngoan. - Viết tiếp để hoàn thành câu về những biểu hiện tốt trong lớp học. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: R, S - Từ ngữ: Rạch Giá - Câu: Sức khoẻ là vàng. | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa R, S - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa R. - Viết đúng câu Sức khoẻ là vàng. | Chữ mẫu | |||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Nội quy lớp học (Văn bản thông tin) - Cách viết nội quy, kí hiệu nên và không nên | - Đọc hiểu được bài Nội quy lớp học, biết thực hiện theo nội quy lớp học (thực hiện những điều nên làm, tránh những điều không nên làm trong lớp học). - Nói: Đặt được câu hỏi và trả lời về việc thực hiện nội quy lớp học. - Viết: Viết được nội quy lớp học (bằng lời và kí hiệu). | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Quy tắc viết: i, y - Chính tả phương ngữ: r, d, gi, ăc, ăt | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 32 chữ. - Điền được i, y đúng quy tắc. - Điền đúng chính tả phương ngữ: r, d, gi, ăt, ăc | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Bài đọc: Những cách di chuyển kì lạ - Tủ sách Thế giới động vật | - Đọc hiểu được bài Những cách di chuyển kì lạ - Tìm được thông tin từ Tủ sách Thế giới động vật. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Kể chuyện | 1 | Ai ngoan sẽ được thưởng (Đọc – Kể) | Dựa vào tranh và truyện đã đọc, kể lại được từng đoạn của câu chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 32: THIÊN NHIÊN QUANH EM Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Mặt trời thức giấc (Văn bản văn học) - Nghi thức: Cảm ơn | - Đọc hiểu được bài Mặt trời thức giấc, hiểu được lợi ích của mặt trời (mặt trời mang đến ánh sáng, sự sống cho trái đất). - Nói: Biết sắm vai và nói được lời cảm ơn. - Viết: Viết tiếp được câu về mặt trời. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: ng, ngh - Vần: oa, oe | - Nhìn – viết được đoạn thơ có độ dài 27 chữ. - Điền được ng, ngh đúng quy tắc. - Điền đúng tiếng có oa, oe. | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Trong giấc mơ buổi sáng (Văn bản văn học) - Từ ngữ về hoa | - Đọc hiểu được bài Trong giấc mơ buổi sáng, biết được vẻ đẹp thiên nhiên. - Học thuộc lòng được 2 khổ thơ đầu trong bài Trong giấc mơ buổi sáng. - Nói: Đối đáp nhanh được về hoa và đặc điểm của hoa. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: T, U - Từ ngữ: Thái Bình - Câu: Uống nước nhớ nguồn. | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa T, U - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa T. - Viết đúng câu Uống nước nhớ nguồn. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Mồ hôi của mèo (Văn bản thông tin) - Từ ngữ về con vật | - Đọc hiểu được bài Mồ hôi của mèo, biết được một số đặc điểm của loài mèo. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
- Nghi thức: Giới thiệu | - Nói: Đối đáp nhanh được về con vật và đặc điểm của con vật. - Viết: Viết được câu giới thiệu về đặc điểm con vật. | ||||||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Vần: iu, ui, uyên, uyêt | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 35 chữ. - Điền đúng tiếng có iu, ui, uyên, uyêt. | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Sáng kiến của nhím con (truyện tranh) - Đọc truyện tranh | - Đọc hiểu được truyện tranh Sáng kiến của Nhím Con. - Đọc thêm được một số truyện tranh khác. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Phốc ngốc nghếch (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Phốc ngốc nghếch | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 33: THIÊN NHIÊN QUANH EM Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Ca sĩ đẹp nhất rừng xanh (Văn bản văn học) - Từ ngữ về thiên nhiên | - Đọc hiểu được bài Ca sĩ đẹp nhất rừng xanh, có ý thức bảo vệ thiên nhiên. - Viết được câu về hành động của nhân vật trong truyện phù hợp với nội dung tranh. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: c, k - Vần: oe, eo | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 34 chữ. - Điền đúng c, k theo quy tắc - Điền đúng tiếng có oe, eo. | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Mời vào (Văn bản văn học) - Nghi thức: Xin phép | - Đọc hiểu được bài Mời vào, biết một số đặc điểm của các hiện tượng thiên nhiên. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
- Học thuộc lòng được 2 khổ thơ trong bài thơ Mời vào. - Đóng vai và nói được lời xin phép phù hợp với tình huống đóng vai. - Nói được về một tác dụng của gió. | |||||||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: Ư, V - Từ ngữ: Ứng Hoà - Câu: Văn hay chữ tốt. | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa Ư, V - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa Ư. - Viết đúng câu Văn hay chữ tốt. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Chiếc gương kì diệu (Văn bản thông tin) - Từ ngữ về đặc điểm của trăng. | - Đọc hiểu được bài Chiếc gương kì diệu, hiểu được hiện tượng trăng in bóng xuống nước. - Mở rộng vốn từ về đặc điểm của trăng. - Nói được về trăng. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Vần: ui, uy - Chính tả phương ngữ: s, x, ân, âng | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 35 chữ. - Điền đúng tiếng có iu, uy. - Điền đúng chính tả phương ngữ s, x, ân, âng. | ||||
Đọc mở rộng | 2 | - Nước biển uống được không? - Vẽ màu của biển | Đọc hiểu được bài Nước biển uống được không? và bài Vẽ màu của biển | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Ca sĩ đẹp nhất (Đọc – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã đọc, kể lại được từng đoạn câu chuyện: Ca sĩ đẹp nhất | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 34: THIÊN NHIÊN | - Bài đọc: Quà tặng (Văn bản văn học) | - Đọc hiểu được bài Quà tặng, biết được thức ăn của một số loài vật. | Tranh minh hoạ cho bài |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
QUANH EM Tập đọc 1 | 2 | - Từ ngữ về hoạt động của động vật. - Nghi thức cảm ơn, từ chối | Biết cách chào hỏi và từ chối. - Mở rộng vốn từ về hoạt động của động vật. - Nói: Hỏi và trả lời được về lợi ích của các con vật. | đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc viết: g, gh - Vần: oai, oay | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 31 chữ. - Điền đúng g, gh theo quy tắc. - Điền đúng tiếng có oai, oay. | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Thuyền lá (Văn bản văn học) - Từ ngữ chứa “ăc, ăt” | - Đọc hiểu được bài Thuyền lá, biết giúp đỡ bạn bè. - Mở rộng vốn từ chứa “ăc, ăt”. - Nói: Nói được một số câu về việc giúp đỡ bạn. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Luyện viết | 1 | - Chữ hoa: X, Y - Từ ngữ: Xuân Mai - Câu: Ý đẹp lời hay | - Tô, viết đúng mẫu chữ hoa X, Y - Viết đúng tiếng bắt đầu bằng chữ hoa X. - Viết đúng câu Ý đẹp lời hay. | ||||
Tập đọc 3 | 2 | - Bài đọc: Tấm biển trong vườn (Văn bản thông tin) - Từ ngữ về chim chóc | - Đọc hiểu được bài Tấm biển trong vườn, có ý thức chăm sóc, bảo vệ chim chóc. - Mở rộng vốn từ về các loài chim. - Nói: Hỏi và trả lời được về loài chim. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Vần: ong, oong - Chính tả phương ngữ: tr, ch, ươc, ươt | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 32 chữ. - Điền đúng tiếng có ong, oong. - Điền đúng chính tả phương ngữ tr, ch, ươc, ươt. |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
Đọc mở rộng | 2 | 1. Trứng nổi hay chìm? (Khoa học vui) 2. Quả trứng của ai? | Đọc hiểu được bài Trứng nổi hay chìm? Và Quả trứng của ai? | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Kể chuyện | 1 | Cô bé quàng khăn đỏ (Nghe – Kể) | Dựa vào tranh và câu chuyện đã nghe, kể lại được từng đoạn của câu chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ. | Tranh minh hoạ | |||
TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI NĂM Tập đọc 1 | 2 | - Bài đọc: Phòng bệnh (Văn bản khoa học) - Cách giữ gìn sức khoẻ | - Đọc hiểu được bài Phòng bệnh, biết cách phòng một số loại bệnh. - Nói: Nói được về cách giữ gìn sức khoẻ. - Viết: Viết được câu về tiêm phòng. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nhìn – viết - Quy tắc: c, k ,g, gh, ng, ngh | - Nhìn – viết được đoạn văn có độ dài 32 chữ. - Điền đúng c, k, g, gh, ng, ngh theo quy tắc. | ||||
Tập đọc 2 | 2 | - Bài đọc: Gửi lời chào lớp Một - Nghi thức tạm biệt. - Lời hứa. | - Đọc hiểu được bài Gửi lời chào lớp Một, có tình cảm với trường lớp, bạn bè, cô giáo. - Nói: Biết nói lời chào tạm biệt. - Viết: Viết được lời hứa với cô giáo. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Ôn tập | 2 | - Bài đọc: Cánh diều và thuyền giấy - Chính tả: + Nghe – viết + Quy tắc chính tả: g, | - Đọc hiểu được bài Cánh diều và thuyền giấy - Nghe viết được bài chính tả 32 chữ - Viết được 1 câu về cô giáo. | Tranh minh hoạ cho bài đọc |
Tên chương/ chủ đề/ bài (1) | Số tiết (2) | Nội dung (3) | Yêu cầu cần đạt về chuyên môn (4) | Năng lực môn học (5) | Năng lực chung (6) | Phẩm chất (7) | Tư liệu/ Ngữ liệu/ Hình ảnh (8) |
gh, ng, ngh - Câu | - Điền đúng g, gh, ng, ngh theo quy tắc | ||||||
Đọc mở rộng | 2 | - Bài đọc: Cảnh đẹp quê hương - Sưu tầm các câu thơ văn vần về cảnh đẹp quê hương, đất nước. | - Đọc hiểu được một số câu ca dao về cảnh đẹp quê hương. - Sưu tầm được một số câu thơ, văn vần về cảnh đẹp quê hương đất nước. | Tranh minh hoạ cho bài đọc | |||
Chính tả | 1 | - Nghe – viết - Chính tả: d, gi - Vần: iêu, yêu | - Nghe viết được đoạn văn có độ dài 28 chữ. - Điền đúng tiếng có d, gi. - Điền đúng tiếng có iêu, yêu. | ||||
Kiểm tra | 2 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng Anh
Chương trình giáo dục phổ thông môn Hóa học
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Công Nghệ 2024
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018
Chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học
Chương trình giáo dục phổ thông môn Vật lý
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Toán 2024
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa Âm nhạc lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
Đáp án module 4 môn Hóa học THPT (30 câu)
(Cả năm file word) Phiếu học tập Ngữ văn 7 Kết nối tri thức
Tài liệu bồi dưỡng Mô đun 2 môn Mỹ thuật
(Mới) Đáp án tập huấn Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
(Mới cập nhật) Bài thu hoạch chính trị hè năm 2024 dành cho giáo viên (16 mẫu)