Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)

Tải về
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Cánh diều

Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều được Hoatieu chia sẻ đến quý thầy cô trong bài viết này là mẫu phụ lục 1 môn Tin học 12 Cánh Diều file word cùng với mẫu phân phối chương trình môn Tin học 12 sách Cánh Diều sẽ giúp thầy cô lên kế hoạch dạy học cho năm học mới. Sau đây là nội dung chi tiết kế hoạch dạy học môn Tin học 12 Cánh Diều.

Mô tả tài liệu: Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều trong file tải về bao gồm mẫu phụ lục 1,3 môn Tin 12 Cánh Diều tích hợp năng lực số.

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Tin học 12 Cánh Diều

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN

HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN

Năm học 2024- 2025

KHỐI LỚP 12

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ; Số học sinh: ;

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: ; Trên đại học: 0.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 4; Khá:0 ; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính có cài phần mềm phục vụ dạy học

4 chiếc

 

 

2

Phòng máy phục vụ học

tập

2 phòng=50 máy

Thực hành theo tiết thực hành

 

Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng bộ môn

02

Phục vụ các tiết thực hành của hs

 

2

 

 

 

 

II. Định mức, dự kiến phân bổ số tiết

1. Thời lượng: Tổng số tiết 70 /năm học, trong đó Học kì I: 36 tiết, Học kì II: 34 tiết.

Ghi chú: Để thuận tiện trong việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài, thống nhất không ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kì (Chỉ ghi KTGK; KTCHK).

2. Thời điểm kiểm tra định kì

- Số bài kiểm tra định kỳ là 02 bài /học kỳ : Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức môn học đã học từ đầu học kỳ), 01 bài kiểm tra cuối học kỳ thời gian 45 phút (gồm tất cả kiến thức toán đã học từ đầu học kỳ).

- Kiểm tra giữa Học kì: Các cơ sở giáo dục chủ động tổ chức kiểm tra theo kế hoạch giáo dục của nhà trường.

- Kiểm tra cuối Học kì: Theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.

3. Phân bổ số tiết

a. Với các lớp không học chuyên đề học tập: Mỗi tuần học 2 tiết.

b. Với các lớp không học chuyên đề học tập: Mỗi tuần học 03 tiết.

III. Kế hoạch dạy học2

Trong bảng kế hoạch dạy học bổ sung thêm cột Năng lực số phát triển để tham chiếu đến bảng Khung năng lực số và được kí hiệu theo cấu trúc như sau: 6.2.NC1c:

Trong đó

6.2: Là năng lực Sử dụng trí tuệ nhân tạo

NC1- Mức độ năng lực là Nâng cao 1- là mức độ cho học sinh Trung học phổ thông c: Chỉ báo " Đánh giá và giảm thiểu được các rủi ro đạo đức và pháp lý liên quan đến việc sử dụng AI.

Sau đây là minh hoạ bảng kế hoạch dạy học môn tin học lớp 12

TT

Bài học / Chủ đề

Tiết

PPCT

Yêu cầu cần đạt

Năng lực số phát triển

 

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (4 TIẾT LT)

GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

 

1

Bài 1: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo

1,2

- Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI).

- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả

6.1.CB2a

 

 

 

năng suy luận và khả năng học,..

- Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI.

 

2

Bài 2: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo (tiếp theo)

3,4

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chấn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,.

- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

6.2. NC1c

6.3. CB1a

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET (6 TIẾT: 4 LT, 2 TH)

KẾT NỐI MẠNG

3

Bài 1: Cơ sở mạng máy tính

5, 6

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router.

5.1.NC1a

4

Bài 2: Các giao thức mạng

7, 8

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

5.1.NC1a

5

Bài 3: Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng

9, 10

- Kết nối được máy tính với các thiết bị Access Point, Switch.

5.1. NC1a

5.2. NC1a

 

 

 

 

- Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính.

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên.

 

CHỦ ĐỀ AICT. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (4 TIẾT TH)

THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ

6

Bài 1: Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh

11, 12

- Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua kết nối không dây.

- Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh và video giữa các máy tính và ti vi thông minh phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt.

5.2. NC1a

5.2. NC1b

5.2. NC1C

7

Bài 2: Thực hành theo nhóm: Kết nối các thiết bị không dây cho ứng dụng

13, 14

- Kết nối được một số thiết bị thông minh.

- Khai thác được các tính năng của các thiết bị đó.

5.2. NC1a

5.2. NC1b

5.2. NC1C

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ (2 TIẾT LT)

8

Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng

15, 16

- Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể.

- Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo.

2.2.NC1a

2.5.NC1a

 

9

Ôn tập

17

- Củng cố lại các kiến thức đã học trong chủ đề A, B, AICT, D.

- Ôn tập kiến thức theo ma trận đặc tả.

 

10

Kiểm tra giữa kì I

18

- Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu

- Vận dụng kiến thức đã biết để hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.

 

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI Sự TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (26 TIẾT: 16 LT, 10 TH)

TẠO TRANG WEB

11

Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

19, 20

- Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng.

- Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML.

- Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

12

Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

21, 22

- Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục.

- Liệt kê được một số cách làm nối bật văn bản trên trình duyệt web.

- Mô tả được cách tạo siêu liên kết.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

13

Bài 3. Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

23, 24

- Tạo được trang web đơn giản với các đoạn văn bản và các tiêu đề mục.

- Làm nổi bật được nội dung văn bản trên màn hình trình duyệt web.

- Tạo được liên kết.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

14

Bài 4. Trình bày nội dung theo dạng danh sách, bảng biểu

25, 26

- Trình bày được nội dung dạng danh sách trên trang web.

- Tạo được bảng biểu trên trang web.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

15

Bài 5. Chèn hình ảnh, âm thanh, video và sử dụng khung

27, 28

- Chèn được hình ảnh, tệp âm thanh, video vào trang web.

- Nhúng được nội dung trang web khác vào trang web.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

16

Bài 6. Tạo biểu mẫu

29, 30

- Phát biểu được khái niệm biểu mẫu.

- Mô tả được một số điều khiển hỗ trợ nhập dữ liệu trên trang web.

- Nêu được một số lưu ý trong thiết kế biểu mẫu.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

17

Bài 7. Thực hành tạo biểu mẫu

31, 32

- Tạo được biểu mẫu trên trang web.

- Thêm được các điều khiển thông dụng vào biểu mẫu.

- Thiết kế được biểu mẫu phù hợp với yêu cầu nhập dữ liệu.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

18

Bài 8: Làm quen với CSS

33, 34

- Nêu được mục đích sử dụng CSS.

3.4.NC1a

 

 

 

- Mô tả được bộ chọn phần tử và cách áp dụng CSS.

- Trình bày được một số thuộc tính dạng CSS

5.3.NC1b

19

Ôn tập

35

- Củng cố lại các kiến thức đã học trong học kỳ 1.

- Ôn tập kiến thức theo ma trận đặc tả.

 

20

Kiểm tra cuối kì I

36

- Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.

- Vận dụng kiến thức đã biết để hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.

 

..................

Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Tin học 12 Cánh Diều

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC 12

(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình lớp 12

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH KHỐI LỚP 12

(Năm học 2025 - 2026)

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

NLS Phát triển

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

 

1

Bài 1. Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo

2

Tuần 1

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

- 2.2.NC1a Học sinh chia sẻ dữ liệu và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp ở phiếu học tập.

- 5.2.NC1a Học sinh đánh giá được nhu cầu cá nhân.

2

Bài 2. Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo (tiếp theo)

1

Tuần 2

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

- 5.2.NC1b Học sinh áp dụng được các công cụ khác nhau để giải quyết các nhu cầu học tập.

- 1.1NC1a Khai thác dữ liệu, đáp ứng được nhu cầu thông tin.

- 1.1NC1b Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy dữ liệu thông tin và nội dung trong môi trường số.

 

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

KẾT NỐI MẠNG

 

3

Bài 1. Cơ sở mạng máy tính

2

Tuần 2

Tuần 3

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

2.1.NC1a Học sinh biết sử dụng được các thiết bị mạng để có thể tự thiết lập và sử dụng mạng tại gia đình hoặc trường học.

2.1.NC1b HS hiểu được giao thức mạng nào phù hợp để áp dụng một mạng đơn giản trong gia đình

4

Bài 2. Các giao thức mạng

2

Tuần 3

Tuần 4

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

2.2.NCa Biết chia sẻ thông của bản thân thông qua công cụ số phù hợp

5

Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng

2

Tuần 4

Tuần 5

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính

- Phòng thực hành bộ môn

2.3.NCb Hs sử dụng được công cụ số để tham gia vào mạng xã hội

CHỦ ĐỀ AICT. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ

 

6

Bài 1. Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh

2

Tuần 5

Tuần 6

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

2.3.NC1a Đề xuất các phương thức kết nối giữa các thiết bị số

2.3.NC1b

7

Bài 2. Thực hành theo nhóm: Kết nối các thiết bị không dây cho ứng dụng

2

Tuần 6

Tuần 7

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính

- Phòng thực hành bộ môn

4.1.NC1a Thiết lập được các cách bảo vệ thiết bị và nội dung số.
Nhận biết, phân biệt rủi ro và mối đe dọa trong môi trường số khi kết nối Wi-Fi công cộng.

2.1.NC1a Biết lựa chọn phương tiện kết nối (Wi-Fi, điểm truy cập di động) phù hợp với bối cảnh.

2.5.NC1a - Xác định và khắc phục sự cố khi kết nối không dây (thiết bị không nhận, tín hiệu yếu).

- Chọn và áp dụng giải pháp phù hợp (cấu hình lại, kiểm tra chế độ kết nối).

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

 

8

Bài. Giữ gìn tính nhân văn trong thế giới ảo

2

Tuần 7

Tuần 8

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

2.5.NC1a: Áp dụng được các chuẩn mực hành vi và bí quyết khác nhau khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số qua các cách giao tiếp trong thế giới ảo.

2.5.NC1b: Áp dụng được các chiến lược giao tiếp khác nhau trong môi trường số một cách phù hợp tùy thuộc vào ưu nhược điểm của mỗi cách.

2.5.NC1c: Áp dụng được các khía cạnh đa dạng về văn hóa và thế hệ khác nhau để xem xét trong môi trường số qua các tình huống giao tiếp.

9

Ôn tập

1

Tuần 8

- Kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

 

10

Kiểm tra, đánh giá giữa Học kỳ 1

1

Tuần 9

- Đề kiểm tra

- Lớp học

 

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

TẠO TRANG WEB

 

11

Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

2

Tuần 9

Tuần 10

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

- Phòng thực hành bộ môn

5.3.NC1a: Áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau: notepad ++, sublime Text,..

5.3.NC1b: Minh họa được các cách khác nhau để hỗ trợ người khác phát triển năng lực số.

Có sản phẩm thực tế làm minh chứng và công cụ để chia sẻ. Học sinh có thể dùng chính sản phẩm của mình để làm mẫu, chia sẻ mã nguồn hoặc cùng hợp tác xây dựng một trang web với bạn.

12

Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

2

Tuần 10

Tuần 11

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

5.3.NC1a: Dùng notepad ++ để tạo ra liên kết đến trang web trường.

5.4.NC1b: Xử lý vấn đề liên kết link và liên kết ảnh trong Web.

13

Bài 3. Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

3

Tuần 11

Tuần 12

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính

- Phòng thực hành bộ môn

5.3.NC1a Học sinh áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau để tạo ra kiến thức cũng như các quy trình và các quy trình sản phẩm đổi mới.

5.4.NC1b

14

Bài 4. Trình bày nội dung theo dạng danh sách, bảng biểu

2

Tuần 13

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

- Phòng thực hành bộ môn

5.3.NC1a

5.4.NC1b

15

Bài 5. Chèn hình ảnh, âm thanh, video và sử dụng khung

2

Tuần 14

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

- Phòng thực hành bộ môn

3.1.NC1a: Áp dụng định

3.2.NC1a

3.3.NC1a

16

Bài 6. Tạo biểu mẫu

2

Tuần 15

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

 

17

Bài 7. Thực hành tạo biểu mẫu

2

Tuần 16

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính

- Phòng thực hành bộ môn

 

18

Ôn tập

1

Tuần 17

- Kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

 

19

Kiểm tra, đánh giá cuối Học kỳ 1

1

Tuần 17

- Đề kiểm tra

- Lớp học

 

20

Bài 8. Làm quen với CSS

2

Tuần 18

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

 

21

Bài 9. Thực hành định dạng một số thuộc tính CSS

3

Tuần 19

Tuần 20

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính

- Phòng thực hành bộ môn

 

22

Bài 10. Bộ chọn lớp, bộ chọn định danh

2

Tuần 20

Tuần 21

- SGK, SGV, kế hoạch bài dạy; máy tính, ti vi

- Lớp học

- Phòng thực hành bộ môn

 

.................

Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều tổ chuyên môn

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC

(Năm học 2024 - 2025)

KHỐI LỚP 12:

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ….; Số học sinh: ….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): …..

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ….; Trình độ đào tạo: ……

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: …..

3. Thiết bị dạy học:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC

1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

28

Sử dụng trong dạy học các bài thực hành

 

2

Bàn để máy tính, ghế ngồi

28

 

 

3

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

Sử dụng thực hành bài 3, bài 4, bài 7

 

4

Hệ thống điện

1

 

 

5

Quạt điện

2

 

 

PHẦN MỀM

1

Hệ điều hành

01

Dùng cho các toàn bộ máy tính

 

2

Phần mềm duyệt web

02

Sử dụng thực hành trong chủ đề F

 

3

Phần mềm thiết kế web

01

Sử dụng thực hành trong chủ đề F

 

4

Phần mềm mô phỏng

01

Sử dụng thực hành trong chủ đề FCS1

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

TT

Chủ đề/ Chương

Bài học

Tổng số tiết

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

1

Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức

 

Bài 1: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo

3

1-3

 

– Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence).

– Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như điều khiển tự động, chẩn

đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,...

– Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

– Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,...

– Nêu được một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

– Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như điện thoại di động, tivi có khả năng kết nối

Internet, vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tại ảo,...

2

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

Bài 1: Cơ sở mạng máy tính

2

 

4-5

 

– Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. Ví dụ: Access Point, Switch, Modem. Kết nối được các thiết bị đó với PC.

– Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

Bài 2: Các giao thức mạng

2

6-7

 

– Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên.

Bài 3: Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng

3

8-10

- Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính trong điều kiện phần cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ.

3

Chủ đề Bcs. Mạng máy tính và internet

phác thảo thiết kế mạng máy tính

Bài 1. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

2

11-12

- Nhận diện được hình dạng và phân biệt được chức năng của một số loại cáp mạng.

- Nêu được khái niệm và ứng dụng của một số loiaj đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng.

Bài 2. Thiết bị mạng

2

13-14

- Nhận diện hình dạng và phân biệt được chức năng của các thiết bị mạng: Router, Switch, Modem, Server, Access point.

Bài 3. Thiết kế mạng LAN

2

15-16

- Trình bày được thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ.

- Giải thích sơ lược về sơ đồ thiết kế mạng LAN của một tổ chức nhỏ.

Bài 4. Thực hành về nhận diện thiết bị mạng và thiết kế mạng LAN (Bài tập nhóm)

2

19-20

- Nhận diện hình dạng và phân biệt được các thiết bị mạng: Router, Switch, Modem, Server, Access point.

- Thiết kế được sơ đồ kết nối mạng LAN cho một trường phổ thông.

4

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Gìn giữ tính nhân văn trong thế giới ảo

2

21-22

 

– Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể.

– Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo.

5

 

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

2

23-24

 

- Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn nguẽ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng.

– Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML.

Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

2

25-26

– Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề đề mục.

- Trình bày được một số thao tác định dạng văn bản: định dạng phông chữ, danh sách, cỡ chữ…

- Mô tả được thao tác tạo siêu liên kết.

Bài 3. Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

2

27-28

– Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web:

+ Định dạng văn bản, phông chữ, tạo liên kết, danh sách.

+ Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào trang web (Ví dụ: ảnh, âm thanh, video).

Bài 4. Trình bày nội dung theo dạng danh sách, bảng biểu

2

29-30

- Trình bày được nội dung dạng danh sách trên trang web

- Tạo được bảng biểu trên trang web

– Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web:

+ Tạo bảng.

+ Tạo danh sách.

Bài 5. Chèn hình ảnh, âm thanh, video và sử dụng khung

2

31-32

- Trình bày được thao tác chèn hình ảnh, âm thanh, video vào trang web.

- Nhúng được nội dung trang web khác vào trang web

- Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web: chèn hình ảnh, âm thanh, video.

Bài 6. Tạo biểu mẫu

2

33-34

- Phát biểu được khái niệm biểu mẫu.

- Mô tả được một số điều khiển hỗ trợ nhập dữ liệu trên trang web.

- Nêu được một số quy định trong thiết kế biểu mẫu.

HỌC KÌ II

Bài 7. Thực hành tạo biểu mẫu

2

37-38

 

- Sử dụng được các thẻ HTML để thực hiện thiết kế biểu mẫu phù hợp với yêu cầu nhập liệu.

Bài 8: Làm quen với CSS

2

39-40

- Nêu được mục đích sử dụng CSS.

- Mô tả được bộ chọn phần từ và cách áp dụng CSS.

- Trình bày được một số thuộc tính định dạng CSS.

Bài 9: Thực hành định dạng một số thuộc tính CSS

2

41-42

- Hiểu và sử dụng được một số thuộc tính cơ bản của CSS: màu sắc, phông chữ, nền, đường viền, kích cỡ,...

Bài 10: Bộ chọn lớp, bộ chọn định danh

2

43-44

- Sử dụng được các yếu tố của vùng chọn (selector) như class, id, tag,...

Bài 11: Mô hình hộp, bố cục trang web

2

45-46

- Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần tử HTML.

- Trình bày được cách hiển thị phần tử theo khối, theo dòng.

- Nhận diện được các thành phần cơ bản trong bố cục trang web.

Bài 12: Dự án nhỏ: Tạo trang web báo tường

2

47-48

– Sử dụng được CSS làm trang web đẹp, đa dạng và sinh động hơn.

6

FCS1. Giới thiệu học máy và khoa học dữ liệu

Bài 1. Giới thiệu về học máy

2

49-50

 

– Giải thích được sơ lược về khái niệm Học máy.

– Nêu được vai trò của Học máy trong những công việc như lọc thư rác, chẩn đoán bệnh, phân tích thị trường, nhận dạng tiếng nói và chữ viết, dịch tự động,...

Bài 2. Giới thiệu về Khoa học dữ liệu

2

51-52

– Nêu được sơ lược về mục tiêu và một số thành tựu của Khoa học dữ liệu, nêu được ví dụ minh hoạ.

– Biết được vai trò của máy tính đối với sự phát triển của Khoa học dữ liệu.

Bài 3. Giới thiệu về Khoa học dữ liệu (Tiếp theo)

2

55-56

– Biết được tính ưu việt trong việc sử dụng máy tính và thuật toán hiệu quả để xử lí khối dữ liệu

lớn, nêu được ví dụ minh hoạ.

Bài 4. Thực hành phân tích dữ liệu

2

57-58

– Nêu được trải nghiệm của bản thân trong việc trích rút thông tin và tri thức hữu ích từ dữ liệu đã có.

7

FCS2. Mô phỏng trong giải quyết vấn đề

Bài 1. Mô phỏng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực

2

59-60

 

– Nêu được một vài lĩnh vực trong đời sống có sử dụng kĩ thuật mô phỏng.

– Nêu được một vài vấn đề thực tế mà ở đó có thể cần dùng kĩ thuật mô phỏng để giải quyết.

Bài 2. Thực hành về mô phỏng

2

61-62

 

– Sử dụng và giải thích được lợi ích của một vài phần mềm mô phỏng.

8

 

Chủ đề G. Hướng nghiệp với tin học

Bài 1. Giới thiệu nghề Dịch vụ và Quản trị trong ngành Công nghệ thông tin

2

 

63-64

 

Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng, Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị và bảo trì hệ thống) theo các yếu tố sau:

+ Những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện.

+ Yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần có để làm nghề.

+ Ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo.

+ Nhu cầu nhân lực của xã hội trong hiện tại và tương lai gần về nhóm nghề đó.

– Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực,...) về một vài ngành nghề khác trong lĩnh vực tin học.

– Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên.

Bài 2. Một số nghề khác trong ngành Công nghệ thông tin và một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin

2

 

65-66

 

– Nêu được tên một số ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng nhân lực tin học, đồng thời giải thích được vai trò và công việc của chuyên viên tin học trong một số ngành nghề.

Bài 3. Dự án nhỏ: Tìm hiểu thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp về lĩnh vực đào tạo “Máy tính và Công nghệ thông tin” ở Việt Nam

2

 

67-68

– Tìm hiểu được thông tin ngành đào tạo của một số cơ sở đào tạo Công nghệ thông tin.

2. Chuyên đề lựa chọn: Không có

TT

Chủ đề/ Chương

Bài học

Tổng số tiết

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

1

Chuyên đề 1. Tìm hiểu một vài kiểu dữ liệu tuyến tính

Bài 1. Kiểu dữ liệu hàng đợi

2

1-2

 

– Mô tả được khái niệm kiểu dữ liệu Hàng đợi thông qua cơ chế hoạt động của các kiểu dữ liệu này.

– Biểu diễn được Hàng đợi bằng mảng một chiều.

 

Bài 2. Kiểu dữ liệu ngăn xếp

2

 

3-4

 

– Mô tả được khái niệm kiểu dữ liệu Ngăn xếp thông qua cơ chế hoạt động của các kiểu dữ liệu này.

– Biểu diễn được Ngăn xếp bằng mảng một chiều.

Bài 3. Thực hành kiểu dữ liệu hàng đợi và ngăn xếp

2

5-6

 

– Giải thích và viết được chương trình con thực hiện các phép toán cơ bản: khởi tạo, thêm, bớt phần tử cho Hàng đợi và Ngăn xếp.

– Nêu được một số ứng dụng kiểu dữ liệu Hàng đợi và Ngăn xếp.

Bài 4. Dự án học tập: Xây dựng chương trình sử dụng kiểu dữ liệu hàng đợi và ngăn xếp

3

7-9

– Viết được chương trình con thực hiện các phép toán cơ bản: khởi tạo, thêm, bớt phần tử cho Hàng đợi và Ngăn xếp.

2

Chuyên đề 2. Tìm hiểu cây tìm kiếm nhị phân trong sắp xếp và tìm kiếm

Bài 1. Giới thiệu cây nhị phân

2

11-12

– Nêu được khái niệm Cây, Cây nhị phân và biểu diễn được Cây nhị phân bằng mảng một chiều.

Bài 2. Thực hành duyệt cây nhị phân

2

13-14

– Trình bày và mô phỏng được các phép toán Duyệt trước, Duyệt giữa và Duyệt sau Cây nhị phân được cho bằng biểu diễn trực quan.

Bài 3. Cây tìm kiếm nhị phân

2

15-16

– Trình bày được khái niệm Cây tìm kiếm nhị phân.

– Mô phỏng được thuật toán tạo Cây tìm kiếm nhị phân biểu diễn một tập số nguyên dương và thuật toán xác định một giá trị đã cho có thuộc tập hợp đó hay không.

Bài 4. Thực hành tổng hợp: Ứng dụng cây tìm kiếm nhị phân

3

17-19

– Viết được chương trình duyệt Cây nhị phân.

– Ứng dụng được Cây tìm kiếm nhị phân giải bài toán sắp xếp và tìm kiếm.

3

 

Chuyên đề 3. Tìm hiểu kĩ thuật duyệt đồ thị và ứng dụng

Bài 1. Đồ thị, phân loại đồ thị

2

21-22

 

– Trình bày được khái niệm Đồ thị.

Bài 2. Biểu diễn đồ thị trên máy tính

2

23-24

 

– Biểu diễn được đồ thị bằng ma trận kề và danh sách đỉnh kề.

Bài 3. Thực hành các thao tác cơ bản với đồ thị trên máy tính

2

25-26

– Thực hiện được các thao tác cơ bản với đồ thị được biểu diễn bằng ma trận kề và danh sách kề.

- Đọc hiểu được một số đoạn chương trình sử dụng cách biểu diễn ma trận kề, danh sách kề

Bài 4. Duyệt đồ thị

2

27-28

– Trình bày được ý tưởng của duyệt đồ thị theo chiều rộng và chiều sâu.

Bài 5. Thực hành duyệt đồ thị

2

29-30

– Mô phỏng được thuật toán duyệt theo chiều rộng và theo chiều sâu một đồ thị cụ thể cho bằng biểu diễn trực quan.

– Biết ứng dụng thuật toán duyệt đồ thị theo chiều rộng và duyệt đồ thị theo chiều sâu để giải một số bài toán thực tế.

Bài 6. Dự án học tập: Tìm hiểu các vấn đề ứng dụng đồ thị

3

31-33

– Nêu được vài ứng dụng của kĩ thuật duyệt Đồ thị trong một số bài toán thực tế.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

(1)

Thời điểm

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Hình thức

(4)

Giữa Học kỳ 1

45 phút

Tuần thứ 9

Các yêu cầu cần đạt từ tuần 1 - 9

Làm bài trên giấy kết hợp trắc nghiệm và tự luận

Cuối Học kỳ 1

45 phút

Tuần thứ 18

Các yêu cầu cần đạt từ tuần 1 – 18

Làm bài trên giấy kết hợp trắc nghiệm và tự luận

Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần 27

Các yêu cầu cần đạt từ tuần 18 – 26

Làm bài trên giấy kết hợp trắc nghiệm và tự luận

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 34

Các yêu cầu cần đạt từ tuần 26 – 34

Làm bài trên giấy kết hợp trắc nghiệm và tự luận

III. Các nội dung khác: Không

NHÓM TRƯỞNG BỘ MÔN

(Ký và ghi rõ họ tên)

…….., ngày ....tháng..... năm 2024

GIÁM ĐỐC

(Ký và ghi rõ họ tên)

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.

Đánh giá bài viết
1 888
Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm