Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống hay còn gọi là Mẫu phân phối chương trình Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mẫu được biên soạn chi tiết giúp thầy cô nắm được thông tin từng bài học, từng tiết học theo 35 tuần học suốt cả một năm học để xây dựng Kế hoạch dạy học, giáo án giảng dạy hiệu quả. Mời các thầy cô tham khảo.
- Kế hoạch dạy học lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học lớp 4 năm học 2023 - 2024 (Sách mới)
Phân phối chương trình môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TS tiết: 175 tiết. HKI: 90 tiết, HKII: 85 tiết. Số tiết trên tuần: 5 tiết/ tuần
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PPCT
|
Thời lượng (tiết) |
|
| ||
|
| HỌC KỲ I (Gồm 90 tiết/18 tuần, mỗi tuần 5 tiết) |
|
|
| |||
1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100000 (2 tiết) | Luyện tập -Trang 6 | 1 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 7 | 2 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000 (3 tiết) | Luyện tập - Trang 9 | 3 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 10 | 4 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 11 | 5 | 1 tiết |
| |||||
2 | // | Bài 3: Số chẵn, số lẽ (2 tiết) | Số chẵn, số lẽ- Trang 11 | 6 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 13 | 7 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 4: Biểu thức chứa chữ (3 tiết) | Biểu thức chứa chữ -Trang 14, | 8 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 16 | 9 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 17 | 10 | 1 tiết |
|
| ||||
3
|
// | Bài 5: Giải toán có 3 bước (1 tiết) | Giải toán có 3 bước - Trang 19 -Luyện tập - Trang 20 | 11 | 1 tiết |
|
| |
Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập - Trang 21 | 12 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 22 | 13 | 1 tiết |
|
| ||||
Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc
| Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc (1 tiết) | Đo góc, đơn vị đo góc - Trang 23 Luyện tập - Trang 25 | 14 | 1 tiết |
|
| ||
Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (3 tiết) | Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Trang 26 | 15 | 1 tiết |
|
| |||
4
|
// | // | Luyện tập - Trang 27 | 16 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 29 | 17 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 9: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập - Trang 31 | 18 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập - Trang 32 | 19 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1000000 (3 tiết) | Số có sáu chữ số. Số - Trang 33 | 20 | 1 tiết |
| ||||
5 |
Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số | // | Số 1000000 - Trang 35 | 21 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 36 | 22 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 11: Hàng và lớp (3 tiết) | Hàng và lớp (Tiết 1) -Trang 37 | 23 | 1 tiết |
|
| |||
Hàng và lớp (Tiết 2) -Trang 38 | 24 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 39 | 25 | 1 tiết |
|
| ||||
6 | // | Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (3 tiết) | Các số trong phạm vi lớp triệu -Trang 41 | 26 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập - Trang 42 | 27 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập - Trang 44 | 28 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 13: Làm tròn số đến hàng nghìn (2 tiết) | Làm tròn số đến hàng nghìn -Trang 45 | 29 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện tập-Trang 46 | 30 | 1 tiết |
|
| ||||
7
|
// | Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (2 tiết) | So sánh các số có nhiều chữ số -Trang 47 | 31 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 48 | 32 | 1 tiết |
| |||||
Bài 15: Làm quên với dãy số tự nhiên (2 tiết) | Làm quên với dãy số tự nhiên -Trang 50 | 33 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 51 | 34 | 1 tiết |
| |||||
Bài 16: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 52 | 35 | 1 tiết |
|
| |||
8 | // | // | Luyện tập -Trang 53 | 36 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 54 | 37 | 1 tiết |
| |||||
Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng | Bài 17: Yến , tạ, tấn (3 tiết) | Yến , tạ, tấn -Trang 56 | 38 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập -Trang 57 | 39 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 59 | 40 | 1 tiết |
|
| ||||
9 |
| Bài 18: Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (4 tiết) | Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 1) -Trang 60 | 41 | 1 tiết |
|
| |
Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 2) -Trang 61 | 42 | 1 tiết |
| |||||
Đề - xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 3) -Trang 63 | 43 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 64 | 44 | 1 tiết |
| |||||
Bài 19: Giây, thế kỉ (2 tiết) | Giây, thế kỉ -Trang 66 | 45 | 1 tiết |
|
| |||
10 |
// | // | Luyện tập -Trang 67 | 46 | 1 tiết |
|
| |
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (3 tiết) | Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) -Trang 69 | 47 | 1 tiết |
| ||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) –Trang70 | 48 | 1 tiết |
| |||||
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 3) -Trang 72 | 49 | 1 tiết |
| |||||
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) | Luyện tập -Trang 73 | 50 | 1 tiết |
|
| |||
11
| // | // | Luyện tập -Trang 74 | 51 | 1 tiết |
|
| |
Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ | Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số (2 tiết) | Phép cộng các số có nhiều chữ số -Trang 76 | 52 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập -Trang 78 | 53 | 1 tiết |
| |||||
|
| 1 tiết |
| |||||
Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số (2 tiết) | Phép trừ các số có nhiều chữ số -Trang 79 | 54 | 1 tiết |
| ||||
// | Luyện tập -Trang 78 | 55 | 1 tiết |
| ||||
12
|
// | Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (3 tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 1) -Trang 82 | 56 | 1 tiết |
|
| |
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 2) -Trang 84 | 57 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập -Trang 85 | 58 | 1 tiết |
| |||||
Bài 25: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (2 tiết) | Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó -Trang 86 | 59 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 87 | 60 | 1 tiết |
| |||||
13
|
// | Bài 26: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 88 | 61 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 89 | 62 | 1 tiết |
|
| ||||
Luyện tập -Trang 90 | 63 | 1 tiết |
| |||||
Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) | Hai đường thẳng vuông góc -Trang 91 | 64 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 92 | 65 | 1 tiết |
| |||||
14
|
Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song | Bài 28: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (Tiết 1) -Trang 94 | 66 | 1 tiết |
|
| |
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(Tiết 2) -Trang 96 | 67 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 29: Hai đường thẳng song song (2 tiết) | Hai đường thẳng song song -Trang 98 | 68 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 99 | 69 | 1 tiết |
| |||||
Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (2 tiết) | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 1) -Trang 101 | 70 | 1 tiết |
| ||||
15 |
// | // | Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 2) -Trang 103 | 71 | 1 tiết |
|
| |
Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (3 tiết) | Hình bình hành -Trang 105 | 72 | 1 tiết |
|
| |||
Hình thoi -Trang 107 | 73 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 108 | 74 | 1 tiết |
| |||||
Bài 32: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 110 | 75 | 1 tiết |
| ||||
16
|
// | // | Luyện tập -Trang 111 | 76 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 112 | 77 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 33: Ôn tập cá số đến lớp triệu (2 tiết) | Luyện tập -Trang 114 | 78 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 115 | 79 | 1 tiết |
| |||||
Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ 1 | Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (3 tiết) | Luyện tập -Trang 118 | 80 | 1 tiết |
| |||
17 |
// | // | Luyện tập -Trang 119 | 81 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 120 | 82 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 35: Ôn tập hình học ( 3 tiết) | Luyện tập -Trang 121 | 83 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 122 | 84 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 123 | 85 | 1 tiết |
| |||||
18 | // | Bài 36: Ôn tập đo lường (2 tiết) | Luyện tập -Trang 124 | 86 | 1 tiết |
|
| |
Luyện tập -Trang 125 | 87 | 1 tiết |
|
| ||||
Bài 37: Ôn tập chung (3 tiết) | Luyện tập -Trang 127 | 88 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập -Trang 128 | 89 | 1 tiết |
| |||||
Luyện tập -Trang 129 | 90 | 1 tiết |
|
| HỌC KỲ II (Gồm 85 tiết/17 tuần, mỗi tuần 5 tiết) |
|
|
| ||
19 |
Chủ đề 8 Phép nhân, phép chia | Bài 38: Nhân với số có một chữ số (2 tiết) | Nhân với số có một chữ số -Trang 4 | 91 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 5 | 92 | 1 tiết |
| ||||
Bài 39: Chia cho số có một chữ số (2 tiết) | Chia cho số có một chữ số -Trang 6 | 93 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 8 | 94 | 1 tiết |
| ||||
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (3tiết) | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 9 | 95 | 1 tiết |
|
| ||
20 |
// | // | Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 11 | 96 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 13 | 97 | 1 tiết |
| ||||
Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1000… (2tiết) | Nhân, chia với 10, 100, 1000…–Trang 14 | 98 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 16 | 99 | 1 tiết |
| ||||
Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (3tiết) | Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng –Trang 17 | 100 | 1 tiết |
|
| ||
21
|
// | // | Luyện tập –Trang 18 | 101 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 19 | 102 | 1 tiết |
| ||||
Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (3tiết) | Nhân với số có hai chữ số –Trang 20 | 103 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 21 | 104 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 22 | 105 | 1 tiết |
|
| |||
22 |
// | Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (3tiết) | Chia cho số có hai chữ số –Trang 23 | 106 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 25 | 107 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 26 | 108 | 1 tiết |
| ||||
Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán (1tiết) | Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán –Trang 28 | 109 | 1 tiết |
| |||
Bài 46: Tìm số trung bình cộng (2tiết) | Tìm số trung bình cộng –Trang 29 | 110 | 1 tiết |
|
| ||
23 |
// | // | Luyện tập –Trang 30 | 111 | 1 tiết |
|
|
Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2tiết) | Bài toán liên quan đến rút về đơn vị –Trang 31 | 112 | 1 tiết |
| |||
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT) –Trang 32 | 113 | 1 tiết |
| ||||
Bài 48: Luyện tập chung (3tiết) | Luyện tập –Trang 33 | 114 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 34 | 115 | 1 tiết |
|
| |||
24 | // | // | Luyện tập –Trang 35 | 116 | 1 tiết |
|
|
Chủ đề 9 Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 49: Dãy số liệu thống kê (2 tiết) | Dãy số liệu thống kê –Trang 36 | 117 | 1 tiết |
| ||
Luyện tập –Trang 38 | 118 | 1 tiết |
| ||||
Bài 50: Biểu đồ cột (2 tiết) | Biểu đồ cột –Trang 39 | 119 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 41 | 120 | 1 tiết |
|
| |||
25 |
// | Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (2 tiết) | Số lần xuất hiện của một sự kiện –Trang 43 | 121 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 45 | 122 | 1 tiết |
| ||||
Bài 52: Luyện tập chung (1 tiết) | Luyện tập chung –Trang 47 | 123 | 1 tiết |
| |||
Chủ đề 10 Phân số, khái niệm phân số | Bài 53: Khái niệm phân số (2 tiết) | Khái niệm phân số –Trang 49 | 124 | 1 tiết |
| ||
Luyện tập chung –Trang 51 | 125 | 1 tiết |
|
| |||
26
|
// | Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (2 tiết) | Phân số và phép chia số tự nhiên –Trang 52 | 126 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 53 | 127 | 1 tiết |
| ||||
Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (2 tiết) | Tính chất cơ bản của phân số –Trang 56 | 128 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 57 | 129 | 1 tiết |
|
| |||
Bài 56: Rút gọn phân số (2 tiết) | Rút gọn phân số –Trang 59 | 130 | 1 tiết |
|
| ||
27 |
// | // | Luyện tập –Trang 61 | 131 | 1 tiết |
|
|
Bài 57: Qui đồng mẫu số các phân số (2tiết) | Qui đồng mẫu số các phân số –Trang 62 | 132 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 63 | 133 | 1 tiết |
| ||||
Bài 58: So sánh phân số (3 tiết) | So sánh phân số –Trang 64 | 134 | 1 tiết |
| |||
So sánh phân số (TT) –Trang 66 | 135 | 1 tiết |
|
| |||
28 |
// | // | Luyện tập –Trang 67 | 136 | 1 tiết |
|
|
Bài 59: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập–Trang 69 | 137 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 71 | 138 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 72 | 139 | 1 tiết |
| ||||
Chủ đề 11 Phép cộng, phép trừ phân số | Bài 60: Phép cộng phân số (4 tiết) | Phép cộng phân số có cùng mẫu số –Trang 74 | 140 | 1 tiết |
|
| |
29 |
// |
// | Luyện tập –Trang 75 | 141 | 1 tiết |
|
|
Phép cộng phân số khác mẫu số –Trang 77 | 142 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 79 | 143 | 1 tiết |
| ||||
Bài 61: Phép trừ phân số (3 tiết) | Phép trừ hai phân số có cùng mẫu số –Trang 80 | 144 | 1 tiết |
| |||
Phép trừ hai phân số khác mẫu số –Trang 81 | 145 | 1 tiết |
|
| |||
30 |
| // | Luyện tập –Trang 82 | 146 | 1 tiết |
|
|
Bài 62: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 83 | 147 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 84 | 148 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 85 | 149 | 1 tiết |
| ||||
Chủ đề 12 Phép nhân, phép chia phân số | Bài 63: Phép nhân phân số (4 tiết) | Phép nhân phân số –Trang 86 | 150 | 1 tiết |
|
| |
31 |
// |
// | Luyện tập –Trang 87 | 151 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 88 | 152 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 90 | 153 | 1 tiết |
| ||||
Bài 64: Phép chia phân số (3 tiết) | Phép chia phân số –Trang 91 | 154 | 1 tiết |
|
| ||
Luyện tập –Trang 92 | 155 | 1 tiết |
|
| |||
32
|
// | // | Luyện tập –Trang 93 | 156 | 1 tiết |
|
|
Bài 65: Tìm phân số của một số (2 tiết) | Tìm phân số của một số –Trang 95 | 157 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 96 | 158 | 1 tiết |
| ||||
Bài 66: Luyện tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 98 | 159 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 99 | 160 | 1 tiết |
|
| |||
33 |
| // | Luyện tập –Trang 100 | 161 | 1 tiết |
|
|
Chủ đề 13 Ôn tập cuối năm | Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 102 | 162 | 1 tiết |
| ||
Luyện tập –Trang 103 | 163 | 1 tiết |
| ||||
Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên (2 tiết) | Luyện tập –Trang 105 | 164 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 106 | 165 | 1 tiết |
|
| |||
34 |
// | Bài 69: Ôn tập phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 107 | 166 | 1 tiết |
|
|
Luyện tập –Trang 108 | 167 | 1 tiết |
| ||||
Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số (2 tiết) | Luyện tập –Trang 110 | 168 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 111 | 169 | 1 tiết |
| ||||
Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết) | Luyện tập –Trang 112 | 170 | 1 tiết |
|
| ||
35 |
// | Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết) | Luyện tập –Trang 114 | 171 | 1 tiết |
|
|
Bài 73: Ôn tập chung (3 tiết) | Luyện tập –Trang 114 | 172 | 1 tiết |
| |||
Luyện tập –Trang 114 | 173 | 1 tiết |
| ||||
Luyện tập –Trang 114 | 174 | 1 tiết |
| ||||
Kiểm tra cuối năm | Kiểm tra cuối năm | 175 | 1 tiết |
|
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
969,9 KB 15/06/2023 3:12:00 CHTải Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức PDF
15/06/2023 3:36:32 CH
Gợi ý cho bạn
-
Phụ lục 1, 3 Công nghệ 11 Kết nối tri thức file word
-
Phân phối chương trình Toán 9 Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 2 (sách giáo khoa mới)
-
Phân phối chương trình Toán 8 Cánh Diều
-
Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5 (sách giáo khoa mới)
-
Phụ lục 1, 3 môn Giáo dục địa phương 8 tỉnh Phú Thọ
-
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Cánh Diều Cả năm
-
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4 Chân trời sáng tạo
-
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều CV 5512, 5636
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 5 buổi 2 năm học 2021-2022
Tích hợp An toàn giao thông trong môn Giáo dục công dân lớp 6 (sách giáo khoa mới)
Kế hoạch dạy học Đạo đức 5 Cánh Diều 2024-2025
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống