Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 8 Kết nối tri thức

Tải về
Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Phụ lục 1, 2, 3 Tin học 8 Kết nối tri thức - Mời các bạn cùng tham khảo mẫu kế hoạch giáo dục Tin học 8 Kết nối tri thức của tổ chuyên môn, kế hoạch dạy học Tin học 8 Kết nối tri thức của giáo viên, phụ lục 2 môn Tin học 8 Kết nối tri thức được trình bày dưới dạng file word theo đúng hướng dẫn tại công văn 5512 của Bộ giáo dục trong bài viết sau đây của Hoatieu.

Mô tả tài liệu: Kế hoạch giáo dục Tin học 8 Kết nối tri thức trong file tải về bao gồm 2 mẫu. Mẫu số 1 là phụ lục 1,2,3 môn Tin học 8 KNTT theo CV 5512. Mẫu số 2 là phụ lục 1, 3 môn Tin học 8 KNTT tích hợp năng lực số theo Thông tư 02 và CV 3456.

Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số Tin học 8 KNTT

Phụ lục III

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC: …..

TIN HỌC 8

Cả năm: 35 tiết. Học kì I: 18 tiết. Học kì II: 17 tiết

STT

Bài học

Số tiết

Thời điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

Liệt kê các YCCĐ để giải thích cho việc phát triển năng lực số

HỌC KÌ I

CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐNG

1

Bài 1: Lược sử công cụ tính toán

1

Tuần 1

Ti vi, phiếu học tập,

bảng nhóm

Lớp học

1.1TC2a. Minh họa được nhu cầu thông tin.

4.3TC2c. Thảo luận về những công nghệ số giúp tăng cường thịnh vượng xã hội và sự hòa hợp trong xã hội.

5.4TC2c. Chỉ ra được nơi để tìm kiếm cơ hội phát triển bản thân và cập nhật sự phát triển công nghệ số.

CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

2

Bài 2: Thông tin trong môi trường số

1

Tuần 2

Ti vi, phiếu học tập,

bảng nhóm

Lớp học

1.2TC2a. Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá được các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số.

2.3TC2b. Thảo luận về các công nghệ số phù hợp để nâng cao năng lực của bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân.

4.3TC2b. Lựa chọn được cách thức bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số.

3

Bài 3: Thực hành: Khai thác thông tin số

2

Tuần 3, 4

Ti vi, phiếu học tập,

bảng nhóm

Lớp học, Phòng máy

1.1TC2b. Tổ chức được tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số.

1.1TC2d. Tổ chức được các chiến lược tìm kiếm.

1.2TC2b. Thực hiện phân tích, diễn giải và đánh giá được dữ liệu, thông tin và nội dung số.

2.4TC2a. Lựa chọn được các công cụ và công nghệ số cho các quá trình hợp tác.

3.1TC2b. Thể hiện được bản thân thông qua việc tạo ra các nội dung số.

 

4

Bài 4: Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ số

1

Tuần 5

Ti vi, phiếu học tập, bảng nhóm

Lớp học

2.2TC2a. Vận dụng được các công nghệ số phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số.

2.5TC2a. Thảo luận về các chuẩn mực hành vi và cách sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số.

2.6TC2b. Thảo luận những cách cụ thể để bảo vệ danh tiếng trực tuyến của bản thân.

4.2TC2a.Thảo luận về cách bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số.

 

CHỦ ĐỀ 3: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

5

Bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

2

Tuần 6, 7

Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhóm

Lớp học, Phòng máy

5.2TC2b. Lựa chọn được các công cụ số và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó.

5.3TC2a. Phân biệt được các công cụ và công nghệ số có thể được sử dụng để tạo ra kiến thức và đổi mới quy trình và sản phẩm.

6

Kiểm tra đánh giá GHKI

1

Tuần 8

Đề kiểm tra

Lớp học, Phòng máy

- Đánh giá được mức độ tiếp thu của học sinh trong sử dụng NLS.

Chủ đề 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC

7

Bài 6: Sắp xếp và lọc dữ liệu

2

Tuần 9,10

Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Excel 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhóm

Lớp học, Phòng máy

5.2TC2a. Giải thích nhu cầu cá nhân.

5.2TC2b. Lựa chọn được các công cụ số và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu đó.

8

Bài 7: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

2

Tuần 11, 12

Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Excel 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhóm

Lớp học, Phòng máy

5.1TC2a. Phân biệt được các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị và sử dụng môi trường số.

5.4TC2b. Chỉ ra được cách hỗ trợ người khác phát triển NLS của họ.

 

9

Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản

2

Tuần 13, 14

Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhóm

Lớp học, Phòng máy

5.1TC2b. Chọn được giải pháp cho chúng.

5.2TC2a.Giải thích nhu cầu cá nhân.

10

Bài 9a: Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

2

Tuần 15, 16

Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhóm

Lớp học, Phòng máy

5.2TC2c. Chọn được cách điều chỉnh và tùy chỉnh môi trường số theo nhu cầu cá nhân.

11

Ôn tập cuối HKI

1

Tuần 17

Ti vi, phiếu học tập,

bảng nhóm

Lớp học, Phòng máy

Củng cố khả năng tiếp thu của học sinh trong sử dụng NLS.

12

Kiểm tra cuối HKI

1

Tuần 18

Đề kiểm tra

Lớp học, Phòng máy

Đánh giá được mức độ tiếp thu của học sinh trong sử dụng NLS.

Xem thêm trong file tải về.

Kế hoạch dạy học Tin 8 KNTT CV 5512

Phụ lục 1 môn Tin học 8 sách Kết nối tri thức

Phụ lục I

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: THCS ……….

TỔ: TOÁN – LÝ - TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, KHỐI LỚP 8

(Năm học ....)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 03 lớp; Số học sinh: 150 HS Khối 8; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0

2. Tình hình đội ngũ:

Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học: 0;

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 01; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính

40

Bài thực hành sgk

 

2

Tivi

01

Bài lý thuyết, thực hành

 

3

Sách giáo khoa Tin học 8

150

Bài lý thuyết, thực hành

 

4

Sách giáo viên Tin học 8

01 quyển/khối

Bài lý thuyết, thực hành

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

Khối 8

1

 

02

Bài 3. Thực hành khai thác thông tin số

 

2

 

01

Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

 

3

 

01

Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu

 

4

 

01

Bài 7. Trực quan hoá dữ liệu

 

5

 

01

Bài 8a. Danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản

 

6

 

01

Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

 

7

 

01

Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu

 

8

 

01

Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho bài trình chiếu

 

9

 

01

Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình

 

10

 

01

Bài 13. Biểu diễn dữ liệu

 

11

 

01

Bài 14. Cấu trúc điều khiển

 

12

 

01

Bài 15. Gỡ lỗi

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

* Môn học: Tin học 8

STT

(1)

Bài học

(2)

Tiết
PPCT

Số tiết

(3)

YCCĐ

(4)

HỌC KỲ 1

CĐ 1. Máy tính và cộng đồng

1.

Bài 1. Lược sử công cụ tính toán

1,2

2 (2, 0)

­ Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.

­ Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người.

CĐ 2. Tổ chức, lưu trữ và kìm kiếm và trao đổi thông tin

2.

Bài 2. Thông tin trong môi trường số

3,4

2 (2, 0)

– Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.

– Trình bày được tầm quan trọng của việc khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.

3.

Bài 3. Thực hành khai thác thông tin số

5,6

2 (0, 2)

– Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ.

– Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể).

– Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ.

 

CĐ 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số hoá

4.

Bài 4. Quyền riêng tư và bản quyền

 

7

1 (1, 0)

– Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền,...

– Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hoá và không vi phạm pháp luật.

5.

Ôn tập GHK1

8

1 (1,0)

- Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại.

- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.

6.

Kiểm tra GHK1

9

1 (1,0)

CĐ 4. Ứng dụng Tin học. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử

7.

Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

10, 11

2 (1, 1)

– Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.

– Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức.

– Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.

– Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.

8.

Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu

12, 13

2 (1, 1)

– Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.

– Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu.

– Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu.

– Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính.

9.

Bài 7. Trực quan hoá dữ liệu

14, 15

2 (1, 1)

– Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng tạo biểu đồ.

– Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính.

4a) Chủ đề con (lựa chọn): Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao

10.

Bài 8a. Danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản

16, 17

2 (1, 1)

– Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê.

11.

KTHK1

18

1 (1,0)

- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1.

- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra.

HỌC KỲ 2

4a) Chủ đề con (lựa chọn): Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao (tt)

12.

Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

19, 20

2 (1, 1)

– Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang cho văn bản.

13.

Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu

21, 22

2 (1, 1)

– Chọn / đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung.

– Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.

14.

Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho bài trình chiếu

23, 24

2 (1, 1)

– Sử dụng được các bản mẫu (template) tạo bài trình chiếu.

– Nhúng được vào trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác.

– Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.

CĐ 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

15.

Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình

25, 26

2 (1, 1)

– Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản.

– Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.

16.

KTGHK2

27

1 (1,0)

- Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện tại.

- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.

CĐ 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (tt)

17.

Bài 13. Biểu diễn dữ liệu

28, 29

2 (1, 1)

– Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức và sử dụng được các khái niệm này ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan.

18.

Bài 14. Cấu trúc điều khiển

30, 31

2 (1, 1)

Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan.

19.

Bài 15. Gỡ lỗi

32

1 (0, 1)

Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình.

CĐ 6. Hướng nghiệp với Tin học

20.

Bài 16. Tin học với nghề nghiệp

33

1 (1, 0)

– Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc.

– Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học.

– Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ.

21.

Ôn tập HK2

34

1 (1, 0)

- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2.

- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra.

22.

KTHK2

35

1 (1, 0)

2. Chuyên đề lựachọn (đối với cấp trung học phổ thông)

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

KHỐI 8

Giữa Học kỳ 1

45 phút

Tuần 9

- Kiểm tra lại kiến thức đã học đến thời điểm hiện tại.

- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.

Viết

Cuối Học kỳ 1

45 phút

Tuần 18

- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 1.

- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Học sinh biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra.

Viết

Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần 27

- Kiểm tra lại kiến thức đã học ở đầu học kì 2 đến thời điểm hiện tại.

- Góp phần rèn luyện sự chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong quá trình học.

Viết

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 35

- Kiểm tra lại kiến thức của các em đã học ở học kì 2.

- Hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Hs biết cách vận dụng kiến thức đã học vào để làm bài kiểm tra.

Viết

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

III. Các nội dungkhác (nếu có):

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục 2 Tin học 8 Kết nối tri thức

Phụ lục II

KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG:………….

TỔ: TOÁN – LÝ - TIN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Năm học 20… - 20….)

1. Khối lớp: 8; Số học sinh: 150

STT

Chủ đề

(1)

Yêu cầu cần đạt

(2)

Số tiết

(3)

Thời điểm

(4)

Địa điểm

(5)

Chủ trì

(6)

Phối hợp

(7)

Điều kiện thực hiện

(8)

1

Bài 7. Trực quan hoá dữ liệu

– Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng tạo biểu đồ.

– Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính.

2

Tuần 14, 15

Phòng tin học kết hợp thực hành ở nhà.

GVBM Tin học

PHHS

Nhà có máy tính kết nối mạng Internet và cài đặt Excel

(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.

(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.

(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.

(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).

(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.

(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.

(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục 3 Tin học 8 Kết nối tri thức

Xem trong file tải về.

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.

Đánh giá bài viết
1 5.137
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học 8 Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm