Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học 12 Kết nối tri thức

Tải về
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch dạy học Tin học 12 Kết nối tri thức - Mời các bạn cùng tham khảo mẫu phụ lục 1, 3 môn Tin học 12 Kết nối tri thức có tích hợp năng lực số theo TT02 và CV 3456. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Mô tả file tải về: Kế hoạch dạy học Tin học 12 Kết nối tri thức trong file tải về bao gồm mẫu phụ lục 1,3 tích hợp năng lực số và mẫu giáo án minh họa (Bài 7).

Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số Tin học 12 KNTT

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Tin 12 KNTT

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
TIN HỌC 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG ICT

Kế hoạch dạy học môn Tin học 12

Trong bảng kế hoạch dạy học bổ sung thêm cột Năng lực số phát triển để tham chiếu đến bảng Khung năng lực số và được kí hiệu theo cấu trúc như sau: 6.2.NC1c:

Trong đó

6.2: Là năng lực Sử dụng trí tuệ nhân tạo

NC1- Mức độ năng lực là Nâng cao 1- là mức độ cho học sinh Trung học phổ thông c: Chỉ báo " Đánh giá và giảm thiểu được các rủi ro đạo đức và pháp lý liên quan đến việc sử dụng AI.".

Sau đây là minh hoạ bảng kế hoạch dạy học môn tin học lớp 12

TT

Bài học / Chủ đề

Tiết

PPCT

Yêu cầu cần đạt

Năng lực số phát triển

 

 

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (4 TIẾT LT)

GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

 

1

Bài 1: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo

1,2

- Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI).

- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI.

6.1.NC1a

 

2

Bài 2: Giới thiệu về trí tuệ nhân tạo (tiếp theo)

3,4

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,…

- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

6.2.NC1c

6.3.NC1a

 

 

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET (6 TIẾT: 4 LT, 2 TH)

KẾT NỐI MẠNG

 

3

Bài 1: Cơ sở mạng máy tính

5, 6

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router.

5.1.NC1a

 

 

4

Bài 2: Các giao thức mạng

7, 8

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

5.1.NC1a

 

5

Bài 3: Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng

9, 10

- Kết nối được máy tính với các thiết bị Access Point, Switch.

- Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính.

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên.

5.1.NC1a

5.2.NC1a

 

CHỦ ĐỀ AICT. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC (4 TIẾT TH)

THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ

6

Bài 1: Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh

11, 12

- Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua kết nối không dây.

- Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh và video giữa các máy tính và ti vi thông minh phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt.

5.2.NC1a

5.2.NC1b

5.2.NC1c

7

Bài 2: Thực hành theo nhóm: Kết nối các thiết bị không dây cho ứng dụng

13, 14

- Kết nối được một số thiết bị thông minh.

- Khai thác được các tính năng của các thiết bị đó.

5.2.NC1a

5.2.NC1b

5.2.NC1c

 

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ (2 TIẾT LT)

 

8

Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng

15, 16

- Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể.

- Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo.

2.2.NC1a

2.5.NC1a

 

9

Ôn tập

17

- Củng cố lại các kiến thức đã học trong chủ đề A, B, AICT, D.

- Ôn tập kiến thức theo ma trận đặc tả.

 

10

Kiểm tra giữa kì I

18

- Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu

- Vận dụng kiến thức đã biết để hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.

 

 

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (26 TIẾT: 16 LT, 10 TH)

TẠO TRANG WEB

11

Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

19, 20

- Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng.

- Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML.

- Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

 

12

Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

21, 22

- Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục.

- Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web.

- Mô tả được cách tạo siêu liên kết.

 

3.4.NC1a

5.3.NC1b

13

Bài 3. Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

23, 24

- Tạo được trang web đơn giản với các đoạn văn bản và các tiêu đề mục.

- Làm nổi bật được nội dung văn bản trên màn hình trình duyệt web.

- Tạo được liên kết.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

14

Bài 4. Trình bày nội dung theo dạng danh sách, bảng biểu

25, 26

- Trình bày được nội dung dạng danh sách trên trang web.

- Tạo được bảng biểu trên trang web.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

15

Bài 5. Chèn hình ảnh, âm thanh, video và sử dụng khung

27, 28

- Chèn được hình ảnh, tệp âm thanh, video vào trang web.

- Nhúng được nội dung trang web khác vào trang web.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

16

Bài 6. Tạo biểu mẫu

29, 30

- Phát biểu được khái niệm biểu mẫu.

- Mô tả được một số điều khiển hỗ trợ nhập dữ liệu trên trang web.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

 

 

 

- Nêu được một số lưu ý trong thiết kế biểu mẫu.

 

17

Bài 7. Thực hành tạo biểu mẫu

31, 32

- Tạo được biểu mẫu trên trang web.

- Thêm được các điều khiển thông dụng vào biểu mẫu.

- Thiết kế được biểu mẫu phù hợp với yêu cầu nhập dữ liệu.

3.4.NC1a

5.3.NC1b

18

Bài 8: Làm quen với CSS

33, 34

- Nêu được mục đích sử dụng CSS.

- Mô tả được bộ chọn phần tử và cách áp dụng CSS.

- Trình bày được một số thuộc tính dạng CSS

3.4.NC1a

5.3.NC1b

19

Ôn tập

35

- Củng cố lại các kiến thức đã học trong học kỳ 1.

- Ôn tập kiến thức theo ma trận đặc tả.

 

20

Kiểm tra cuối kì I

36

- Hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.

- Vận dụng kiến thức đã biết để hoàn thành bài kiểm tra theo yêu cầu.

 

Xem thêm trong file tải về.

Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Tin 12 KNTT

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN TIN HỌC – LỚP 12

(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình Tin học 12

Xem trong file tải về.

STT

Bài học

Số tiết

Thời điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm

dạy học

Năng lực số phát triển

1

Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

2

Tuần 1

Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi

Lớp học

2.1.NC1a: HS sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác thông qua hoạt động tự tìm kiếm, tổng hợp thông tin trên mạng để trả lời câu hỏi khái niệm trí tuệ nhân tạo trên Padlet

2.1.NC1b: Cho người khác thấy phương tiện giao tiếp số phù hợp nhất cho một bối cảnh cụ thể thông qua hoạt động giải quyết tình huống cần giao tiếp giữa 2 người đang cần nói chuyện bằng 2 ngôn ngữ khác nhau.

6.3.NC1a: Đánh giá được độ chính xác và tin cậy của các hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh làm việc nhóm để đặt câu hỏi cho các hệ thống AI, sau đó kiểm tra độ chính xác bằng cách đối chiếu với nguồn tin cậy.

6.3.NC1b: Xem xét được các kết quả và đưa ra nhận xét về hiệu quả của hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh được chia nhóm, mỗi nhóm quan sát một ví dụ AI trong thương mại (AI đề xuất sản phẩm).

Các nhóm thảo luận về kết quả hệ thống AI đưa ra, so sánh với kỳ vọng và trình bày nhận xét về hiệu quả, ưu điểm và hạn chế của AI trong từng lĩnh vực.

2

Bài 2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

2

Tuần 2

Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi

Lớp học

2.1.NC1a: Sử dụng được nhiều công nghệ số để tương tác thông qua hoạt động Học sinh làm việc nhóm, phân tích các tình huống giao tiếp cụ thể và lựa chọn phương tiện số có tích hợp AI để chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

2.1.NC1b: Cho người khác thấy phương tiện giao tiếp số phù hợp nhất cho một bối cảnh cụ thể thông qua hoạt động Học sinh thảo luận nhóm, phân tích tình huống giao tiếp số và lựa chọn phương tiện có ứng dụng AI (dịch tự động, gợi ý soạn thư, lọc ồn, tạo phụ đề...).

6.3.NC1a: Đánh giá được độ chính xác và tin cậy của các hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh làm việc nhóm để lập trình giải 1 bài toán sau đó kiểm tra độ chính xác bằng cách đối chiếu với nguồn tin cậy.

6.3.NC1b: Xem xét được các kết quả và đưa ra nhận xét về hiệu quả của hệ thống AI thông qua hoạt động Học sinh sử dụng các hệ thống AI để thực hiện một nhiệm vụ (dịch, tóm tắt, tạo văn bản/hình ảnh), sau đó so sánh kết quả về thời gian, độ hữu ích, mức cần chỉnh sửa.

3

Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng

2

Tuần 3

Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi

Lớp học

5.1 NC1 a. Áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau để tạo ra kiến thức cũng như các quy trình và sản phẩm đổi mới. (Đánh giá vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị)

4

Bài 4. Giao thức mạng

2

Tuần 4

Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi

Lớp học

5.1 NC1 b. Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể để giải quyết các vấn đề khái niệm và tình huống có vấn đề khác nhau trong môi trường số.

(Áp dụng giải pháp cho vấn đề kỹ thuật)

5

Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng

3

Tuần 5, 6

Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính phòng thực hành

Lớp học

2.2 NC1 a. - Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua nhiều công cụ số phù hợp,

(Chia sẻ dữ liệu, thông tin qua nhiều công cụ số)

2.2 NC1 b. - Hướng dẫn người khác cách đóng vai trò trung gian để chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số.

(Hướng dẫn người khác cách chia sẻ thông tin)

6

Bài 6. Giao tiếp ứng xử trong không gian mạng

2

Tuần 6, 7

-Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, sách giáo viên, bài trình chiếu của GV, tivi

Lớp học

2.5 NC1 a. - Áp dụng được các chuẩn mực hành vi và bí quyết khác nhau khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số.

(Áp dụng các chuẩn mực hành vi)

2.5 NC1 b.- Áp dụng được các chiến lược giao tiếp khác nhau trong môi trường số một cách phù hợp.

(Áp dụng chiến lược giao tiếp thích hợp)

4.3 NC1 a. - Trình bày được các cách thức khác nhau để tránh rủi ro và đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số.

(Trình bày cách tránh rủi ro sức khỏe thể chất và tinh thần)

4.3 NC1 b. Áp dụng được các cách thức khác nhau để bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số

(Áp dụng cách bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ)

Xem thêm trong file tải về.

Mẫu kế hoạch bài dạy tích hợp năng lực số Tin 12 KNTT

BÀI 7. HTML VÀ CẤU TRÚC TRANG WEB

Môn học: Tin Học; Lớp: 12 Thời gian thực hiện: 3 tiết

Mức độ NLS: Nâng cao 1 (NC1)

I. MỤC TIÊU DẠY HỌC

1. Yêu cầu cần đạt.

· Hiểu khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML: Giải thích được HTML là gì, vai trò của thẻ, phần tử HTML,.

· Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML,.

· Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ HTML (Vận dụng HĐ Vận dụng SGK).

· Lựa chọn được phần mềm soạn thảo phù hợp với nhiệm vụ và điều kiện thực tế.

2. Năng lực số phát triển.

Thực hiện bài học này sẽ góp phần giúp học sinh rèn luyện và phát triển các năng lực số cốt lõi sau:

Mã NLS

Năng lực Thành phần

Biểu hiện cụ thể (Mức NC1)

3.4.NC1a

Lập trình

HS tự thao tác được bằng các hướng dẫn (viết code HTML) dành cho hệ thống máy tính (trình duyệt) để giải quyết nhiệm vụ tạo trang web đơn giản.

5.2.NC1b

Xác định giải pháp công nghệ

HS áp dụng được các công cụ số khác nhau (Notepad++, editor trực tuyến) để giải quyết nhu cầu soạn thảo và hiển thị trang web.

5.3.NC1a

Sử dụng sáng tạo công nghệ số

HS áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau (thẻ HTML, cấu trúc văn bản) để tạo ra kiến thức (trang web chứa thông tin).

5.1.NC1a

Giải quyết các vấn đề kỹ thuật

HS đánh giá được các vấn đề kỹ thuật (lỗi cú pháp thẻ, lỗi hiển thị trên trình duyệt) khi soạn thảo tệp HTML.

3. Phẩm chất

· Kiên trì, cẩn thận trong quá trình soạn thảo và gỡ lỗi (debug) mã HTML.

· Trách nhiệm: Hợp tác trong việc chia sẻ kinh nghiệm sử dụng công cụ soạn thảo.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

· GV: SGK Tin học 12, Slide, máy chiếu, phòng máy tính có kết nối Internet. Phần mềm soạn thảo HTML chuyên nghiệp (ví dụ: Notepad++, Sublime Text), và các trang web hỗ trợ soạn thảo trực tuyến (w3schools.com).

· HS: SGK, vở ghi, máy tính.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (10 phút)

Hoạt động học tập

Mục tiêu NLS/Biểu hiện

GV chuyển giao nhiệm vụ: Đăng nhập Booket hoặc quét mã.

1.1.NC1a: HS áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm (qua phần mềm trò chơi) để lấy được dữ liệu, thông tin về HTML.

HS thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời các câu hỏi trên Booket, tìm kiếm nhanh các câu trả lời cơ bản về mối quan hệ giữa trang web, mã nguồn và HTML.

 

GV kết luận: GV chính xác hóa câu trả lời, dẫn dắt vào bài mới: HTML là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, là chuỗi các hướng dẫn đầu tiên để tạo ra sản phẩm số.

 

A. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (75 phút)

Hoạt động 1: Tìm hiểu Ngôn ngữ HTML và Cấu trúc Trang web (35 phút)

Hoạt động học tập

Mục tiêu NLS/Biểu hiện

Nội dung: Thẻ đánh dấu HTML, Phần tử HTML, Cấu trúc cơ bản của tệp HTML, quan hệ lồng nhau (cây thông tin),.

3.4.NC1a: Hiểu được chuỗi các hướng dẫn (thẻ) và cấu trúc lồng nhau (cây) để máy tính thực hiện nhiệm vụ,.

GV chuyển giao nhiệm vụ: “Lắp khung nhà HTML cùng AI Builder” 🏠AI Builder của cô hôm nay bị… rối dây! Nó làm lẫn lộn các phần của một trang HTML rồi.

Nhiệm vụ của các nhóm là giúp AI lắp lại đúng cấu trúc ‘ngôi nhà web’ nhé!”

 

Thực hiện nhiệm vụ: 1. Chia nhóm:

Giáo viên chia lớp thành 8 nhóm nhỏ

Mỗi nhóm được phát:

01 thẻ HTML (in trên giấy).

01 câu gợi ý của AI 🤖 tương ứng với thẻ đó.

2.Nhiệm vụ của nhóm:

Trong thời gian 3 phút, di chuyển và lắp mảnh ghép của nhóm lên vị trí phù hợp

Nhóm ghép đúng vị trí → 10 điểm

Nhóm ghép sai vị trí → 0 điểm

 

Báo cáo và Kết luận: Đại diện nhóm trình bày. GV chốt kiến thức và nhấn mạnh: Cấu trúc HTML là một hệ thống có quy tắc, cần tuân thủ để trình duyệt hiển thị đúng,.

 

................

PPCT môn Tin lớp 12 Kết nối tri thức

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…….

TRƯỜNG PHỔ THÔNG ………..

--------------------------

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIN HỌC

KHỐI 12

Năm học: 2024 – 2025

1. Phân phối chương trình SGK Tin học 12

SÁCH GIÁO KHOA TIN HỌC 12 - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH

(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bài số

Tên bài/Chủ đề

Số tiết

Ghi chú

LT

TH

ÔTKT

 

PHẦN CHUNG

 

 

 

46

 

Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức

 

 

 

 

1

Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng

2

 

 

 

2

Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

2

 

 

 

 

Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet

 

 

 

 

3

Một số thiết bị mạng thông dụng

2

 

 

 

4

Giao thức mạng

2

 

 

 

5

Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng

1

3

 

 

 

Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

 

 

 

 

6

Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng

2

 

 

 

 

Chủ đề 4. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

 

 

 

 

7

HTML và cấu trúc trang web

2

 

 

 

8

Định dạng văn bản

1

1

 

 

9

Tạo danh sách, bảng

1

1

 

 

10

Tạo liên kết

1

1

 

 

11

Chèn tệp tin đa phương tiện và khung nội tuyến vào trang web

1

1

 

 

12

Tạo biểu mẫu

1

1

 

 

13

Khái niệm, vai trò của CSS

2

 

 

 

14

Định dạng văn bản bằng CSS

1

1

 

 

15

Tạo màu cho chữ và nền

1

1

 

 

16

Định dạng khung

1

1

 

 

17

Các mức ưu tiên của bộ chọn

1

1

 

 

18

Thực hành tổng hợp thiết kế trang web

 

3

 

 

 

Chủ đề 5. Hướng nghiệp với tin học

 

 

 

 

19

Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính

2

 

 

 

20

Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin

2

 

 

 

21

Hội thảo hướng nghiệp

 

3

 

 

 

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH

 

 

 

18

 

Chủ đề 6. Mạng máy tính và Internet

 

 

 

 

22

Tìm hiểu thiết bị mạng

2

 

 

 

23

Đường truyền mạng và ứng dụng

2

 

 

 

24

Sơ bộ về thiết kế mạng

2

 

 

 

 

Chủ đề 7. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

 

 

 

 

25

Làm quen với Học máy

2

 

 

 

26

Làm quen với Khoa học dữ liệu

2

 

 

 

27

Máy tính và Khoa học dữ liệu

2

 

 

 

28

Thực hành trải nghiệm trích rút thông tin và tri thức

 

2

 

 

29

Mô phỏng trong giải quyết vấn đề

2

 

 

 

30

Ứng dụng mô phỏng trong giáo dục

 

2

 

 

 

Ôn tập, kiểm tra

 

 

6

 

 

Tổng

42

22

6

70

2. Phân phối chương trình Chuyên đề Tin học 12

Bài số

Tên bài/Chuyên đề

Số tiết LT

Số tiết

TH

 

Chuyên đề 1. Tìm hiểu một vài kiểu dữ liệu tuyến tính

 

 

1

Mô hình dữ liệu ngăn xếp và hàng đợi

2

 

2

Kiểu dữ liệu ngăn xếp

2

 

3

Thực hành với dữ liệu ngăn xếp

 

2

4

Kiểu dữ liệu hàng đợi

2

 

5

Thực hành kiểu dữ liệu ngăn xếp và hàng đợi

 

2

 

Chuyên đề 2. Tìm hiểu cây tìm kiếm nhị phân trong sắp xếp và tìm kiếm

 

 

6

Cây nhị phân

2

 

7

Cây tìm kiếm nhị phân

Thực hành với cây tìm kiếm nhị phân

2

 

8

 

 

2

9

Các thuật toán duyệt trên cây tìm kiếm nhị phân

2

 

10

Thực hành tổng hợp với cây tìm kiếm nhị phân

 

2

 

Chuyên đề 3. Tìm hiểu kĩ thuật duyệt đồ thị và ứng dụng

 

 

11

Khái niệm đồ thị

2

 

12

Biểu diễn đồ thị

2

 

13

Thực hành thiết lập đồ thị

 

2

14

Kĩ thuật duyệt đồ thị theo chiều sâu

3

 

15

Thực hành duyệt đồ thị theo chiều sâu

 

2

16

Kĩ thuật duyệt đồ thị theo chiều rộng

2

 

17

Thực hành duyệt đồ thị tổng hợp

 

2

 

Tổng

21

14

Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu

Đánh giá bài viết
1 1.080
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học 12 Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm