Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.
Phân phối chương trình Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức là Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống cho 35 tuần học, giúp giáo viên lên kế hoạch xây dựng giáo án, bài giảng một cách khoa học, thuận tiện hơn. Ngoài ra giáo viên có thể tham khảo thêm mẫu Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống cho năm học mới.
PPCT môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức
| MÔN TIẾNG VIỆT | |||
| Tuần | Tiết | Tên bài | Ghi chú |
| EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY | |||
| 1 | BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết) | ||
| 1 | Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 | ||
| 2 | |||
| 3 | Viết: Chữ hoa A | ||
| 4 | Nói và nghe: Những ngày hè của em | ||
| BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết) | |||
| 5 | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? | ||
| 6 | |||
| 7 | Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi? | ||
| Bảng chữ cái | |||
| 8 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu | |||
| 9 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng | ||
| 10 | |||
| 2 | BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết) | ||
| 11 | Đọc: Niềm vui của Bi và Bống | ||
| 12 | |||
| 13 | Viết: Chữ hoa Ă, Â | ||
| 14 | Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống | ||
| BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết) | |||
| 15 | Đọc: Làm việc thật là vui | ||
| 16 | |||
| 17 | Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui | ||
| Bảng chữ cái | |||
| 18 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động | |||
| 19 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng | ||
| 20 | |||
| 3 | BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết) | ||
| 21 | Đọc: Em có xinh không? | ||
| 22 | |||
| 23 | Viết: Chữ hoa B | ||
| 24 | Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không? | ||
| BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết) | |||
| 25 | Đọc: Một giờ học | ||
| 26 | |||
| 27 | Viết: Nghe -viết: Một giờ học | ||
| Bảng chữ cái | |||
| 28 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | |||
| 29 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng | ||
| 30 | |||
| 4 | BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết) | ||
| 31 | Đọc: Cây xấu hổ | ||
| 32 | |||
| 33 | Viết: Chữ hoa C | ||
| 34 | Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con | ||
| BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết) | |||
| 35 | Đọc: Cầu thủ dự bị | ||
| 36 | |||
| 37 | Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị | ||
| Viết hoa tên người | |||
| 38 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động | |||
| 39 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng | ||
| 40 | |||
| ĐI HỌC VUI SAO | |||
| 5 | BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết) | ||
| 41 | Đọc: Cô giáo lớp em | ||
| 42 | |||
| 43 | Viết: Chữ hoa D | ||
| 44 | Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học | ||
| BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết) | |||
| 45 | Đọc: Thời khóa biểu | ||
| 46 | |||
| 47 | Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu | ||
| Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d | |||
| 48 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | |||
| 49 | Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng | ||
| 50 | |||
| BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết) | |||
| 6 | 51 | Đọc: Cái trống trường em | |
| 52 | |||
| 53 | Viết: Chữ hoa Đ | ||
| 54 | Nói và nghe: Ngôi trường của em | ||
| BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết) | |||
| 55 | Đọc: Danh sách học sinh | ||
| 56 | |||
| 57 | Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em | ||
| Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã | |||
| 58 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | |||
| 59 | Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng | ||
| 60 | |||
| 7 | BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết) | ||
| 61 | Đọc: Yêu lắm trường ơi! | ||
| 62 | |||
| 63 | Viết: Chữ hoa E, Ê | ||
| 64 | Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa | ||
| BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết) | |||
| 65 | Đọc: Em học vẽ | ||
| 66 | |||
| 67 | Viết: Nghe -viết: Em học vẽ | ||
| Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang | |||
| 68 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |||
| 69 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng | ||
| 70 | |||
| 8 | BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết) | ||
| 71 | Đọc: Cuốn sách của em | ||
| 72 | |||
| 73 | Viết: Chữ hoa G | ||
| 74 | Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ | ||
| BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết) | |||
| 75 | Đọc: Khi trang sách mở ra | ||
| 76 | |||
| 77 | Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra | ||
| Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng | |||
| 78 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |||
| 79 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng | ||
| 80 | |||
| ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết) | |||
| 9 | 81 - 82 | Ôn tập tiết (1+2) | |
| 83 - 84 | Ôn tập tiết (3+4) | ||
| 85 - 86 | Ôn tập tiết (5+6) | ||
| 87 - 88 | Ôn tập tiết (7+8) | ||
| 89 - 90 | Ôn tập tiết (9+10) | ||
| 10 | BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết) | ||
| 91 | Đọc: Gọi bạn | ||
| 92 | |||
| 93 | Viết: Chữ hoa H | ||
| 94 | Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn | ||
| BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết) | |||
| 95 | Đọc: Tớ nhớ cậu | ||
| 96 | |||
| 97 | Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu | ||
| Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng | |||
| 98 | Luyện từ và câu | ||
| MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | |||
| 99 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng | ||
| 100 | |||
| 11 | BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết) | ||
| 101 | Đọc: Chữ A và những người bạn | ||
| 102 | |||
| 103 | Viết: Chữ hoa J, K | ||
| 104 | Nói và nghe: Niềm vui của em | ||
| BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết) | |||
| 105 | Đọc: Nhím nâu kết bạn | ||
| 106 | |||
| 107 | Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn | ||
| Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng | |||
| 108 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động | |||
| 109 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi Đọc mở rộng | ||
| 110 | |||
| BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết) | |||
| 111 | Đọc: Thả diều | ||
| 112 | |||
| 12 | 113 | Viết: Chữ hoa L | |
| 114 | Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn | ||
| BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ (6 tiết) | |||
| 115 | Đọc: Tớ là lê - gô | ||
| 116 | |||
| 117 | Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích | ||
| Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông | |||
| 118 | Luyện từ và câu | ||
| Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm | |||
| 119 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng | ||
| 120 | |||
| 13 | BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết) | ||
| 121 | Đọc: Rồng rắn lên mây | ||
| 122 | |||
| 123 | Viết: Chữ hoa M | ||
| 124 | Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc | ||
| BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết) | |||
| 125 | Đọc: Nặn đồ chơi | ||
| 126 | |||
| 127 | Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi | ||
| Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương | |||
| 128 | Luyện từ và câu | ||
| Dấu phẩy | |||
| 129 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng | ||
| 130 | |||
| 14 | MÁI ẤM GIA ĐÌNH | ||
| BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết) | |||
| 131 | Đọc: Sự tích hoa tỉ muội | ||
| 132 | |||
| 133 | Viết: Chữ hoa N | ||
| 134 | Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em | ||
| BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết) | |||
| 135 | Đọc: Em mang về yêu thương | ||
| 136 | |||
| 137 | Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương | ||
| Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay | |||
| 138 | Luyện từ và câu | ||
| MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | |||
| 139 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em Đọc mở rộng | ||
| 140 | |||
| 15 | BÀI 27: MẸ (4 tiết) | ||
| 141 | Đọc: Mẹ | ||
| 142 | |||
| 143 | Viết: Chữ hoa O | ||
| 144 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa | ||
| BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết) | |||
| 145 | Đọc: Trò chơi của bố | ||
| 146 | |||
| 147 | Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố | ||
| Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au | |||
| 148 | Luyện từ và câu | ||
| MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | |||
| 149 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân Đọc mở rộng | ||
| 150 | |||
| 16 | BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết) | ||
| 151 | Đọc: Cánh cửa nhớ bà | ||
| 152 | |||
| 153 | Viết: Chữ hoa Ô, Ơ | ||
| 154 | Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu | ||
| BÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết) | |||
| 155 | Đọc: Thương ông | ||
| 156 | |||
| 157 | Viết: Nghe -viết: Thương ông | ||
| Phân biệt: ch/tr, at/ac | |||
| 158 | Luyện từ và câu | ||
| Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | |||
| 159 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân Đọc mở rộng | ||
| 160 | |||
| BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết) | |||
| 17 | 161 | Đọc: Ánh sáng của yêu thương | |
| 162 | |||
| 163 | Viết: Chữ hoa P | ||
| 164 | Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương | ||
| BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết) | |||
| 165 | Đọc: Chơi chong chóng | ||
| 166 | |||
| 167 | Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng | ||
| Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc | |||
| 168 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy | |||
| 169 | Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng | ||
| 170 | |||
| 171-180 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 | ||
| 18 | 171-172 | Ôn tập tiết (1+ 2) | |
| 173-174 | Ôn tập tiết (3+ 4) | ||
| 175-176 | Ôn tập tiết (5+ 6) | ||
| 177-178 | Ôn tập tiết (7+ 8) | ||
| 179-180 | Ôn tập - Kiểm tra | ||
| VẺ ĐẸP QUANH EM | |||
| 19 | BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết) | ||
| 181 | Đọc: Chuyện bốn mùa | ||
| 182 | |||
| 183 | Viết: Chữ hoa Q | ||
| 184 | Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa | ||
| BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết) | |||
| 185 | Đọc: Mùa nước nổi | ||
| 186 | |||
| 187 | Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi | ||
| Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at | |||
| 188 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |||
| 189 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở rộng | ||
| 190 | |||
| 20 | BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết) | ||
| 191 | Đọc: Họa mi hót | ||
| 192 | |||
| 193 | Viết: Chữ hoa R | ||
| 194 | Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây | ||
| BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết) | |||
| 195 | Đọc: Tết đến rồi | ||
| 196 | |||
| 197 | Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi | ||
| Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc | |||
| 198 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động | |||
| 199 | Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng | ||
| 200 | |||
| 21 | BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết) | ||
| 201 | Đọc: Giọt nước và biển lớn | ||
| 202 | |||
| 203 | Viết: Chữ hoa S | ||
| 204 | Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng | ||
| BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết) | |||
| 205 | Đọc: Mùa vàng | ||
| 206 | |||
| 207 | Viết: Nghe -viết: Mùa vàng | ||
| Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt | |||
| 208 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động | |||
| 209 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng | ||
| 210 | |||
| 22 | BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết) | ||
| 211 | Đọc: Hạt thóc | ||
| 212 | |||
| 213 | Viết: Chữ hoa T | ||
| 214 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang | ||
| BÀI 8: LŨY TRE (6 tiết) | |||
| 215 | Đọc: Lũy tre | ||
| 216 | |||
| 217 | Viết: Nghe -viết: Lũy tre | ||
| Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc | |||
| 218 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm | |||
| 219 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng | ||
| 220 | |||
| HÀNH TINH XANH CỦA EM | |||
| BÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết) | |||
| 23 | 221 | Đọc: Vè chim | |
| 222 | |||
| 223 | Viết: Chữ hoa U, Ư | ||
| 224 | Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi | ||
| BÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết) | |||
| 225 | Đọc: Khủng Long | ||
| 226 | |||
| 227 | Viết: Nghe -viết: Khủng Long | ||
| Phân biệt: uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc | |||
| 228 | Luyện từ và câu | ||
| MRVT về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | |||
| 229 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật Đọc mở rộng | ||
| 230 | |||
| 24 | BÀI 11: SỰ TÍCH CÂY THÌ LÀ (4 tiết) | ||
| 231 | Đọc: Sự tích cây thì là | ||
| 232 | |||
| 233 | Viết: Chữ hoa V | ||
| 234 | Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là | ||
| BÀI 12: BỜ TRE ĐÓN KHÁCH (6 tiết) | |||
| 235 | Đọc: Bờ tre đón khách | ||
| 236 | |||
| 237 | Viết: Nghe -viết: Bờ tre đón khánh | ||
| Phân biệt: d/gi, iu.ưu, ươc/ươt | |||
| 238 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật | |||
| 239 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật Đọc mở rộng | ||
| 240 | |||
| 25 | BAI 13: TIẾNG CHỔI TRE (4 tiết) | ||
| 241 | Đọc: Tiếng chổi tre | ||
| 242 | |||
| 243 | Viết: Chữ hoa X | ||
| 244 | Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ | ||
| BÀI 14: CỎ NON CƯỜI RỒI (6 tiết) | |||
| 245 | Đọc: Cỏ non cười rồi | ||
| 246 | |||
| 247 | Viết: Nghe -viết: Cỏ non cười rồi | ||
| Phân biệt: ng/ngh, tr/ch, êt/êch | |||
| 248 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường. Dấu phẩy | |||
| 249 | Luyện viết đoạn: Viết xin lỗi Đọc mở rộng | ||
| 250 | |||
| 26 | BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (4 tiết) | ||
| 251 | Đọc: Những con sao biển | ||
| 252 | |||
| 253 | Viết: Chữ hoa Y | ||
| 254 | Nói và nghe: Bảo vệ môi trường | ||
| BÀI 16: TẠM BIỆT CÁCH CAM (6 tiết) | |||
| 255 | Đọc: Tạm biệt cánh cam | ||
| 256 | |||
| 257 | Viết: Nghe -viết: Tạm biệt cánh cam | ||
| Phân biệt: oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã | |||
| 258 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | |||
| 259 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc làm bảo vệ môi trường Đọc mở rộng | ||
| 260 | |||
| ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 (10 tiết) | |||
| 27 | 261-262 | Ôn tập tiết (1 + 2) | |
| 263-264 | Ôn tập tiết (3 + 4) | ||
| 265-266 | Ôn tập tiết (5 + 6) | ||
| 267-268 | Ôn tập tiết (7 + 8) | ||
| 269-270 | Ôn tập tiết (9 + 10) | ||
| GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI | |||
| 28 | BÀI 17: NHỮNG CÁNH CHÀO ĐỘC ĐÁO (4 tiết) | ||
| 271 | Đọc: Những cách chào độc đáo | ||
| 272 | |||
| 273 | Viết: Chữ hoa | ||
| 274 | Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư | ||
| BÀI 18: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (6 tiết) | |||
| 275 | Đọc: Thư viện biết đi | ||
| 276 | |||
| 277 | Viết: Nghe -viết: Thư viện biết đi | ||
| Phân biệt: d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã | |||
| 278 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm; Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than | |||
| 279 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc mở rộng | ||
| 280 | |||
| 29 | BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (4 tiết) | ||
| 281 | Đọc: Cảm ơn anh hà mã | ||
| 282 | |||
| 283 | Viết: Chữ hoa | ||
| 284 | Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã | ||
| BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NET (6 tiết | |||
| 285 | Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net | ||
| 286 | |||
| 287 | Viết: Nghe -viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-net | ||
| Phân biệt: eo/oe, l/n, ên/ênh | |||
| 288 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về giao tiếp kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy | |||
| 289 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc mở rộng | ||
| 290 | |||
| CON NGƯỜI VIỆT NAM | |||
| 30 | BÀI 21: MAI AN TIÊM (4 tiết) | ||
| 291 | Đọc: Mai An Tiêm | ||
| 292 | |||
| 293 | Viết: Chữ hoa | ||
| 294 | Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm | ||
| BÀI 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO (6 tiết) | |||
| 295 | Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo | ||
| 296 | |||
| 297 | Viết: Nghe -viết: Thư gửi bố ngoài đảo | ||
| Phân biệt: d/gi, s/x, ip/iêp | |||
| 298 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động của con người | |||
| 299 | Luyện viết đoạn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân Đọc mở rộng | ||
| 300 | |||
| BÀI 23: BÓP NÁT QUẢ CAM (4 tiết) | |||
| 31 | 301 | Đọc: Bóp nát quả cam | |
| 302 | |||
| 303 | Viết: Chữ hoa | ||
| 304 | Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam | ||
| BÀI 24: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (6 tiết) | |||
| 305 | Đọc: Chiếc rễ đa tròn | ||
| 306 | |||
| 307 | Viết: Nghe -viết: Chiếc rễ đa tròn | ||
| Viết hoa tên riêng người - Phân biệt: iu/ưu, im/iêm | |||
| 308 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về Bác Hồ; Câu nêu đặc điểm | |||
| 309 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một sự việc Đọc mở rộng | ||
| 310 | |||
| VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM | |||
| BÀI 25: ĐẤT NƯỚC CHÚNG MÌNH (4 tiết) | |||
| 32 | 311 | Đọc: Đất nước chúng mình | |
| 312 | |||
| 313 | Viết: Chữ hoa | ||
| 314 | Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng | ||
| BÀI 26: TRÊN CÁC MIỀN ĐẤT NƯỚC (6 tiết) | |||
| 315 | Đọc: Trên các miền đất nước | ||
| 316 | |||
| 317 | Viết: Nghe -viết: Trên các miền đất nước | ||
| Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: ch/tr, iu/iêu | |||
| 318 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về sản phẩm các miền đất nước; Câu giới thiệu | |||
| 319 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một sản phẩm được làm từ tre hoặc gỗ Đọc mở rộng | ||
| 320 | |||
| 33 | BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU (4 tiết) | ||
| 321 | Đọc: Chuyện quả bầu | ||
| 322 | |||
| 323 | Viết: Chữ hoa | ||
| 323 | Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu | ||
| BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA (6 tiết) | |||
| 325 | Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | ||
| 326 | |||
| 327 | Viết: Nghe -viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | ||
| Phân biệt: it/uyt, ươu/iêu, in/inh | |||
| 328 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy | |||
| 329 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể sự việc chứng kiến, tham gia Đọc mở rộng | ||
| 330 | |||
| 34 | BÀI 29: HỒ GƯƠM (4 tiết) | ||
| 331 | Đọc: Hồ Gươm | ||
| 332 | |||
| 333 | Viết: Chữ hoa | ||
| 334 | Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước em | ||
| BÀI 30: CÁNH ĐỒNG QUÊ EM (6 tiết) | |||
| 335 | Đọc: Cánh đồng quê em | ||
| 336 | |||
| 337 | Viết: Nghe -viết: Cánh đồng quê em | ||
| Viết hoa tên địa lí; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã | |||
| 338 | Luyện từ và câu | ||
| Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp; Câu nêu hoạt động, công việc | |||
| 339 | Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể công việc của người thân Đọc mở rộng | ||
| 340 | |||
| ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 | |||
| 35 | 342-342 | Ôn tập tiết (1 + 2) | |
| 343-344 | Ôn tập tiết (3 + 4) | ||
| 345-346 | Ôn tập tiết (5 + 6) | ||
| 347-348 | Ôn tập tiết (7 + 8) | ||
| 349-350 | Ôn tập - Kiểm tra | ||
2. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
|
1
|
Em lớn lên từng ngày
|
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 |
Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút.
Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút
|
|
|
|
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút |
|
|
||
|
2 |
|
Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống |
Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút |
|
|
|
Bài 4: Làm việc thật là vui |
Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút |
|
|
||
|
3 |
Mái ấm gia đình |
Bài 5: Em có xinh không? |
Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút |
|
|
|
Bài 6: Một giờ học. |
Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút |
|
|
||
|
4 |
Bài 7: Cây xấu hổ |
Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút |
|
|
|
|
Bài 8: Cầu thủ dự bị |
Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút |
|
|
||
|
5 |
Đi học vui sao |
Bài 9: Cô giáo lớp em |
Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút |
|
|
|
Bài 10: Thời khóa biểu |
Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút |
|
|
||
|
6 |
Bài 11: Cái trống trường em |
Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút |
|
|
|
|
Bài 12:Danh sách học sinh |
Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút |
|
|
||
|
7 |
Bài 13: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút |
|
|
|
|
Bài 14: Em học vẽ |
Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút |
|
|
||
|
8
|
|
Bài 15: Cuốn sách của em |
Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút |
|
|
|
Bài 16: Khi trang sách mở ra |
Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút |
|
|
||
|
9 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút |
|
|
|
|
10 |
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 17: Gọi bạn |
Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút |
|
|
|
Bài 18: Tớ nhớ cậu |
Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút |
|
|
||
|
11
|
Bài 19: Chữ A và những người bạn |
Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút |
|
|
|
|
Bài 20: Nhím Nâu kết bạn |
Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút |
|
|
||
|
12 |
Bài 21: Thả diều |
Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút |
|
|
|
|
Bài 22: Tớ là Lê- Gô |
Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút |
|
|
||
|
13 |
Bài 23: Rồng rắn lên mây |
Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút |
|
|
|
|
Bài 24: Nặn đồ chơi |
Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút |
|
|
||
|
14
|
Mái ấm gia đình |
Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội |
Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút |
|
|
|
Bài 26: Em mang về yêu thương |
Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/70 phút |
|
|
||
|
15
|
Bài 27: Mẹ |
Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút |
|
|
|
|
Bài 28: Trò chơi của bố |
Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút |
|
|
||
|
16 |
Bài 29: Cánh cửa nhớ bà |
Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút |
|
|
|
|
Bài 30: Thương ông |
Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút |
|
|
||
|
17 |
Bài 31: Ánh sáng của yêu thương |
Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút |
|
|
|
|
Bài 32: Chơi chong chóng |
Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút |
|
|
||
|
18 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút |
|
|
|
|
19 |
Vẻ đẹp quanh em |
Bài 1: Chuyện bốn mùa |
Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút |
|
|
|
Bài 2: Mùa nước nổi |
Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút |
|
|
||
|
20 |
Bài 3: Họa mi hót |
Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút |
|
|
|
|
Bài 4: Tết đến rồi |
Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút |
|
|
||
|
21 |
Bài 5: Giọt nước và biển lớn |
Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút |
|
|
|
|
Bài 6: Mùa vàng |
Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút |
|
|
||
|
22 |
Bài 7: Hạt thóc |
Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút |
|
|
|
|
Bài 8: Lũy tre |
Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút |
|
|
||
|
23 |
Hành trình xanh của em |
Bài 9: Vè chim |
Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút |
|
|
|
Bài 10: Khủng long |
Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút |
|
|
||
|
24 |
Bài 11: Sự tích cây thì là |
Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút |
|
|
|
|
Bài 12: Bờ tre đón khách |
Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút |
|
|
||
|
25 |
Bài 13: Tiếng chổi tre |
Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút |
|
|
|
|
Bài 14: Cỏ non cười rồi |
Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút |
|
|
||
|
26 |
Bài 15: Những con sao biển |
Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút |
|
|
|
|
Bài 16: Tạm biệt cánh cam |
Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút |
|
|
||
|
27 |
|
Ôn tập giữa học kì 2 |
Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút |
|
|
|
28 |
Giao tiếp và kết nối |
Bài 17: Những cách chào độc đáo |
Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút |
|
|
|
Bài 18: thư viện biết đi |
Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút |
|
|
||
|
29 |
Bài 19:Cảm ơn anh hà mã |
Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút |
|
|
|
|
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét |
Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút |
|
|
||
|
30 |
Con người Việt Nam |
Bài 21: Mai An Tiêm |
Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút |
|
|
|
Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo |
Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút |
|
|
||
|
31 |
Bài 23: Bóp nát quả cam |
Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút |
|
|
|
|
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn |
Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút |
|
|
||
|
32 |
Việt Nam quê hương em |
Bài 25: Đất nước chúng mình |
Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút |
|
|
|
Bài 26: Trên các miền đất nước |
Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút |
|
|
||
|
33 |
Bài 27: Chuyện quả bầu |
Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút |
|
|
|
|
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa |
Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút |
|
|
||
|
34 |
Bài 29: Hồ Gươm |
Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút |
|
|
|
|
Bài 30: Cánh đồng quê em |
Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút |
|
|
||
|
35 |
|
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 |
Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII (Phần Đọc- hiểu)/35 phút Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII (Phần viết)/70 phút |
|
|
3. Phụ lục II Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
| Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú (Tiết/Tuần) |
||
| Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | ||
| 01/9 | Em lớn lên từng ngày | Tôi là học sinh lớp | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa A | 1 | ||||
| Nói và nghe: Những ngày hè của em | 1 | ||||
| Ngày hôm qua đâu rồi? | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân | 2 | ||||
| 02/9 | Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa Ă, Â | 1 | ||||
| : Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông | 1 | ||||
| Tập đọc: Làm việc thật là vui/ | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà | 2 | ||||
| 03/9 | Mái ấm gia đình | Tập đọc: Em có xinh không | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa B | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không | 1 | ||||
| Tập đọc: Một giờ học | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm | 2 | ||||
| 04/9 | Tập đọc: Cây xấu hổ | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa C | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ | 1 | ||||
| Tập đọc: Cầu thủ dự bị | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi | 2 | ||||
| 05/10 | Đi học vui sao | Tập đọc: Cô giáo lớp em | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa D | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học | 1 | ||||
| Tập đọc: Thời khóa biểu | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu | 2 | ||||
| 06/10 | Tập đọc: cái trống trường em | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa Đ | 1 | ||||
| Nói và nghe: Ngôi trường em | 1 | ||||
| Tập đọc: Danh sách học sinh | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh | 2 | ||||
| 0710 | Tập đọc: Yêu lắm trường ơi | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa E,Ê | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa | 1 | ||||
| Tập đọc: Em học vẽ | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 2 | ||||
| 08/10 | Tập đọc: Cuốn sách của em | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa G | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ | 1 | ||||
| Tập đọc: Khi trang sách mở ra | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập | 2 | ||||
| 09/11 | Ôn tập giữa học kì 1 | Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI | 2 | 10 | |
| Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI | 1 | ||||
| Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI | 1 | ||||
| Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI | 2 | ||||
| Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI | 2 | ||||
| 10/11 | Niềm vui tuổi thơ | Tập đọc: Gọi bạn | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa H | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn | 1 | ||||
| Tập đọc: Tớ nhớ cậu | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn | 2 | ||||
| 11/11 | Tập đọc: Chữ A và những người bạn | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa I, K | 1 | ||||
| Nói và nghe: Niềm vui của em | 1 | ||||
| Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi | 2 | ||||
| 12/11 | Tập đọc: Thả diều | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa L | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn | 1 | ||||
| Tập đọc: Tớ là Lê- Gô | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi | 2 | ||||
| 13/12 | Tập đọc: Rồng rắn lên mây | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa M | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc | 1 | ||||
| Tập đọc: Nặn đồ chơi | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi | 2 | ||||
| 14/12 | Mái ấm gia đình | Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa N | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em | 1 | ||||
| Tập đọc: Em mang về yêu thương | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân… | 2 | ||||
| 15/12 | Tập đọc: Mẹ | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa O | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa | 1 | ||||
| Tập đọc: Trò chơi của bố | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân | 2 | ||||
| 16/12 | Tập đọc: Cánh của nhớ bà | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu | 1 | ||||
| Tập đọc: Thương ông | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Thương ông | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân | 2 | ||||
| 17/12 | Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa P | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương | 1 | ||||
| Tập đọc: Chơi chông chóng | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết tin nhắn | 2 | ||||
| 18/01 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI | 2 | 10 | |
| Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI | 1 | ||||
| Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI | 1 | ||||
| Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI | 2 | ||||
| Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu) | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết) | 2 | ||||
| 19/01 | Vẻ đẹp quanh em | Tập đọc: Chuyện bốn mùa | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa Q | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa | 1 | ||||
| Tập đọc: Mùa nước nổi | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi | 1 | ||||
| : Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật | 2 | ||||
| 20/01 | Tập đọc: Họa mi hót | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa R | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây | 1 | ||||
| Tập đọc: Tết đến rồi | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết thiệp chúc mừng | 2 | ||||
| 21/01 | Tập đọc: Giọt nước và biển lớn | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa S | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng | 1 | ||||
| Tập đọc: Mùa vàng | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối | 2 | ||||
| 22/02 | Tập đọc: Hạt thóc | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa T | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang | 1 | ||||
| Tập đọc: Lũy tre | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia | 2 | ||||
| 23/02 | Hành trình xanh của em | Tập đọc: Vè chim | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa U,Ư | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi | 1 | ||||
| : Tập đọc: Khủng long | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: khủng long | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật | 2 | ||||
| 24/02 | Tập đọc: Sự tích cây thì là | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa V | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là | 1 | ||||
| Tập đọc: Bờ tre đón khách | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách | 1 | ||||
| : Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật | 2 | ||||
| 25/02 | Tập đọc: Tiếng chổi tre | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa H | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ | 1 | ||||
| Tập đọc: Cỏ non cười rồi | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi | 2 | ||||
| 26/03 | Tập đọc: những con sao biển | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa Y | 1 | ||||
| Nói và nghe: Bảo vệ môi trường | 1 | ||||
| Tập đọc: Tạm biệt cánh cam | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường | 2 | ||||
| 27/03 | Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII | 1 | ||||
| Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII | 1 | ||||
| Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII | 2 | ||||
| Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII | 2 | ||||
| 28/03 | Giao tiếp và kết nối | Tập đọc: Những cách chào độc đáo | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa F | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư | 1 | ||||
| Tập đọc: Thư viện biết đi | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập | 2 | ||||
| 29/03 | Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2) | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã | 1 | ||||
| Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình | 2 | ||||
| 30/04 | Con người Việt Nam | Tập đọc: mai An Tiêm | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2) | 1 | ||||
| Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm | 1 | ||||
| Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân | 2 | ||||
| 31/04 | Tập đọc: Bóp nát quả cam | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa Z( kiểu 2) | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam | 1 | ||||
| Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc | 2 | ||||
| 32/04 | Việt Nam quê hương em | Tập đọc: Đất nước chúng mình | 2 | 10 | |
| Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2) | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng | 1 | ||||
| Tập đọc: Trên các miền đất nước | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ | 2 | ||||
| 33/04 | Tập đọc: Chuyện quả bầu | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2) | 1 | ||||
| Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu | 1 | ||||
| Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi | 2 | ||||
| 34/05 | Tập đọc: hồ Gương | 2 | 10 | ||
| Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2) | 1 | ||||
| Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em | 1 | ||||
| Tập đọc: Cánh đồng quê em | 2 | ||||
| Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người | 2 | ||||
| 35/05 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 | Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII | 2 | 10 | |
| Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII | 1 | ||||
| Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII | 1 | ||||
| Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII | 2 | ||||
| Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII | 1 | ||||
| Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần Đọc- hiểu) | 1 | ||||
| Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần viết) | 2 | ||||
| Tổng số tiết | 350 tiết | ||||
Hy vọng nội dung Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức trên đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tiết kiệm thời gian, công sức, dễ dàng phân bổ số tiết khi soạn bài, xây dựng nội dung bài học theo chương trình giáo dục phổ thông mới.
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các tài liệu khác của bộ sách Kết nối tri thức lớp 2 trong chuyên mục Học tập - Kế hoạch dạy học của Hoatieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Xuân Huy
- Ngày:
Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
960,2 KB 26/07/2025 11:13:00 SA-
Tải Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống PDF
335,4 KB
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 1)
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học Toán 1
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 1
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 1
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 1
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 1
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội 1
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 1
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 1
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
- Sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
- Sách Cùng học để phát triển năng lực
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp lớp 1
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số, Năng lực số lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 1
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 1
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 1
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học các môn học lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Toán lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội lớp 2
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 các môn học
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục địa phương lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 2
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 2
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 3
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 3 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Chân trời sáng tạo
- Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 3 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường, Tài nguyên, biển đảo lớp 3
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 3
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 3
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 4
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 KNTT tích hợp STEM
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử - Địa Lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
- Kế hoạch dạy học Khoa học 4
- Kế hoạch dạy học Tin học 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 4
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 4
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 4
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 4
- Kế hoạch dạy học Tin học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 4
- Kế hoạch Tích hợp Quyền con người lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 4
- Kế hoạch tích hợp bảo vệ môi trường lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 4
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 4
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 5
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học lớp 5 Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Tin học 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 5 các môn học
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Cánh Diều
-
STEM
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 5 tổng hợp
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Kết nối tri thức
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 các môn học
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục bộ quy tắc ứng xử lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 5
- Địa chỉ Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục lí tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 5 KNTT
- Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 5
- Kế hoạch tích hợp giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 5
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn Tiểu học
- Kế hoạch dạy học tích hợp môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 6
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục KHTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Âm nhạc 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tin học 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học HĐTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục HĐTN 6 CTST
- Phụ lục 2 HĐTN 6 CTST
- Cánh Diều
-
Tổng hợp
- Kế hoạch điều chỉnh nội dung môn Lịch sử Địa lí lớp 6 sau sát nhập
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
- Kế hoạch giáo dục địa phương lớp 6
- Bảng tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm 6
- Bảng tích hợp năng lực số Công nghệ 6
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục thể chất 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục công dân 6
- Bảng tích hợp năng lực số Âm nhạc 6
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 7
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Tin học 7 Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lý 7 Kết nối tri thức (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 7 Hà Nội
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 7 Kết nối tri thức tích hợp NLS
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 7
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Lịch sử 7 Chân trời sáng tạo (Tích hợp)
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn GDĐP 7 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 7 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 8
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn thể dục lớp 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 8 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ KNTT
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức file word đầy đủ
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 8 bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 8
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương lớp 8 Vĩnh Phúc
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 8 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 9
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức - mẫu 2
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Kết nối tri thức 2024
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức theo Thông tư 17
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh THCS bộ Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật THCS bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tin học 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 9 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Văn 9 Cánh Diều - mẫu 2
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 10
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Cánh Diều
- Phụ lục 1,3 Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 10 Cánh Diều (Tích hợp)
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 11
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Sinh học 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Toán 11 Kết nối tri thức chi tiết
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Cánh Diều
- Phụ lục 1 Toán lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lý lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Cánh Diều
- Tải phụ lục 1, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 11 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 12
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tin học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hóa học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 12 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Giáo dục An ninh & Quốc phòng THPT Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học THPT Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Địa lí THPT Kết nối tri thức
-
Kết nối tri thức
-
Sáp nhập
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học sau sáp nhập lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều sau sáp nhập
-
Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số và Năng lực số tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Âm nhạc Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách i-Learn Smart Start
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Âm nhạc Tiểu học Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Mĩ thuật Tiểu học Cánh Diều
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học Tiểu học
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 sách Kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 Cánh Diều
- Bảng tham chiếu chương trình Tin học Tiểu học với khung năng lực số
- Khung Năng lực số môn Âm nhạc Tiểu học
Kế hoạch dạy học tải nhiều
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
-
Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2 năm 2025-2026
-
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
-
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Tích hợp NLS, ANQP)
-
Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 (Đủ QCN, QPAN, STEM, ATGT, ĐĐLS, PCCC, NSTLVM, BMVN, NLS)