Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức 2025 (Tích hợp năng lực số)
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu kế hoạch dạy học KHTN lớp 8
- Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT - mẫu 1
- Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT - mẫu 1
- Kế hoạch giáo dục năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT
- Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT - mẫu 2
- Phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 8 KNTT
- Phụ lục 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
- Phụ lục 2 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
- Phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức 2025 - Dưới đây là phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 8 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các thầy cô nắm được nội dung của các tiết học Khoa học tự nhiên 8 đầy đủ cả năm học. Với mẫu kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 bộ Kết Nối tri thức với cuộc sống file word dưới đây, các thầy cô có thể dễ dàng điều chỉnh lại sao cho phù hợp với nội dung dạy học tại địa phương cũng như lên kế hoạch cho việc soạn giáo án mới.
Mô tả tài liệu: Mẫu Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức trong file tải về của Hoatieu bao gồm:
File số 1: Phụ lục 1, 3 Khoa học tự nhiên 8 KNTT có tích hợp năng lực số theo TT02 và CV 3456.
File số 2: Mẫu phụ lục 1, kế hoạch giáo dục KHTN 8 KNTT có tích hợp khung năng lực số.
File số 3: Mẫu phụ lục 1,2,3 theo CV 5512.
Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT - mẫu 1
|
TRƯỜNG THCS …. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP 8
Năm học 2025 – 2026
1. Đặc điểm tình hình
2. Số lớp: 05; Tổng HS:
- Số học sinh: 8A: ; 8B: ; 8C: 8D: ; 8E: .
+ Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
- Tình hình đội ngũ:
+ Số lượng: 03 Giáo viên
+ Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 03 ; Trên đại học:0
+ Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:. 03 ; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
4 |
Bài 1,2,4,5,7,8,9,10,11,12 |
|
|
2 |
Hộp hoá chất |
2 |
Bài 1,2,4,5,7,8,9,10,11,12 |
|
|
3 |
- Ampe kế, vôn kế, joulemeter |
5 |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm. |
|
|
4 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 2: Phản ứng hoá học |
|
|
5 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. |
|
|
6 |
- Bảng tính tan. |
5 |
Bài 11: Muối. |
|
|
7 |
- Thỏi sắt |
5 |
Bài 13: Khối lượng riêng |
|
|
8 |
- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. |
5 |
Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng. |
|
|
9 |
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa |
5 |
Bài 15: Áp suất trên một bề mặt |
|
|
10 |
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng |
5 |
Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển. |
|
|
11 |
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
5 |
Bài 17: Lực đẩy Archimedes |
|
|
12 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. |
5 |
Bài 18: Tác dụng làm quay của lực. Moment lực. |
|
|
13 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. |
5 |
Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng |
|
|
14 |
- Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. |
5 |
Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. |
|
|
15 |
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện. |
5 |
Bài 21: Dòng điện, nguồn điện. |
|
|
16
|
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. |
5 |
Bài 22: Mạch điện đơn giản |
|
|
17
|
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. |
5 |
Bài 23: Tác dụng của dòng điện. |
|
|
18 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. |
5 |
Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế. |
|
|
19 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, bóng đèn 6V-0,5A, công tắc, dây nối, ampe kế 0,5A có độ chia nhỏ nhất 0,01A, vôn kế 6V có độ chia nhỏ nhất 0,1V. |
5 |
Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
|
|
20 |
- Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn. |
5 |
Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng. |
|
|
21 |
- Bình lượng kế có dây đốt, que khuấy, nhiệt kế, dụng cụ đo năng lượng joulemeter, nguồn điện 12V, dây nối. |
5 |
Bài 27: Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter. |
|
|
22 |
- Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. |
5 |
Bài 28: Sự truyền nhiệt. |
|
|
23 |
- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. |
5 |
Bài 29: Sự nở vì nhiệt. |
|
|
24 |
- Tranh: khái quát cơ thể người. |
5 |
Bài 30: Khái quát về cơ thể người. |
|
|
25 |
- Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. |
5 |
Bài 31: Hệ vận động ở người. |
|
|
26 |
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
|
Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người. |
|
|
27 |
- Tranh hô hấp nhân tạo. |
5 |
Bài 34: Hệ hô hấp ở người. |
|
|
28 |
- Tranh: Hệ bài tiết ở người |
5 |
Bài 35: Hệ bài tiết ở người. |
|
|
29
|
- Tranh: Môi trường trong cơ thể |
5 |
Bài 36: Điều hoà môi trường trong của cơ thể người. |
|
|
30
|
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
5 |
Bài 37: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
|
|
31 |
- Tranh: Cấu tạo da. |
5 |
Bài 39: Da và điều hoà thân nhiệt ở người. |
|
|
32 |
- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ |
5 |
Bài 40: Sinh sản ở người. |
|
|
33 |
- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể |
5 |
Bài 42: Quần thể sinh vật. |
|
|
34
|
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. |
5 |
Bài 44: Hệ sinh thái |
|
|
35 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 45: Sinh quyển. |
|
|
36 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 46: Cân bằng tự nhiên. |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập.
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng học các lớp |
03 |
Tổ chức các hoạt động học của học sinh trên lớp. |
|
|
2 |
Sân trường + Khuôn viên |
01 |
Tổ chức các hoạt động tập thể: STEM, trải nghiệm,… |
|
II. Kế hoạch dạy học.
1. Kế hoạch dạy học môn học.
1.1. Kế hoạch dạy học môn học chung
|
HỌC KÌ |
Tuần |
Số tuần dạy |
Tổng tiết |
Số tiết Chất và sự biến đổi chất |
Số tiêt năng lượng và sự biến đổi |
Số tiết Vật sống |
||||||||
|
Tổng tiết (số tiết / tuần) |
LT+ÔT |
KT |
Tổng tiết (số tiết / tuần) |
LT+ÔT |
KT |
Tổng tiết (số tiết / tuần) |
LT+ÔT |
KT |
||||||
|
HỌC KÌ I |
Tuần 1- 9 |
9 |
36 |
18 |
16 |
2 |
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
||
|
(2 tiết/ tuần) |
|
KTGK I |
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
||||||
|
Tuần 10-18 |
9 |
36 |
9 |
9 |
|
18 |
16 |
2 |
9 |
9 |
|
|||
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(2 tiết/ tuần) |
|
KTHK I |
(1 tiết/ tuần) |
|
|
||||||
|
HỌC KÌ II |
Tuần 19-22 |
4 |
16 |
8 |
8 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
||
|
(2 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
||||||
|
Tuần 23-35 |
13 |
52 |
13 |
13 |
|
13 |
11 |
|
26 |
22 |
4 |
|||
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết /tuần) |
|
|
(2 tiết/ tuần) |
|
KTGK,CK II |
||||||
|
CẢ NĂM |
Tổng cộng |
35 |
140 |
48 |
46 |
2 |
44 |
42 |
2 |
48 |
44 |
4 |
||
1.2. Kế hoạch dạy học môn học cụ thể
1.2.1 Chất và sự biến đổi của chất(Hoá học)
|
STT |
Bài học
|
Số tiết
|
Thứ tự tiết dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Mã năng lực số |
|
1. |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 |
1,2,3 |
- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
1.1.TC2b |
|
2. |
Bài 2. Phản ứng hoá học |
3 |
4,5,6 |
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh hoạ và phân biệt được biên đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lí và biến đôi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chát đáu, sản phẩm và sự sáp xếp khác nhau của cácnguyên từ trong phân tử các chất. - Chì ra được một sổ dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá họcxảy ra. - Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh hoạ vé phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt và trinh bày được các ứng dụng phổ biển của phản ứngtoả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dáu). |
|
|
3. |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
3 |
7,8,9 |
- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C. - Sử dụng được công thức |
|
|
4. |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
4 |
10,11,12, 13 |
- Nêu được dung dịch là hồn hợp đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nóng độ phấn trăm, nóng độ mol. - Tính được độ tan, nóng độ phán trăm; nóng độ mol theo công thức. - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nóng độ cho trước. |
1.3.TC2a |
|
5. |
STEM: Hành trình hòa tan và kết tinh |
2 |
14,15 |
|
2.4.TC2a 4.4.TC2a |
|
6. |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học |
1 |
16 |
- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: trong phản ứng hoá học khối lượng được bảo toàn. - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. - Lập được so đồ phản ứng hoá học danh chữ và phương trình hoá học của một số phản ứng hoá học cụ thể. |
1.3.TC2a |
.....................
Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT - mẫu 1
|
TRƯỜNG THCS ….. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…., ngày tháng 11 năm 2025 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN, LỚP 8
Năm học 2025 – 2026
I. Kế hoạch dạy học
1.1. Khung kế hoạch dạy học môn học
|
HỌC KÌ |
Tuần |
Số tuần dạy |
Tổng tiết |
Số tiết Chất và sự biến đổi chất |
Số tiêt năng lượng và sự biến đổi |
Số tiết Vật sống |
||||||||
|
Tổng tiết (số tiết / tuần) |
LT+ÔT |
KT |
Tổng tiết (số tiết / tuần) |
LT+ÔT |
KT |
Tổng tiết (số tiết / tuần) |
LT+ÔT |
KT |
||||||
|
HỌC KÌ I |
Tuần 1- 9 |
9 |
36 |
18 |
16 |
2 |
9 |
9 |
|
9 |
9 |
|
||
|
(2 tiết/ tuần) |
|
KTGK I |
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
||||||
|
Tuần 10-18 |
9 |
36 |
9 |
9 |
|
18 |
16 |
2 |
9 |
9 |
|
|||
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(2 tiết/ tuần) |
|
KTHK I |
(1 tiết/ tuần) |
|
|
||||||
|
HỌC KÌ II |
Tuần 19-22 |
4 |
16 |
8 |
8 |
|
4 |
4 |
|
4 |
4 |
|
||
|
(2 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
||||||
|
Tuần 23-35 |
13 |
52 |
13 |
13 |
|
13 |
11 |
|
26 |
22 |
4 |
|||
|
(1 tiết/ tuần) |
|
|
(1 tiết /tuần) |
|
|
(2 tiết/ tuần) |
|
KTGK,CK II |
||||||
|
CẢ NĂM |
Tổng cộng |
35 |
140 |
48 |
46 |
2 |
44 |
42 |
2 |
48 |
44 |
4 |
||
1.2. Kế hoạch dạy học môn học
1.2.1 Phần Chất và sự biến đổi của chất(Hoá học)
|
TT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thứ tự tiết dạy (3) |
Thời điểm (4) |
Thiết bị dạy học (5) |
Mã năng lực số và kĩ năng |
|
HỌC KÌ I |
||||||
|
Mở đầu |
||||||
|
1. |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 |
1,2,3 |
1-2 (2tiết/ tuần) |
- Dụng cụ: cốc thủy tinh, phêu thủy tinh, ống đong hình trụ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút hóa chất - Hóa chất: Một số lọ hóa chất. - Máy tính, tivi. |
1.1.TC2b Tìm kiếm thông tin và dữ liệu |
|
Chương I - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC |
||||||
|
2. |
Bài 2. Phản ứng hoá học |
3 |
4,5,6 |
2-3 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, ống nghiệm, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, kẹp gỗ. - Hóa chất: Bột sắt(iron, Fe), bột Lưu huỳnh (Sulfur, S) dd hydro chloric acid (HCl), sodium hydroxide (NaOH), copper(II) sulfate (CuSO4), barium chlorile (BaCl2), kẽm (zinc, Zn) - Máy tính, tivi. |
|
|
3. |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
3 |
7,8,9 |
4-5 |
- Máy tính, tivi. |
|
|
4. |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
4 |
10,11,12,13 |
5-7 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: cốc thủy tinh 100ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, đũa thủy tinh. - Hóa chất: Muối ăn hạt, copper(II) sulfate (CuSO4), nước - Máy tính, tivi. |
1.3.TC2a Thu thập, xử lí và trình bày dữ liệu |
|
5. |
STEM: Hành trình hòa tan và kết tinh |
2 |
14,15 |
7-8 |
|
2.4.TC2a Hợp tác nhóm trên môi trường số 4.4.TC2a Ứng dụng công nghệ số để thiết kế sản phẩm
|
|
6. |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học |
1 |
16 |
8 |
- Máy tính, tivi. |
1.3.TC2a Thu thập, xử lí và trình bày dữ liệu |
|
7. |
KT giữa kì I |
2 |
17,18 |
9 |
- Bảng mô tả, Ma trận, trọng số. Bảng đặc tả - Đề, đáp án – thang điểm |
|
....................
Kế hoạch giáo dục năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT
|
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG …. TRƯỜNG THCS …..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 8
Năm học 2025 - 2026
|
STT |
TIẾT PPCT |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
YÊU CẦU ĐẠT |
NĂNG LỰC SỐ |
|
1 |
1,2,3 |
MỞ ĐẦU (3 tiết) Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm. |
3 |
- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
- 4.2.TC2a
- 4.2.TC2a |
|
2 |
4,5,6 |
CHƯƠNG I: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC. (21 tiết) Bài 2: Phản ứng hoá học |
3 |
- Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng,..) |
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
|
3 |
7, 8 |
Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí |
2 |
- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C. - Sử dụng được công thứcđể chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. |
- 5.2.TC2b
- 5.2.TC2b
- 5.2.TC2b |
|
4 |
9, 10, 11, 12 |
Bài 4: Dung dịch và nồng độ |
4 |
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
- 5.2.TC2b - 5.3.TC2b |
|
5 |
13, 14, 15, 16 |
Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. |
4 |
- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. |
- 5.3.TC2b |
|
6 |
17, 18, 19, 20 |
Bài 6: Tính theo phương trình hoá học |
4 |
- Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
- 3.1.TC2a
- 5.2.TC2b |
|
7 |
21, 22, 23, 24 |
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 |
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; + Nêu được khái niệm về chất xúc tác. |
- 1.2.TC2b
- 5.3.TC2b |
|
8 |
25, 26, 27 |
CHƯƠNG II: MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG. (20 tiết) Bài 8: Acid. |
3 |
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH).
|
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
|
9 |
28, 29, 30, 31 |
Bài 9: Base. Thang pH |
4 |
- Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. |
- 5.3.TC2b
- 1.1.TC2c
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
....................
Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên 8 KNTT - mẫu 2
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 8 (SONG SONG)
(Năm học 20…- 20..)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: 176
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Đại học: 03
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: 03;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/ hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
- Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter |
5 |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm. |
|
|
2 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 2: Phản ứng hoá học |
|
|
3 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. |
|
|
4 |
- Bảng tính tan. |
5 |
Bài 11: Muối. |
|
|
5 |
- Thỏi sắt |
5 |
Bài 13: Khối lượng riêng |
|
|
6 |
- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. |
5 |
Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng. |
|
|
7 |
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa |
5 |
Bài 15: Áp suất trên một bề mặt |
|
|
8 |
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng |
5 |
Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển. |
|
|
9 |
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
5 |
Bài 17: Lực đẩy Archimedes |
|
|
10 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. |
5 |
Bài 18: Tác dụng làm quay của lực. Moment lực. |
|
|
11 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. |
5 |
Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng |
|
|
12 |
- Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. |
5 |
Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. |
|
|
13 |
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện. |
5 |
Bài 21: Dòng điện, nguồn điện. |
|
|
14 |
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. |
5 |
Bài 22: Mạch điện đơn giản |
|
|
15 |
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. |
5 |
Bài 23: Tác dụng của dòng điện. |
|
|
16 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. |
5 |
Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế. |
|
|
17 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, bóng đèn 6V-0,5A, công tắc, dây nối, ampe kế 0,5A có độ chia nhỏ nhất 0,01A, vôn kế 6V có độ chia nhỏ nhất 0,1V. |
5 |
Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
|
|
18 |
- Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn. |
5 |
Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng. |
|
|
19 |
- Bình lượng kế có dây đốt, que khuấy, nhiệt kế, dụng cụ đo năng lượng joulemeter, nguồn điện 12V, dây nối. |
5 |
Bài 27: Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter. |
|
|
20 |
- Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. |
5 |
Bài 28: Sự truyền nhiệt. |
|
|
21 |
- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. |
5 |
Bài 29: Sự nở vì nhiệt. |
|
|
22 |
- Tranh: khái quát cơ thể người. |
5 |
Bài 30: Khái quát về cơ thể người. |
|
|
23 |
- Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. |
5 |
Bài 31: Hệ vận động ở người. |
|
|
24 |
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
|
Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người. |
|
|
25 |
- Tranh hô hấp nhân tạo. |
5 |
Bài 34: Hệ hô hấp ở người. |
|
|
26 |
- Tranh: Hệ bài tiết ở người |
5 |
Bài 35: Hệ bài tiết ở người. |
|
|
27 |
- Tranh: Môi trường trong cơ thể |
5 |
Bài 36: Điều hoà môi trường trong của cơ thể người. |
|
|
28 |
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
5 |
Bài 37: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
|
|
29 |
- Tranh: Cấu tạo da. |
5 |
Bài 39: Da và điều hoà thân nhiệt ở người. |
|
|
30 |
- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ |
5 |
Bài 40: Sinh sản ở người. |
|
|
31 |
- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể |
5 |
Bài 42: Quần thể sinh vật. |
|
|
32 |
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. |
5 |
Bài 44: Hệ sinh thái |
|
|
33 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 45: Sinh quyển. |
|
|
34 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 46: Cân bằng tự nhiên. |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành Hóa, Sinh, Lí |
01 |
Thực hành môn Sinh, Hóa, Lí |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
TIẾT PPCT |
BÀI HỌC |
SỐ TIẾT |
YÊU CẦU ĐẠT |
NĂNG LỰC SỐ |
|
1 |
1,2,3 |
MỞ ĐẦU (3 tiết) Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm. |
3 |
- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
- 4.2.TC2a
- 4.2.TC2a |
|
2 |
4,5,6 |
CHƯƠNG I: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC. (21 tiết) Bài 2: Phản ứng hoá học |
3 |
- Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng,..) |
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
|
3 |
7, 8 |
Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí |
2 |
- Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C. - Sử dụng được công thứcđể chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. |
- 5.2.TC2b
- 5.2.TC2b
- 5.2.TC2b |
|
4 |
9, 10, 11, 12 |
Bài 4: Dung dịch và nồng độ |
4 |
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
- 5.2.TC2b - 5.3.TC2b |
|
5 |
13, 14, 15, 16 |
Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. |
4 |
- Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. |
- 5.3.TC2b |
|
6 |
17, 18, 19, 20 |
Bài 6: Tính theo phương trình hoá học |
4 |
- Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
- 3.1.TC2a
- 5.2.TC2b |
|
7 |
21, 22, 23, 24 |
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 |
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; + Nêu được khái niệm về chất xúc tác. |
- 1.2.TC2b
- 5.3.TC2b |
|
8 |
25, 26, 27 |
CHƯƠNG II: MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG. (20 tiết) Bài 8: Acid. |
3 |
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH).
|
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
|
9 |
28, 29, 30, 31 |
Bài 9: Base. Thang pH |
4 |
- Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. |
- 5.3.TC2b
- 1.1.TC2c
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
|
10 |
32 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
1 |
- Ôn tập các kiến thức đã học từ bài 2 đến bài 9 |
|
|
11 |
33,34 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
2 |
- Kiểm tra các kiến thức đã học từ bài 2 đến bài 9 |
|
|
12 |
35,36,37 |
Bài 10: Oxide |
3 |
- Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. |
- 3.1.TC2a
- 5.3.TC2b |
|
13 |
38, 39, 40, 41, 42 |
Bài 11: Muối |
5 |
- Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion ). - Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. - Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. - Đọc được tên một số loại muối thông dụng. - Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. - Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. |
- 1.1.TC2c
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
|
14 |
43, 44 |
Bài 12: Phân bón hóa học |
2 |
- Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. - Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K). - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. |
- 4.4.TC2a
- 5.2.TC2b |
|
15 |
45, 46 |
Bài 13: Khối lượng riêng |
2 |
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/thể tích. - Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. |
-5.2.TC2b |
|
16 |
47, 48 |
Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng |
2 |
- Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. |
- 5.3.TC2b |
|
17 |
49, 50 |
Bài 15: Áp suất trên một bề mặt |
2 |
- Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. - Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. - Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng thực tế. |
- 5.3.TC2b
- 2.5.TC2b |
|
18 |
51, 52 |
Bài 16: Áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển |
2 |
- Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng. - Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ. - Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương. - Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. - Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí). |
5.3.TC2b
- 5.3.TC2b
- 1.2.TC2b |
..................
Phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 8 KNTT
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
|
HỌC KÌ I |
||||||
|
MỞ ĐẦU |
||||||
|
1 |
Bài 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 |
(1,2,3) |
Tuần 1 |
- Tranh ảnh tả một số quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ thủy tinh, khi đun, khi lấy hóa chất và cho hóa chất vào dụng cụ thí nghiệm - Ống nghiệm, cốc thủy tinh, bình tam giác, phiễu, ống đong, ống nhỏ giọt, kẹp gỗ, Giấy đo ph ( Hoặc bút đo), máy đo huyết áp, công tắc, biến trở...
|
Phòng thực hành KHTN |
|
Mạch nội dung: Chất và sự biến đổi của chất |
||||||
|
CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC |
||||||
|
2 |
Bài 2. Phản ứng hóa học
|
4
|
(4,5,6,7) |
Tuần 1-2 |
- Giá đỡ kim loại, nến - Cốc thủy tinh 250ml - Nhiệt kế, đèn cồn, lưới cách nhiệt, kiềng sắt - Mô hình Hydrogen và Oxygen |
Lớp học
|
|
3 |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
4 |
(8,9,10,11) |
Tuần 2-3 |
- Cân điện tử, cốc thủy tinh |
|
|
4 |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
3 |
(12,13,14) |
Tuần 3-4
|
-Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, cân điện tử |
|
|
5 |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học |
3 |
(15,16,17)
|
Tuần 4 -5 |
- Sơ đồ mô tả phản ứng giữa carbon và Oxygen -Cốc thủy tinh, cân điện tử |
Lớp học
|
|
6 |
Bài 6. Tính theo phương trình hóa học |
3 |
(18,19,20) |
Tuần 5 |
-Tranh, ảnh một số phương trình hóa học |
Lớp học
|
|
7 |
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 |
(21,22,23,24) |
Tuần 6 |
-Thanh sắt gỉ, đèn cồn, Ống nghiệm, thìa, cốc thủy tinh |
Phòng thực hành KHTN |
|
CHƯƠNG 2. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG |
||||||
|
8 |
Bài 8. Acid |
4 |
(25,26,27,28) |
Tuần 7 |
-Bảng tính tan trong nước của các acid-Base- Muối -Tranh, ảnh mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với hydrogen và các kim loại. |
Phòng thực hành KHTN |
|
9 |
Bài 9. Base – Thang pH |
4 |
(29,30,31,32) |
Tuần 8 |
-Bảng tính tan trong nước của các acid-Base- Muối -Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, giấy pH
|
Phòng thực hành KHTN |
|
10 |
Bài 10. Oxide |
2 |
(33,34) |
Tuần 9 |
-Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa thủy tinh...
|
Phòng thực hành KHTN |
|
11 |
Đánh giá giữa kì I |
2 |
(35,36) |
Tuần 9 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học
|
|
12 |
Bài 10. Oxide |
2 |
(37,38) |
Tuần 10 |
-Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa thủy tinh...
|
Phòng thực hành KHTN |
|
13 |
Bài 11. Muối |
4 |
(39,40,41,42) |
Tuần 10-11 |
-Bảng tính tan trong nước của các acid-Base- Muối -Tranh, ảnh mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với hydrogen và các kim loại. -Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, thìa thủy tinh...
|
Phòng thực hành KHTN |
|
14 |
Bài 12. Phân bón hóa học |
4 |
(43,44,45,46) |
Tuần 11-12 |
-Tranh, ảnh mô tả cách sử dụng phân bón hóa học -Một số mẫu phân bón hóa học |
Lớp học
|
|
Mạch nội dung: Năng lượng và sự biến đổi |
||||||
|
CHƯƠNG 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
||||||
|
15 |
Bài 13. Khối lượng riêng |
2 |
(47,48) |
Tuần 12 |
-Cân điện tử, sơ đồ mô tả khối lượng riêng một số chất.
|
Lớp học
|
|
16 |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng |
2 |
(49,50) |
Tuần 13 |
-Cân điện tử, Ống đong -Thước đo độ dài, Khối gỗ hình hộp |
Phòng thực hành KHTN |
|
17 |
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
2 |
(51,52) |
Tuần 13 |
-Tranh mô phỏng thí nghiệm hình 15.2
|
Lớp học
|
|
18 |
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển |
4 |
(53,54,55,56) |
Tuần 14 |
-Cốc thủy tinh, khai nhựa đụng dung cụ -Cân, bình chứa nước. -Mô hình Cấu tạo tai người |
Lớp học
|
|
19 |
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
2 |
(57,58) |
Tuần 15 |
-Cốc thủy tinh, lực kế -Cân điện tử, bình tràn -Quả nặng bằng nhựa -Giá đỡ thí nghiệm |
Phòng thực hành KHTN |
|
CHƯƠNG 4. TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC |
||||||
|
20 |
Bài 18. Tác dụng làm quay lực. Moment lực |
3 |
(59,60,61) |
Tuần 15-16 |
-Giá đỡ thí nghiệm, thanh nhựa cứng -Các quả nặng có móc treo |
Lớp học
|
|
21 |
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng |
3 |
(62,63,64) |
Tuần 16 |
-Giá đỡ thí nghiệm, thanh nhựa cứng -Các quả nặng có móc treo lực kế -Tranh, ảnh mô tả ứng dụng của đòn bẩy |
Lớp học
|
|
CHƯƠNG 5. ĐIỆN |
||||||
|
22 |
Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát |
2 |
(65,66) |
Tuần 17 |
- Chiếc đũa nhựa, đũa thủy tinh, vải -Giá thí nghiệm và dây treo |
Lớp học
|
|
23 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
1 |
(67) |
Tuần 17 |
-Nguồn điện, công tác, bóng đèn, dây nối, kẹp, hộp pin 3V |
Lớp học
|
|
24 |
Ôn tập cuối kì I |
1 |
(68) |
Tuần 17 |
-Phiếu học tập -Bảng phụ |
Lớp học
|
|
25 |
Đánh giá cuối kì I |
4 |
(69,70,71,72) |
Tuần 18 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học
|
|
HỌC KÌ II |
||||||
|
26 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
1 |
(73) |
Tuần 19 |
-Nguồn điện, công tác, bóng đèn, dây nối, kẹp, hộp pin 3V |
Lớp học
|
|
27 |
Bài 22. Mạch điện đơn giản |
2 |
(74,75) |
Tuần 19 |
-Nguồn điện, công tác, bóng đèn, dây nối, kẹp, hộp pin 3V |
Lớp học
|
|
28 |
Bài 23. Tác dụng của dòng điện |
2 |
(76,77) |
Tuần 19-20 |
Tranh, ảnh mô tả tác dụng của dòng điện |
Lớp học
|
|
29 |
Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
2 |
(78,79) |
Tuần 20 |
-Sơ đồ mạch điện |
Lớp học
|
|
30 |
Bài 25. Thực hành do cường độ dòng điện và hiệu điển thế |
2 |
(80,81) |
Tuần 20-21 |
-Nguồn điện Bóng đèn -Ampe kế, vôn kế, công tắc, dây nối |
Phòng thực hành KHTN |
|
CHƯƠNG 6. NHIỆT |
||||||
|
31 |
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng |
2 |
(82,83) |
Tuần 21 |
-Giá đỡ thí nghiệm -Cốc thủy tinh, nhiệt kế |
Lớp học
|
|
32 |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemter |
2 |
(84,85) |
Tuần 21-22 |
-Bình nhiệt lượng, dây đốt, nhiệt kế -Dụng cụ đo năng lượng điện -Nguồn điện, dây nối |
Phòng thực hành KHTN |
|
33 |
Bài 28. Sự truyền nhiệt |
3 |
(86,86,88) |
Tuần 22 |
-Thanh kim loại, đèn cồn, đinh sắt -Giá đỡ, ống nghiệm, đen cồn, cốc thủy tinh, nhiệt kế |
Phòng thực hành KHTN |
|
34 |
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
2 |
(89,90) |
Tuần 23 |
-Giá đỡ, thanh kim loại, đèn cồn -Bình thủy tinh, chậu thủy tinh -Bình cầu, nút cao su |
Phòng thực hành KHTN |
|
Mạch nội dung: Vật sống |
||||||
|
CHƯƠNG 7. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI |
||||||
|
35 |
Bài 30. Khái quát về cơ thể người
|
1 |
(91) |
Tuần 23
|
-Tranh, ảnh Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động |
Lớp học
|
|
36 |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
3 |
(92,93,94) |
Tuần 23-24 |
-Tranh, ảnh Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động -Hướng dẫn thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương -Bộ dụng cụ băng bó gãy xương |
Lớp học
|
|
37 |
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
3 |
(95,96,97) |
Tuần 24-25 |
Sơ đồ, mô hình Hệ tiêu hoá ở người |
Lớp học
|
|
38 |
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
3
|
(98,99,100) |
Tuần 25 |
-Tranh ảnh về thành phần của máu -Sơ đồ cơ chế miễn dịch -Sơ đồ vòng tuần hoàn -Dụng cụ sơ cứu cầm máu |
Lớp học
|
|
39 |
Bài 34. Hệ hô hấp ở người |
3 |
(101,102,103) |
Tuần 26 |
-Tranh ảnh sơ đồ hô hấp và một số bệnh về hô hấp -Mô hình 2 lá phổi |
Lớp học
|
|
40 |
Bài 35. Hệ bài tiết ở người |
3 |
(104,105,106) |
Tuần 27 |
-Tranh ảnh sơ đồ bài tiết và một số bệnh về bài tiết -Mô hình thận |
Lớp học
|
|
41 |
Đánh giá giữa kì II |
2 |
(107,108) |
Tuần 27 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học
|
|
42 |
Bài 36. Điều hòa môi trường trong cơ thể người |
2 |
(109,110) |
Tuần 28 |
Tranh ảnh liên quan về điều hòa môi trường trong cơ thể |
Lớp học
|
|
43 |
Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
3 |
(111,112,113)
|
Tuần 28-29 |
-Tranh ảnh sơ đồ hệ thần kinh và một số bệnh về hệ thần kinh -Mô hình cầu mắt |
Lớp học
|
|
44 |
Bài 38. Hệ nội tiết ở người |
2 |
(114,115) |
Tuần 29 |
-Tranh ảnh sơ đồ hệ nội tiết và một số bệnh về hệ nội tiết
|
Lớp học
|
|
45 |
Bài 39. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
2 |
(116,1117) |
Tuần 29-30 |
-Tranh ảnh sơ đồ da và một số bệnh về da
|
Lớp học
|
|
46 |
Bài 40. Sinh sản ở người |
3 |
(1118,119,120) |
Tuần 30 |
-Tranh ảnh sơ đồ hệ sinh sản và một số bệnh về hệ sinh sản
|
Lớp học
|
|
CHƯƠNG 8. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
|
47 |
Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái |
2 |
(121,122) |
Tuần 31 |
-Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến môi trường sinh vật, các nhân tố sinh thái ảnh hưởng |
Lớp học
|
|
48 |
Bài 42. Quần thể người |
2 |
(123,124) |
Tuần 31 |
-Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến quần thể sv -Sơ đồ tháp tuổi |
Lớp học
|
|
49 |
Bài 43. Quần xã sinh vật |
2 |
(125,126) |
Tuần 32 |
-Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến quần xã sinh vật
|
Lớp học
|
|
50 |
Bài 44. Hệ sinh thái |
3 |
(127,128,129) |
Tuần 32-33 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến hệ sinh thái
|
Lớp học
|
|
Mạch nội dung: Trái đất và bầu trời |
||||||
|
51 |
Bài 45. Sinh quyển
|
1 |
(130) |
Tuần 33 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến hệ sinh quyển
|
Lớp học
|
|
52 |
Bài 46. Cần bằng tự nhiên |
2 |
(131,132) |
Tuần 33 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến cân bằng tự nhiên
|
Lớp học
|
|
53 |
Bài 47. Bảo vệ môi trường |
3 |
(133,134,135) |
Tuần 34 |
Tranh,ảnh, sơ đồ liên quan đến ô nhiễm môi trường
|
Lớp học
|
|
54 |
Ôn tập cuối kì II |
1 |
(136) |
Tuần 34 |
-Phiếu học tập -Bảng phụ |
Lớp học
|
|
55 |
Đánh giá cuối kì II |
4 |
(137,138,139,140) |
Tuần 35 |
-Ma trận đề, bản đặc tả -Đề kiểm tra |
Lớp học |
Phụ lục 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
|
TRƯỜNG: ………………. TỔ: KHTN – CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP: 8
(Năm học: ...)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ….. ; Số học sinh: ……. ;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ……. ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: … ; Đại học: ……. ; Trên đại học: …..
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: …… ; Khá: …….. ; Đạt: ………… ; Chưa đạt: …………
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
Thiết bị dùng chung theo thông tư 38 |
||||
|
|
1. Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm về phản ứng hóa học Gồm: Ống nghiệm, Hydrochloric acid (HCl) 5% (TBDC) Kẽm viên. |
4 |
Bài 2. Phản ứng hóa học
|
|
|
|
2. Bộ thí nghiệm chứng minh định luật bảo toàn khối lượng Gồm: Cốc thủy tinh loại 100 ml, Ống nghiệm, thanh nam châm, Cân điện tử (TBDC). Barichloride (BaCl2) dung dịch; Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch; Bột lưu huỳnh (S); Bột sắt |
4 |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học |
|
|
|
3. Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học Gồm: Bát sứ, Ống nghiệm, Bộ thu thận số liệu (TBDC); Cồn đốt; Đá vôi cục; Hydrochloric acid (HCl) 5%. 4. Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa học - Cảm biến nhiệt độ, Ống nghiệm; Ống đong, Cốc thủy tinh loại 100ml, Zn (viên), Dung dịch hydrochloric acid HCl 5%, Đinh sắt (Fe) (TBDC). - Cảm biến áp suất khí có thang đo 0 đến 250kPa và độ phân giải tối thiểu: ±0.3kPa. - Viên C sủi; Đá vôi cục; Đá vôi bột; Magnesium (Mg) dạng mảnh 5. Bộ dụng cụ thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác Gồm: Ống nghiệm (TBDC). Nước oxi già (y tế) H2O2 3 %; Manganese (II) oxide (MnO2 |
4
1
4 |
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
|
|
|
6. Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của hydrochloric acid Gồm: Ống nghiệm; Giấy chỉ thị màu, Hydrochloric acid (HCl) 5%, Zn viên hoặc đinh Fe (TBDC). |
4 |
Bài 8. Acid |
|
|
|
7. Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của base Gồm: Ống nghiệm, Giấy chỉ thị màu, Sodium hydroxide (NaOH) dạng rắn, Hydrochloric acid (HCl) 37% (TBDC), Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2). 8. Bộ dụng cụ và thí nghiệm đo pH Gồm: Cốc thủy tinh loại 100 ml (TBDC). Giấy chỉ thị màu. Hoặc sử dụng Cảm biến pH có thang chỉ số pH từ 0-14, điện áp hoạt động 5V, độ chính xác 0,1 tại 25 0C. |
4
4 |
Bài 9. Base – Thang pH |
|
|
|
9. Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của oxide Gồm: Ống nghiệm, Cuper (II) oxide (CuO), Khí carbon dioxide (CO2), Hydrochloric acid HCl 5% (TBDC). Dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2. |
4 |
Bài 10. Oxide |
|
|
|
10. Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của muối Gồm: - Ống nghiệm (TBDC). - Copper (II) sulfate (CuSO4); Silve nitrate (AgNO3). Barichloride (BaCl2); Sodium hydroxide (NaOH) loãng; Sulfuric acide(H2SO4) loãng (TBDC). - Đồng(Cu) lá; Đinh sắt (Fe). |
4 |
Bài 11. Muối |
|
|
|
11. Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng Gồm: - Cân hiện số (TBDC). - Bình tràn 650 ml, bằng nhựa trong; cốc nhựa 200 ml; ống đong loại 250 ml; vật không thấm nước |
4 |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng |
|
|
|
12. Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng Gồm: Bộ giá thí nghiệm và lực kế 5 N (TBDC). vật nhôm 100 cm3 ; bình đựng nước 0,6 lít kèm giá đỡ có thể dịch chuyển bình theo phương thẳng đứng. 13. Bộ dụng cụ thí nghiệm áp lực Gồm: - 2 Xi lanh 100 ml và 300 ml. - Các quả kim loại 50 gam và bộ giá thí nghiệm (TBDC). - Áp kế. 14. Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất khí quyển Gồm: Cốc nước đường kính 75 mm, cao 90 mm; giấy bìa không thấm nước. Pipet (TBDC) |
4
4
4 |
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển |
|
|
|
15. Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng làm quay của lực Gồm: Lực kế (TBDC); Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách đều nhau, dài tối thiểu 300 mm liên kết với giá có điểm tựa trục quay. |
4 |
Bài 18. Tác dụng làm quay lực. Moment lực |
|
|
|
16. Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn điện Gồm: - Biến áp nguồn (hoặc pin), Vôn kế (hoặc cảm biến điện thế) (TBDC). - Dây dẫn, bóng đèn, thanh nhựa, thanh kim loại |
4 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
|
|
|
17. Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của dòng điện Gồm: - Bình điện phân, dung tích tối thiểu 200 ml có nắp đỡ 2 điện cực bằng than. - Nguồn điện (hoặc pin) (TBDC. - Công tắc, dây nối, bóng đèn. - Đồng hồ đo điện đa năng hoặc cảm biến điện thế và cảm biến dòng điện (TBDC) |
4 |
Bài 25. Thực hành do cường độ dòng điện và hiệu điển thế |
|
|
|
18. Bộ dụng cụ đo năng lượng nhiệt Gồm: Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối thiểu 100 mm, có xốp cách nhiệt. Oát kế có công suất đo tối đa 75 W, cường độ dòng điện đo tối đa 3 A, điến áp đầu vào 0-25 V-DC, cường độ dòng điện điện đầu vào 0-3 A, độ phân giải công suất 0,01 W, độ phân giải thời gian: 0,1s, có LCD hiển thị. |
4 |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemter |
|
|
|
19. Bộ dụng cụ thí nghiệm nở vì nhiệt Gồm: 20. Ống kim loại rỗng, sơn tĩnh điện với Φngoài khoảng 34mm, chiều dài 450mm, trên thân có bộ phận gắn ống dẫn hơi nước nóng vào/ra, có lỗ để cắm nhiệt kế, hai đầu ống có nút cao su chịu nhiệt với lỗ Φ6 mm. - Đồng hồ chỉ thị độ giãn nở có độ chia nhỏ nhất 0,01 mm (đồng hồ so cơ khí). - 02 thanh kim loại đồng chất (nhôm, đồng) có Φ6 mm, chiều dài 500 mm. - Giá đỡ : đế bằng thép chữ U sơn tĩnh điện, có cơ cấu để đỡ ống kim loại rỗng, một đầu giá có bộ phận định vị thanh kim loại và điều chỉnh được, đầu còn lại có bộ phận gá lắp đồng hồ so tì vào đầu còn lại của thanh kim loại. - Ống cao su chịu nhiệt để dẫn hơi nước đi qua ống kim loại rỗng. - Bộ đun nước bằng thủy tinh chịu nhiệt, có đầu thu hơi nước vừa với ống cao su dẫn hơi nước. |
4 |
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
|
|
|
21. Bộ băng bó cho người gãy xương tay, xương chân Gồm: Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ bào nhẵn dài (300- 400) mm, rộng (40-50) mm, dày từ (6-10) mm; 4 cuộn băng y tế, mỗi cuộn dài 200 mm; 4 cuộn gạc y tế. |
4 |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
|
|
|
22. Dụng cụ đo huyết áp |
1 |
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
|
|
|
23. Dụng cụ đo thân nhiệt. Nhiệt kế (lỏng) (TBDC). |
4 |
Bài 39. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
|
|
|
24. Dụng cụ điều tra thành phần quần xã sinh vật Ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến 16 lần, đường kính 32mm. (Dùng chung với thiết bị ở lớp 6). |
4 |
Bài 44. Hệ sinh thái |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập:
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Phòng thực hành KHTN |
1 |
Dạy các bài thí nghiệm |
|
|
2 |
Phòng máy chiếu, bảng tương tác |
1 |
Dạy các bài có sử dụng CNTT: trình chiếu hình ảnh và video, sử dụng phần mềm dạy học, thí nghiệm ảo |
|
|
3 |
Sân trường |
1 |
- Dạy trải nghiệm, thực hành - Tổ chức các hội thi, đố vui, câu lạc bộ |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Trong đó: Học kì I: 18 tuần (72 tiết) ; Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
Dạy trên lớp:116 tiết ; Hoạt động giáo dục môn học: 10 tiết + 14 tiết KTĐG
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
|
|
HỌC KÌ I |
|||||
|
MỞ ĐẦU |
|||||
|
1 |
Bài 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 |
(1,2,3) |
Tuần 1 |
- Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
|
Mạch nội dung: Chất và sự biến đổi của chất |
|||||
|
CHƯƠNG 1. PHẢN ỨNG HÓA HỌC |
|||||
|
2 |
Bài 2. Phản ứng hóa học
|
4
|
(4,5,6,7) |
Tuần 1-2 |
– Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. – Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra
|
|
3 |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
4 |
(8,9,10,11) |
Tuần 2-3 |
– Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0 C. – Sử dụng được công thức (L) (mol) 24,79( / mol) V n L = để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0 C. |
|
4 |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
3 |
(12,13,14) |
Tuần 3-4
|
– Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. – Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. – Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước |
|
5 |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học |
3 |
(15,16,17)
|
Tuần 4 -5 |
– Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. – Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. – Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. |
|
6 |
Bài 6. Tính theo phương trình hóa học |
3 |
(18,19,20) |
Tuần 5 |
- Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0 C. – Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
|
7 |
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 |
(21,22,23,24) |
Tuần 6 |
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). – Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứngdụng thực tế. – Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; + Nêu được khái niệm về chất xúc tác. |
|
CHƯƠNG 2. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG |
|||||
|
8 |
Bài 8. Acid |
4 |
(25,26,27,28) |
Tuần 7 |
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+ ) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). |
|
9 |
Bài 9. Base – Thang pH |
4 |
(29,30,31,32) |
Tuần 8 |
– Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH– ) – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. |
|
10 |
Bài 10. Oxide |
2 |
(33,34) |
Tuần 9 |
– Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. – Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. – Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
|
|
11 |
Đánh giá giữa kì I |
2 |
(35,36) |
Tuần 9 |
YCCĐ trong các chương 1,2,3 |
|
12 |
Bài 10. Oxide |
2 |
(37,38) |
Tuần 10 |
– Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. |
|
13 |
Bài 11. Muối |
4 |
(39,40,41,42) |
Tuần 10-11 |
– Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH . 4 ) + – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide |
|
14 |
Bài 12. Phân bón hóa học |
4 |
(43,44,45,46) |
Tuần 11-12 |
- Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với câytrồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K). – Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. – Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón |
|
Mạch nội dung: Năng lượng và sự biến đổi |
|||||
|
CHƯƠNG 3. KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
|||||
|
15 |
Bài 13. Khối lượng riêng |
2 |
(47,48) |
Tuần 12 |
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/thể tích. – Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. |
|
16 |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng |
2 |
(49,50) |
Tuần 13 |
– Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng |
|
17 |
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
2 |
(51,52) |
Tuần 13 |
– Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. – Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. – Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng thực tế. |
|
18 |
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển |
4 |
(53,54,55,56) |
Tuần 14 |
– Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ. – Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương. – Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. – Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí) |
|
19 |
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
2 |
(57,58) |
Tuần 15 |
– Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm; định luật Archimedes (Acsimet) |
|
CHƯƠNG 4. TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC |
|||||
|
20 |
Bài 18. Tác dụng làm quay lực. Moment lực |
3 |
(59,60,61) |
Tuần 15-16 |
– Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực. – Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực |
|
21 |
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng |
3 |
(62,63,64) |
Tuần 16 |
– Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực. – Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn – Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn |
|
CHƯƠNG 5. ĐIỆN |
|||||
|
22 |
Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát |
2 |
(65,66) |
Tuần 17 |
– Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. – Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát |
|
23 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
1 |
(67) |
Tuần 17 |
– Định nghĩa được dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. – Phân loại được vật dẫn điện, vật không dẫn điện. |
|
24 |
Ôn tập cuối kì I |
1 |
(68) |
Tuần 17 |
YCCĐ trong các chủ đề 1,2,3,4,5 |
|
25 |
Đánh giá cuối kì I |
4 |
(69,70,71,72) |
Tuần 18 |
YCCĐ trong các chủ đề 1,2,3,4,5 |
|
HỌC KÌ II |
|||||
|
26 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
1 |
(73) |
Tuần 19 |
– Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện và liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. |
|
27 |
Bài 22. Mạch điện đơn giản |
2 |
(74,75) |
Tuần 19 |
– Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở, chuông, ampe kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt phát quang. – Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn. – Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì, rơ le (relay), cầu dao tự động, chuông điện. |
|
28 |
Bài 23. Tác dụng của dòng điện |
2 |
(76,77) |
Tuần 19-20 |
– Thực hiện thí nghiệm để minh hoạ được các tác dụng cơ bản của dòng điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí |
|
29 |
Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
2 |
(78,79) |
Tuần 20 |
– Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của ampe kế là giá trị của cường độ dòng điện. – Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra dòng điện của pin (hay ắc quy) được đo bằng hiệu điện thế (còn gọi là điện áp) giữa hai cực của nó. – Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế. |
|
30 |
Bài 25. Thực hành do cường độ dòng điện và hiệu điển thế |
2 |
(80,81) |
Tuần 20-21 |
– Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng cụ thực hành – Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở, chuông, ampe kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt phát quang. |
|
CHƯƠNG 6. NHIỆT |
|||||
|
31 |
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng |
2 |
(82,83) |
Tuần 21 |
– Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt, khái niệm nội năng. – Nêu được: Khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. |
|
32 |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemter |
2 |
(84,85) |
Tuần 21-22 |
– Đo được năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng (có thể sử dụng joulemeter hay oát kế (wattmeter) |
|
33 |
Bài 28. Sự truyền nhiệt |
3 |
(86,86,88) |
Tuần 22 |
– Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt và mô tả sơ lược được sự truyền năng lượng trong mỗi hiện tượng đó – Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt, công dụng của vật cách nhiệt tốt. – Mô tả được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính
|
|
34 |
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
2 |
(89,90) |
Tuần 23 |
– Thực hiện thí nghiệm để chứng tỏ được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. – Lấy được một số ví dụ về công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt – Vận dụng kiến thức về sự truyền nhiệt, sự nở vì nhiệt, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế |
|
Mạch nội dung: Vật sống |
|||||
|
CHƯƠNG 7. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI |
|||||
|
35 |
Bài 30. Khái quát về cơ thể người
|
1 |
(91) |
Tuần 23
|
– Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người |
|
36 |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
3 |
(92,93,94) |
Tuần 23-24 |
– Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ), mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân nhằm nâng cao thể lực và thể hình – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương |
|
37 |
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
3 |
(95,96,97) |
Tuần 24-25 |
– Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoávà dinh dưỡng. – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. – Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hoá ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hoá. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. – Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm, cụ thể: + Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm. Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm; + Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; + Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; + Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn; + Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chốngcác bệnh này. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình; đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...) |
|
38 |
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
3
|
(98,99,100) |
Tuần 25 |
– Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). – Nêu được khái niệm nhóm máu. Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu; ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác). – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. Giải thích được vìsao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hành: + Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu; + Thực hiện được các bước đo huyết áp. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương |
|
39 |
Bài 34. Hệ hô hấp ở người |
3 |
(101,102,103) |
Tuần 26 |
– Nêu được chức năng của hệ hô hấp. – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng chống. – Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. – Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. – Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá vàkinh doanh thuốc lá. – Thực hành: + Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước; + Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. |
|
40 |
Bài 35. Hệ bài tiết ở người |
3 |
(104,105,106) |
Tuần 27 |
– Nêu được chức năng của hệ bài tiết. – Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. – Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống các bệnh đó. – Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo |
|
41 |
Đánh giá giữa kì II |
2 |
(107,108) |
Tuần 27 |
YCCĐ trong các chủ đề 6,7,8,9 |
|
42 |
Bài 36. Điều hòa môi trường trong cơ thể người |
2 |
(109,110) |
Tuần 28 |
– Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong và vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể (ví dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). – Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu |
|
43 |
Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
3 |
(111,112,113)
|
Tuần 28-29 |
– Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng và chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình; – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt |
|
44 |
Bài 38. Hệ nội tiết ở người |
2 |
(114,115) |
Tuần 29 |
– Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine, ...) và cách phòng chống các bệnh đó. – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. – Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). |
|
45 |
Bài 39. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
2 |
(116,1117) |
Tuần 29-30 |
– Nêu được cấu tạo sơ lược và chức năng của da. Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. – Nêu được khái niệm thân nhiệt. Thực hành được cách đo thân nhiệt và nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học
|
|
46 |
Bài 40. Sinh sản ở người |
3 |
(1118,119,120) |
Tuần 30 |
– Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan và trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Nêu được hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai. – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và trình bày được cách phòng chống các bệnh đó (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục) |
|
CHƯƠNG 8. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
|
47 |
Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái |
2 |
(121,122) |
Tuần 31 |
– Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ |
|
48 |
Bài 42. Quần thể người |
2 |
(123,124) |
Tuần 31 |
– Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Lấy được ví dụ minh hoạ. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ quần thể |
|
49 |
Bài 43. Quần xã sinh vật |
2 |
(125,126) |
Tuần 32 |
– Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Lấy được ví dụ minh hoạ. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. |
|
50 |
Bài 44. Hệ sinh thái |
3 |
(127,128,129) |
Tuần 32-33 |
– Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. – Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. |
|
Mạch nội dung: Trái đất và bầu trời |
|||||
|
51 |
Bài 45. Sinh quyển
|
1 |
(130) |
Tuần 33 |
– Nêu được khái niệm sinh quyển. |
|
52 |
Bài 46. Cần bằng tự nhiên |
2 |
(131,132) |
Tuần 33 |
– Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên – Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên |
|
53 |
Bài 47. Bảo vệ môi trường |
3 |
(133,134,135) |
Tuần 34 |
– Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các thời kì phát triển xã hội; tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. – Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường. Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh) và biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. – Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). – Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu và một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. – Điều tra được hiện trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương. |
|
54 |
Ôn tập cuối kì II |
1 |
(136) |
Tuần 34 |
YCCĐ trong các chủ đề 6,7,8,9,10,11 |
|
55 |
Đánh giá cuối kì II |
4 |
(137,138,139,140) |
Tuần 35 |
YCCĐ trong các chủ đề 6,7,8,9,10,11 |
|
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
|
Giữa Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 9 |
YCCĐ trong các chương 1,2,3
|
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
|
Cuối Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 18 |
YCCĐ trong các chủ đề 1,2,3,4,5 |
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
|
Giữa Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 27 |
YCCĐ trong các chủ đề 6,7,8,9 |
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
|
Cuối Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 35 |
YCCĐ trong các chủ đề 6,7,8,9,10,11 |
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
|
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Hình thức |
|
Giữa Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 9 |
YCCĐ trong các chương 1,2,3
|
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
|
Cuối Học kỳ 1 |
60 phút |
Tuần 18 |
YCCĐ trong các chủ đề 1,2,3,4,5 |
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
|
Giữa Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 27 |
YCCĐ trong các chủ đề 6,7,8,9 |
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
|
Cuối Học kỳ 2 |
60 phút |
Tuần 35 |
YCCĐ trong các chủ đề 6,7,8,9,10,11 |
Viết (Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%) |
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
III. Các nội dung khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
|
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ……… tháng …….. năm.... HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 2 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
|
TRƯỜNG THCS … TỔ BỘ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Năm học ….
1. Khối lớp: 8; Số học sinh: 78
|
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
|
1 |
Điều chế chất chỉ thị màu tự nhiên (Bài 9)
|
Kiến thức nền: – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Sản phẩm đạt được: Chất chỉ thị màu tự nhiên |
4 |
Tuần 8 |
Hội trường (Phòng bộ môn KHTN) |
Giáo viên bộ môn KHTN |
GVCN Cha mẹ học sinh HS |
- Máy chiếu - Bảng phụ - Kinh phí hỗ trợ
|
|
2 |
Hệ sinh thái tuần hoàn (bài 44) |
Kiến thức nền: – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Sản phẩm đạt được: Hệ sinh thái tuần hoàn (trong chai thủy tinh, trong bể kính, mica kín…) |
4 |
Tuần 32-33 |
Hội trường (Phòng bộ môn KHTN) |
Giáo viên bộ môn KHTN |
GVCN Cha mẹ học sinh HS |
- Máy chiếu - Bảng phụ Kinh phí hỗ trợ |
|
TỔ BỘ MÔN KHTN
. |
…, ngày ....tháng .... năm 2…. HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 KNTT
|
TRƯỜNG THCS….. TỔ BỘ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
(Năm học…..)
1. Phân phối chương trình:
Cả năm: 35 tuần - 140 Tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết
|
STT (1) |
Bài học (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Thiết bị dạy học (5) |
Địa điểm dạy học (6) |
|
1 |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 |
Tuần 1 Tiết 1,2,3 |
- Dụng cụ: cốc thủy tinh, phêu thủy tinh, ống đong hình trụ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút hóa chất - Hóa chất: Một số lọ hóa chất. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
2 |
Bài 2. Phản ứng hoá học |
3 |
Tuần 1,2 Tiết 4,5,6 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, ống nghiệm, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, kẹp gỗ. - Hóa chất: Bột sắt(iron, Fe), bột Lưu huỳnh (Sulfur, S) dd hydro chloric acid (HCl), sodium hydroxide (NaOH), copper(II) sulfate (CuSO4), barium chlorile (BaCl2), kẽm (zinc, Zn) - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
3 |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
3 |
Tiết 7,8,9 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
4 |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
3 |
Tiết 10,11,12 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: cốc thủy tinh 100ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, đũa thủy tinh. - Hóa chất: Muối ăn hạt, copper(II) sulfate (CuSO4), nước - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
5 |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học |
4 |
Tiết 13,14,15,16 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
6 |
Bài 6. Tính theo phương trình hoá học |
4 |
Tiết 17, 18,19,20 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
7 |
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 |
Tiết 21, 22,23,24 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, cóc thủy tinh 50ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất. - Hóa chất: dung dịch HCl 0,1M, dung dịch HCl 1M, đinh sắt, viên C sủi, đá vôi dạng viên, đá vôi dạng bột, nước oxy già (y tế) H2O2 3%, manganese dioxide (MnO2, dạng bột) - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
8 |
Bài 8. Acid |
4 |
Tiết 25, 26,27,28 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, thìa xúc hóa chất - Hóa chất: dd HCl 1M, giấy quỳ tím, kẽm, sắt - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
9 |
Bài 9. Base. Thang pH |
4 |
Tiết 29, 30,31,32 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất. - Hóa chất: dd HCl, dd NaOH, giấy quỳ tím, giấy tẩm phenolphtalein. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
10 |
Bài 10. Oxide |
4 |
Tiết 33, 34,35,36 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, nút cao su có ống thủy tinh hình chữ L, thìa xúc hóa chất. - Hóa chất: dd HCl, đá vôi (CaCO3), nước vôi trong (Ca(OH)2), CuO bột, dd H2SO4 loãng. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
11 |
Bài 11. Muối |
5 |
Tiết 37, 38,39,40,41 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút hóa chất, thìa xúc hóa chất. - Hóa chất: dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd CuSO4, ddNa2SO4, dd BaCl2, đinh sắt. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
12 |
Bài 12. Phân bón hoá học |
3 |
Tiết 42, 43,44 |
- Mẫu các sản phẩm phân bón. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
13 |
Ôn tập giữa HK I |
1 |
Tiết 45 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
14 |
Kiểm tra giữa HK I |
2 |
Tiết 46, 47 |
Đề kiểm tra, ma trận, đáp án, biểu điểm |
Phòng KHTN |
|
15 |
Bài 13. Khối lượng riêng |
3 |
Tiết 48,49,50 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
16 |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng |
2 |
Tiết 51,52 |
Số lượng 03 bộ, mỗi bộ gồm: - Dụng cụ: Khối gỗ hình hộp chữ nhật; ống đong; cốc thủy tinh 100ml - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
17 |
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
3 |
Tiết 53,54,55 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: 2 khối sắt giống nhau có dạng hình hộp chữ nhật; 1 chậu thủy tinh; bột mịn. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
18 |
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển |
3 |
Tiết 56, 57,58 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt bằng màng cao su mỏng; Bình lớn chứa nước có chiều cao khoảng 50cm. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
19 |
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
2 |
Tiết 59,60 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Lực kế 2N; Quả nặng; Bình tràn; Ống đong; giá sắt thí nghiệm, cốc thủy tinh chia độ 50ml. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
20 |
Bài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực |
3 |
Tiết 61,62,63 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Giá thí nghiệm; quả nặng có móc treo. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
21 |
Ôn tập cuối học kì I |
2 |
Tiết 64,65 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
22 |
Kiểm tra cuối học kì I |
2 |
Tiết 66,67 |
Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. |
Phòng KHTN |
|
23 |
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng |
3 |
Tiết 68,69,70 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Giá thí nghiệm; Lực kế; quả nặng có móc treo. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
24 |
Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát |
2 |
Tiết 71,72 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Giá thí nghiệm; đũa thủy tinh. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
25 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
2 |
Tiết 73,74 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ:Nguồn điện 3V; bóng đèn pin 2,5V; dây nối; công tắc; dây nhôm; đồng; nhựa. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
26 |
Bài 22. Mạch điện đơn giản |
2 |
Tiết 75,76 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
27 |
Bài 23. Tác dụng của dòng điện |
2 |
Tiết 77,78 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
28 |
Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
2 |
Tiết 79,80 |
Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, biến trở, ampe kế, vôn kế; bóng đèn 1,5V; công tắc; dây nối. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
29 |
Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
1 |
Tiết 81 |
Số lượng 03 bộ, mỗi bộ gồm: - Dụng cụ: Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, biến trở, ampe kế, vôn kế; bóng đèn 6V - 0,5A; công tắc; dây nối. - Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
30 |
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng |
2 |
Tiết 82, 83 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
31 |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter |
2 |
Tiết 84,85 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
32 |
Bài 28. Sự truyền nhiệt |
2 |
Tiết 86,87 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
33 |
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
2 |
Tiết 88,89 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
34 |
Bài 30. Khái quát về cơ thể người |
2 |
Tiết 90,91 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
35 |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
3 |
Tiết 92,93,94 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
36 |
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người |
4 |
Tiết 95,96,97,98 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
37 |
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
4 |
Tiết 99,100,101,102 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
38 |
Ôn tập giữa HK II |
2 |
Tiết 103,104 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
39 |
Kiểm tra giữa HK II |
2 |
Tiết 105,106 |
Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. |
Phòng KHTN |
|
40 |
Bài 34. Hệ hô hấp ở người |
3 |
Tiết 107,108,109 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
41 |
Bài 35. Hệ bài tiết ở người |
2 |
Tiết 110,111 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
42 |
Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể người |
1 |
Tiết 112 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
43 |
Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
2 |
Tiết 113,114 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
44 |
Bài 38. Hệ nội tiết ở người |
2 |
Tiết 115,116 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
45 |
Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người |
2 |
Tiết 117,118 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
46 |
Bài 40. Sinh sản ở người |
3 |
Tiết 119,120,121 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
47 |
Bài 41. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái |
1 |
Tiết 122 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
48 |
Bài 42. Quần thể sinh vật |
2 |
Tiết 123 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
49 |
Bài 43. Quần xã sinh vật |
2 |
Tiết 124, 125 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
50 |
Bài 44. Hệ sinh thái |
4 |
Tiết 126,127,128,129 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
51 |
Bài 45. Sinh quyển |
3 |
Tiết 130,131,132 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
52 |
Ôn tập cuối HK II |
2 |
Tiết 133,134 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
53 |
Kiểm tra cuối HKII |
2 |
Tiết 135,136 |
Đề kiểm tra, ma trận, đáp án, biểu điểm |
Phòng KHTN |
|
54 |
Bài 46. Cân bằng tự nhiên |
2 |
Tiết 137,138 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
|
55 |
Bài 47. Bảo vệ môi trường |
2 |
Tiết 139,140 |
- Máy tính, tivi. |
Phòng KHTN |
........................
Xem thêm trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức 2025 (Tích hợp năng lực số)
403,8 KB 15/06/2023 3:16:00 CH-
Tải Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức pdf
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 1)
- Kế hoạch dạy học lớp 1 (Mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học Toán 1
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 1
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 1
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 1
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 1
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội 1
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 1
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 1
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
- Sách Vì sự bình đẳng và dân chủ
- Sách Cùng học để phát triển năng lực
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp lớp 1
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số, Năng lực số lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 1 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 1
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 1
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 1
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 1
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 1
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 1
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học các môn học lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Toán lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt lớp 2
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc lớp 2 (Số 2)
- Kế hoạch dạy học Tự nhiên xã hội lớp 2
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Kế hoạch dạy học Đạo đức lớp 2
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh
- Sách Chân trời sáng tạo
- Sách Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 các môn học
- Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục địa phương lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 2
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 2
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 2
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 2 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 2
-
Sách Kết nối tri thức
-
Lớp 3
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học lớp 3 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Chân trời sáng tạo
- Cánh Diều
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 3 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 3 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 3
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường, Tài nguyên, biển đảo lớp 3
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 3
- Kế hoạch tích hợp Chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 3
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 3
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 3
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 4
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 4 KNTT tích hợp STEM
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử - Địa Lí lớp 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
- Kế hoạch dạy học Khoa học 4
- Kế hoạch dạy học Tin học 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 4
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 4 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 4
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 4
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 4
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 4
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 4
- Kế hoạch dạy học Tin học lớp 4
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 4
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số, Năng lực số lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Công dân số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 4 sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Kĩ năng sống lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp Quốc phòng An ninh lớp 4
- Kế hoạch Tích hợp Quyền con người lớp 4
- Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục địa phương lớp 4
- Kế hoạch tích hợp bảo vệ môi trường lớp 4
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 4
- Kế hoạch tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 4
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 4
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 4
- Kế hoạch dạy học Lịch sử và Địa lí lớp 4
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 5
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học lớp 5 Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học lớp 5 - Tất cả các môn
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Tin học 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học lớp 5 các môn học
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 bộ Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 5
- Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 5
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 5
- Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 5
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 5
- Kế hoạch dạy học Khoa học 5
- Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5
- Kế hoạch dạy học Đạo đức 5
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số lớp 5 Cánh Diều
-
STEM
- Kế hoạch dạy học STEM lớp 5 tổng hợp
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Kết nối tri thức
-
Tích hợp
- Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 các môn học
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục bộ quy tắc ứng xử lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp An ninh quốc phòng lớp 5
- Địa chỉ Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
- Kế hoạch tích hợp Giáo dục lí tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 5 KNTT
- Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 5
- Kế hoạch tích hợp giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh lớp 5
- Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng cháy chữa cháy lớp 5
- Kế hoạch tích hợp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước lớp 5
- Kế hoạch tích hợp Phòng tránh tai nạn bom mìn Tiểu học
- Kế hoạch dạy học tích hợp môn Mĩ thuật 5 Chân trời sáng tạo
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 6
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục KHTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Âm nhạc 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tin học 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 6 KNTT
- Kế hoạch dạy học HĐTN 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 KNTT
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch giáo dục Toán 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Địa lí 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục Mĩ thuật 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục GDCD 6 CTST
- Kế hoạch giáo dục HĐTN 6 CTST
- Phụ lục 2 HĐTN 6 CTST
- Cánh Diều
-
Tổng hợp
- Kế hoạch điều chỉnh nội dung môn Lịch sử Địa lí lớp 6 sau sát nhập
- Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
- Kế hoạch giáo dục địa phương lớp 6
- Bảng tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm 6
- Bảng tích hợp năng lực số Công nghệ 6
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục thể chất 6
- Bảng tích hợp năng lực số Giáo dục công dân 6
- Bảng tích hợp năng lực số Âm nhạc 6
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 7
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Tin học 7 Sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lý 7 Kết nối tri thức (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 7 Hà Nội
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Công nghệ 7 Kết nối tri thức tích hợp NLS
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 7
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Lịch sử 7 Chân trời sáng tạo (Tích hợp)
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử địa lí 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 7 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 7 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 7 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 7 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn GDĐP 7 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 7 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 7 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 8
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn thể dục lớp 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 8 Global Success
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 8 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ KNTT
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức file word đầy đủ
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 8 bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo
- Địa chỉ tích hợp năng lực số môn Ngữ văn lớp 8
- Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
- Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều (mẫu 2)
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương lớp 8 Vĩnh Phúc
- Kế hoạch dạy học Ngữ văn 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Toán 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 8 Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 8 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp Giáo dục địa phương 8 Hưng Yên
- Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 9
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 9 Kết nối tri thức - mẫu 2
- Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh 9 Global Success
- Kế hoạch dạy học Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Kết nối tri thức 2024
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Hà Nội
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức theo Thông tư 17
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Tin học THCS bộ KNTT
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh THCS bộ Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Mĩ thuật THCS bộ Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Tin học 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục địa phương 9 Thanh Hóa
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 9 Hưng Yên
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Văn 9 Cánh Diều - mẫu 2
- Kế hoạch dạy học môn Toán 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Âm nhạc 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 10
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Vật lí 10 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Công nghệ 10 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Kết nối tri thức
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 10 Cánh Diều
- Phụ lục 1,3 Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 10 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học Tin học 10 Cánh Diều (Tích hợp)
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 11
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Sinh học 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Toán 11 Kết nối tri thức chi tiết
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Công nghệ 11 Kết nối tri thức
- Phụ lục 1, 3 Hóa học 11 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 11 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế pháp luật 11 Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Toán 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hóa học 11 Cánh Diều
- Phụ lục 1 Toán lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Địa lý lớp 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Tin học 11 Cánh Diều
- Tải phụ lục 1, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Sinh học 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục Kinh tế và pháp luật 11 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 11 Cánh Diều
-
Kết nối tri thức
-
Lớp 12
-
Kết nối tri thức
- Kế hoạch giáo dục Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Tin học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Sinh 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học Hóa học 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Địa lí 12 Kết nối tri thức
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục QP&AN lớp 12 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Giáo dục An ninh & Quốc phòng THPT Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
-
Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Giáo dục quốc phòng và An ninh lớp 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 12 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
- Kế hoạch giáo dục Tin học 12 Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học THPT Cánh Diều
- Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Địa lí THPT Kết nối tri thức
-
Kết nối tri thức
-
Sáp nhập
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học SGK Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học sau sáp nhập lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Kết nối tri thức
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 4 Cánh Diều
- Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều sau sáp nhập
-
Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số và Năng lực số tiểu học
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Công dân số Tiểu học sách Cánh Diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Cánh diều
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp Năng lực số Âm nhạc Tiểu học sách Kết nối tri thức
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh Tiểu học
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách i-Learn Smart Start
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Tiếng Anh tiểu học sách Global Success
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Âm nhạc Tiểu học Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch tích hợp năng lực số Mĩ thuật Tiểu học Cánh Diều
- Bảng tích hợp năng lực số Tin học Tiểu học
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 sách Kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 sách kết nối tri thức
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học Tiểu học sách Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 4 Cánh Diều
- Bảng mã khung Năng lực số Tin học 3 Cánh Diều
- Bảng tham chiếu chương trình Tin học Tiểu học với khung năng lực số
- Khung Năng lực số môn Âm nhạc Tiểu học
Kế hoạch dạy học tải nhiều
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục địa phương THCS Hưng Yên
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Giáo dục công dân THCS Cánh Diều
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Công nghệ THCS bộ Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy học môn Văn 9 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Toán THCS
-
Kế hoạch tích hợp chăm sóc mắt phòng chống mù lòa lớp 2 năm 2025-2026
-
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Âm nhạc THCS bộ Cánh Diều
-
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Tích hợp NLS, ANQP)
-
Kế hoạch dạy tích hợp lớp 5 (Đủ QCN, QPAN, STEM, ATGT, ĐĐLS, PCCC, NSTLVM, BMVN, NLS)