Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt 4 năm học 2024 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, bao gồm Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 học kì 1 và Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 học kì 2. Qua đó giúp giáo viên xây dựng Kế hoạch dạy học phù hợp với cơ sở giáo dục mình giảng dạy. Mời thầy cô tham khảo.
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức với
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. PPCT môn Tiếng Việt 4 bộ sách Kết nối tri thức
HỌC KÌ I
Tuần | Chủ đề | Thời lượng | TCT | Tên bài học |
1 | CHỦ ĐỀ 1: MỖI NGƯỜI MỘT VẺ | 3 tiết |
| BÀI 1: ĐIỀU KÌ DIỆU |
1 | Đọc: Điều kì diệu. | |||
2 | Luyện từ và câu: Danh từ. | |||
3 | Viết: Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề. | |||
4 tiết |
| BÀI 2: THI NHẠC | ||
4,5 | Đọc: Thi nhạc. | |||
6 | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến. | |||
7 | Nói và nghe: Tôi và bạn. | |||
2 | 3 tiết |
| BÀI 3: anh em sinh đôi | |
8 | Đọc: Anh em sinh đôi. | |||
9 | Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng. | |||
10 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến. | |||
4 tiết |
| BÀI 4: CÔNG CHÚA VÀ NGƯỜI DẪN CHUYỆN | ||
11,12 | Đọc: Công chúa và người dẫn chuyện. | |||
12 | Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến. | |||
14 | Đọc mở rộng. | |||
3 | 3 tiết |
| BÀI 5: THẰN LẰN XANH VÀ TẮC KÈ | |
15 | Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè | |||
16 | Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ. | |||
17 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến. | |||
4 tiết |
| BÀI 6: NGHỆ SĨ TRỐNG | ||
18,19 | Đọc: Nghệ sĩ trống | |||
20 | Viết: Tìm hiểu cách viết báo cáo, thảo luận nhóm. | |||
21 | Nói và nghe: Kể chuyện Bốn anh Tài. | |||
4 | 3 tiết |
| BÀI 7: NHỮNG BỨC CHÂN DUNG | |
22 | Đọc: Những bức chân dung. | |||
23 | Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức. | |||
24 | Viết: Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm. | |||
4 tiết |
| BÀI 8: ĐÒ NGANG | ||
25,26 | Đọc: Đò ngang. | |||
27 | Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm. | |||
28 | Đọc mở rộng. | |||
5 | TRẢI NGHIỆM VÀ KHÁM PHÁ | 3 tiết |
| BÀI 9: BẦU TRỜI TRONG QUẢ TRỨNG |
29 | Đọc: Bầu trời trong quả trứng. | |||
30 | Luyện từ và câu: Động từ. | |||
31 | Viết: Tìm cách viết bài văn thuật lại một sự việc. | |||
4 tiết |
| BÀI 10: TIẾNG NÓI CỦA CỎ CÂY | ||
32,33 | Đọc: Tiếng nói của cỏ cây. | |||
34 | Viết: lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc. | |||
35 | Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ. | |||
6 | 3 tiết |
| BÀI 11: TẬP LÀM VĂN | |
36 | Đọc: Tập làm văn. | |||
37 | Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | |||
38 | Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc. | |||
4 tiết |
| BÀI 12: NHÀ PHÁT MINH 6 TUỔI | ||
39,40 | Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi. | |||
41 | Viết: Tìm cách viết bài văn kể lại một câu chuyện. | |||
42 | Đọc mở rộng | |||
7 | 3 tiết |
| BÀI 13: CON VẸT XANH | |
43 | Đọc: Con vẹt xanh. | |||
44 | Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | |||
45 | Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn kể lại một câu chuyện. | |||
4 tiết |
| BÀI 14: CHÂN TRỜI CUỐI PHỐ | ||
46,47 | Đọc: Chân trời cuối phố. | |||
48 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện. | |||
49 | Nói và nghe: Việc làm có ích. | |||
8 | 3 tiết |
| BÀI 15: GẶT CHỮ TRÊN NON | |
50 | Đọc: Gặt chữ trên non | |||
51 | Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển. | |||
52 | Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện. | |||
4 tiết |
| BÀI 16: TRƯỚC NGÀY XA QUÊ | ||
53,54 | Đọc: Trước ngày xa quê. | |||
55 | Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện. | |||
56 | Đọc mở rộng | |||
9 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I | 3 tiết |
| ÔN TẬP GIỮA KÌ I |
57 | Ôn tập và đánh giá GKI (T1) | |||
58 | Ôn tập và đánh giá GKI (T2) | |||
59 | Ôn tập và đánh giá GKI (T3) | |||
4 tiết | 60 | Ôn tập và đánh giá GKI (T4) | ||
61 | Ôn tập và đánh giá GKI (T5) | |||
62 | Kiểm tra đọc | |||
63 | Kiểm tra viết | |||
10 | NIỀM VUI SÁNG TẠO | 3 tiết |
| BÀI 17: VẼ MÀU |
64 | Đọc: Vẽ màu | |||
6566 | Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hóa. | |||
Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng. | ||||
4 tiết |
| BÀI 18: ĐỒNG CỎ NỞ HOA | ||
67,68 | Đọc: Đồng cỏ nở hoa. | |||
69 | Viết: Tím ý cho đoạn văn tưởng tượng | |||
70 | Nói và nghe: Chúng em sáng tạo. | |||
11 | 3 tiết |
| BÀI 19: ÂM THANH CỦA NÚI | |
71 | Đọc: Âm thanh của núi. | |||
72 | Luyện từ và câu: Luyện tập về biện pháp nhân hóa. | |||
73 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng. | |||
4 tiết |
| BÀI 20: BẦU TRỜI MÙA THU | ||
74,75 | Đọc: Bầu trời mùa thu | |||
76 | Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng. | |||
77 | Đọc mở rộng | |||
12 | 3 tiết |
| BÀI 21: LÀM THỎ CON BẰNG GIẤY | |
78 | Đọc: Làm thỏ con bằng giấy. | |||
79 | Luyện từ và câu: Tính từ. | |||
80 | Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc. | |||
4 tiết |
| BÀI 22: BỨC TƯỜNG CÓ NHIỀU PHÉP LẠ | ||
81,82 | Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ. | |||
83 | Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc. | |||
84 | Nói và nghe: Kể chuyện nhà phát minh và bà cụ. | |||
13 | 3 tiết |
| BÀI 23: BÉT–TÔ–VEN VÀ BẢN XÔ-NÁT ÁNH TRĂNG | |
85 | Đọc: Bét – Tô – Vên và bản Xô-nát Ánh trăng | |||
86 | Luyện từ và câu: Luyệt tập về tính từ. | |||
87 | Viết: Tìm hiểu cách viết đơn. | |||
4 tiết |
| BÀI 24: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO | ||
88,89 | Đọc: Người tìm đường lên các vì sao. | |||
90 | Viết: Viết đơn | |||
91 | Đọc mở rộng | |||
14 | CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ | 3 tiết |
| BÀI 25: BAY CÙNG ƯỚC MƠ |
92 | Đọc: Bay cùng ước mơ. | |||
93 | Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ. | |||
94 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật. | |||
4 tiết |
| BÀI 26: CON TRAI NGƯỜI LÀM VƯỜN | ||
95,96 | Đọc: Con trai người làm vườn. | |||
97 | Viết: Quan sát con vật | |||
98 | Nói và nghe: Giấc mơ của em. | |||
15 | 3 tiết |
| BÀI 27: NẾU EM CÓ MỘT KHU VƯỜN | |
99 | Đọc: Nếu em có một khu vườn. | |||
100 | Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang. | |||
101 | Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật. | |||
4 tiết |
| BÀI 28: BỐN MÙA MƠ ƯỚC | ||
102,103 | Đọc: Bốn mùa mơ ước. | |||
104 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. | |||
105 | Đọc mở rộng | |||
16 | 3 tiết |
| BÀI 29: Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI | |
106 | Đọc: Ở vương quốc Tương Lai. | |||
107 | Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang. | |||
108 | Viết: Viết bài văn miêu tả con vật. | |||
4 tiết |
| BÀI 30: CÁCH CHIM NHỎ | ||
109,110 | Đọc: Cách chim nhỏ. | |||
111 | Viết: Trả bài văn miêu tả con vật. | |||
112 | Nói và nghe: Kể chuyện Đôi cánh của ngựa trắng. | |||
17 | 3 tiết |
| BÀI 31: NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ | |
113 | Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ. | |||
114 | Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, tính từ, động từ. | |||
115 | Viết: Tìm hiểu cách viết thư. | |||
4 tiết |
| BÀI 32: ANH BA | ||
116,117 | Đọc: Anh Ba. | |||
118 | Viết: Viết viết thư. | |||
119 | Đọc mở rộng | |||
18 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I | 3 tiết |
| ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
120 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì I (T1) | |||
121 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì I (T1) | |||
122 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì I (T1) | |||
4 tiết | 123 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì I (T1) | ||
124 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì I (T1) | |||
125 | Kiểm tra đọc | |||
126 | Kiểm tra viết |
HỌC KÌ II
Tuần | Chủ đề | Thời lượng | TCT | Tên bài học |
19 | SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG | 3 tiết |
| BÀI 1: THÁI THƯỢNG LÃN ÔNG |
127 | Đọc: Thái Thượng Lãn Ông | |||
128 | Luyện từ và câu: Câu | |||
129 | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. | |||
4 tiết |
| BÀI 2: VỆT PHẤN TRÊN MẶT BÀN | ||
130,131 | Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn. | |||
132 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết. | |||
133 | Nói và nghe: Giúp bạn | |||
20 | 3 tiết |
| BÀI 3: ÔNG BỤT ĐÃ ĐẾN | |
134 | Đọc: Ông Bụt đã đến. | |||
135 | Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu. | |||
136 | Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết. | |||
4 tiết |
| BÀI 4: QUẢ NGỌT CUỐI MÙA | ||
137,138 | Đọc: Quả ngọt cuối mùa. | |||
139 | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | |||
140 | Đọc mở rộng. | |||
21 | 3 tiết |
| BÀI 5: TỜ BÁO TƯỜNG CỦA TÔI | |
141 | Đọc: Tờ báo tường của tôi | |||
142 | Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ | |||
143 | Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | |||
4 tiết |
| BÀI 6: TIẾNG RU | ||
144,145 | Đọc: Tiếng ru | |||
146 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | |||
147 | Nói và nghe: Kể chuyện bài học quý | |||
22 | 3 tiết |
| BÀI 7: CON MUỐN LÀM MỘT CÁI CÂY | |
148 | Đọc: Con muốn làm một cái cây. | |||
149 | Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ. | |||
150 | Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | |||
4 tiết |
| BÀI 8: TRÊN KHÓM TRE ĐẦU NGÕ | ||
151,152 | Đọc: Trên khóm tre đầu ngõ. | |||
153 | Viết: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | |||
154 | Đọc mở rộng | |||
23 | UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN | 3 tiết |
| BÀI 9: SỰ TÍCH CON RỒNG CHÁU TIÊN |
155 | Đọc: Sự tích con rồng cháu tiên. | |||
156 | Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu. | |||
157 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện. | |||
4 tiết |
| BÀI 10: CẢM XÚC TRƯỜNG SA | ||
158,159 | Đọc: Cảm xúc Trường Sa. | |||
160 | Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện | |||
161 | Nói và nghe: Những tấm gương sáng. | |||
24 | 3 tiết |
| BÀI 11: SÁNG THÁNG 5 | |
162 | Đọc: Sáng tháng 5 | |||
163 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ. | |||
164 | Viết: Trả bài vaen kể lại một câu chuyện. | |||
4 tiết |
| BÀI 12: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG | ||
165,166 | Đọc: Chàng trai làng Phù Ủng. | |||
167 | Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến. | |||
168 | Đọc mở rộng. | |||
25 | 3 tiết |
| BÀI 13: VƯỜN CỦA ÔNG TÔI | |
169 | Đọc: Vườn của ông tôi | |||
170 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn. | |||
171 | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến. | |||
4 tiết |
| BÀI 14: TRONG LỜI MẸ HÁT | ||
172,173 | Đọc: Trong lời mẹ hát. | |||
174 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc. | |||
175 | Nói và nghe: Truyền thống uống ước nhớ nguồn. | |||
26 | 3 tiết |
| BÀI 15: NGƯỜI THẦY ĐẦU TIÊN CỦA BỐ TÔI | |
176 | Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi. | |||
177 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân mục đích. | |||
178 | Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc. | |||
4 tiết |
| BÀI 16: NGỰA BIÊN PHÒNG | ||
179,180 | Đọc: Ngựa biên phòng. | |||
181 | Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc. | |||
182 | Đọc mở rộng. | |||
27 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II | 3 tiết |
| ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II |
183 | Ôn tập và đánh giá giữa học kì II (T1) | |||
184 | Ôn tập và đánh giá giữa học kì II (T2) | |||
185 | Ôn tập và đánh giá giữa học kì II (T3) | |||
4 tiết | 186 | Ôn tập và đánh giá giữa học kì II (T4) | ||
187 | Ôn tập và đánh giá giữa học kì II (T5) | |||
188 | Kiểm tra đọc | |||
189 | Kiểm tra viết | |||
28 | QUÊ HƯƠNG TRONG TÔI | 3 tiết |
| BÀI 17: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG |
190 | Đọc: Cây đa quê hương. | |||
191 | Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện. | |||
192 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối. | |||
4 tiết |
| BÀI 18: BƯỚC MÙA XUÂN | ||
193,194 | Đọc: Bước mùa xuân. | |||
195 | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (TT) | |||
196 | Nói và nghe: Những miền quê yêu dấu. | |||
29 | 3 tiết |
| BÀI 19: ĐI HỘI CHÙA HƯƠNG | |
197 | Đọc: Đi hội chùa Hương. | |||
198 | Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép. | |||
199 | Viết: Quan sát cây cối. | |||
4 tiết |
| BÀI 20: CHIỀU NGOẠI Ô | ||
200,201 | Đọc: Chiều ngoại ô. | |||
202 | Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối. | |||
203 | Đọc mở rộng. | |||
30 | 3 tiết |
| BÀI 21: NHỮNG CÁNH BUỒM | |
204 | Đọc: Những cánh buồm. | |||
205 | Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn. | |||
206 | Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối. | |||
4 tiết |
| BÀI 22: CÁI CẦU | ||
207,208 | Đọc: Cái cầu. | |||
209 | Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối. | |||
210 | Nói và nghe: Kể chuyện về quê ngoại. | |||
31 | 3 tiết |
| BÀI 23: ĐƯỜNG ĐI SAPA | |
211 | Đọc: Đường đi Sapa | |||
212 | Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức. | |||
213 | Viết: Viết bài văn miêu tả cây cối. | |||
4 tiết |
| BÀI 24: QUÊ NGOẠI | ||
214,215 | Đọc: Quê ngoại. | |||
216 | Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối. | |||
217 | Đọc mở rộng | |||
32 | VÌ MỘT THẾ GIỚI BÌNH YÊN | 3 tiết |
| BÀI 25: KHU BẢO TỒN ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGÔ-RÔNG-GÔ-RÔ |
218 | Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô. | |||
219 | Luyện từ và câu: Lựa chọn từ ngữ. | |||
220 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng. | |||
4 tiết |
| BÀI 26: NGÔI NHÀ CỦA YÊU THƯƠNG | ||
221,222 | Đọc: Ngôi nhà của yêu thương. | |||
223 | Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng. | |||
224 | Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. | |||
33 | 3 tiết |
| BÀI 27: BĂNG TAN | |
225 | Đọc: Băng tan. | |||
226 | Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ. | |||
227 | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng. | |||
4 tiết |
| BÀI 28: CHUYẾN DU LỊCH THÚ VỊ | ||
228,229 | Đọc: Chuyến du lịch thú vị. | |||
230 | Viết: Hướng dẫn cách viết thư. | |||
231 | Đọc mở rộng. | |||
34 | 3 tiết |
| BÀI 29: LỄ HỘI Ở NHẬT BẢN | |
232 | Đọc: Lễ hội ở Nhật bản. | |||
233 | Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu câu. | |||
234 | Viết: Viết thư. | |||
4 tiết |
| BÀI 30: NGÀY HỘI | ||
235,236 | Đọc: Ngày hội. | |||
237 | Viết: Viết giấy mời. | |||
238 | Nói và nghe: Cuộc sống xanh. | |||
35 | ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC | 3 tiết |
| ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM HỌC |
239 | Ôn tập cuối năm (T1) | |||
240 | Ôn tập cuối năm (T2) | |||
241 | Ôn tập cuối năm (T3) | |||
4 tiết | 242 | Ôn tập cuối năm (T4) | ||
243 | Ôn tập cuối năm (T5) | |||
244 | Kiểm tra đọc | |||
245 | Kiểm tra viết |
2. Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức
TS tiết: 217 tiết. HKI: 110 tiết, HKII: 107 tiết.
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Bài học | Tên bài học | Tiết theo PPCT | Thời lượng (tiết) |
|
| ||||
HỌC KỲ I (Gồm 110 tiết/18 tuần : 32 bài/96 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1tiết; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1tiết; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) | ||||||||||
1 | Chủ điểm 1: Mỗi người một vẻ | Bài 1 (3 tiết) | Đọc: Điều kì diệu | 1 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Danh từ | 2 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề | 3 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 2 (3 tiết) | Đọc: Thi nhạc | 4 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến | 5 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Tôi và bạn | 6 | 1 tiết |
| |||||||
2 | // | Bài 3 (3 tiết) | Đọc: Anh em sinh đôi | 7 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | 8 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến | 9 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 4 (3 tiết) | Đọc: Công chúa và người dẫn chuyển | 10 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) Viết đoạn văn nêu ý kiến | 11 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 12 | 1 tiết |
| |||||||
3 | // | Bài 5 (3 tiết) | Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè | 13 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | 14 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV) : Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | 15 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 6 (3 tiết) | Đọc: Nghệ sĩ trống | 16 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bá cáo thảo luận nhóm | 17 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài | 18 | 1 tiết |
| |||||||
4 | // | Bài 7 (3 tiết) | Đọc: Những bức chân dung | 19 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức | 20 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm | 21 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 8 (3 tiết) | Đọc: Đò ngang | 22 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết báo cáo thảo luận nhóm | 23 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 24 | 1 tiết |
| |||||||
5 | Chủ điểm 2: Trải nghiệm và khám phá | Bài 9 (3 tiết) | Đọc: Bầu trời trong quả trứng | 25 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Động từ | 26 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc | 27 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 10 (3 tiết) | Đọc: Tiếng nói của cỏ cây | 28 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc | 29 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ | 30 | 1 tiết |
| |||||||
6 | // | Bài 11 (3 tiết) | Đọc: Tập làm văn | 31 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 32 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc | 33 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 12 (3 tiết) | Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi | 34 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện | 35 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 36 | 1 tiết |
| |||||||
7 | // | Bài 13 (3 tiết) | Đọc: Con vẹt xanh | 37 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 38 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho BV kể lại một câu chuyện | 39 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 14 (3 tiết) | Đọc: Chân trời cuối phố | 40 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện | 41 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Việc làm có ích. | 42 | 1 tiết |
| |||||||
8 | // | Bài 15 (3 tiết) | Đọc: Gặt chữ trên non | 43 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển | 44 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện | 45 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 16 (3 tiết) | Đọc: Trước ngày xa quê | 46 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện | 47 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 48 | 1 tiết |
| |||||||
9 | Ôn tập và đánh giá giữa HKI | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 49 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 59 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 51 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 52 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 53 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 54 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 55 | 1 tiết |
|
| ||||||
10 | Chủ điểm 3: Niềm vui sáng tạo | Bài 17 (3 tiết) | Đọc: Vẽ màu | 56 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá | 57 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng | 58 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 18 (3 tiết) | Đọc: Đồng cỏ nở hoa | 59 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng | 60 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Chúng em sáng tạo | 61 | 1 tiết |
| |||||||
11 | // | Bài 19 (3 tiết) | Đọc: Thanh âm của núi | 62 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập vê biện pháp nhân hoá | 63 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng | 64 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 20 (3 tiết) | Đọc: Bầu trời mùa thu | 65 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | 66 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 67 | 1 tiết |
| |||||||
12 |
// | Bài 21 (3 tiết) | Đọc: Làm thỏ con bằng giấy | 68 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Tính từ | 69 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 70 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 22 (3 tiết) | Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ | 71 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 72 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Nhà phát minh và bà cụ | 73 | 1 tiết |
| |||||||
13 | // | Bài 23 (3 tiết) | Đọc: Bét -tô - ven và Bản xô – nát ánh trăng | 74 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 75 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đơn | 76 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 24 (3 tiết) | Đọc: Người tìm đường lên các vì sao | 77 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết đơn. | 78 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 79 | 1 tiết |
| |||||||
14 | Chủ điểm 4: Chắp cánh ước mơ
| Bài 25 (3 tiết) | Đọc: Bay cùng ước mơ | 80 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 81 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật. | 82 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 26 (3 tiết) | Đọc: Con trai người làm vườn | 83 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Quan sát con vật | 84 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Ước mơ của em. | 85 | 1 tiết |
| |||||||
15 | // | Bài 27 (3 tiết) | Đọc: Nếu em có một khu vườn. | 86 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | 87 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật. | 88 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 28 (3 tiết) | Đọc: Bốn mùa mơ ước | 89 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. | 90 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 91 | 1 tiết |
| |||||||
16 | // | Bài 29 (3 tiết) | Đọc: Ở vương quốc tương lai | 92 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang | 93 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn miêu tả con vật. | 94 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 30 (3 tiết) | Đọc: Cánh chim nhỏ | 95 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả con vật. | 96 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Đôi cánh của ngựa trắng | 97 | 1 tiết |
| |||||||
17 | // | Bài 31 (3 tiết) | Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ | 98 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ | 99 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết thư | 100 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 32 (3 tiết) | Đọc: Anh Ba | 101 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết thư | 102 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 103 | 1 tiết |
| |||||||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối HKI | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 104 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 105 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 106 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 107 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 108 |
|
| |||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 109 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 110 | 1 tiết |
|
| ||||||
HỌC KỲ II (Gồm 107 tiết/17 tuần: 30 bài/93 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKII: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKII: 7 tiết) Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết. Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết). Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết) bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1tiết; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết) | ||||||||||
19 | Chủ điểm 5: Sống để yêu thương
| Bài 1 (3 tiết) | Đọc: Hải thượng Lãn Ông | 111 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Câu | 112 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. | 113 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 2 (3 tiết) | Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn | 114 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết | 115 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Giúp bạn | 116 | 1 tiết |
| |||||||
20 | // | Bài 3 (3 tiết) | Đọc: Ông bụt đã đến | 117 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu. | 118 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết . | 119 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 4 (3 tiết) | Đọc: Quả ngọt cuối mùa. | 120 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 121 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 122 | 1 tiết |
| |||||||
21 | // | Bài 5 (3 tiết) | Đọc: Tờ báo tường của tôi | 123 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ của câu | 124 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 125 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 6 (3 tiết) | Đọc: Tiếng ru | 126 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | 127 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý | 128 | 1 tiết |
| |||||||
22 | // | Bài 7 (3 tiết) | Đọc: Con muốn làm một cái cây | 129 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ của câu. | 130 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | 131 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 8 (3 tiết) | Đọc: Trên khám tre đầu ngõ | 132 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | 133 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 134 | 1 tiết |
| |||||||
23 | Chủ điểm 6: Uông nước nhớ nguồn | Bài 9 (3 tiết) | Đọc: Sự tích con Rồng, cháu Tiên. | 135 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu. | 136 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện. | 137 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 10 (3 tiết) | Đọc: Cảm xúc Trường Sa. | 138 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện. | 139 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Những tấm gương sáng. | 140 | 1 tiết |
| |||||||
24 | // | Bài 11 (3 tiết) | Đọc: Sáng tháng Năm | 141 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ. | 142 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện. | 143 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 12 (3 tiết) | Đọc: Chàng trai Làng Phù Ủng | 144 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu ý kiến | 145 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 146 | 1 tiết |
| |||||||
25 | // | Bài 13 (3 tiết) | Đọc: Vườn của ông tôi. | 147 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn . | 148 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | 149 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 14 (3 tiết) | Đọc: Trong lời mẹ hát. | 150 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV):Lập dàn ý cho một bài văn thuật lại một sự việc | 151 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Truyền thống uóng nước nớ nguồn | 152 | 1 tiết |
| |||||||
26 | // | Bài 15 (3 tiết) | Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi | 153 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích | 154 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc | 155 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 16 (3 tiết) | Đọc: Ngựa biên phòng | 156 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn thuật lại một sự việc | 157 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 158 | 1 tiết |
| |||||||
27 | Ôn tập và đánh giá giữa HKII | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 159 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 160 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 161 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 162 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 163 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 164 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết ( tiết 7 ) | 167 | 1 tiết |
|
| ||||||
28 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi
| Bài 17 (3 tiết) | Đọc: Cây đa quê hương | 168 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện | 169 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối. | 170 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 18 (3 tiết) | Đọc: Bước mùa xuân | 172 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (Tiếp theo) | 173 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Ngững miền quê yêu dấu | 174 | 1 tiết |
| |||||||
29 | // | Bài 19 (3 tiết) | Đọc: Đi hội Chùa Hương | 175 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | 176 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Quan sát cây cối | 177 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 20 (3 tiết) | Đọc: Chiều ngoại ô | 178 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Luyện viết văn miêu tả cây cối. | 179 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 180 | 1 tiết |
| |||||||
30 | // | Bài 21 (3 tiết) | Đọc: Những cánh buồm | 181 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | 182 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối | 183 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 22 (3 tiết) | Đọc: Cái cầu | 184 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối. | 185 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Kể chuyện Về qyê ngoại. | 186 | 1 tiết |
| |||||||
31 | // | Bài 23 (3 tiết) | Đọc: Đường đi Sa Pa | 187 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức. | 188 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV):Viết bài văn miêu tả cây cối. | 189 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 24 (3 tiết) | Đọc: Quê ngoại | 190 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả cây cối. | 191 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 192 | 1 tiết |
| |||||||
32 | Chủ điểm 8: Vì một thế giới bình yên | Bài 25 (3 tiết) | Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô- rông- gô - rô | 193 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Lự chọn từ ngữ. | 196 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng. | 195 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 26 (3 tiết) | Đọc: Ngôi nhà của yêu thương | 196 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV) : Trả bài viêt đoạn văn tưởng tượng. | 197 | 1 tiết |
|
| ||||||
Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. | 198 | 1 tiết |
| |||||||
33 |
// | Bài 27 (3 tiết) | Đọc: Băng tan | 199 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ. | 200 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng. | 201 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 28 (3 tiết) | Đọc: Chuyến du lịch thú vị | 202 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Hướng dẫn cách viết thư điện tử | 203 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 204 | 1 tiết |
| |||||||
34 | // | Bài 29 (3 tiết) | Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản | 205 | 1 tiết |
|
| |||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dâu câu | 206 | 1 tiết |
| |||||||
Viết (TLV): Viết thư điện tử | 207 | 1 tiết |
|
| ||||||
Bài 30 (3 tiết) | Đọc: Ngày hội | 208 | 1 tiết |
|
| |||||
Viết (TLV): Viết giấy mời | 209 | 1 tiết |
|
| ||||||
Đọc mở rộng | 210 | 1 tiết |
| |||||||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối HKII | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 211 | 1 tiết |
|
| |||
Ôn tập tiết 2 | 212 | 1 tiết |
| |||||||
Ôn tập tiết 3 | 213 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 4 | 214 | 1 tiết |
|
| ||||||
Ôn tập tiết 5 | 215 | 1 tiết |
|
| ||||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc ( tiết 6 ) | 216 | 1 tiết |
|
| |||||
Kiểm tra viết ( tiết 7 ) | 217 | 1 tiết |
|
|
Mẫu Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học, kèm những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức… được trình bày dưới dạng file tải word, rất thuận để thầy cô vừa nắm được tiến trình dạy học và chỉnh sửa theo ý muốn. Sau đây là nội dung chi tiết mẫu PPCT - Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tải về sử dụng.
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.
Tham khảo thêm
Bộ sách giáo khoa lớp 4 Chân trời sáng tạo 2023-2024
File PowerPoint tập huấn sách Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức
Sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức 2024
Quy định đánh giá học sinh tiểu học 2023 - 2024
Tài liệu thực hiện hoạt động ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học năm học 2023-2024
Tài liệu tập huấn sách Khoa học 4 Cánh Diều
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Tải Kế hoạch dạy học Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức PDF
09/09/2024 5:28:57 CH
Gợi ý cho bạn
-
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
-
(File word) Phân phối chương trình Toán 12 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp kĩ năng sống lớp 3
-
Phụ lục 1, 2, 3 Ngữ văn 9 Kết nối tri thức file doc
-
Kế hoạch dạy học STEM Khoa học lớp 5 Cánh Diều
-
Phụ lục 3 Ngữ văn 7 Cánh Diều tích hợp QPAN và Đạo đức lối sống
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
-
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5 năm 2024-2025
-
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 5 Cánh Diều
-
Trọn bộ Phân phối chương trình lớp 9 Kết nối tri thức file word
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 5 Cánh Diều 2024-2025
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 6 sách Chân trời của tổ chuyên môn 2024
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 8 Cánh Diều
Phân phối chương trình Môn Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch giáo dục môn Âm nhạc lớp 6 sách Cánh Diều giảm tải theo công văn 4040
(File word) Phân phối chương trình Mĩ thuật 9 Kết nối tri thức