Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học 10 Kết nối tri thức

Tải về
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch dạy học Tin học 10 Kết nối tri thức - Mời các bạn cùng tham khảo mẫu phụ lục 1, 3 môn Tin học 10 Kết nối tri thức có tích hợp năng lực số theo TT02  và CV 3456. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số Tin học 10 KNTT

Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Tin 10 KNTT

TRƯỜNG TH, THCS & THPT .

TỔ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC, KHỐI LỚP: 10

(Năm học 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 7 ; Số học sinh: ...................

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 02; Trên đại học: 01

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: …...; Khá:........... Đạt:............; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy tính

72

Thực hiện theo nội dung chương trình học

 

2

Ipad

65

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng thực hành Tin học

02

Thực hiện các bài thực hành theo PPCT

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

Cả năm: 35 tuần (70 tiết)

Học kỳ I: 18 tuần (36 tiết); Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)

STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Năng lực số phát triển

HỌC KÌ I

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

1

Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin

2

(T1)

- Phân biệt được thông tin và dữ liệu

- Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu

- Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số

1.1.NCla

2

Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội

2

(T2)

- Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể

- Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư

- Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ

- Biết các thành tựu nổi bật của ngành tin học

2.1.NC1a

2.1.NC1b

 

3

Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng

2

(T3)

- Biết được thiết bị số cá nhân thông dụng thường có những gi.

- Biết được một số tính năng tiêu biểu của thiết bị số cá nhân thông dụng

- Khai thác sử dụng một số ứng dụng và dữ liệu trên các thiết bị di động như máy tính bảng (tablet), điện thoại thông minh (smartphone).

2.1.NC1a

2.2.NC1a

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

4

Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

2

(T4)

- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet

- Biết được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi

- Biết được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT).

1.3.NC1a

2.2.NC1a

5

Bài 9. An toàn trên không gian mạng

2

(T5)

- Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách để phòng những tác hại đó.

- Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân.

- Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). Biết sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu.

4.1.NC1a

4.1.NC1b

4.1.NC1c

4.1.NC1d

4.2.NC1a

2.6.NC1b

6

Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

2

(T6)

- Hiểu rõ hơn dịch vụ Điện toán đám mây thông qua việc sử dụng một dịch vụ đơn giản.

- Sử dụng được một số chức năng xử lý thông tin trên máy tính cá nhân và thiết bị số, ví dụ, dịch tự động văn bản hay tiếng nói.

- Khai thác được một số nguồn học liệu mở trên Internet.

- Thực hiện được một số cách đề phòng tác hại từ Internet.

- Thực hiện được một vài cách thông dụng để bảo vệ dữ liệu của cá nhân.

- Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại.

1.3.NC1a

2.2.NC1a

2.3.NC1b

2.6.NC1c

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

7

Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền

2

(T7)

- Biết được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến.

- Biết được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số.

4.1.NC1b

4.3.NC1a

4.3.NC1b

8

Ôn tập + Kiểm tra giữa kì I

2 (T8)

Ôn tập các kiến thức đã học + Đề kiểm tra

 

CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

9

Bài 16. Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python

1 LT + 1 TH

(T9)

- Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình bậc cao và ngôn ngữ lập trình bậc cao Python.

- Phân biệt được chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình trong môi trường lập trình Python

- Biết cách tạo và thực hiện một chương trình Python.

3.4.NC1a

10

Bài 17. Biến và lệnh gán

1 LT + 1 TH

(T10)

- Biết cách thiết lập biến. Phân biệt được biến và từ khóa.

- Biết sử dụng lệnh gán và thực hiện một số phép toán trên kiểu số nguyên, số thực và xâu kí tự.

3.4.NC1a

11

Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản

1 LT + 1 TH

(T 11)

- Biết và thực hiện được một số lệnh vào ra đơn giản

- Thực hiện được một số chuyển đổi dữ liệu giữa các kiểu dữ liệu cơ bản

3.4.NC1a

12

Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if

1 LT + 1TH

(T12)

- Biết và trình bày được các phép toán với kiểu dự liệu logic

- Biết sử dụng được lệnh rẽ nhánh if trong lập trình

3.4.NC1a

13

Bài 20. Câu lệnh lặp For

1 LT + 1TH

(T13)

- Biết được ý nghĩa của vùng giá trị tạo bởi lệnh range().

- Biết được chức năng của lện lặp for và cách dùng trong Python.

3.4.NC1a

14

Bài 21. Câu lệnh lặp While

1 LT + 1TH

(T14)

- Biết và thực hành giải các bài toán sử dụng lệnh lặp while với số lần không biết trước

- Biết ba cấu trúc lập trình cơ bản: tuần tự, rẽ nhánh, lặp,…

3.4.NC1a

15

Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

1 LT + 1TH

(T15)

- Biết được kiểu dữ liệu danh sách (list), cách khởi tạo và truy cập từng phần tử của danh sách

- Biết và thực hiện được cách duyệt các phần tử của danh sách bằng lệnh for

- Thực hành được một số phương thức đơn giản trên dữ liệu danh sách

3.4.NC1a

16

Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

1 LT + 1TH

(T16)

- Biết cách duyệt danh sách bằng toán tử In

- Biết và thực hiện được một số phương thức thường dùng với danh sách

3.4.NC1a

17

Ôn tập + Kiểm tra học kì I

2

(T17)

- Ôn tập các kiến thức đã học

- Đề kiểm tra

 

18

Bài 24. Xâu kí tự

1 LT + 1TH

(T18)

- Hiểu được xâu kí tự là kiểu dữ liệu cơ bản của Python

- Biết và thực hiện được lệnh for để xử lý xâu kí tự

3.4.NC1a

HỌC KÌ II

CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (TIẾP)

19

Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

1 LT + 1TH

(T19)

- Biết và thực hiện được một số lệnh thường dùng với xâu kí tự

3.4.NC1a

20

Bài 26. Hàm trong Python

1 LT + 1TH

(T20)

- Biết được chương trình con là hàm

- Biết cách tạo hàm

3.4.NC1a

21

Bài 27. Tham số của hàm

1 LT + 1TH

(T21)

- Biết cách thiết lập các tham số của hàm. Hiểu được cách truyền giá trị thông qua đối số hàm.

- Biết viết chương trình có sử dụng chương trình con.

3.4.NC1a

22

Bài 28. Phạm vi của biến

1 LT + 1TH

(T22)

- Biết và trình bày được ý nghĩa của phạm vi hoạt động của biến trong chương trình và hàm.

3.4.NC1a

23

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình

1 LT + 1TH

(T23)

- Biết và phân biệt được một số loại lỗi chương trình

- Biết được một vài lỗi ngoại lệ thường gặp

3.4.NC1a

............

Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Tin 10 KNTT

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC, LỚP 10

(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

Phân phối chương trình

Tổng số tiết: 40 tuần x 2 tiết/tuần = 80 tiết

Chủ đề 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7: 62 tiết; Chuyên đề, ôn tập, kiểm tra giữa kì, kiểm tra cuối kỳ, luyện tập: 18 tiết.

Học kỳ I: 20 tuần x 2 tiết/tuần = 40 tiết;

Học kỳ II: 20 tuần x 2 tiết/tuần = 40 tiết.

Tuần

Tiết

PPCT

Bài học/chủ đề

Ghi chú

Thiết bị dạy học

Yêu cầu cần đạt phát triển năng lực số

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

1

1, 2

Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU…

1.1.NC1a: Xác định được nhu cầu thông tin; tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số; truy cập chúng và khai thác được kết quả tìm kiếm. Tạo và cập nhật được chiến lược tìm kiếm.

2

3, 4

Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU...

2.1.NC1a, 2.1.NC1b: Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh nhất định.

3

5, 6

Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU...

2.1.NC1a: Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh nhất định.

2.2.NC1a: Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn.

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

4

7, 8

Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU...

1.3.NC1a: Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

2.2NC1a: Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số với người khác thông qua các công nghệ số phù hợp. Đóng vai trò là người trung gian, hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn.

5

9, 10

Bài 9. An toàn trên không gian mạng

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU...

4.1NC1a, 4.1NC1b, 4.1NC1c, 4.1NC1d: Bảo vệ được thiết bị và nội dung số; hiểu được rõ rủi ro và mối đe dọa trong môi trường số; nắm được các biện pháp an toàn và bảo mật; quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư.

4.2NC1a: Bảo vệ được dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. Hiểu được cách sử dụng và chia sẻ thông tin định danh cá nhân một cách an toàn, có khả năng bảo vệ bản thân và người khác. Hiểu được cách các dịch vụ số sử dụng “Chính sách Quyền riêng tư” để thông báo phương thức sử dụng dữ liệu cá nhân.

2.6NC1b:Tạo và quản lý được một hoặc nhiều danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu mà một người tạo ra bằng nhiều công cụ, môi trường và dịch vụ số.

6

11, 12

Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU...

1.3.NC1a: Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

2.2.NC1a: Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh nhất định.

2.3.NC1b: Tham gia vào xã hội thông qua việc sử dụng các dịch vụ số công cộng và tư nhân. Tìm kiếm được cơ hội, để trao quyền và thu hút công dân thông qua các công nghệ số phù hợp.

2.6.NC1c: Tạo và quản lý được một hoặc nhiều danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu mà một người tạo ra bằng nhiều công cụ, môi trường và dịch vụ số.

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

7

13, 14

Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU...

1.3.NC1a: Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. Tổ chức và sắp xếp được chúng trong một môi trường có cấu trúc.

2.2.NC1a: Tương tác thông qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết được phương tiện giao tiếp số nào phù hợp cho một bối cảnh nhất định.

2.3.NC1b: Tham gia vào xã hội thông qua việc sử dụng các dịch vụ số công cộng và tư nhân. Tìm kiếm được cơ hội, để trao quyền và thu hút công dân thông qua các công nghệ số phù hợp.

2.6.NC1c: Tạo và quản lý được một hoặc nhiều danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu mà một người tạo ra bằng nhiều công cụ, môi trường và dịch vụ số.

CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC

8

15, 16

Bài 12. Phần mềm thiết kế đồ họa

 

SGK, MÁY TÍNH, MÁY CHIẾU...

3.1.NC1a: Tạo và chỉnh sửa được nội dung số ở các định dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân thông qua các phương tiện số.

5.2.NC1a, 5.2NC1b: Đánh giá được nhu cầu và xác định, đánh giá, lựa chọn, sử dụng các công cụ số cùng với các giải pháp công nghệ khả thi để giải quyết chúng. Điều chỉnh và tùy chỉnh được môi trường số theo nhu cầu cá nhân (ví dụ: khả năng tiếp cận).

...............

Mẫu kế hoạch bài dạy tích hợp năng lực số Tin 10 KNTT

BÀI 13: BỔ SUNG CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA

Môn học/Hoạt động giáo dục: Tin học; lớp: 10

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Biết và sử dụng được một số chức năng của các lệnh tạo, điều chỉnh màu, điều chỉnh các thông số của đối tượng đồ họa đơn giản.

- Hiểu được cách dùng phép ghép hình: Union và Division.

2. Kĩ năng:

Năng lực chung:

- Rèn luyện kỹ năng làm việc với công cụ số.

Năng lực tin học:

- Sử dụng công cụ vẽ các hình đa giác.

- Sử dụng các mẫu tô màu khác nhau cho đối tượng.

- Áp dụng phép ghép hình Union và Division vẽ hình đơn giản.

Năng lực số:

- 3.1.NC1a: Học sinh áp dụng được cách tạo và định dạng các đối tượng đồ họa đa giác thông qua việc sử dụng các thanh công cụ của phần mềm Inkscape.

- 3.2.NC1a: Học sinh làm việc với các đối tượng đồ họa, sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp chúng để tạo ra sản phầm số cụ thể là quả bóng 3D và tạo logo.

- 5.2.NC1a: Đánh giá được nhu cầu cá nhân, lựa chọn, sử dụng các công cụ số cùng với các giải pháp công nghệ khả thi để thể hiện ý tưởng đồ hòa tương ứng.

- 5.2NC1b: Điều chỉnh và tùy chỉnh công cụ vẽ theo nhu cầu cá nhân để tạo ra hình ảnh.

3. Phẩm chất:

- Tư duy, sáng tạo trong học tập.

- Tự giác, tự tìm tòi kiến thức. Khả năng tự học cao.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Sách giáo khoa, sách giáo viên.

- Slide bài giảng, bài tập

- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tâp.

2. Chuẩn bị của học sinh:

- Sách giáo khoa, tập ghi.

- Kiến thức bài mới

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

1. Ồn định lớp, kiểm tra sĩ số: (3 phút)

● Giáo viên ổn định lớp, nắm được những thông tin về vệ sinh, sĩ số…

● Học sinh nhanh chóng bước vào giờ với tinh thần thoải mái.

2. Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu/Khởi động (5 phút)

· Mục tiêu: 5.2.NC1a: Học sinh đánh giá được nhu cầu cá nhân trong việc thể hiện ý tưởng qua sản phẩm số đồ họa. Tạo hứng thú học tập cho học sinh, đặt vấn đề vào bài.

· Phương pháp thực hiện: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm trên Kahoot.it.

· Hình thức tổ chức: Hoạt động nhóm/Cá nhân.

· Sản phẩm: kiểm tra bài cũ, gợi ý vào bài mới.

· Tổ chức thực hiện

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung

Giáo viên cho Học sinh làm 8 câu hỏi kiểm tra bài cũ à cho điểm Học sinh.

· Hs trả lời câu hỏi trắc nghiệm trên Kahoot.it

· Hs dựa vào kiến thức bài cũ để trả lời câu hỏi.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)

  • Mục tiêu:Nắm được cách vẽ các hình khối. Làm việc với các đối tượng hình khối. Tô màu các đối tượng. Tìm hiểu phép ghép hình: Union và Division.

5.2.NC1b: HS lý giải được sự phù hợp của công cụ số (phần mềm Inkscape) trong việc giải quyết nhu cầu tạo ra sản phẩm hình ảnh.

3.1.NC1a: Học sinh trực tiếp áp dụng các chức năng của phần mềm (vẽ hình, làm việc với đối tượng đa giác) để tạo và chỉnh sửa sản phẩm đồ họa.

3.2.NC1a: HS làm việc với các đối tượng đồ hoạ, sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp chúng để tạo ra sản phẩm số cụ thể.

  • Phương pháp thực hiện:Thảo luận, thuyết trình, vấn đáp.
  • Hình thức tổ chức: Hoạt động nhóm/Cá nhân.
  • Sản phẩm:Tìm hiểu kiến thức.
  • Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung

1. Tìm hiểu các đối tượng hình khối:

· Inkscape cung cấp một số đối tượng đã được định nghĩa sẵn trong hộp công cụ như hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn, hình elip, vòng cung, ngôi sao, đa giác…

 

· Giáo viên yêu cầu Học sinh thảo luận và đưa ra nhận xét: Các hình sau được vẽ từ các công cụ nào?

 

 

· Hướng dẫn Học sinh vận dụng vẽ 3 hình mẫu trên.

 

· Học sinh thảo luận trả lời.

· Đáp án:
Hình 1: Star, Corners: 10, spoke: 0.5
Hình 2: Star, Corners: 6, spoke:0.5, Rounded: 0.3
Hình 3: Polygon, Corners: 5; Rounded: -0.5;

· Học sinh thực hành vẽ 03 hình mẫu theo hướng dẫn.

· Ta có thể thay đổi thuộc tính của mỗi đối tượng được tạo từ công cụ có sẵn trên hình vẽ.

· VD (bảng thuộc tính – SGK – trang 69).

2. Tìm hiểu hộp thoại tô màu:

· Trong Inkscape có một số tùy chọn khác nhau cho màu nền và màu đường viền.

· Giáo viên cho Hs xem 1 hình được tô theo các chế độ khác nhau.

· Học sinh chú ý lắng nghe hướng dẫn của giáo viên.

· Thực hành tô màu theo mẫu để vẽ được quả cầu 3D

·

Các bước thực hiện việc chỉnh sửa màu tô và đường viền:

· Bước 1: Chọn đối tượng cần chỉnh, Chọn lệnh Objects/Fill and Stroke.

· Bước 2: Chọn Fill để chọn kiểu tô cho màu tô, chọn Stroke paint để chọn kiểu tô cho màu vẽ, chọn Stroke style để thay đổi thiết lập kiểu nét vẽ và độ dày mỏng của nét.

· Bước 3. Tùy chỉnh màu sắc bằng cách chọn kiểu tô và thiết lập màu.

PPCT Tin học 10 Kết nối tri thức

Tuần

Tiết PPCT

Nội dung

Ghi chú

HỌC KỲ I

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

14 tiết(12LT+2TH)

1

1

Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin

 

2

 

2

3

Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội

 

4

 

3

5

Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản (CS)

 

6

 

4

7

Bài 4. Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên (CS)

 

8

 

5

9

Bài 5. Dữ liệu logic (CS)

 

10

 

6

11

Bài 6. Dữ liệu âm thanh và hình ảnh (CS)

 

12

 

7

13

Bài 7. Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng

Thực hành (ĐGTX)

14

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

6 tiết(4LT+2TH)

8

15

Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại

 

16

 

9

17

Đánh giá giữa kỳ I

1 tiết

 

18

Bài 9. An toàn trên không gian mạng

 

10

19

Bài 9. An toàn trên không gian mạng

 

20

Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

Thực hành

11

21

Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

Thực hành

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

4 LT

11

22

Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền

4 LT

12

23

 

24

 

13

25

 

CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

38 tiết(16LT+22TH)

 

Tuần

Tiết PPCT

Nội dung

Ghi chú

13

26

Bài 16. Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python

LT

14

27

Bài 16. Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python

TH

28

Bài 17. Biến và lệnh gán

LT

15

29

Bài 17. Biến và lệnh gán (tiếp)

TH

30

Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản

LT

16

31

Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản (tiếp)

TH

32

Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if

LT

17

33

Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if (tiếp)

TH

34

Bài 20. Câu lệnh lặp For

LT

18

35

Ôn tập

 

36

Đánh giá cuối kỳ I

 

HỌC KỲ II

19

37

Bài 20. Câu lệnh lặp For (tiếp)

TH

38

Bài 21. Câu lệnh lặp While

 

20

39

Bài 21. Câu lệnh lặp While (tiếp)

TH

40

Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách

 

21

41

Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách (tiếp)

 

42

Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

 

22

43

Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách (tiếp)

TH

44

23

45

Bài 24. Xâu kí tự

 

46

TH

24

47

Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

 

48

Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự (tiếp)

TH

25

49

Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự (tiếp)

TH

50

Đánh giá giữa kỳ II

 

26

51

Bài 26. Hàm trong Python

 

52

TH

27

53

Bài 27. Tham số của hàm

 

54

Bài 27. Tham số của hàm (tiếp)

TH

28

55

Bài 27. Tham số của hàm (tiếp)

TH

56

Bài 28. Phạm vi của biến

 

29

57

Bài 28. Phạm vi của biến (tiếp)

TH

58

30

59

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình

 

60

Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình (tiếp)

TH

31

61

Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình

 

62

 

 

Tuần

Tiết PPCT

Nội dung

Ghi chú

32

63

Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản

TH

64

33

65

Bài 32. Ôn tập lập trình Python

TH

66

34

67

Ôn tập

 

68

Đánh giá cuối kỳ II

 

CHỦ ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

4 tiết LT

35

69

Bài 33. Nghề thiết kế đồ họa máy tính

 

70

 

36

71

Bài 34. Nghề phát triển phần mềm

 

72

 

Kiểm tra

4 tiết

Tổng

72 tiết

PPCT Chuyên đề Tin học 10 KNTT

Xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Kế hoạch dạy học trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 114
Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số môn Tin học 10 Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm