Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)

Tải về
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Kế hoạch dạy học Sinh học 10 Kết nối tri thức được biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, giúp học sinh vừa nắm vững kiến thức lý thuyết, vừa rèn luyện kỹ năng thực hành và quan sát khoa học. Nội dung tài liệu bao gồm phân phối chương trình, mục tiêu từng bài học, phương pháp tổ chức hoạt động học và tiêu chí đánh giá. Với bố cục khoa học, kế hoạch này giúp thầy cô dễ dàng quản lý tiến độ, chuẩn bị thiết bị thí nghiệm và liên hệ thực tiễn trong bài giảng, tạo hứng thú học tập cho học sinh.

Mô tả tài liệu: Kế hoạch dạy học Sinh học 10 Kết nối tri thức trong file tải về bao gồm mẫu phân phối chương trình và mẫu kế hoạch dạy học của giáo viên môn Sinh học 10 Kết nối tri thức có tích hợp khung năng lực số.

Kế hoạch dạy học tích hợp năng lực số Sinh học 10 KNTT

STT

Bài học/

chủ đề

Số

tiết

Tiết

thứ

Yêu cầu cần đạt

Chỉ báo NLS (gợi ý chi tiết)

1

Bài 1. Giới thiệu khái quát môn Sinh học.

2

1-2

Nhận biết:

- Nêu được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu của sinh học.

- Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. Kể được tên các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học.

Thông hiểu:

- Trình bày được mục tiêu môn Sinh học.

- Trình bày được định nghĩ về phát triển bền vững, vai tò của sinh học đối với sự phát triển bền vững môi trường sống.

Vận dụng:

- Phân tích được vai trò của sinh học với cuộc sống hằng ngày và với sự phát triển kinh tế –xã hội và những vấn đề toàn cầu; mối quan hệ giữa sinh học với các vấn đề xã hội.

1.1.NC1b: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm (từ khóa nâng cao, lọc kết quả) để lấy được thông tin và nội dung số về các lĩnh vực, ứng dụng và ngành nghề liên quan đến sinh học.

1.2.NC1a: Thực hiện đánh giá độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số (ví dụ: so sánh thông tin từ Wikipedia và một website chính phủ).

2.2.NC1c: Áp dụng được phương pháp tham chiếu và ghi nguồn (trích dẫn) khác nhau khi sử dụng thông tin và nội dung số (ví dụ: ghi nguồn ảnh, video, dữ liệu thống kê).

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung ở các định dạng số khác nhau (ví dụ: tạo sơ đồ tư duy, infographic hoặc slide trình bày) để phân tích vai trò của sinh học với các vấn đề toàn cầu.

2

Bài 2. Phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học

2

3-4

Nhận biết:

- Nêu được một số vật liệu, thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học.

Thông hiểu:

+ Giới thiệu được phương pháp tin sinh học (Bioinfomatics) như là công cụ trong nghiên cứu và học tập sinh học.

Vận dụng:

- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp nghiên cứu sinh học, cụ thể:

+ Phương pháp quan sát;

+ Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm (các kĩ thuật phòng thí nghiệm);

+ Phương pháp thực nghiệm khoa học.

- Trình bày và vận dụng được quy trình các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu khoa học.

1.1.NC1c: Chỉ cho người khác cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung (ví dụ: các cơ sở dữ liệu Tin sinh học như GenBank) cũng như điều hướng giữa chúng.

5.3.NC1a: Áp dụng được các công cụ và công nghệ số khác nhau để tạo ra các quy trình và sản phẩm đổi mới (ví dụ: thiết kế infographic quy trình nghiên cứu khoa học, mô phỏng thí nghiệm).

5.2.NC1b: Áp dụng được các công cụ số (Tin sinh học) và các giải pháp công nghệ có thể có để giải quyết những nhu cầu nghiên cứu cụ thể.

3

Bài 3. Các cấp tổ chức của thế giới sống.

2

5-6

Nhận biết:

- Phát biểu được khái niệm cấp độ tổ chức sống.

Thông hiểu:

- Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống.

- Dựa vào sơ đồ, phân biệt được cấp độ tổ chức sống.

Vận dụng:

- Giải thích được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống.

3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung và thông tin mới khác nhau (từ sơ đồ/mô hình), sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp chúng để tạo ra những sơ đồ phân cấp mới và độc đáo. 5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức tập thể (thảo luận trực tuyến) để giải quyết các tình huống có vấn đề về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống.

4

Bài 4. Các nguyên tố hóa học và nước.

2

7-8

Nhận biết:

- Nêu được khái quát học thuyết tế bào.

- Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, H, O, N, S, P).

- Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào.

- Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau).

Thông hiểu:

- Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất vật lí, hoá học và sinh học của nước, từ đó quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào

Vận dụng:

Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống.

1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin bằng cách tìm kiếm và thu thập dữ liệu về vai trò các nguyên tố hóa học trong tế bào từ các nguồn số.

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung số (sử dụng công cụ thiết kế, bảng tính) để minh họa cấu tạo phân tử nước và vai trò của nguyên tố Carbon.

5

 

Bài 5. Các phân tử sinh học

(Hoàn thành

KTTX lần 1)

 

4

 

9-12

 

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm phân tử sinh học.

- Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp các phân tử sinh học cho cơ thể.

Thông hiểu:

- Trình bày được thành phần cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học trong tế bào.

- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về thành phần hoá học của tế bào vào giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn (giải thích vai trò của DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm, ...).

1.3.NC1b: Tổ chức và sắp xếp được các thông tin phức tạp về cấu tạo, vai trò và ứng dụng của 4 nhóm phân tử sinh học trong một môi trường có cấu trúc (ví dụ: tạo bảng so sánh trên Google Sheets/Excel).

5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức cá nhân và tập thể để giải quyết các vấn đề tình huống có vấn đề khác nhau (ví dụ: phân tích case study về ứng dụng DNA) trong môi trường số.

6

Bài 6. Thực hành: Nhận biết một số phân tử sinh học.

 

 

2

 

 

13; 15

Vận dụng:

- Tiến hành được thí nghiệm nhận biết các thành phần hóa học có trong tế bào như đường đơn, tinh bột, protein và lipid.

- Áp dụng được nguyên lí của các phản ứng hóa học đặc thù để nhận biết được từng loại phân tử sinh học.

- Có được các thao tác kỹ năng trong phòng thí nghiệm như pha hóa chất, sử dụng các dụng cụ và đặc biệt là các kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm, tránh bị hỏng, hỏa hoạn, bị hóa chất bắn vào cơ thể và quần áo.

4.1.NC1a: Áp dụng được các cách khác nhau (ví dụ: xem video mô phỏng, bảng kiểm an toàn trực tuyến) để bảo vệ thiết bị và nội dung số khi thực hiện thí nghiệm.

4.3.NC1b: Áp dụng được các cách thức khác nhau (ví dụ: sử dụng checklist, tài liệu số) để bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (phòng thí nghiệm). 3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung số (ví dụ: quay/chỉnh sửa video quy trình thí nghiệm) để báo cáo.

7

Ôn tập giữa HKI

1

14

Xây dựng đề cương ôn tập theo định hướng phát triển năng lực người học.

1.1.NC1b: Áp dụng được kỹ thuật tìm kiếm để lấy được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số.

8

Kiểm tra giữa HKI

1

16

Xây dựng ma trận đề đáp ứng mục tiêu kiểm tra, đánh giá và định dạng đề theo hướng dẫn của Sở.

(Đây là hoạt động của GV, không có NLS của HS được lồng ghép trực tiếp)

9

Bài 7. Tế bào nhân sơ

2

17-18

Nhận biết:

- Mô tả được kích thước, cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân sơ.

1.1.NC1d: Tự đề xuất được chiến lược tìm kiếm thông tin chi tiết (ví dụ: hình ảnh hiển vi điện tử) về cấu tạo và chức năng của các thành phần tế bào nhân sơ.

3.1.NC1b: Chỉ ra được những cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các nội dung số (ví dụ: vẽ sơ đồ tế bào nhân sơ trên ứng dụng vẽ kỹ thuật số) để mô tả cấu tạo.

10

Bài 8. Tế bào nhân thực.

4

19-22

Nhận biết:

- Nêu được cấu tạo và chức năng của tế bào chất.

Thông hiểu:

- Trình bày được cấu trúc của nhân tế bào và chức năng quan trọng của nhân.

- Trình bày được cấu trúc và chức năng của các thành phần lông, roi, chất nền ngoại bào và bộ phận kết nối các tế bào.

- Lập được bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, tế bào thực vật và tế bào động vật.

Vận dụng:

- Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thành tế bào (ở tế bào thực vật) và màng sinh chất.

- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào.

1.3.NC1b: Tổ chức và sắp xếp được dữ liệu phức tạp (cấu tạo, chức năng, so sánh) trong một môi trường có cấu trúc (ví dụ: tạo bảng so sánh đa chiều bằng công cụ số).

2.4.NC1a: Đề xuất được các công cụ và công nghệ số khác nhau (ví dụ: Mindmap trực tuyến, Bảng trắng kỹ thuật số) cho các quá trình hợp tác phân tích mối quan hệ cấu tạo-chức năng.

3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung và thông tin mới khác nhau (sơ đồ tế bào, mô hình bào quan), sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp chúng để tạo ra những mô hình/mô phỏng 3D đơn giản về tế bào.

11

Bài 9. Thực hành: Quan sát tế bào.

 

2

 

23- 24

Vận dụng:

- Làm được tiêu bản và quan sát được tế bào nhân sơ.

- Làm được tiêu bản tế bào nhân thực (củ hành tây, hành ta, thài lài tía, hoa lúa, bí ngô, tế bào niêm mạc xoang miệng, ...) và quan sát nhân, một số bào quan trên tiêu bản đó.

- Rèn các kỹ năng làm tiêu bản tạm thời và sử dụng kính hiển vi.

- Có thái độ trung thực, ý thức cẩn thận trong thực hành thí nghiệm để có kết quả chính xác và đảm bảo an toàn.

4.1.NC1a: Áp dụng được các cách khác nhau (sử dụng tài liệu hướng dẫn số, video quy trình) để bảo vệ thiết bị (kính hiển vi, thiết bị ghi hình) trong quá trình thực hành.

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung ở các định dạng số khác nhau (ví dụ: chụp, ghi lại ảnh/video từ kính hiển vi và chú thích) để báo cáo.

2.5.NC1a: Áp dụng được các chuẩn mực hành vi và bí quyết khác nhau khi sử dụng công nghệ số (ví dụ: chia sẻ hình ảnh quan sát được) và tương tác trong môi trường số (phòng thực hành).

12

Bài 10. Trao đổi chất qua màng tế bào

 

 

2

 

 

25- 26

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm trao đổi chất qua màng tế bào.

Thông hiểu:

- Phân biệt được các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển thụ động, chủ động. Nêu được ý nghĩa của các hình thức đó. Lấy được ví dụ minh hoạ.

- Trình bày được hiện tượng nhập bào và xuất bào thông qua biến dạng của màng sinh chất. Lấy được ví dụ minh hoạ.

Vận dụng:

- Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện tượng thực tiễn (muối dưa, muối cà).

1.1.NC1a: Đáp ứng được nhu cầu thông tin (video, hình ảnh động) bằng cách tìm kiếm và khai thác các mô phỏng số về hiện tượng nhập bào, xuất bào và các hình thức vận chuyển qua màng.

3.2.NC1a: Làm việc với các mục nội dung và thông tin mới khác nhau (sơ đồ, hình ảnh 2D), sửa đổi, tinh chỉnh (tích hợp các chi tiết vào sơ đồ tư duy số) để tạo ra những sơ đồ giải thích quá trình vận chuyển mới và độc đáo.

5.3.NC1b: Áp dụng xử lý nhận thức của cá nhân và tập thể để giải quyết các vấn đề khái niệm (phân biệt các hình thức) và tình huống có vấn đề (giải thích ví dụ thực tiễn).

13

Bài 11. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh.

(Hoàn thành

KTTX lần 2)

2

 

27- 28

 

Vận dụng:

- Thực hiện thành thạo kỹ năng sử dụng kính hiển vi và làm tiêu bản hiển vi.

- Quan sát và vẽ được các tế bào đang ở các giai đoạn khác nhau của quá trình co nguyên sinh và phản co nguyên sinh.

- Điểu khiển được sự co nguyên sinh thông qua điều khiển mức độ thẩm thấu của nước ra, vào tế bào.

- Tự làm được thí nghiệm theo quy trình.

4.3.NC1b: Áp dụng được các cách thức khác nhau (ví dụ: xem hướng dẫn an toàn, checklist điện tử) để bảo vệ bản thân và người khác khỏi nguy cơ trong môi trường số (phòng thí nghiệm hóa chất).

3.1.NC1a: Áp dụng được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung (ví dụ: ghi lại kết quả quan sát, chụp ảnh/video thí nghiệm, tạo biểu đồ) để báo cáo.

5.1.NC1a: Đánh giá được các vấn đề kỹ thuật (ví dụ: kính hiển vi bị mờ, không lấy được nét) khi sử dụng thiết bị số (kính hiển vi gắn camera) và vận hành các thiết bị số để tìm giải pháp.

PPCT Sinh học 10 KNTT

Cả năm: 35 tuần (70 tiết)

Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết

Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết

Tuần

Tiết

Tên bài/chủ đề

Ghi chú

1

1

Bài 1. Giới thiệu khái quát môn Sinh học

 

2

Bài 1. Giới thiệu khái quát môn Sinh học

 

2

3

Bài 2. Phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học

 

 

4

Bài 2. Phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học

 

3

5

Bài 3. Các cấp độ tổ chức của thế giới sống

 

 

6

Bài 4. Các nguyên tố hoá học và nước.

 

4

7

Bài 5. Các phân tử sinh học.

 

 

8

Bài 5. Các phân tử sinh học.

 

5

9

Bài 5. Các phân tử sinh học.

 

 

10

Bài 6. Thực hành: Nhận biết một số phân tử sinh học

 

6

11

Bài 6. Thực hành: Nhận biết một số phân tử sinh học

 

 

12

Bài 6. Thực hành: Nhận biết một số phân tử sinh học

 

7

13

Bài 7. Tế bào nhân sơ

 

14

Bài 8. Tế bào nhân thực

 

8

15

Bài 8. Tế bào nhân thực

 

16

Bài 9. Thực hành: Quan sát tế bào

 

9

17

Bài 9. Thực hành: Quan sát tế bào

 

18

Bài 9. Thực hành: Quan sát tế bào

 

10

19

Kiểm tra, đánh giá giữa kì I

 

20

Bài 10. Trao đổi chất qua màng tế bào

 

11

21

Bài 10. Trao đổi chất qua màng tế bào

 

22

Bài 11. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh.

 

23

Bài 11. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh.

 

24

Bài 11. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh.

 

13

25

Bài 12. Truyền tin tế bào

 

26

Bài 13. Khái quát về chuyển hoá vật chất và năng lượng

 

14

27

Bài 13. Khái quát về chuyển hoá vật chất và năng lượng

 

28

Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

 

15

29

Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

 

30

Bài 14. Phân giải và tổng hợp các chất trong tế bào

 

16

31

Bài 15. Thực hành: Thí nghiệm phân tích ảnh hưởng của một số yếu tố đến hoạt tính của enzyme và kiểm tra hoạt tính của enzym amylase

 

32

Bài 15. Thực hành: Thí nghiệm phân tích ảnh hưởng của một số yếu tố đến hoạt tính của enzyme và kiểm tra hoạt tính của enzym amylase

 

17

33

Bài 15. Thực hành: Thí nghiệm phân tích ảnh hưởng của một số yếu tố đến hoạt tính của enzyme và kiểm tra hoạt tính của enzym amylase

 

34

Ôn tập cuối kì I

 

18

25

Ôn tập cuối kì I

 

36

Kiểm tra cuối kì I

 

HỌC KÌ II

19

37

Bài 16. Chu kì tế bào và nguyên phân

 

38

Bài 16. Chu kì tế bào và nguyên phân

 

20

39

Bài 17. Giảm phân

 

40

Bài 18. Thực hành: Làm và quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân và giảm phân

 

21

41

Bài 18. Thực hành: Làm và quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân và giảm phân

 

42

Bài 18. Thực hành: Làm và quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân và giảm phân

 

22

43

Bài 18. Thực hành: Làm và quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân và giảm phân

 

44

Bài 19. Công nghệ tế bào

 

23

45

Bài 19. Công nghệ tế bào

 

46

Ôn tập chương 5

 

24

47

Bài 20. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

 

48

Bài 20. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

 

49

Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

 

25

50

Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

 

26

51

Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

 

52

Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

 

27

53

Kiểm tra giữa kì II

 

54

Bài 22. Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật

 

55

Bài 22. Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật

 

56

Bài 22. Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật

 

29

57

Bài 23. Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu VSV thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ VSV và làm một số sản phẩm lên men từ VSV

 

58

Bài 23. Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu VSV thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ VSV và làm một số sản phẩm lên men từ VSV

 

30

59

Bài 23. Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu VSV thông dụng, tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ VSV và làm một số sản phẩm lên men từ VSV

 

60

Bài 24. Khái quát về virus

 

31

61

Bài 24. Khái quát về virus

 

62

Bài 25. Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus

 

32

63

Bài 25. Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus

 

64

Bài 25. Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus

 

33

65

Bài 26. Thực hành: Điều tra một số bệnh do virus và tuyên truyền phòng chống bệnh

 

66

Bài 26. Thực hành: Điều tra một số bệnh do virus và tuyên truyền phòng chống bệnh

 

34

67

Bài 26. Thực hành: Điều tra một số bệnh do virus và tuyên truyền phòng chống bệnh

 

68

Ôn tập cuối kì II

 

35

69

Ôn tập cuối kì II

 

70

Kiểm tra cuối kì II

 

Hiệu trưởng duyệt

Tổ trưởng chuyên môn

Người lập kế hoạch

Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Kế hoạch dạy học trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 67
Kế hoạch dạy học môn Sinh học 10 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm