Phân phối chương trình Môn Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mẫu phân phối chương trình Toán lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới. Sau đây là nội dung chi tiết Mẫu PPCT Toán 2 KNTT, kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2 sách Kết nối có tích hợp cả STEM. Mời thầy cô cùng tham khảo và tải về file .doc/pdf tại đường link trên HoaTieu.vn để tiện cho việc chỉnh sửa.
Phân phối chương trình môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. PPCT Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Tuần | Tiết | Tên bài | Trang | |
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||
Tuần 1 | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (3 tiết) | |||
1 | Luyện tập | 6, 7 | ||
2 | Luyện tập | 7, 8 | ||
3 | Luyện tập | 8, 9 | ||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết) | ||||
4 | Tia số. Số liền trước, số liền sau | 10, 11 | ||
5 | Luyện tập | 11, 12 | ||
Tuần 2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết) | |||
6 | Số hạng. Tổng | 13 | ||
7 | Số bị trừ, số trừ, hiệu. | 14 | ||
8 | Luyện tập | 15 | ||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu (2 tiết) | ||||
9 | Hơn, kém nhau bao nhiêu | 16, 17 | ||
10 | Luyện tập | 17, 18 | ||
Tuần 3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết) | |||
11 | Luyện tập | 19, 20 | ||
12 | Luyện tập | 20, 21 | ||
13 | Luyện tập | 21, 22 | ||
Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
14 | Luyện tập | 23, 24 | ||
15 | Luyện tập | 24 25 | ||
Tuần 4 | CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 | |||
Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết) | ||||
16 | Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | 26, 27 | ||
17 | Luyện tập | 28, 29 | ||
18 | Luyện tập | 29, 30 | ||
19 | Luyện tập | 30, 31 | ||
20 | Luyện tập | 32 | ||
Tuần 5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) (2 tiết) | |||
21 | Bảng cộng (qua 10) | 33, 34 | ||
22 | Luyện tập | 34, 35 | ||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (3 tiết) | ||||
23 | Giải bài toán về thêm một số đơn vị | 36 | ||
24 | Giải bài toán về bớt một số đơn vị | 37 | ||
25 | Luyện tập | 37 | ||
Tuần 6 | Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết) | |||
26 | Luyện tập | 38, 39 | ||
27 | Luyện tập | 39, 40 | ||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết) | ||||
28 | Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | 41, 42 | ||
29 | Luyện tập | 43, 44 | ||
30 | Luyện tập | 45 | ||
Tuần 7 | 31 | Luyện tập | 46 | |
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (2 tiết) | ||||
32 | Bảng trừ (qua 10) | 47, 48 | ||
33 | Luyện tập | 49 | ||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết) | ||||
34 | Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị | 50, 51 | ||
35 | Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị | 51 | ||
Tuần 8 | 36 | Luyện tập | 52 | |
Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết) | ||||
36 | Luyện tập | 53, 54 | ||
37 | Luyện tập | 54 | ||
38 | Luyện tập | 55, 56 | ||
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH | ||||
Bài 15: Ki - lô- gam (3 tiết) | ||||
39 | Nặng hơn, nhẹ hơn | 57, 58 | ||
Tuần 9 | 40 | Ki - lô- gam | 59, 60 | |
41 | Luyện tập | 61 | ||
Bài 16: Lít (2 tiết) | ||||
42 | Lít | 62, 63 | ||
43 | Luyện tập | 64, 65 | ||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (2 tiết) | ||||
44 | Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít | 66, 67 | ||
Tuần 10 | 45 | Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp) | 68, 69 | |
Bài 18: Luyện tập chung (1 tiết) | ||||
46 | Luyện tập chung | 70, 71 | ||
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 | ||||
Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết) | ||||
47 | Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | 72, 73 | ||
48 | Luyện tập | 73, 74 | ||
49 | Luyện tập | 74, 75 | ||
Tuần 11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết) | |||
50 | Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 76 | ||
51 | Luyện tập | 77, 78 | ||
52 | Luyện tập | 78 | ||
53 | Luyện tập | 79 | ||
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
54 | Luyện tập | 80, 81 | ||
Tuần 12 | 55 | Luyện tập | 81, 82 | |
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (4 tiết) | ||||
56 | Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | 83, 84 | ||
57 | Luyện tập | 84, 85 | ||
58 | Luyện tập | 86 | ||
59 | Luyện tập | 87, 88 | ||
Tuần 13 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (5 tiết) | |||
60 | Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | 89, 90 | ||
61 | Luyện tập | 90, 91 | ||
62 | Luyện tập | 91, 92 | ||
63 | Luyện tập | 92, 93 | ||
64 | Luyện tập | 93, 94 | ||
Tuần 14 | Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết) | |||
65 | Luyện tập | 95, 96 | ||
66 | Luyện tập | 96, 97 | ||
CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG | ||||
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết) | ||||
67 | Điểm, đoạn thẳng | 98, 99 | ||
68 | Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | 100, 101 | ||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết) | ||||
69 | Đường gấp khúc. Hình tứ giác | 102, 103 | ||
Tuần 15 | 70 | Luyện tập | 104, 105 | |
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết) | ||||
71 | Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình | 106, 107 | ||
72 | Vẽ đoạn thẳng | 108, 109 | ||
Bài 28: Luyện tập chung (1 tiết) | ||||
73 | Luyện tập | 110, 111 | ||
CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG | ||||
Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (2 tiết) | ||||
74 | Ngày - giờ, giờ - phút | 112, 113 | ||
Tuần 16 | 75 | Xem đồng hồ | 114, 115 | |
Bài 30: Ngày - tháng (2 tiết) | ||||
76 | Ngày - tháng | 116, 117 | ||
77 | Luyện tập | 117, 118 | ||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết) | ||||
78 | Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | 119, 120 | ||
79 | Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp) | 121 | ||
Tuần 17 | Bài 32: Luyện tập chung (1 tiết) | |||
80 | Luyện tập | 122, 123 | ||
CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I | ||||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết) | ||||
81 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | 124, 125 | ||
82 | Luyện tập | 125, 126 | ||
83 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 126, 127 | ||
84 | Luyện tập | 128 | ||
Tuần 18 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) | |||
85 | Luyện tập | 129, 130 | ||
86 | Luyện tập | 130, 131 | ||
Bài 35: Ôn tập đo lường (2 tiết) | ||||
87 | Luyện tập | 132, 133 | ||
88 | Luyện tập | 133, 134 | ||
Bài 36: Ôn tập chung (2 tiết) | ||||
89 | Luyện tập | 135, 136 | ||
Tuần 19 | 90 | Luyện tập | 136, 137 | |
CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA | ||||
Bài 37: Phép nhân (2 tiết) | ||||
91 | Phép nhân | 4, 5 | ||
92 | Luyện tập | 6 | ||
Bài 38: Thừa số, tích (2 tiết) | ||||
93 | Thừa số, tích | 7 | ||
94 | Luyện tập | 8 | ||
Tuần 20 | Bài 39: Bảng nhân 2 (2 tiết) | |||
95 | Bảng nhân 2 | 9, 10 | ||
96 | Luyện tập | 10, 11 | ||
Bài 40: Bảng nhân 5 (2 tiết) | ||||
97 | Bảng nhân 5 | 12, 13 | ||
98 | Luyện tập | 13, 14 | ||
Bài 41: Phép chia (2 tiết) | ||||
99 | Phép chia | 15, 16 | ||
Tuần 21 | 100 | Luyện tập | 16, 17 | |
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (2 tiết) | ||||
101 | Số bị chia, cố chia, thương. | 18, 19 | ||
102 | Luyện tập | 19, 20 | ||
Bài 43: Bảng chia 2 (2 tiết) | ||||
103 | Bảng chia 2 | 21, 22 | ||
104 | Luyện tập | 22, 23 | ||
Tuần 22 | Bài 44: Bảng chia 5 (2 tiết) | |||
105 | Bảng chia 5 | 24, 25 | ||
106 | Luyện tập | 25, 26 | ||
Bài 45: Luyện tập chung (5 tiết) | ||||
107 | Luyện tập | 27, 28 | ||
108 | Luyện tập | 28, 29 | ||
109 | Luyện tập | 29, 30 | ||
Tuần 23 | 110 | Luyện tập | 30.31 | |
111 | Luyện tập | 32, 33 | ||
CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI | ||||
Bài 46: Khối trụ, khối cầu (2 tiết) | ||||
112 | Khối trụ, khối cầu | 34, 35 | ||
113 | Luyện tập | 35, 36 | ||
Bài 47: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
114 | Luyện tập | 37, 38 | ||
Tuần 24 | 115 | Luyện tập | 38, 39 | |
CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 | ||||
Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (2 tiết) | ||||
116 | Đơn vị, chục, trăm, nghìn | 40, 41 | ||
117 | Luyện tập | 41, 42 | ||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết) | ||||
118 | Các số tròn trăm | 43, 44 | ||
119 | Các số tròn chục | 45, 46 | ||
Tuần 25 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết) | |||
120 | So sánh các số tròn trăm, tròn chục | 47, 48 | ||
121 | Luyện tập | 48, 49 | ||
Bài 51: Số có ba chữ số (3 tiết) | ||||
122 | Số có ba chữ số | 50, 51 | ||
123 | Luyện tập | 51, 52, 53 | ||
124 | Luyện tập | 53, 54 | ||
Tuần 26 | Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (2 tiết) | |||
125 | Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | 55, 56 | ||
126 | Luyện tập | 56, 57 | ||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (2 tiết) | ||||
127 | So sánh các số có ba chữ số | 58, 59 | ||
128 | Luyện tập | 59, 60 | ||
Bài 54: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
129 | Luyện tập | 61, 62 | ||
Tuần 27 | 130 | Luyện tập | 63, 64 | |
CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM | ||||
Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét (2 tiết) | ||||
131 | Đề - xi - mét. Mét | 65, 66 | ||
132 | Luyện tập | 67, 68 | ||
133 | Ki-lô-mét | 69, 70 | ||
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam (1 tiết) | ||||
134 | Giới thiệu Tiền Việt Nam | 71, 72 | ||
Tuần 28 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. (2 tiết) | |||
135 | Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. | 73 | ||
136 | Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp) | 74 | ||
Bài 58: Luyện tập chung (1 tiết) | ||||
137 | Luyện tập | 75, 76 | ||
138 | Luyện tập | 76, 77, 78 | ||
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 | ||||
Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 (2 tiết) | ||||
139 | Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | 79, 80 | ||
Tuần 29 | 140 | Luyện tập | 81, 82 | |
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) | ||||
141 | Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000 | 83, 84 | ||
142 | Luyện tập | 84, 85 | ||
143 | Luyện tập | 85, 86 | ||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) | ||||
144 | Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000 | 87, 88 | ||
Tuần 30 | 145 | Luyện tập | 88, 89 | |
146 | Luyện tập | 89, 90 | ||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (4 tiết) | ||||
147 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 91, 92 | ||
148 | Luyện tập | 92, 93 | ||
149 | Luyện tập | 94, 95 | ||
Tuần 31 | 150 | Luyện tập | 95, 96 | |
Bài 63: Luyện tập chung (2 tiết) | ||||
151 | Luyện tập | 97 | ||
152 | Luyện tập | 98, 99 | ||
CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||
Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết) | ||||
153 | Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | 100, 101 | ||
Bài 65: Biểu đồ tranh (2 tiết) | ||||
154 | Biểu đồ tranh | 102, 103 | ||
Tuần 32 | 155 | Luyện tập | 104, 105 | |
Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể (1 tiết) | ||||
156 | Chắc chắn, có thể, không thể | 106, 107 | ||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết) | ||||
157 | Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | 108, 109 | ||
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||
Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (1 tiết) | ||||
158 | Luyện tập | 110, 111 | ||
159 | Luyện tập | 111, 112 | ||
Tuàn 33 | Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết) | |||
160 | Luyện tập | 113, 114 | ||
161 | Luyện tập | 114, 115 | ||
162 | Luyện tập | 115, 116 | ||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (3 tiết) | ||||
163 | Luyện tập | 117, 118 | ||
164 | Luyện tập | 119, 120 | ||
Tuần 34 | 165 | Luyện tập | 120, 121 | |
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết) | ||||
166 | Luyện tập | 122, 123 | ||
167 | Luyện tập | 123, 124 | ||
168 | Luyện tập | 125, 126 | ||
Bài 72: Ôn tập hình học (2 tiết) | ||||
169 | Luyện tập | 127, 128 | ||
Tuần 35 | 170 | Luyện tập | 129, 130 | |
Bài 73: Ôn tập đo lường (2 tiết) | ||||
171 | Luyện tập | 131, 132 | ||
172 | Luyện tập | 132, 133 | ||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (1 tiết) | ||||
173 | Luyện tập | 134, 135 | ||
Bài 75: Ôn tập chung (2 tiết) | ||||
174 | Luyện tập | 136, 137 | ||
175 | Luyện tập | 137, 138 |
2. Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút | ||
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút | ||||
Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút | |||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút | |||||
Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút | ||||
Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 15: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 4 | Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||
Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 18: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 19: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Tiết 21: Bảng cộng/ 35 phút | |||
Tiết 22: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 23: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 24: Giải bài toán về bớt một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 6 | Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 26: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 27: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 28: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 29: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 30: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 7 | Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 32: Bảng trừ (qua 10)/ 35 phút | ||||
Tiết 33: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 34: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 35: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tuần 8 | Tiết 36: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 14: Luyện tập chung | Tiết 37: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 38: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích | Bài 15: Ki - lô- gam | Tiết 40: Nặng hơn, nhẹ hơn/ 35 phút | |||
Tuần 9 | Tiết 41: Ki - lô- gam/ 35 phút | ||||
Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 16: Lít | Tiết 43: Lít/ 35 phút | ||||
Tiết 44: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít | Tiết 45: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít/ 35 phút | ||||
Tuần 10 | Tiết 46: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp)/ 35 phút | ||||
Bài 18: Luyện tập chung | Tiết 47: Luyện tập chung/ 35 phút | ||||
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 48: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 49: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 50: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 51: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 52: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 53: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 54: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 55: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 12 | Tiết 56: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 57: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 58: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 59: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 60: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 13 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 61: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 62: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 63: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 14 | Bài 24: Luyện tập chung | Tiết 66: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 67: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 68: Điểm, đoạn thẳng/ 35 phút | |||
Tiết 69: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng/ 35 phút | |||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 70: Đường gấp khúc. Hình tứ giác/ 35 phút | ||||
Tuần 15 | Tiết 71: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Tiết 72: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình/ 35 phút | ||||
Tiết 73: Vẽ đoạn thẳng/ 35 phút | |||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 74: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 6: Ngày - giờ, giờ - phút, ngày - tháng | Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút | Tiết 75: Ngày - giờ, giờ - phút/ 35 phút | |||
Tuần 16 | Tiết 76: Xem đồng hồ/ 35 phút | ||||
Bài 30: Ngày - tháng | Tiết 77: Ngày - tháng/ 35 phút | ||||
Tiết 78: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Tiết 79: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch/ 35 phút | ||||
Tiết 80: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)/ 35 phút | |||||
Tuần 17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kì I | Bài 32: Luyện tập chung | Tiết 81: Luyện tập/ 35 phút | ||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 82: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 83: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 84: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100/ 35 phút | |||||
Tiết 85: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 18 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 86: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 87: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 88: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 89: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 90: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 19 | Tiết 91: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 92: Phép nhân/ 35 phút | |||
Tiết 93: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 94: Thừa số, tích/ 35 phút | ||||
Tiết 95: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 20 | Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 96: Bảng nhân 2/ 35 phút | |||
Tiết 97: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 98: Bảng nhân 5/ 35 phút | ||||
Tiết 99: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 100: Phép chia/ 35 phút | ||||
Tuần 21 | Tiết 101: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Tiết 102: Số bị chia, cố chia, thương/ 35 phút | ||||
Tiết 103: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 104: Bảng chia 2/ 35 phút | ||||
Tiết 105: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 22 | Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 106: Bảng chia 5/ 35 phút | |||
Tiết 107: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 45: Luyện tập chung | Tiết 108: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 109: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 110: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 23 | Tiết 111: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 112: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Tiết 113: Khối trụ, khối cầu/ 35 phút | |||
Tiết 114: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 47: Luyện tập chung | Tiết 115: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 24 | Tiết 116: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 117: Đơn vị, chục, trăm, nghìn/ 35 phút | |||
Tiết 118: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 119: Các số tròn trăm/ 35 phút | ||||
Tiết 120: Các số tròn chục/ 35 phút | |||||
Tuần 25 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 121: So sánh các số tròn trăm, tròn chục/ 35 phút | |||
Tiết 122: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 51: Số có ba chữ số | Tiết 123: Số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 124: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 125: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 26 | Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 126: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị/ 35 phút | |||
Tiết 127: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 128: So sánh các số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 129: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 54: Luyện tập chung | Tiết 130: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 27 | Tiết 131: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét | Tiết 132: Đề - xi - mét. Mét/ 35 phút | |||
Tiết 133: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 134: Ki-lô-mét/ 35 phút | |||||
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam | Tiết 135: Giới thiệu Tiền Việt Nam/ 35 phút | ||||
Tuần 28 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Tiết 136: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài/ 35 phút | |||
Tiết 137: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp)/ 35 phút | |||||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 138: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 139: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | Tiết 140: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | |||
Tuần 29 | Tiết 141: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 142: Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 143: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 144: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 145: Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tuần 30 | Tiết 146: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 147: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 148: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 149: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 150: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 31 | Tiết 151: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 63: Luyện tập chung | Tiết 152: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 153: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 154: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | |||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 155: Biểu đồ tranh/ 35 phút | ||||
Tuần 32 | Tiết 156: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 157: Chắc chắn, có thể, không thể/ 35 phút | ||||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 158: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | ||||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 159: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 160: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 33 | Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Tiết 161: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 162: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 163: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 164: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 165: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 34 | Tiết 166: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 167: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 168: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 169: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 170: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 35 | Tiết 171: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 172: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 173: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 174: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 175: Luyện tập/ 35 phút |
3. Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút | ||
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Tia số của em (2 tiết) | |||
Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút | |||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút | |||||
Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút | ||||
Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 15: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 4 | Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thanh cộng trong phạm vi 20 (2 tiết) | |
Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 18: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 19: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Tiết 21: Bảng cộng/ 35 phút | |||
Tiết 22: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 23: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 24: Giải bài toán về bớt một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 6 | Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 26: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 27: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 28: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 29: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 30: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 7 | Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 32: Bảng trừ (qua 10)/ 35 phút | ||||
Tiết 33: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 34: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 35: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tuần 8 | Tiết 36: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 14: Luyện tập chung | Tiết 37: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 38: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích | Bài 15: Ki - lô- gam | Tiết 40: Nặng hơn, nhẹ hơn/ 35 phút | |||
Tuần 9 | Tiết 41: Ki - lô- gam/ 35 phút | ||||
Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 16: Lít | Tiết 43: Lít/ 35 phút | ||||
Tiết 44: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít | Tiết 45: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít/ 35 phút | ||||
Tuần 10 | Tiết 46: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp)/ 35 phút | ||||
Bài 18: Luyện tập chung | Tiết 47: Luyện tập chung/ 35 phút | ||||
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 48: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 49: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 50: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 51: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 52: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 53: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 54: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 55: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 12 | Tiết 56: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 57: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 58: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 59: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 60: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 13 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 61: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 62: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 63: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 14 | Bài 24: Luyện tập chung | Tiết 66: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 67: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 68: Điểm, đoạn thẳng/ 35 phút | |||
Tiết 69: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng/ 35 phút | |||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 70: Đường gấp khúc. Hình tứ giác/ 35 phút | ||||
Tuần 15 | Tiết 71: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Tiết 72: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình/ 35 phút | ||||
Tiết 73: Vẽ đoạn thẳng/ 35 phút | |||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 74: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 6: Ngày - giờ, giờ - phút, ngày - tháng | Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút | Tiết 75: Ngày - giờ, giờ - phút/ 35 phút | |||
Tuần 16 | Tiết 76: Xem đồng hồ/ 35 phút | ||||
Bài 30: Ngày - tháng | Tiết 77: Ngày - tháng/ 35 phút | ||||
Tiết 78: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Tiết 79: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Lịch để bàn tiện ích (2 tiết) | |||
Tiết 80: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)/ 35 phút | |||||
Tuần 17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kì I | Bài 32: Luyện tập chung | Tiết 81: Luyện tập/ 35 phút | ||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 82: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 83: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 84: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100/ 35 phút | |||||
Tiết 85: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 18 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 86: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 87: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 88: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 89: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 90: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 19 | Tiết 91: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 92: Phép nhân/ 35 phút | |||
Tiết 93: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 94: Thừa số, tích/ 35 phút | ||||
Tiết 95: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 20 | Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 96: Bảng nhân 2/ 35 phút | |||
Tiết 97: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 98: Bảng nhân 5/ 35 phút | ||||
Tiết 99: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 100: Phép chia/ 35 phút | ||||
Tuần 21 | Tiết 101: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Tiết 102: Số bị chia, cố chia, thương/ 35 phút | ||||
Tiết 103: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 104: Bảng chia 2/ 35 phút | ||||
Tiết 105: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 22 | Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 106: Bảng chia 5/ 35 phút | |||
Tiết 107: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 45: Luyện tập chung | Tiết 108: Luyện tập/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành nhân nhẩm, chia nhẩm (2 tiết) | |||
Tiết 109: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 110: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 23 | Tiết 111: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 112: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Tiết 113: Khối trụ, khối cầu/ 35 phút | |||
Tiết 114: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 47: Luyện tập chung | Tiết 115: Luyện tập/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm thành phố hình học (2 tiết) | |||
Tuần 24 | Tiết 116: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 117: Đơn vị, chục, trăm, nghìn/ 35 phút | |||
Tiết 118: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 119: Các số tròn trăm/ 35 phút | ||||
Tiết 120: Các số tròn chục/ 35 phút | |||||
Tuần 25 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 121: So sánh các số tròn trăm, tròn chục/ 35 phút | |||
Tiết 122: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 51: Số có ba chữ số | Tiết 123: Số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 124: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 125: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 26 | Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 126: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành biểu diễn số với bàn tính (2 tiết) | ||
Tiết 127: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 128: So sánh các số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 129: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 54: Luyện tập chung | Tiết 130: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 27 | Tiết 131: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét | Tiết 132: Đề - xi - mét. Mét/ 35 phút | |||
Tiết 133: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 134: Ki-lô-mét/ 35 phút | |||||
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam | Tiết 135: Giới thiệu Tiền Việt Nam/ 35 phút | ||||
Tuần 28 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Tiết 136: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thước gấp (2 tiết) | ||
Tiết 137: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp)/ 35 phút | |||||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 138: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 139: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | Tiết 140: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | |||
Tuần 29 | Tiết 141: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 142: Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 143: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 144: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 145: Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tuần 30 | Tiết 146: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 147: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 148: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 149: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 150: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 31 | Tiết 151: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 63: Luyện tập chung | Tiết 152: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 153: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 154: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | |||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 155: Biểu đồ tranh/ 35 phút | ||||
Tuần 32 | Tiết 156: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 157: Chắc chắn, có thể, không thể/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Vòng xoay ngẫu nhiên (2 tiết) | |||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 158: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | ||||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 159: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 160: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 33 | Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Tiết 161: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 162: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 163: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 164: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 165: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 34 | Tiết 166: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 167: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 168: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 169: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 170: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 35 | Tiết 171: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 172: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 173: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 174: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 175: Luyện tập/ 35 phút |
4. Kế hoạch bài dạy Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Giáo án Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giáo án PowerPoint Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Kết nối tri thức
- Giáo án STEM lớp 2
- Giáo án PowerPoint STEM lớp 2
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
Tham khảo thêm
Giáo án Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Trọn bộ cả năm)
Giáo án lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức tất cả các môn 2024 mới nhất
Giáo án Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
(2 cột, 3 cột) Giáo án Âm nhạc 2 Kết nối tri thức Cả năm Word
Đáp án tập huấn Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Chia sẻ:Trần Dũng
- Ngày:
- Tham vấn:Nguyễn Thị Hải Yến
Tải Phân phối chương trình Môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức PDF
13/07/2024 8:54:52 SA
- Việt HườngThích · Phản hồi · 0 · 03/08/21
- Ban Quản Trị HoaTieu.vnThích · Phản hồi · 0 · 06/08/21
- Hạt đậu nhỏThích · Phản hồi · 0 · 25/08/21
-
- Trinh PhamThích · Phản hồi · 0 · 23/08/21
- Ban Quản Trị HoaTieu.vnThích · Phản hồi · 0 · 30/08/21
-
Gợi ý cho bạn
-
(File word) Tải Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy thêm Ngữ văn 9 Cánh Diều (File word)
-
(File word) Phụ lục 1, 2, 3 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học STEM lớp 4 năm học 2024 - 2025
-
Phân phối chương trình Tin học 9 Cánh Diều file word
-
Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 4 Kết nối tri thức 2024
-
Phân phối chương trình Ngữ Văn 7 Kết nối tri thức
-
Phân phối chương trình môn Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Cánh Diều
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học Tin học 4 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Tin học lớp 6 sách Cánh Diều
Giáo viên có vai trò như thế nào trong việc xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục môn học?
Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc 11 Kết nối tri thức
Kế hoạch giáo dục môn Âm nhạc lớp 7 giảm tải theo công văn 4040