Phân phối chương trình Toán lớp 2 Sách Cánh Diều 2024
Phân phối chương trình Toán lớp 2 Sách Cánh Diều là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới năm học 2024-2025. Mời các thầy cô tham khảo và tải về.
Sau đây là Mẫu PPCT môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều, Kế hoạch dạy học Toán lớp 2 Cánh Diều có tích hợp STEM cả năm học kèm kế hoạch bài dạy, giáo án tải miễn phí trên HoaTieu.vn
PPCT môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
Bộ Sách Giáo Khoa lớp 2 – CÁNH DIỀU do NXB Đại học Sư phạm, NXB Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh phối hợp với Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản – Thiết bị giáo dục Việt Nam (VEPIC) biên soạn, xuất bản, đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt đưa vào sử dụng ở các trường phổ thông trên toàn quốc.
Bộ Sách Giáo Khoa Cánh Diều Lớp 2 thực hiện thống nhất, xuyên suốt tư tưởng biên soạn: “Mang cuộc sống vào bài học, đưa bài học vào cuộc sống”. Đó là tinh thần cốt lõi giúp cho học sinh có điều kiện tốt hơn để phát triển năng lực và phẩm chất theo các yêu cầu cần đạt của Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
1. Phân phối chương trình Toán 2 Cánh Diều
Tuần | Bài/ Tiết | Tên chủ đề/bài | Số tiết/ Trang |
HỌC KÌ I (5 tiết x 18 tuần = 90 tiết) | 90 | ||
CĐ 1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 44 | ||
Tuần 1 | Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 ( 2 tiết) | ||
1 | Ôn tập các số đến 100 ( tiết 1) | ||
2 | Ôn tập các số đến 100 | ||
Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi | |||
3 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) | ||
trong phạm vi 100 | |||
4 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) | ||
trong phạm vi 100 | |||
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết) | |||
5 | Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết) | ||
Tuần 2 | 6 | Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( 2 tiết) | |
Bài 4: Đề-xi-mét ( 2 tiết) | |||
7 | Đề-xi-mét | ||
8 | Đề-xi-mét | ||
Bài 5 : Số hạng - Tổng | |||
9 | Số hạng – Tổng | ||
Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu | |||
10 | Số bị trừ – Số trừ – Hiệu | ||
Tuần 3 | Bài 7 : Luyện tập chung | ||
11 | Luyện tập chung | ||
Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | |||
12 | Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | ||
Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | |||
13 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | ||
Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | |||
14 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | ||
Bài 11 : Luyện tập | |||
15 | Luyện tập | ||
Tuần 4 | 16 | Luyện tập | |
Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | |||
17 | Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | ||
18 | Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | ||
Bài 13 : Luyện tập | |||
19 | Luyện tập | ||
20 | Luyện tập | ||
Bài 14 : Luyện tập chung | |||
21 | Luyện tập chung | ||
Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | |||
22 | Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 |
Tuần 5 | Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | ||
23 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | ||
Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | |||
24 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | ||
Bài 18 : Luyện tập | |||
25 | Luyện tập | ||
Tuần 6 | 26 | Luyện tập | |
Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | |||
27 | Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | ||
28 | Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | ||
Bài 20 : Luyện tập | |||
29 | Luyện tập | ||
30 | Luyện tập | ||
Tuần 7 | Bài 21 : Luyện tập chung | ||
31 | Luyện tập chung | ||
32 | Luyện tập chung | ||
Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | |||
33 | Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | ||
34 | Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | ||
Bài 23 : Luyện tập | |||
35 | Luyện tập | ||
Tuần 8 | Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) | ||
36 | Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) | ||
37 | Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) | ||
Bài 25 : Luyện tập | |||
38 | Luyện tập | ||
Bài 26 : Luyện tập chung | |||
39 | Luyện tập chung | ||
40 | Luyện tập chung | ||
Tuần 9 | Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học | ||
41 | Em ôn lại những gì đã học | ||
42 | Em ôn lại những gì đã học | ||
Bài 28 : Em vui học toán | |||
43 | Em vui học toán | ||
44 | Em vui học toán | ||
45 | Ôn tập, kiểm tra đánh giá | 1 | |
CĐ 2 : Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 44 | ||
Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | |||
Tuần 10 | 46 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | |
47 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | ||
Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo) | |||
48 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | ||
49 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | ||
Bài 31 : Luyện tập | |||
50 | Luyện tập | ||
Tuần 11 | 51 | Luyện tập | |
Bài 32 : Luyện tập ( tiếp theo) | |||
52 | Luyện tập (tiếp theo) | ||
53 | Luyện tập (tiếp theo) | ||
Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 |
54 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | ||
55 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | ||
Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo) | |||
Tuần 12 | 56 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | |
57 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | ||
Bài 35 : Luyện tập | |||
58 | Luyện tập | ||
59 | Luyện tập | ||
Bài 36 : Luyện tập ( tiếp theo) | |||
60 | Luyện tập (tiếp theo) | ||
Tuần 13 | 61 | Luyện tập (tiếp theo) | |
Bài 37 : Luyện tập chung | |||
62 | Luyện tập chung | ||
63 | Luyện tập chung | ||
Bài 38 : Ki - lô - gam | |||
64 | Ki-lô-gam | ||
65 | Ki-lô-gam | ||
Tuần 14 | Bài 39 : Lít | ||
66 | Lít | ||
67 | Lít | ||
Bài 40 : Luyện tập chung | |||
68 | Luyện tập chung | ||
69 | Luyện tập chung | ||
Bài 41 : Hình tứ giác | |||
70 | Hình tứ giác | ||
Tuần 15 | Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng | ||
71 | Điểm – Đoạn thẳng | ||
Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc | |||
72 | Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc | ||
73 | Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc | ||
Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | |||
74 | Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | ||
75 | Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | ||
Tuần 16 | Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | ||
76 | Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | ||
77 | Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | ||
Bài 46 : Luyện tập chung | |||
78 | Luyện tập chung | ||
79 | Luyện tập chung | ||
Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | |||
80 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | ||
Tuần 17 | 81 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | |
Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | |||
82 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | ||
83 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | ||
Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường | |||
84 | Ôn tập về hình học và đo lường | ||
85 | Ôn tập về hình học và đo lường | ||
Bài 50 : Ôn tập | |||
86 | Ôn tập |
Tuần 18 | 87 | Ôn tập | |
Bài 51 : Em vui học toán | |||
88 | Em vui học toán | ||
89 | Em vui học toán | ||
90 | Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI | 1 | |
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) | 85 | ||
CĐ 3: Phép nhân, phép chia | 35 | ||
Tuần 19 | Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân | ||
91 | Làm quen với phép nhân – Dấu nhân | ||
Bài 53 : Phép nhân | |||
92 | Phép nhân | ||
93 | Phép nhân | ||
Bài 54 : Thừa số – Tích | |||
94 | Thừa số – Tích | ||
Bài 55 : Bảng nhân 2 | |||
95 | Bảng nhân 2 | ||
Tuần 20 | 96 | Bảng nhân 2 | |
Bài 56 : Bảng nhân 5 | |||
97 | Bảng nhân 5 | ||
98 | Bảng nhân 5 | ||
Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia | |||
99 | Làm quen với phép chia – Dấu chia | ||
Bài 58 : Phép chia | |||
100 | Phép chia | ||
Tuần 21 | Bài 59 : Phép chia ( tiếp theo) | ||
101 | Phép chia (tiếp theo) | ||
102 | Phép chia (tiếp theo) | ||
Bài 60 : Bảng chia 2 | |||
103 | Bảng chia 2 | ||
104 | Bảng chia 2 | ||
Bài 61 : Bảng chia 5 | |||
105 | Bảng chia 5 | ||
Tuần 22 | 106 | Bảng chia 5 | |
Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương | |||
107 | Số bị chia – Số chia – Thương | ||
Bài 63 : Luyện tập | |||
108 | Luyện tập | ||
Bài 64 : Luyện tập chung | |||
109 | Luyện tập chung | ||
110 | Luyện tập chung | ||
Tuần 23 | Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu | ||
111 | Khối trụ – Khối cầu | ||
Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | |||
112 | Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | ||
113 | Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | ||
Bài 67 : Ngày – Giờ | |||
114 | Ngày – Giờ | ||
115 | Ngày – Giờ | ||
Bài 68 : Giờ – Phút | |||
116 | Giờ – Phút |
Tuần 24 | 117 | Giờ – Phút | |
Bài 69 : Ngày – Tháng | |||
118 | Ngày – Tháng | ||
119 | Ngày – Tháng | ||
Bài 70 : Luyện tập chung | |||
120 | Luyện tập chung | ||
Tuần 25 | 121 | Luyện tập chung | |
Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học | |||
122 | Em ôn lại những gì đã học | ||
123 | Em ôn lại những gì đã học | ||
Bài 72 : Em vui học toán | |||
124 | Em vui học toán | ||
125 | Em vui học toán | ||
CĐ 4 : Các số trong phạm vi 1000. | 48 | ||
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | |||
Tuần 26 | Bài 73 : Các số trong phạm vi 1000 | ||
126 | Các số trong phạm vi 1000 | ||
127 | Các số trong phạm vi 1000 | ||
128 | Các số trong phạm vi 1000 | ||
Bài 74 : Các số có ba chữ số | |||
129 | Các số có ba chữ số | ||
Bài 75 : Các số có ba chữ số ( tiếp theo) | |||
130 | Các số có ba chữ số (tiếp theo) | ||
Tuần 27 | Bài 76 : So sánh các số có ba chữ số | ||
131 | So sánh các số có ba chữ số | ||
132 | So sánh các số có ba chữ số | ||
Bài 77 : Luyện tập | |||
133 | Luyện tập | ||
134 | Luyện tập | ||
Bài 78 : Luyện tập chung | |||
135 | Luyện tập chung | ||
Tuần 28 | 136 | Luyện tập chung | |
137 | Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII | 1 | |
Bài 79 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | |||
138 | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
139 | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | |||
140 | Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
Tuần 29 | 141 | Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | |
Bài 81 : Luyện tập | |||
142 | Luyện tập | ||
143 | Luyện tập | ||
Bài 82 : Mét | |||
144 | Mét | ||
145 | Mét | ||
Bài 83 : Ki - lô - mét | |||
146 | Ki-lô-mét | ||
147 | Ki-lô-mét | ||
Bài 84 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | |||
148 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 |
Tuần 30 | 149 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | |
Bài 85 : Luyện tập | |||
150 | Luyện tập | ||
Bài 86 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | |||
151 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | ||
Tuần 31 | 152 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | |
Bài 87 : Luyện tập | |||
153 | Luyện tập | ||
Bài 88 : Luyện tập chung | |||
154 | Luyên tập chung | ||
155 | Luyên tập chung | ||
Bài 89 : Luyện tập chung | |||
156 | Luyện tập chung | ||
Tuần 32 | Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm | ||
157 | Thu thập – Kiểm đếm | ||
158 | Thu thập – Kiểm đếm | ||
Bài 91 : Biểu đồ tranh | |||
159 | Biểu đồ tranh | ||
160 | Biểu đồ tranh | ||
Bài 92 : Chắc chắn – Có thể – Không thể | |||
161 | Chắc chắn – Có thể – Không thể | ||
Tuần 33 | Bài 93 : Em ôn lại những gì đã học | ||
162 | Em ôn lại những gì đã học | ||
163 | Em ôn lại những gì đã học | ||
Bài 94 : Em vui học toán | |||
164 | Em vui học toán | ||
165 | Em vui học toán | ||
Tuần 34 | Bài 95 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 | ||
166 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 | ||
167 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 | ||
Bài 96 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | |||
168 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | ||
169 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | ||
Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường | |||
170 | Ôn tập về hình học và đo lường | ||
Tuần 35 | 171 | Ôn tập về hình học và đo lường | |
Bài 98 : Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | |||
172 | Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | ||
Bài 99 : Ôn tập chung | |||
173 | Ôn tập chung | ||
174 | Ôn tập chung | ||
175 | Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII | 1 |
2. Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 2 Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | 2 tiết | ||
Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 2 | Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 4 Đề-xi-mét | 2 tiết | ||||
Bài 5: Số hạng - Tổng | 1 tiết | ||||
Bài 6: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu | 1 tiết | ||||
Tuần 3 | Bài 7: Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 10: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 11: Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 4 | Bài 11: Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 12: Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 13: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 5 | Bài 14: Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 17: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 18: Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 6 | Bài 18: Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 20: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 7 | Bài 21: Luyện tập chung | 2 tiết | |||
Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 2 tiết | ||||
Bài 23: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 8 | Bài 24: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 25: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 26: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 9 | Bài 27: Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | |||
Bài 28: Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 10 | Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 29: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||
Bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 31: Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 11 | Bài 31: Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 32: Luyện tập (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 33: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Tuần 12 | Bài 34: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 35: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 13 | Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 37: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 38: Ki - lô - gam | 2 tiết | ||||
Tuần 14 | Bài 39: Lít | 2 tiết | |||
Bài 40: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 41: Hình tứ giác | 1 tiết | ||||
Tuần 15 | Bài 42: Điểm – Đoạn thẳng | 1 tiết | |||
Bài 43: Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Bài 44: Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Tuần 16 | Bài 45: Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | 2 tiết | |||
Bài 46: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 17 | Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 48: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 49: Ôn tập về hình học và đo lường | 2 tiết | ||||
Tuần 18 | Bài 50: Ôn tập | 2 tiết | |||
Bài 51: Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 19 | Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia | Bài 52: Làm quen với phép nhân – Dấu nhân | 1 tiết | ||
Bài 53: Phép nhân | 2 tiết | ||||
Bài 54: Thừa số – Tích | 1 tiết | ||||
Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 20 | Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 56: Bảng nhân 5 | 2 tiết | ||||
Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia | 1 tiết | ||||
Bài 58: Phép chia | 1 tiết | ||||
Tuần 21 | Bài 59: Phép chia (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 60: Bảng chia 2 | 2 tiết | ||||
Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 22 | Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 62: Số bị chia – Số chia – Thương | 1 tiết | ||||
Bài 63: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 64: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 23 | Bài 65: Khối trụ – Khối cầu | 1 tiết | |||
Bài 66: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | 2 tiết | ||||
Bài 67: Ngày – Giờ | 2 tiết | ||||
Tuần 24 | Bài 68: Giờ – Phút | 2 tiết | |||
Bài 69: Ngày – Tháng | 2 tiết | ||||
Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 25 | Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 71: Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 72: Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Tuần 26 | Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 73: Các số trong phạm vi 1000 | 3 tiết | ||
Bài 74: Các số có ba chữ số | 1 tiết | ||||
Bài 75: Các số có ba chữ số (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Tuần 27 | Bài 76: So sánh các số có ba chữ số | 2 tiết | |||
Bài 77: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 28 | Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII | 1 tiết | ||||
Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 29 | Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 81: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 82: Mét | 2 tiết | ||||
Tuần 30 | Bài 83: Ki - lô – mét | 2 tiết | |||
Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 85: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 31 | Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | |||
Bài 87: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 88: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 32 | Bài 89: Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 90: Thu thập – Kiểm đếm | 2 tiết | ||||
Bài 91: Biểu đồ tranh | 2 tiết | ||||
Tuần 33 | Bài 92: Chắc chắn – Có thể – Không thể | 1 tiết | |||
Bài 93: Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 94: Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Tuần 34 | Bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 | 2 tiết | |||
Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 35 | Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 98: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 tiết | ||||
Bài 99: Ôn tập chung | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII | 1 tiết |
3. Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 2 Cánh Diều
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | 2 tiết | ||
Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( Tiết 1) | 1 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Tia số của em (2 tiết) | |||
Tuần 2 | Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 4: Đề-xi-mét | 2 tiết | ||||
Bài 5: Số hạng - Tổng | 1 tiết | ||||
Bài 6: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu | 1 tiết | ||||
Tuần 3 | Bài 7: Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thanh cộng trong phạm vi 20 (2 tiết) | |||
Bài 10: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 11: Luyện tập ( Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 4 | Bài 11: Luyện tập ( Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 12: Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 13: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 5 | Bài 14: Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 17: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 18: Luyện tập ( Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 6 | Bài 18: Luyện tập ( Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 20: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 7 | Bài 21: Luyện tập chung | 2 tiết | |||
Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 2 tiết | ||||
Bài 23: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 8 | Bài 24: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 25: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 26: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 9 | Bài 27: Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | |||
Bài 28: Em vui học toán | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thước gấp (2 tiết) | |||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 10 | Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 29: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||
Bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 31: Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 11 | Bài 31: Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 32: Luyện tập (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 33: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Tuần 12 | Bài 34: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 35: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 13 | Bài 36: Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 37: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 38: Ki - lô - gam | 2 tiết | ||||
Tuần 14 | Bài 39: Lít | 2 tiết | |||
Bài 40: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 41: Hình tứ giác | 1 tiết | ||||
Tuần 15 | Bài 42: Điểm – Đoạn thẳng | 1 tiết | |||
Bài 43: Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Bài 44: Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Tuần 16 | Bài 45: Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | 2 tiết | |||
Bài 46: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 ( Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 17 | Bài 47: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 48: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 49: Ôn tập về hình học và đo lường | 2 tiết | ||||
Tuần 18 | Bài 50: Ôn tập | 2 tiết | |||
Bài 51: Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 19 | Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia | Bài 52: Làm quen với phép nhân – Dấu nhân | 1 tiết | ||
Bài 53: Phép nhân | 2 tiết | ||||
Bài 54: Thừa số – Tích | 1 tiết | ||||
Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 20 | Bài 55: Bảng nhân 2 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 56: Bảng nhân 5 | 2 tiết | ||||
Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia | 1 tiết | ||||
Bài 58: Phép chia | 1 tiết | ||||
Tuần 21 | Bài 59: Phép chia (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 60: Bảng chia 2 | 2 tiết | ||||
Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 22 | Bài 61: Bảng chia 5 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 62: Số bị chia – Số chia – Thương | 1 tiết | ||||
Bài 63: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 64: Luyện tập chung | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành nhân nhẩm, chia nhẩm (2 tiết) | |||
Tuần 23 | Bài 65: Khối trụ – Khối cầu | 1 tiết | |||
Bài 66: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm thành phố hình học (2 tiết) | |||
Bài 67: Ngày – Giờ | 2 tiết | ||||
Tuần 24 | Bài 68: Giờ – Phút | 2 tiết | |||
Bài 69: Ngày – Tháng | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Lịch để bàn tiện ích (2 tiết) | |||
Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 25 | Bài 70: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 71: Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 72: Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Tuần 26 | Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 73: Các số trong phạm vi 1000 | 3 tiết | ||
Bài 74: Các số có ba chữ số | 1 tiết | ||||
Bài 75: Các số có ba chữ số (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Tuần 27 | Bài 76: So sánh các số có ba chữ số | 2 tiết | |||
Bài 77: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành biểu diễn số với bàn tính (2 tiết) | |||
Tuần 28 | Bài 78: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII | 1 tiết | ||||
Bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 29 | Bài 80: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 81: Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 82: Mét | 2 tiết | ||||
Tuần 30 | Bài 83: Ki - lô – mét | 2 tiết | |||
Bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 85: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 31 | Bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | |||
Bài 87: Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 88: Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 32 | Bài 89: Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 90: Thu thập – Kiểm đếm | 2 tiết | ||||
Bài 91: Biểu đồ tranh | 2 tiết | ||||
Tuần 33 | Bài 92: Chắc chắn – Có thể – Không thể | 1 tiết | |||
Bài 93: Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 94: Em vui học toán | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Vòng xoay ngẫu nhiên (2 tiết) | |||
Tuần 34 | Bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 | 2 tiết | |||
Bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 35 | Bài 97: Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 98: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 tiết | ||||
Bài 99: Ôn tập chung | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII | 1 tiết |
4. Kế hoạch bài dạy Toán lớp 2 Cánh Diều
Tham khảo thêm tại đây:
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách cánh diều lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn
Tham khảo thêm
Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân phối chương trình Đạo đức lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Chia sẻ:Trần Lan
- Ngày:
- Tham vấn:Nguyễn Thị Hải Yến
Gợi ý cho bạn
-
Phân phối chương trình Mĩ thuật 8 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 8 bộ Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
-
Kế hoạch giáo dục Tin học 11 Cánh Diều file word
-
Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
-
(Mới) Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 4 Chân trời sáng tạo (Bản 1, 2)
-
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo cả năm
-
Kế hoạch dạy học Lịch sử - Địa lí 4 Cánh Diều 2023-2024
-
(File word) Phân phối chương trình Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 5 (sách giáo khoa mới)
11 câu phân tích kế hoạch bài dạy môn Công nghệ THCS
Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 7 i Learn Smart World
Kế hoạch giáo dục học sinh khuyết tật lớp 7 môn Lịch sử Địa lí
(Mới) Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức file Word
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 3 sách Cánh diều 2024