Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Cánh Diều
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Cánh Diều là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.
PPCT môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
Tuần | Chủ đề | Tiết | Tên bài |
1 | Cuộc sống quanh em | 1 | Đọc: Làm việc thật là vui |
2 | Đọc: Làm việc thật là vui | ||
3 | Tập chép: Đôi bàn tay bé | ||
4 | Chữ hoa: A | ||
5 | Đọc: Mỗi người một việc | ||
6 | Đọc: Mỗi người một việc | ||
7 | Nói và nghe: Chào hỏi tự giới thiệu | ||
8 | Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu | ||
9 | Đọc mục lục | ||
10 | Đọc mục lục | ||
2 | Thời gian của em | 1 | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ? |
2 | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ? | ||
3 | Nghe viết: Đồng hồ báo thức | ||
4 | Chữ hoa: Ă, Â | ||
5 | Đọc: Một ngày hoài phí | ||
6 | Đọc: Một ngày hoài phí | ||
7 | Nói và nghe: KC đã học : Một ngày hoài phí. | ||
8 | Viết: Tự thuật. | ||
9 | Góc sáng tạo : Bạn là ai | ||
10 | Góc sáng tạo: Bạn là ai + Tự đánh giá (0,5 tiết) | ||
3 | Bạn bè của em | 1 | Đọc: Chơi bán hàng |
2 | Đọc: Chơi bán hàng | ||
3 | Tập chép: Ếch con và bạn. | ||
4 | Chữ hoa: B | ||
5 | Đọc: Mít làm thơ | ||
6 | Đọc: Mít làm thơ | ||
7 | Nói và nghe: KC đã học : Mít làm thơ | ||
8 | Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái. | ||
9 | Đọc sách báo viết về tình bạn. | ||
10 | Đọc sách báo viết về tình bạn. | ||
4 | Em yêu bạn bè | 1 | Đọc: Giờ ra chơi |
2 | Đọc: Giờ ra chơi | ||
3 | Nghe viết: Giờ ra chơi | ||
4 | Chữ hoa: C | ||
5 | Đọc: Phần thưởng | ||
6 | Đọc: Phần thưởng | ||
7 | Nói và nghe: KC đã học: Phần thưởng . | ||
8 | Viết: Lập danh sách học sinh. | ||
9 | Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn | ||
10 | Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn + Tự đánh giá | ||
5 | Ngôi nhà thứ hai. | 1 | Đọc: Cái trống trường em |
2 | Đọc: Cái trống trường em | ||
3 | Tập chép: Dậy sớm | ||
4 | Chữ hoa: D | ||
5 | Đọc: Trường em | ||
6 | Đọc: Trường em | ||
7 | Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em | ||
8 | Viết: Luyện tập viết tên riêng, nội quy. | ||
9 | Đọc sách báo viết về trường học | ||
10 | Đọc sách báo viết về trường học | ||
6 | Em yêu trường em | 1 | Đọc: Sân trường em. |
2 | Đọc: Sân trường em.. | ||
3 | Nghe viết: Ngôi trường mới | ||
4 | Chữ hoa: Đ | ||
5 | Đọc: Chậu hoa | ||
6 | Đọc: Chậu hoa | ||
7 | Nói và nghe: KC đã học: Chậu hoa . | ||
8 | Viết về một lần mắc lỗi. | ||
9 | Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước. | ||
10 | Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước+ Tự đánh giá | ||
7 | Ngôi nhà thứ hai. | 1 | Đọc: Cô giáo lớp em |
2 | Đọc: : Cô giáo lớp em | ||
3 | Nghe viết: : Cô giáo lớp em | ||
4 | Chữ hoa: E, Ê | ||
5 | Đọc: Một tiết học vui | ||
6 | Đọc: Một tiết học vui | ||
7 | Nghe – kể: Mẩu giấy vụn | ||
8 | Viết về một tiết học em thích. | ||
9 | Đọc sách báo viết về thầy cô | ||
10 | Đọc sách báo viết về thầy cô | ||
8 | Em yêu trường em | 1 | Đọc: Bức tranh bàn tay. |
2 | Đọc: Bức tranh bàn tay. | ||
3 | Tập chép: Nghe thầy đọc thơ | ||
4 | Chữ hoa: G | ||
5 | Đọc: Những cây sen đá | ||
6 | Đọc: Những cây sen đá | ||
7 | Nói và nghe: KC đã học: Những cây sen đá . | ||
8 | Viết về thầy cô | ||
9 | Góc sáng tạo: Thầy cô của em. | ||
10 | Góc sáng tạo: Thầy cô của em + Tự đánh giá | ||
9 | Ôn tập giữa học kì I | 1 | Ôn tập |
2 | Ôn tập | ||
3 | Ôn tập | ||
4 | Ôn tập | ||
5 | Ôn tập | ||
6 | Ôn tập | ||
7 | Ôn tập | ||
8 | Ôn tập | ||
9 | Ôn tập | ||
10 | Ôn tập | ||
10 | Vui đến trường | 1 | Đọc: Bài hát tới trường. |
2 | Đọc: Bài hát tới trường.. | ||
3 | Nghe viết: Bài hát tới trường. | ||
4 | Chữ hoa: H | ||
5 | Đọc: Đến trường | ||
6 | Đọc: Đến trường | ||
7 | Nói và nghe: Thời khóa biểu | ||
8 | Viết về một ngày đi học của em. | ||
9 | Đọc sách báo viết về học tập | ||
10 | Đọc sách báo viết về học tập | ||
11 | Học chăm Học giỏi | 1 | Đọc: Có chuyện này. |
2 | Đọc: Có chuyện này. | ||
3 | Nghe viết: Các nhà toán học của mùa xuân. | ||
4 | Chữ hoa: J | ||
5 | Đọc: Ươm mầm | ||
6 | Đọc: Ươm mầm | ||
7 | Nghe kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học . | ||
8 | Viết về một đồ vật yêu thích | ||
9 | Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập. | ||
10 | Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập + Tự đánh giá | ||
12 | Vòng tay yêu thương | 1 | Đọc: Bà kể chuyện. |
2 | Đọc: Bà kể chuyện. | ||
3 | Nghe viết: Ông và cháu | ||
4 | Chữ hoa: K | ||
5 | Đọc: Sáng kiến của bé Hà. | ||
6 | Đọc: Sáng kiến của bé Hà. | ||
7 | Nghe - trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu | ||
8 | Viết về ông bà. | ||
9 | Đọc sách báo viết về ông bà | ||
10 | Đọc sách báo viết về ông bà | ||
13 | Yêu kính ông bà | 1 | Đọc: Bà nội, bà ngoại. |
2 | Đọc: Bà nội, bà ngoại. | ||
3 | Nghe viết: Bà nội, bà ngoại. | ||
4 | Chữ hoa: L | ||
5 | Đọc: Vầng trăng của ngoại. | ||
6 | Đọc: Vầng trăng của ngoại. | ||
7 | KC đã học: Vầng trăng của ngoại. | ||
8 | Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà | ||
9 | Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà | ||
10 | Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà + Tự đánh giá | ||
14 | Công cha nghĩa mẹ | 1 | Đọc: Con chả biết được đâu. |
2 | Đọc: Con chả biết được đâu. | ||
3 | Nghe viết: Cho con. | ||
4 | Chữ hoa: M | ||
5 | Đọc: Con nuôi. | ||
6 | Đọc: Con nuôi. | ||
7 | Nghe- trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh | ||
8 | Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em. | ||
9 | Đọc sách báo viết về bố mẹ. | ||
10 | Đọc sách báo viết về bố mẹ. | ||
15 | Con cái thảo hiền | 1 | Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên. |
2 | Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên. | ||
3 | Nghe viết: Mai con đi nhà trẻ. | ||
4 | Chữ hoa: N | ||
5 | Đọc: Sự tích cây vú sữa. | ||
6 | Đọc: Sự tích cây vú sữa. | ||
7 | KC đã học: Sự tích cây vú sữa. | ||
8 | Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ. | ||
9 | Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương. | ||
10 | Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương + Tự đánh giá | ||
16 | Anh em thuân hòa | 1 | Đọc: Để lại cho em. |
2 | Đọc: Để lại cho em. | ||
3 | Nghe viết: Bé Hoa. | ||
4 | Chữ hoa: O | ||
5 | Đọc: Đón em. | ||
6 | Đọc: Đón em. | ||
7 | Quan sát tranh ảnh anh chị em. | ||
8 | Viết về anh chị em của em. | ||
9 | Đọc sách báo viết về anh chị em. | ||
10 | Đọc sách báo viết về anh chị em. | ||
17 | Chị ngã em nâng. | 1 | Đọc: Tiếng võng kêu. |
2 | Đọc: Tiếng võng kêu. | ||
3 | Nghe viết: Tiếng võng kêu. | ||
4 | Chữ hoa: Ô, Ơ | ||
5 | Đọc: Câu chuyện bó đũa. | ||
6 | Đọc: Câu chuyện bó đũa. | ||
7 | KC đã học: Câu chuyện bó đũa. | ||
8 | Tập viết tin nhắn. | ||
9 | Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em. | ||
10 | Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em + Tự đánh giá | ||
18 | Ôn tập cuối học kì I | 1 | Ôn tập |
2 | Ôn tập | ||
3 | Ôn tập | ||
4 | Ôn tập | ||
5 | Ôn tập | ||
6 | Ôn tập | ||
7 | Ôn tập | ||
8 | Ôn tập | ||
9 | Ôn tập | ||
10 | Ôn tập | ||
19 | Bạn trong nhà | 1 | Đọc: Đàn gà mới nở. |
2 | Đọc: Đàn gà mới nở. | ||
3 | Nghe viết: Mèo con | ||
4 | Chữ hoa: P | ||
5 | Đọc: Bồ câu tung cánh. | ||
6 | Đọc: Bồ câu tung cánh. | ||
7 | Quan sát tranh ảnh vật nuôi. | ||
8 | Viết về tranh ảnh vật nuôi. | ||
9 | Đọc sách báo viết về vật nuôi. | ||
10 | Đọc sách báo viết về vật nuôi. | ||
20 | Gắn bó với con người | 1 | Đọc: Con trâu đen lông mượt. |
2 | Đọc: Con trâu đen lông mượt. | ||
3 | Nghe viết: Trâu ơi. | ||
4 | Chữ hoa: Q | ||
5 | Đọc: Con chó nhà hàng xóm. | ||
6 | Đọc: Con chó nhà hàng xóm. | ||
7 | KC đã học: Con chó nhà hàng xóm. | ||
8 | Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối. | ||
9 | Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi. | ||
10 | Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi + Tự đánh giá | ||
21 | Lá phổi xanh | 1 | Đọc: Tiếng vườn. |
2 | Đọc: Tiếng vườn. | ||
3 | Nghe viết: Tiếng vườn. | ||
4 | Chữ hoa: R | ||
5 | Đọc: Cây xanh với con người. | ||
6 | Đọc: Cây xanh với con người. | ||
7 | Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả. | ||
8 | Viết thời gian biểu một ngày đi học. | ||
9 | Đọc sách báo viết về cây cối. | ||
10 | Đọc sách báo viết về cây cối. | ||
22 | Chuyện cây chuyệnngười | 1 | Đọc: Mùa lúa chín. |
2 | Đọc: Mùa lúa chín. | ||
3 | Nghe viết: Mùa lúa chín. | ||
4 | Chữ hoa: S | ||
5 | Đọc: Chiếc rễ đa tròn. | ||
6 | Đọc: Chiếc rễ đa tròn. | ||
7 | KC đã học: Chiếc rễ đa tròn. | ||
8 | Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh. | ||
9 | Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm | ||
10 | Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm + Tự đánh giá | ||
23 | Thế giới loài chim | 1 | Đọc: Chim én. |
2 | Đọc: Chim én. | ||
3 | Nghe viết: Chim én. | ||
4 | Chữ hoa: T | ||
5 | Đọc: Chim rừng Tây Nguyên. | ||
6 | Đọc: Chim rừng Tây Nguyên. | ||
7 | Quan sát đồ chơi hình một loài chim. | ||
8 | Viết về đồ chơi hình một loài chim. | ||
9 | Đọc sách báo viết về loài chim. | ||
10 | Đọc sách báo viết về loài chim. | ||
24 | Những người bạn nhỏ | 1 | Đọc: Bờ tre đón khách. |
2 | Đọc: Bờ tre đón khách. | ||
3 | Nghe viết: Chim rừng Tây Nguyên. | ||
4 | Chữ hoa: U, Ư | ||
5 | Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng. | ||
6 | Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng. | ||
7 | Nghe kể: Con quạ thông minh. | ||
8 | Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim. | ||
9 | Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim | ||
10 | Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim + Tự đánh giá | ||
25 | Thế giới rừng xanh | 1 | Đọc: Sư tử xuất quân. |
2 | Đọc: Sư tử xuất quân. | ||
3 | Nghe viết: Sư tử xuất quân. | ||
4 | Chữ hoa: V | ||
5 | Đọc: Động vât “bế ” con thế nào? | ||
6 | Đọc: Động vât “bế ” con thế nào? | ||
7 | Quan sát đồ chơi hình một loài vật. | ||
8 | Viết về đồ chơi hình một loài vật. | ||
9 | Đọc sách báo viết về loài vật. | ||
10 | Đọc sách báo viết về loài vật. | ||
26 | Muôn loài chung sống | 1 | Đọc: Hươu cao cổ. |
2 | Đọc: Hươu cao cổ. | ||
3 | Nghe viết: Con sóc. | ||
4 | Chữ hoa: V | ||
5 | Đọc: Ai cũng có ích. | ||
6 | Đọc: Ai cũng có ích. | ||
7 | Kể chuyện đã đọc: Ai cũng có ích. | ||
8 | Nội quy vườn thú. | ||
9 | Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ | ||
10 | Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ + Tự đánh giá | ||
27 | Ôn tập giữa học kì II | 1 | Ôn tập |
2 | Ôn tập | ||
3 | Ôn tập | ||
4 | Ôn tập | ||
5 | Ôn tập | ||
6 | Ôn tập | ||
7 | Ôn tập | ||
8 | Ôn tập | ||
9 | Ôn tập | ||
10 | Ôn tập | ||
28 | Các mùa trong năm | 1 | Đọc: Chuyện bốn mùa. |
2 | Đọc: Chuyện bốn mùa. | ||
3 | Nghe viết: Chuyện bốn mùa. | ||
4 | Chữ hoa: Y | ||
5 | Đọc: Buổi trưa hè | ||
6 | Đọc: Buổi trưa hè | ||
7 | KC đã học: Chuyện bốn mùa. | ||
8 | Viết về một mùa mà em yêu thích. | ||
9 | Đọc sách báo viết về các mùa. | ||
10 | Đọc sách báo viết về các mùa. | ||
29 | Con người với thiên nhiên | 1 | Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió. |
2 | Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió. | ||
3 | Nghe viết: Buổi trưa hè. | ||
4 | Chữ hoa: A( kiểu 2) | ||
5 | Đọc: Mùa nước nổi. | ||
6 | Đọc: Mùa nước nổi. | ||
7 | Nói và nghe: Dự báo thời tiết | ||
8 | Viết, vẽ về thiên nhiên. | ||
9 | Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh | ||
10 | Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh + Tự đánh giá | ||
30 | Quê hương của em. | 1 | Đọc: Bé xem tranh. |
2 | Đọc: Bé xem tranh. | ||
3 | Nghe viết: Bản em. | ||
4 | Chữ hoa: M (kiểu 2) | ||
5 | Đọc: Rơm tháng Mười | ||
6 | Đọc: Rơm tháng Mười | ||
7 | Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương. | ||
8 | Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương. | ||
9 | Đọc sách báo viết về quê hương. | ||
10 | Đọc sách báo viết về quê hương. | ||
31 | Em yêu quê hương | 1 | Đọc: Về quê. |
2 | Đọc: Về quê. | ||
3 | Nghe viết: Quê ngoại | ||
4 | Chữ hoa: N ( kiểu 2) | ||
5 | Đọc: Con kênh xanh xanh. | ||
6 | Đọc: Con kênh xanh xanh. | ||
7 | Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi. | ||
8 | Viết về quê hương hoặc nơi ở. | ||
9 | Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương | ||
10 | Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương + Tự đánh giá | ||
32 | Người Việt Nam. | 1 | Đọc: Con Rồng cháu Tiên. |
2 | Đọc: Con Rồng cháu Tiên. | ||
3 | Nghe viết: Con Rồng cháu Tiên. | ||
4 | Chữ hoa: Q (kiểu 2) | ||
5 | Đọc: Thư Trung thu. | ||
6 | Đọc: Thư Trung thu. | ||
7 | KC đã học: Con Rồng cháu Tiên. | ||
8 | Viết về đất nước con người Việt Nam. | ||
9 | Đọc sách báo viết về người Việt Nam. | ||
10 | Đọc sách báo viết về người Việt Nam. | ||
33 | Những người quanh ta | 1 | Đọc: Con đường của bé. |
2 | Đọc: Con đường của bé. | ||
3 | Nghe viết: Con đường của bé. | ||
4 | Chữ hoa: V ( kiểu 2) | ||
5 | Đọc: Người làm đồ chơi. | ||
6 | Đọc: Người làm đồ chơi. | ||
7 | Nghe- kể: May áo | ||
8 | Viết về một người lao động ở trường. | ||
9 | Góc sáng tạo: Những người em yêu quý | ||
10 | Góc sáng tạo: Những người em yêu quý + Tự đánh giá | ||
34 | Thiếu nhi đất Việt . | 1 | Đọc: Bóp nát quả cam. |
2 | Đọc: Bóp nát quả cam. | ||
3 | Nghe viết: Bé chơi. | ||
4 | Ôn các chữ hoa: A,M, N,V, Q (kiểu 2) | ||
5 | Đọc: Những ý tưởng sáng tạo. | ||
6 | Đọc: Những ý tưởng sáng tạo. | ||
7 | Nghe – kể: Thần đồng Lương Thế Vinh. | ||
8 | Viết về một thiếu nhi Việt Nam. | ||
9 | Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam. | ||
10 | Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam. | ||
35 | Ôn tập cuối năm. | 1 | Ôn tập |
2 | Ôn tập | ||
3 | Ôn tập | ||
4 | Ôn tập | ||
5 | Ôn tập | ||
6 | Ôn tập | ||
7 | Ôn tập | ||
8 | Ôn tập | ||
9 | Ôn tập | ||
10 | Ôn tập | ||
Tổng | 350 tiết |
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách cánh diều lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Hướng dẫn xây dựng ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra Ngữ văn THPT
-
Đáp án module 9 THCS môn Ngữ văn (Đủ 4 nội dung)
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Khoa học 4 Kết nối tri thức
-
Mẫu đánh giá, rà soát sách Tự nhiên xã hội lớp 3 Chân trời sáng tạo
-
Đáp án Module 6 THCS
-
Sách giáo khoa lớp 8 Chân trời sáng tạo 2024-2025
-
(4 mẫu) Powerpoint Đại hội liên đội 2024
-
2 Mẫu khảo sát lấy ý kiến giáo viên về dự thảo thông tư quy định chế độ làm việc giáo viên phổ thông
-
Quy trình dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối
-
Học và Chơi như hai cánh bướm - Cánh này không thể tồn tại nếu thiếu cánh kia
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Hỏi đáp về sách Mỹ thuật lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
25+ bài thơ, câu thơ hay về nghề giáo viên
Đáp án tập huấn Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đáp án trắc nghiệm module 9 Cán bộ quản lý (CBQL)
Kế hoạch đầu tư mua sắm bổ sung cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ module 4
Đáp án tập huấn sách giáo khoa mới lớp 11 (3 bộ sách) 2024