Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Cánh Diều

Tải về

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Cánh Diều là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới. Mời các thầy cô tham khảo.

PPCT môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều

Tuần

Chủ đề

Tiết

Tên bài

1

Cuộc sống quanh em

1

Đọc: Làm việc thật là vui

2

Đọc: Làm việc thật là vui

3

Tập chép: Đôi bàn tay bé

4

Chữ hoa: A

5

Đọc: Mỗi người một việc

6

Đọc: Mỗi người một việc

7

Nói và nghe: Chào hỏi tự giới thiệu

8

Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu

9

Đọc mục lục

10

Đọc mục lục

2

Thời gian

của em

1

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?

2

Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ?

3

Nghe viết: Đồng hồ báo thức

4

Chữ hoa: Ă, Â

5

Đọc: Một ngày hoài phí

6

Đọc: Một ngày hoài phí

7

Nói và nghe: KC đã học : Một ngày hoài phí.

8

Viết: Tự thuật.

9

Góc sáng tạo : Bạn là ai

10

Góc sáng tạo: Bạn là ai + Tự đánh giá (0,5 tiết)

3

Bạn bè

của em

1

Đọc: Chơi bán hàng

2

Đọc: Chơi bán hàng

3

Tập chép: Ếch con và bạn.

4

Chữ hoa: B

5

Đọc: Mít làm thơ

6

Đọc: Mít làm thơ

7

Nói và nghe: KC đã học : Mít làm thơ

8

Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái.

9

Đọc sách báo viết về tình bạn.

10

Đọc sách báo viết về tình bạn.

4

Em yêu bạn bè

1

Đọc: Giờ ra chơi

2

Đọc: Giờ ra chơi

3

Nghe viết: Giờ ra chơi

4

Chữ hoa: C

5

Đọc: Phần thưởng

6

Đọc: Phần thưởng

7

Nói và nghe: KC đã học: Phần thưởng .

8

Viết: Lập danh sách học sinh.

9

Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn

10

Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn + Tự đánh giá

5

Ngôi nhà thứ hai.

1

Đọc: Cái trống trường em

2

Đọc: Cái trống trường em

3

Tập chép: Dậy sớm

4

Chữ hoa: D

5

Đọc: Trường em

6

Đọc: Trường em

7

Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em

8

Viết: Luyện tập viết tên riêng, nội quy.

9

Đọc sách báo viết về trường học

10

Đọc sách báo viết về trường học

6

Em yêu trường em

1

Đọc: Sân trường em.

2

Đọc: Sân trường em..

3

Nghe viết: Ngôi trường mới

4

Chữ hoa: Đ

5

Đọc: Chậu hoa

6

Đọc: Chậu hoa

7

Nói và nghe: KC đã học: Chậu hoa .

8

Viết về một lần mắc lỗi.

9

Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước.

10

Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước+ Tự đánh giá

7

Ngôi nhà thứ hai.

1

Đọc: Cô giáo lớp em

2

Đọc: : Cô giáo lớp em

3

Nghe viết: : Cô giáo lớp em

4

Chữ hoa: E, Ê

5

Đọc: Một tiết học vui

6

Đọc: Một tiết học vui

7

Nghe – kể: Mẩu giấy vụn

8

Viết về một tiết học em thích.

9

Đọc sách báo viết về thầy cô

10

Đọc sách báo viết về thầy cô

8

Em yêu trường em

1

Đọc: Bức tranh bàn tay.

2

Đọc: Bức tranh bàn tay.

3

Tập chép: Nghe thầy đọc thơ

4

Chữ hoa: G

5

Đọc: Những cây sen đá

6

Đọc: Những cây sen đá

7

Nói và nghe: KC đã học: Những cây sen đá .

8

Viết về thầy cô

9

Góc sáng tạo: Thầy cô của em.

10

Góc sáng tạo: Thầy cô của em + Tự đánh giá

9

Ôn tập giữa học kì I

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

10

Vui đến trường

1

Đọc: Bài hát tới trường.

2

Đọc: Bài hát tới trường..

3

Nghe viết: Bài hát tới trường.

4

Chữ hoa: H

5

Đọc: Đến trường

6

Đọc: Đến trường

7

Nói và nghe: Thời khóa biểu

8

Viết về một ngày đi học của em.

9

Đọc sách báo viết về học tập

10

Đọc sách báo viết về học tập

11

Học chăm

Học giỏi

1

Đọc: Có chuyện này.

2

Đọc: Có chuyện này.

3

Nghe viết: Các nhà toán học của mùa xuân.

4

Chữ hoa: J

5

Đọc: Ươm mầm

6

Đọc: Ươm mầm

7

Nghe kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học .

8

Viết về một đồ vật yêu thích

9

Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập.

10

Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập + Tự đánh giá

12

Vòng tay yêu thương

1

Đọc: Bà kể chuyện.

2

Đọc: Bà kể chuyện.

3

Nghe viết: Ông và cháu

4

Chữ hoa: K

5

Đọc: Sáng kiến của bé Hà.

6

Đọc: Sáng kiến của bé Hà.

7

Nghe - trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu

8

Viết về ông bà.

9

Đọc sách báo viết về ông bà

10

Đọc sách báo viết về ông bà

13

Yêu kính

ông bà

1

Đọc: Bà nội, bà ngoại.

2

Đọc: Bà nội, bà ngoại.

3

Nghe viết: Bà nội, bà ngoại.

4

Chữ hoa: L

5

Đọc: Vầng trăng của ngoại.

6

Đọc: Vầng trăng của ngoại.

7

KC đã học: Vầng trăng của ngoại.

8

Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà

9

Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà

10

Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà + Tự đánh giá

14

Công cha nghĩa mẹ

1

Đọc: Con chả biết được đâu.

2

Đọc: Con chả biết được đâu.

3

Nghe viết: Cho con.

4

Chữ hoa: M

5

Đọc: Con nuôi.

6

Đọc: Con nuôi.

7

Nghe- trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh

8

Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em.

9

Đọc sách báo viết về bố mẹ.

10

Đọc sách báo viết về bố mẹ.

15

Con cái

thảo hiền

1

Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.

2

Đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên.

3

Nghe viết: Mai con đi nhà trẻ.

4

Chữ hoa: N

5

Đọc: Sự tích cây vú sữa.

6

Đọc: Sự tích cây vú sữa.

7

KC đã học: Sự tích cây vú sữa.

8

Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ.

9

Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương.

10

Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương + Tự đánh giá

16

Anh em

thuân hòa

1

Đọc: Để lại cho em.

2

Đọc: Để lại cho em.

3

Nghe viết: Bé Hoa.

4

Chữ hoa: O

5

Đọc: Đón em.

6

Đọc: Đón em.

7

Quan sát tranh ảnh anh chị em.

8

Viết về anh chị em của em.

9

Đọc sách báo viết về anh chị em.

10

Đọc sách báo viết về anh chị em.

17

Chị ngã

em nâng.

1

Đọc: Tiếng võng kêu.

2

Đọc: Tiếng võng kêu.

3

Nghe viết: Tiếng võng kêu.

4

Chữ hoa: Ô, Ơ

5

Đọc: Câu chuyện bó đũa.

6

Đọc: Câu chuyện bó đũa.

7

KC đã học: Câu chuyện bó đũa.

8

Tập viết tin nhắn.

9

Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em.

10

Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em + Tự đánh giá

18

Ôn tập

cuối học kì I

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

19

Bạn

trong nhà

1

Đọc: Đàn gà mới nở.

2

Đọc: Đàn gà mới nở.

3

Nghe viết: Mèo con

4

Chữ hoa: P

5

Đọc: Bồ câu tung cánh.

6

Đọc: Bồ câu tung cánh.

7

Quan sát tranh ảnh vật nuôi.

8

Viết về tranh ảnh vật nuôi.

9

Đọc sách báo viết về vật nuôi.

10

Đọc sách báo viết về vật nuôi.

20

Gắn bó với con người

1

Đọc: Con trâu đen lông mượt.

2

Đọc: Con trâu đen lông mượt.

3

Nghe viết: Trâu ơi.

4

Chữ hoa: Q

5

Đọc: Con chó nhà hàng xóm.

6

Đọc: Con chó nhà hàng xóm.

7

KC đã học: Con chó nhà hàng xóm.

8

Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối.

9

Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi.

10

Góc sáng tạo: Viết vẽ về vật nuôi + Tự đánh giá

21

Lá phổi xanh

1

Đọc: Tiếng vườn.

2

Đọc: Tiếng vườn.

3

Nghe viết: Tiếng vườn.

4

Chữ hoa: R

5

Đọc: Cây xanh với con người.

6

Đọc: Cây xanh với con người.

7

Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả.

8

Viết thời gian biểu một ngày đi học.

9

Đọc sách báo viết về cây cối.

10

Đọc sách báo viết về cây cối.

22

Chuyện cây

chuyệnngười

1

Đọc: Mùa lúa chín.

2

Đọc: Mùa lúa chín.

3

Nghe viết: Mùa lúa chín.

4

Chữ hoa: S

5

Đọc: Chiếc rễ đa tròn.

6

Đọc: Chiếc rễ đa tròn.

7

KC đã học: Chiếc rễ đa tròn.

8

Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh.

9

Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm

10

Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm + Tự đánh giá

23

Thế giới

loài chim

1

Đọc: Chim én.

2

Đọc: Chim én.

3

Nghe viết: Chim én.

4

Chữ hoa: T

5

Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.

6

Đọc: Chim rừng Tây Nguyên.

7

Quan sát đồ chơi hình một loài chim.

8

Viết về đồ chơi hình một loài chim.

9

Đọc sách báo viết về loài chim.

10

Đọc sách báo viết về loài chim.

24

Những người bạn nhỏ

1

Đọc: Bờ tre đón khách.

2

Đọc: Bờ tre đón khách.

3

Nghe viết: Chim rừng Tây Nguyên.

4

Chữ hoa: U, Ư

5

Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.

6

Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng.

7

Nghe kể: Con quạ thông minh.

8

Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim.

9

Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim

10

Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim + Tự đánh giá

25

Thế giới

rừng xanh

1

Đọc: Sư tử xuất quân.

2

Đọc: Sư tử xuất quân.

3

Nghe viết: Sư tử xuất quân.

4

Chữ hoa: V

5

Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?

6

Đọc: Động vât “bế ” con thế nào?

7

Quan sát đồ chơi hình một loài vật.

8

Viết về đồ chơi hình một loài vật.

9

Đọc sách báo viết về loài vật.

10

Đọc sách báo viết về loài vật.

26

Muôn loài

chung sống

1

Đọc: Hươu cao cổ.

2

Đọc: Hươu cao cổ.

3

Nghe viết: Con sóc.

4

Chữ hoa: V

5

Đọc: Ai cũng có ích.

6

Đọc: Ai cũng có ích.

7

Kể chuyện đã đọc: Ai cũng có ích.

8

Nội quy vườn thú.

9

Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ

10

Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ + Tự đánh giá

27

Ôn tập

giữa học kì II

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

28

Các mùa

trong năm

1

Đọc: Chuyện bốn mùa.

2

Đọc: Chuyện bốn mùa.

3

Nghe viết: Chuyện bốn mùa.

4

Chữ hoa: Y

5

Đọc: Buổi trưa hè

6

Đọc: Buổi trưa hè

7

KC đã học: Chuyện bốn mùa.

8

Viết về một mùa mà em yêu thích.

9

Đọc sách báo viết về các mùa.

10

Đọc sách báo viết về các mùa.

29

Con người với thiên nhiên

1

Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.

2

Đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió.

3

Nghe viết: Buổi trưa hè.

4

Chữ hoa: A( kiểu 2)

5

Đọc: Mùa nước nổi.

6

Đọc: Mùa nước nổi.

7

Nói và nghe: Dự báo thời tiết

8

Viết, vẽ về thiên nhiên.

9

Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh

10

Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh + Tự đánh giá

30

Quê hương của em.

1

Đọc: Bé xem tranh.

2

Đọc: Bé xem tranh.

3

Nghe viết: Bản em.

4

Chữ hoa: M (kiểu 2)

5

Đọc: Rơm tháng Mười

6

Đọc: Rơm tháng Mười

7

Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương.

8

Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương.

9

Đọc sách báo viết về quê hương.

10

Đọc sách báo viết về quê hương.

31

Em yêu

quê hương

1

Đọc: Về quê.

2

Đọc: Về quê.

3

Nghe viết: Quê ngoại

4

Chữ hoa: N ( kiểu 2)

5

Đọc: Con kênh xanh xanh.

6

Đọc: Con kênh xanh xanh.

7

Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi.

8

Viết về quê hương hoặc nơi ở.

9

Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương

10

Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương + Tự đánh giá

32

Người

Việt Nam.

1

Đọc: Con Rồng cháu Tiên.

2

Đọc: Con Rồng cháu Tiên.

3

Nghe viết: Con Rồng cháu Tiên.

4

Chữ hoa: Q (kiểu 2)

5

Đọc: Thư Trung thu.

6

Đọc: Thư Trung thu.

7

KC đã học: Con Rồng cháu Tiên.

8

Viết về đất nước con người Việt Nam.

9

Đọc sách báo viết về người Việt Nam.

10

Đọc sách báo viết về người Việt Nam.

33

Những người quanh ta

1

Đọc: Con đường của bé.

2

Đọc: Con đường của bé.

3

Nghe viết: Con đường của bé.

4

Chữ hoa: V ( kiểu 2)

5

Đọc: Người làm đồ chơi.

6

Đọc: Người làm đồ chơi.

7

Nghe- kể: May áo

8

Viết về một người lao động ở trường.

9

Góc sáng tạo: Những người em yêu quý

10

Góc sáng tạo: Những người em yêu quý + Tự đánh giá

34

Thiếu nhi

đất Việt .

1

Đọc: Bóp nát quả cam.

2

Đọc: Bóp nát quả cam.

3

Nghe viết: Bé chơi.

4

Ôn các chữ hoa: A,M, N,V, Q (kiểu 2)

5

Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.

6

Đọc: Những ý tưởng sáng tạo.

7

Nghe – kể: Thần đồng Lương Thế Vinh.

8

Viết về một thiếu nhi Việt Nam.

9

Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.

10

Đọc sách báo viết về thiếu nhi Việt Nam.

35

Ôn tập

cuối năm.

1

Ôn tập

2

Ôn tập

3

Ôn tập

4

Ôn tập

5

Ôn tập

6

Ôn tập

7

Ôn tập

8

Ôn tập

9

Ôn tập

10

Ôn tập

Tổng

350 tiết

Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và  tài liệu khác của bộ sách cánh diều lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn

Đánh giá bài viết
1 18.109
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Cánh Diều
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm