Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 năm học 2024 (Đủ KNS, QCN, GDLTCM, BVMT, QPAN, STEM, ATGT)
Kế hoạch dạy lồng ghép các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2
- 1. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Tiếng Việt lớp 2
- 2. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Toán lớp 2
- 3. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Đạo đức lớp 2
- 4. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn TNXH lớp 2
- 5. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn HĐTN lớp 2
- 6. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Âm nhạc lớp 2
- 7. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Giáo dục thể chất lớp 2
- 8. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Mĩ Thuật lớp 2
- 9. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Tiếng Anh lớp 2
- 10. Kế hoạch môn học tự chọn: Đọc thư viện
- 11. Kế hoạch môn học tự chọn: Câu lạc bộ
- 12. Kế hoạch lồng ghép STEM trong các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2
Kế hoạch tích hợp các môn lớp 2 năm học 2024 - HoaTieu.vn xin chia sẻ Nội dung, Địa chỉ tích hợp giáo dục Kỹ năng sống, Quyền con người, Giáo dục lý tưởng cách mạng, Bảo vệ môi trường, Quốc phòng An ninh, STEM vào các môn học, hoạt động dạy học lớp 2. Mẫu kế hoạch được biên soạn theo chuẩn Công văn 2345 của Bộ GDĐT. Mời thầy cô tải file về máy để hoàn thiện bản Kế hoạch dạy tích hợp, lồng ghép các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2 theo chương trình mới.
- Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống vào các môn học lớp 2
- Kế hoạch dạy tích hợp nội dung Quyền con người lớp 2
- Kế hoạch tích hợp An toàn giao thông lớp 2
- Giáo án STEM lớp 2
1. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Tiếng Việt lớp 2
Địa chỉ tích hợp trong môn Tiếng Việt lớp 2
Xem chi tiết tại file tải về
Địa chỉ tích hợp Tăng cường Tiếng Việt lớp 2
Môn học, hoạt động giáo dục: Môn Tăng cường Tiếng Việt
Cả năm: 35 tuần (1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết)
Học kỳ I: 17 tuần (1 tiết/tuần x 17 tuần = 17 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết)
Tuần | Chủ đề | Tên bài học | Tiết | Nội dung cụ thể | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
1 | BẢN THÂN EM | Bài 1:Việc hằng ngày của em | 1 | ||
2 | Bài 2:Ngày nghỉ cuối tuần của em | 2 | |||
3 | Bài 3:Nghỉ hè thật vui | 3 | |||
4 | Bài 4:Những món ăn em thích | 4 | |||
5 | Bài 5: ước mơ của em | 5 | |||
6 |
GIA ĐÌNH CỦA EM | Bài 6: Ông bà của em | 6 | ||
7 | Bài 7: Bố mẹ của em | 7 | |||
8 | Bài 8: Anh chị em | 8 | |||
9 | Bài 9: Bữa cơm gia đình | 9 | |||
10 | Bài 10: Các hoạt động chuẩn bị đón Tết | 10 | |||
11 | Bài 11: Ai cũng làm việc | 11 | |||
12 |
BẢN LÀNG CỦA EM | Bài 12: Cảnh vật ở bản làng em | 12 | ||
13 | Bài 13: Con người ở bản làng em | 13 | |||
14 | Bài 14: Lễ hội ở bản làng em | 14 | |||
15 | Bài 15: Ngày Tết ở buôn làng em | 15 | |||
16 | Bài 16: Các trò chơi dân gian ở bản làng em | 16 | |||
17 | Bài 17: Rừng và con người | 17 | |||
18 | Bài 18: Suối ở bản em | 18 | |||
19 | Bài 19: Theo mẹ lên nương. | 19 | |||
20 |
TRƯỜNG HỌC CỦA EM | Bài 20: Sân trường thân thương | 20 | ||
21 | Bài 21: Những người bạn của em | 21 | |||
22 | Bài 22: Thầy cô của em | 22 | |||
23 | Bài 23: Các hoạt động ở trường học | 23 | |||
24 | Bài 24: Môn học em yêu thích | 24 | |||
25 | Bài 25: Đến trường thật là vui | 25 | |||
26 | Bài 26: Khu vườn của trường em | 26 | |||
27 |
THẾ GIỚI XUNG QUANH EM | Bài 27: Thời tiết hôm nay | 27 | ||
28 | Bài 28: Con vật nuôi trong nhà | 28 | |||
29 | Bài 29: Con vật sống dưới nươc | 29 | |||
30 | Bài 30: Thế giới các loài thú | 30 | |||
31 | Bài 31: Thế giới các loài chim | 31 | |||
32 | Bài 32: Thế giới các con vật bé nhỏ | 32 | |||
33 | Bài 33: Vườn rau nhà em | 33 | |||
34 | Bài 34: Loài hoa em thích | 34 | |||
35 | Bài 35: Loài quả em thích | 35 |
2. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Toán lớp 2
Xem chi tiết tại file tải về
3. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Đạo đức lớp 2
Xem chi tiết tại file tải về
4. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn TNXH lớp 2
Xem chi tiết tại file tải về
5. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn HĐTN lớp 2
Xem chi tiết tại file tải về
6. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Âm nhạc lớp 2
Môn học, hoạt động giáo dục: Môn Âm nhạc
Cả năm: 35 tuần ( 1 tiết/ tuần x 35 tuần = 35 tiết )
HK I: 18 tuần ( 1 tiết / tuần x 18 tuần = 18 tiết )
HK II: 17 tuần ( 1 tuần / tiết x 17 tuần = 17 tiết )
Tuần | Chủ đề | Tên bài học | Tiết | Nội dung cụ thể | Những điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
1 | SẮC MÀU ÂM THANH | - Hát: Dàn nhạc trong vườn | 1 | VDST: Nghe và vỗ tay mạnh nhẹ theo hình tiết tấu | |
2 | - Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn | 2 | VDST: Trò chơi “Tiếng kèn âm vang” | ||
3 | - Đọc nhạc: Bài số 1 | 3 | |||
4 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 1 | 4 | VDST: Đọc đồng dao và gõ theo hình tiết tấu | ||
5 |
EM YÊU LÀN ĐIỆU DÂN CA | - Hát: Con chim chích chòe | 5 | VDST: Nghe và gõ theo hình tiết tấu | |
6 | - Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe | 6 | |||
7 | - Thường thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam | 7 | VDST: Nghe, gõ đệm theo nhịp điệu bài Múa Sạp | ||
8 | - Ôn tập bài hát: Con Chim chích chòe | 8 | VDST: Hát kết hợp vận động phụ họa theo bài Con chim chích chòe | ||
9 | MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU | - Hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan | 9 | VDST: Đọc và vỗ tay mạnh nhẹ theo hình tiết tấu | |
10 | - Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan | 10 | |||
11 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 | 11 | VDST: Đọc nhạc kết hợp vận động cơ thể. | ||
12 | - Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan | 12 | VDST: Hát và thể hiện nhịp nhanh – chậm theo ý thích. | ||
13 | TUỔI THƠ | Hát: Chú chim nhỏ dễ thương | 13 | ||
14 | - Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương | 14 | |||
15 | - Nhạc cụ | 15 | |||
16 | Ôn tập cuối học kì I | 16 | |||
17 | Ôn tập cuối học kì I | 17 | |||
18 | Đánh giá cuối học kì I | 18 | |||
19 | MÙA XUÂN | - Hát: Hoa lá mùa xuân | 19 | ||
20 | - Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân | 20 | VDST: Đọc tên nốt theo kí hiệu bàn tay | ||
21 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 | 21 | VDST: Đọc nhạc kết hợp gõ đệm theo hình vẽ. | ||
22 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3 | 22 | VDST: Trò chơi “Nhịp điệu trồng cây | ||
23 | GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG | - Hát: Mẹ ơi có biết | 23 | VDST: Nghe và hát theo lời ca với hai cao độ khác nhau | |
24 | - Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết | 24 | |||
25 | - Thường thức âm nhạc: Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas) | 25 | VDST: Nghe và vận động theo âm thanh cao thấp | ||
26 | - Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết | 26 | VDST: Biểu diễn theo nhóm bài hát Mẹ ơi có biết | ||
27 | NHỮNG CON VẬT QUANH EM | - Hát: Trang trại vui vẻ | 27 | ||
28 | - Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ | 28 | VDST: Hát đối đáp theo bài Trang trại vui vẻ | ||
29 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4- Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con | 29 | VDST: Đọc nhạc bài số 4 kết hợp vỗ tay theo tiết tấu | ||
30 | - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4 | 30 | VDST: Trò chơi “Vận động cùng kiến vàng và gấu nâu” | ||
31 | MÙA HÈ VUI | Hát: Ngày hè vui | 31 | ||
32 | - Ôn tập bài hát: Ngày hè vui | 32 | |||
33 | - Nghe nhạc: Mùa hè ước mong | 33 | |||
34 | Ôn tập cuối năm | 34 | |||
35 | Kiểm tra đánh giá cuối năm | 35 |
7. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Giáo dục thể chất lớp 2
Môn học, hoạt động giáo dục: Môn Thể chất
Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình chính khóa và các hoạt động giáo dục
Cả năm: 35 tuần (2 tiết/tuần x 35 tuần = 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần (2 tiết/tuần x 18 tuần = 36 tiết)
Học kì II: 17 tuần (2 tiết/tuần x 17 tuần = 34 tiết)
Nội dung | Chủ đề | Số bài | Số tiết |
Vận động cơ bản | Đội hình đội ngũ | 3 | 14 |
Bài tập thể dục | 3 | 7 | |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản | 6 | 24 | |
Thể thao tự chọn (chọn 1 trong 2 môn) | Môn Bóng rổ | 4 | 18 |
Môn Bơi | 0 | 0 | |
Đánh giá | 7 |
Tuần | Chủ đề | Tên bài học | Tiết | Nội dung cụ thể | Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
1 | ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ (14 TIẾT) | Bài 1:Chuyển đổi đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. (5 tiết) | 1 | Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. |
|
2 | Chuyển đổi đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. | ||||
2 | 3 | Ôn chuyển đổi đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “Dẫn bóng tiếp sức”. | |||
4 | Ôn chuyển đổi đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “Dẫn bóng tiếp sức”. | ||||
3 | 5 | Ôn chuyển đổi đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”. | |||
Bài 2: Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. (5 tiết) | 6 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”. | |||
4 | 7 | Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”. | |||
8 | Ôn chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “ Bỏ khăn”. | ||||
5 | 9 | Ôn chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “ Lò cò tiếp sức”. | |||
10 | Ôn chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Trò chơi “ Bỏ khăn”. | ||||
6 | Bài 3: Giậm chân tại chỗ, đứng lại. (4 tiết) | 11 | Giậm chân tại chỗ, đứng lại. Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”. | ||
12 | Ôn giậm chân tại chỗ, đứng lại. Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”. | ||||
7 | 13 | Ôn giậm chân tại chỗ, đứng lại. Trò chơi “ Chạy tiếp sức”. | |||
14 | Ôn giậm chân tại chỗ, đứng lại. Trò chơi “ Chạy tiếp sức”. | ||||
8 | KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | Kiểm tra đánh giá chủ đề ĐHĐN (1 tiết) | 15 | Kiểm tra đánh giá đội hình đội ngũ. Trò chơi “ Mèo đuổi chuột”. | |
TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | Bài 1: Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng. (5 tiết) | 16 | Đi thường theo vạch kẻ thẳng hai tay phối hợp tự nhiên, đi thường theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. Trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh”. | ||
9 | 17 | Đi thường theo vạch kẻ thẳng hai tay giơ cao. Đi kiễng gót theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. Trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh”. | |||
18 | Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng. Trò chơi “Chạy tiếp sức”. | ||||
10 | 19 | Ôn bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng. Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. | |||
20 | Ôn bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng. Trò chơi “Kết bạn”. | ||||
11 | Bài 2: Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải. (4 tiết) | 21 | Đi theo vạch kẻ vòng trái ( vòng phải ) hai tay phối hợp tự nhiên, hai tay dang ngang. Trò chơi “Bỏ khăn”. | ||
22 | Đi theo vạch kẻ vòng trái ( vòng phải ) hai tay chống hông. Trò chơi “Kết bạn”. | ||||
12 | 23 | Bài tập phối hợp đi thường theo vạch kẻ vòng trái và vòng phải. Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. | |||
24 | Ôn bài tập phối hợp đi thường theo vạch kẻ vòng trái và vòng phải. Trò chơi “Dẫn bóng”. | ||||
13 | Bài 3: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. (4 tiết) | 25 | Đi nhanh dần theo vạch kẻ thẳng hai tay phối hợp tự nhiên, hai tay chống hông. Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời” | ||
26 | Đi nhanh chuyển sang chạy theo vạch kẻ thẳng. Trò chơi “Lò cò tiếp sức” | ||||
14 | 27 | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. Trò chơi “Dẫn bóng”. | |||
28 | Ôn bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng. Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”. | ||||
15 | Bài 4: Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải. (4 tiết) | 29 | Đi nhanh dần theo vạch kẻ vòng trái ( vòng phải ) hai tay phối hợp tự nhiên, hai tay dang ngang. Trò chơi “Di chuyển tiếp sức”. | ||
30 | Đi nhanh chuyển sang chạy theo vạch kẻ hướng phải, trái hai tay phối hợp tự nhiên. Trò chơi “Bỏ khăn”. | ||||
16 | 31 | Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ hướng trái và hướng phải. Trò chơi “Đứng ngồi theo hiệu lệnh”. | |||
32 | Ôn bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái và sang phải. Trò chơi “Di chuyển tiếp sức”. | ||||
Tuần 17 | Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản. (tiết 1+2) | 33 | Động tác ngồi xổm, ngồi kiễng hai gót chân, ngồi bệt thẳng chân. Trò chơi “Vượt hồ tiếp sức”. | ||
34 | Động tác quỳ thấp, động tác quỳ cao. Trò chơi “Vượt hồ tiếp sức”. | ||||
18 | KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | Kiểm tra, đánh giá nội dung học kì I. (1 tiết) | 35 | Kiểm tra, đánh giá nội dung đã học trong học kì I. Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. | |
Sơ kết học kì I. (1tiết) | 36 | Sơ kết học kì I. Trò chơi “Chạy tiếp sức”. | |||
19 | TƯ THẾ VÀ KỸ | Bài 5: Các động tác quỳ, ngồi cơ bản. (tiết 3) | 37 | Ôn các động tác quỳ, ngồi cơ bản. Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. | |
Bài 6: Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản (4 tiết) | 38 | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản ( bài tập 1). Trò chơi: “Tung vòng vào đích”. | |||
20 | 39 | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản ( Bài tập 2).Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời” | |||
40 | Bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản ( Bài tập 3).Trò chơi: “Di chuyển tiếp sức” | ||||
21 | 41 | Ôn bài tập phối hợp các tư thế quỳ, ngồi cơ bản. | |||
Đánh giá, kiểm tra chủ đề tư thế và kĩ năng vận động cơ bản (1 tiết) | 42 | 1 tiết: Kiểm tra đánh giá tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”. | |||
22 | BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG | Bài 1: Động tác vươn thở,động tác tay. (2 tiết) | 43 | Động tác vươn thở, động tác tay. Trò chơi: “Ném trúng đích” | |
44 | Ôn động tác vươn thở, động tác tay. Trò chơi: “Ném trúng đích”. | ||||
23 | Bài 2: Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng. (3 tiết) | 45 | Động tác chân, động tác lườn. trò chơi: “Chèo thuyền” | ||
46 | Động tác bụng Trò chơi: Chèo thuyền”. | ||||
24 | 47 | Ôn 5 động tác của bài thể dục.Trò chơi: “Chèo thuyền: | |||
Bài 3: Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác điều hòa (2 tiết) | 48 | Động tác phối hợp, động tác nhảy của bài thể dục.Trò chơi: “Mèo đuổi chuột” | |||
25 | 49 | Động tác phối hợp, động tác nhảy của bài thể dục. Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”. | |||
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | Đánh giá, kiểm tra chủ đề bài thể dục phát triển chung (1 tiết) | 50 | Kiểm tra đánh giá bài thể dục. Trò chơi: “Mèo đuổi chuột”. | ||
Tuần 26 | THỂ THAO TỰ CHỌN: MÔN BÓNG RỔ (18 TIẾT) | Bài 1: Động tác di chuyển không bóng. (4 tiết) | 51 | Động tác nhảy: nhảy bằng 2 chân và nhảy bằng 1 chân. Trò chơi “Nhảy ôm bóng tiếp sức”. | |
52 | Động tác nhảy dừng, Trò chơi “Nhảy ôm bóng tiếp sức”. | ||||
Tuần 27 | 53 | Ôn động tác di chuyển không bóng. Trò chơi “Dẫn bóng tiếp sức”. | |||
54 | Ôn động tác di chuyển không bóng. Trò chơi “Lò cò tiếp sức”. | ||||
28 | Bài 2: Động tác dẫn bóng (4 tiết) | 55 | Động tác khởi động với bóng và dẫn bóng cao tay tại chỗ. Trò chơi “Dẫn bóng tiếp sức”. | ||
56 | Động tác dẫn bóng cao tay tại chỗ và di chuyển nhanh dẫn lên trước. Trò chơi “Lăn bóng tiếp sức”. | ||||
29 | 57 | Ôn động tác dẫn bóng. Trò chơi “Tung vòng vào đích”. | |||
58 | Ôn động tác dẫn bóng. Trò chơi “Di chuyển tiếp sức”. | ||||
30 | Bài 3: Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay (5 tiết) | 59 | Động tác tại chỗ tung bóng ra trước bằng hai tay. Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”. | ||
60 | Động tác di chuyển tung bắt bóng bằng hai tay. Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”. | ||||
31 | 61 | Ôn động tác tung - bắt bóng bằng hai tay. Trò chơi “lăn bóng bằng tay”. | |||
62 | Ôn động tác tung - bắt bóng bằng hai tay. Trò chơi “Bỏ khăn”. | ||||
32 | 63 | Ôn động tác tung - bắt bóng bằng hai tay. Trò chơi “Bỏ khăn”. | |||
Bài 4: Động tác ném rổ hai tay trước ngực (5 tiết) | 64 | Động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. | |||
33 | 65 | Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. Trò chơi “Chuyền nhanh nhảy nhanh”. | |||
66 | Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. Trò chơi “Kết bạn”. | ||||
34 | 67 | Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. Trò chơi: “Ếch nhảy” | |||
68 | Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần. Trò chơi: “Dẫn bóng tiếp sức”. | ||||
35 | KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | Kiểm tra, đánh giá chủ đề TTTC môn bóng rổ. (1 tiết) | 69 | Kiểm tra: Động tác dẫn bóng, Động tác ném rổhai tay trước ngực.Trò chơi: “Dẫn bóng tiếp sức”. | |
Tổng kết môn học. (1 tiết) | 70 | Tổng kết môn học:- Hệ thống kiến thức, kỹ năng đã học về: + Vệ sinh sân tập. + Đội hình đội ngũ. + Tư thế KNVĐCB. + Bài thể dục.+Thể thao tự chọn (Bóng rổ). + Trò chơi vận động. |
8. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Mĩ Thuật lớp 2
Môn học, hoạt động giáo dục: Môn Mĩ thuật
Cả năm: 35 tuần (1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết)
Học kỳ I: 17 tuần (1 tiết/tuần x 17 tuần = 17 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết)
Tuần | Chủ đề | Tên bài học | Tiết | Nội dung cụ thể | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
1 | CHỦ ĐỀ 1 | Mĩ thuật trong cuộc sống | 1 | 1 tiết | |
2 | CHỦ ĐỀ 2 | Sự thú vị của nét (2 tiết) | 2 | Quan sát + Thể hiện | |
3 | 3 | Thảo luận + Vận dụng | |||
4 | CHỦ ĐỀ 3 | Sự kết hợp của các hình cơ bản (3 tiết) | 4 | Quan sát + Thể hiện | |
5 | 5 | Quan sát + Thể hiện | |||
6 | 6 | Thảo luận + Vận dụng | |||
7 | CHỦ ĐỀ 4 | Những mảng màu yêu thích (3 tiết) | 7 | Quan sát + Thể hiện | |
8 | 8 | Quan sát + Thể hiện | |||
9 | 9 | Thảo luận + Vận dụng | |||
10 | CHỦ ĐỀ 5 | Sự kết hợp thú vị của khối (3 tiết) | 10 | Quan sát + Thể hiện | |
11 | 11 | Quan sát + Thể hiện | |||
12 | 12 | Thảo luận + Vận dụng | |||
13 | CHỦ ĐỀ 6 | Sắc màu thiên nhiên (4 tiết) | 13 | Quan sát + Thể hiện | |
14 | 14 | Quan sát + Thể hiện | |||
15 | 15 | Thảo luận + Vận dụng | |||
16 | 16 | Thảo luận + Vận dụng | |||
17 | KIỂM TRA/ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I | 17 | 1 tiết | Bài học stem | |
18 | CHỦ ĐỀ 7 | Gương mặt thân quen nhiên (4 tiết) | 18 | Quan sát + Thể hiện | |
19 | 19 | Quan sát + Thể hiện | |||
20 | 20 | Thảo luận + Vận dụng | |||
21 | 21 | Thảo luận + Vận dụng | |||
22 | CHỦ ĐỀ 8 | Bữa cơm gia đình (4 tiết) | 22 | Quan sát + Thể hiện | |
23 | 23 | Quan sát + Thể hiện | |||
24 | 24 | Thảo luận + Vận dụng | |||
25 | 25 | Thảo luận + Vận dụng | |||
26 | CHỦ ĐỀ 9 | Thầy cô của em (4 tiết) | 26 | Quan sát + Thể hiện | |
27 | 27 | Quan sát + Thể hiện | |||
28 | 28 | Thảo luận + Vận dụng | |||
29 | 29 | Thảo luận + Vận dụng | |||
30 | CHỦ ĐỀ 10 | Đồ chơi từ tạo hình con vật (4 tiết) | 30 | Quan sát + Thể hiện | |
31 | 31 | Quan sát + Thể hiện | |||
32 | 32 | Thảo luận + Vận dụng | |||
33 | 33 | Thảo luận + Vận dụng | |||
34 | Kiểm tra/ đánh giá cuối năm | 34 | 1 tiết | ||
35 | Trưng bày sản phẩm cuối năm | 35 | 1 tiết | Bài học stem |
9. Kế hoạch dạy tích hợp trong môn Tiếng Anh lớp 2
Môn học, hoạt động giáo dục: Môn Tiếng anh
Cả năm: 70 tiết (2 tiết/tuần x 35 tuần)
Học kì I: 36 tiết (2 tiết x 18 tuần)
Học kì II: 34 tiết (2 tiết x 17 tuần)
Tuần | Tên bài học | Tiết | Tiết học | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
Học Kì I | |||||
1 | Welcome (TB page 21) | 1 | 1 Period | ||
Welcome | 2 | Lesson 1– Activity 1,2,3 | |||
2 | 3 | Lesson 2 – Activity 4,5 | |||
Unit 1: My Toys | 4 | Lesson 1 – Activity 1,2,3 | |||
3 | 5 | Lesson 2 – Activity 4,5 | |||
6 | Lesson 3a – Activity 6,7,8 | ||||
4 | 7 | Lesson 3b – Activity 6,7,8 | |||
8 | Lesson 4 – Activity 9,10 | ||||
5 | 9 | Lesson 5 – Activity 11,12 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà ( social science) | ||
10 | Lesson 7 – Activity 16,17,18 | ||||
6 | 11 | Lesson 8 – Activity 19,20 | |||
Unit 2: My Family | 12 | Lesson 1 – Activity 1,2,3 | |||
7 | 13 | Lesson 2 – Activity 4,5 | |||
14 | Lesson 3 – Activity 6,7 | ||||
8 | 15 | Lesson 4 – Activity 8,9 | |||
16 | Lesson 5 – Activity 10,11 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà ( social science) | |||
9 | 17 | Lesson 7 – Activity 15,16 | |||
18 | Lesson 8 – Activity 17,18 | ||||
10 | Mid – Autumn Festival | 19 | 1 Tiết | ||
Unit 3: My body | 20 | Lesson 1 – Activity 1,2,3 | |||
11 | 21 | Lesson 2 – Activity 4,5 | |||
22 | Lesson 3 – Activity 6,7 | ||||
12 | 23 | Lesson 4 – Activity 8,9 | |||
24 | Lesson 5 – Activity 10,11 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà ( social science) | |||
13 | 25 | Lesson 7 – Activity 15,16 | |||
26 | Lesson 8 – Activity 17,18 | ||||
14 | Unit 4: My face | 27 | Lesson 1 – Activity 1,2,3 | ||
28 | Lesson 2 – Activity 4,5 | ||||
15 | 29 | Lesson 3 – Activity 6,7 | |||
30 | Lesson 4 – Activity 8,9 | ||||
16 | 31 | Lesson 5 – Activity 10,11 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà ( social science) | ||
32 | Lesson 7 – Activity 15,16 | ||||
17 | 33 | Lesson 8 – Activity 17,18 | |||
Revision 1 | 34 | Period 1 | |||
18 | 35 | Period 2 | |||
End of the 1st semester (Test) | 36 | 1 Tiết | |||
Học Kì II | |||||
19 | Unit 5: Animals | 37 | Lesson 1a - Activity 1,2,3 | ||
38 | Lesson 1b - Activity 1,2,3 | ||||
20 | 39 | Lesson 2 - Activity 4,5 | |||
40 | Lesson 3 - Activity 6,7 | ||||
21 | 41 | Lesson 4 - Activity 8,9 | |||
42 | Lesson 5 - Activity 10,11 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà (social science) | |||
22 | 43 | Lesson 7 - Activity 15,16 | |||
44 | Lesson 8 - Activity 17,18 | ||||
23 | Festivals: Christmas | 45 | 1 Period | ||
Unit 6: Food | 46 | Lesson 1 – Activity 1,2,3 | |||
24 | 47 | Lesson 2 – Activity 4,5 | |||
48 | Lesson 3 – Activity 6,7 | ||||
25 | 49 | Lesson 4 – Activity 8,9 | |||
50 | Lesson 5 – Activity 10,11 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà ( social science) | |||
26 | 51 | Lesson 7 – Activity 14,15 | |||
52 | Lesson 8 – Activity 16 | ||||
27 | Unit 7: Clothes | 53 | Lesson 1a – Activity 1,2,3 | ||
54 | Lesson 1b – Activity 1,2,3 | ||||
28 | 55 | Lesson 2 – Activity 4,5 | |||
56 | Lesson 3 – Activity 6,7 | ||||
29 | 57 | Lesson 4 – Activity 8,9 | |||
58 | Lesson 5 – Activity 10,11 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà ( social science) | |||
30 | 59 | Lesson 7 – Activity 14,15 | |||
60 | Lesson 8 – Activity 16 | ||||
31 | Unit 8: Weather | 61 | Lesson 1 – Activity 1,2,3 | ||
62 | Lesson 2 – Activity 4,5 | ||||
32 | 63 | Lesson 3 – Activity 6,7 | |||
64 | Lesson 4 – Activity 8,9 | ||||
33 | 65 | Lesson 5 – Activity 10,11 | Lesson 6- Activity (13,14,15,) Hs tự học ở nhà ( social science) | ||
66 | Lesson 7 – Activity 15,16 | ||||
34 | 67 | Lesson 8 – Activity 17,18 | |||
Revision 2 | 68 | Period 1 | |||
35 | 69 | Period 2 | |||
End of the 2nd semester | 70 | 1 Period |
10. Kế hoạch môn học tự chọn: Đọc thư viện
Kế hoạch môn học tự chọn: Đọc thư viện
- Cả năm: 35 tuần (1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết)
- Học kỳ I: 17 tuần (1 tiết/tuần x 17 tuần = 17 tiết)
- Học kỳ II: 18 tuần (1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết)
Tuần | Chủ đề | Tên bài học | Hình thức đọc | Tài liệu |
1 | Em lớn lên từng ngày | Cậu bé thông minh | Đọc to nghe chung | Truyện - tranh |
2 | Gà choi trồng bắp | Cùng đọc | Truyện - tranh | |
3 | Hai cái kẹo (tr 12) | Đọc to nghe chung | Rèn đạo đức trí thông minh cho trẻ (Q1) | |
4 | Bài học nhân quả (tr 136) | Đọc cá nhân | ||
5 | Đi học vui sao | Học là phải tư duy (tr 13) | Đọc cặp đôi | Việc học không hề đáng sợ |
6 | Niềm vui của việc học (tr 22) | Đọc to nghe chung | ||
7 | Cậu bé ham học hỏi (tr 35) | Cùng đọc | ||
8 | Quen tay hay làm (tr 50) | Đọc to nghe chung | ||
9 | Không học với đáng sợ (tr 70) | Cùng đọc | ||
10 | Niềm vui tuổi thơ | Làm bạn với thú cưng | Đọc to nghe chung | Truyện - tranh |
11 | Kiến đen tìm mè | Cùng đọc | Truyện - tranh | |
12 | Món quà của cô giáo | Đọc to nghe chung | Truyện - tranh | |
13 | Sắp xếp nhà cửa thật là vui | Đọc to nghe chung | Truyện - tranh | |
14 | Mái ấm gia đình | Làm anh thật dễ | Đọc cặp đôi | Truyện - tranh |
15 | Tích chu | Đọc to nghe chung | Truyện - tranh | |
16 | Con én tập bay ( tr 6) | Cùng đọc | Việc của mình tự làm. | |
17 | Mẹ hãy để con tự làm (tr 12) | Đọc to nghe chung | ||
18 | Heo con đã lớn (tr 27) | Đọc cặp đôi | ||
19 | Vẻ đẹp quanh em | Vui trồng cây | Đọc cá nhân | Truyện - tranh |
20 | Sự tích cây sấu hổ (tr 123) | Cùng đọc | Những câu chuyện về các loài cây. | |
21 | Sự tích dưa hấu (tr 37) | Đọc to nghe chung | ||
22 | Sự tích hoa đào (tr 103) | Đọc to nghe chung | Những câu chuyện về các loài hoa. | |
23 | Hành tinh xanh của em | Giáo dục học sinh bảo vệ nước sạch | Đọc cặp đôi | Truyện - tranh |
24 | Sau trận động đất (tr 11) | Đọc to nghe chung | Dũng cảm đối mặt với khó khăn | |
25 | Giải cứu khu rừng phép thuật | Cùng đọc | Bảo vệ môi trường | |
26 | Vườn đậu của giun | Đọc cặp đôi | ||
27 | Biến đổi khí hậu | Đọc cặp đôi | ||
28 |
Giao tiếp và kết nối | Chim con học cách nói lời cảm ơn (tr 91) | Đọc to nghe chung | Lịch sự từ những điều nhỏ nhất |
29 | Sói xám học phép lịch sự (tr 155) | Cùng đọc | ||
30 | Con người việt nam | Chu Văn An (tr 7) | Đọc to nghe chung | Danh nhân Việt Nam |
31 | Giai thoại về Lương Thế Vinh | Đọc cặp đôi | Các trạng Việt Nam | |
32 |
Việt Nam quê hương Em | Tất cả vì tương lai con em chúng ta ( tr 127) | Cùng đọc | Chuyện kể Bác Hồ với thiếu niên nhi đồng |
33 | Thư gửi nhi đồng toàn quốc nhân ngày Quốc tế thiếu nhi (tr 29) | Đọc to nghe chung | ||
34 | Thư gửi thiếu niên, nhi đồng toàn quốc nhân dịp kỷ niệm 20 năm ngày thành lập đội thiếu niên tiền phong. (tr 41) | Đọc cặp đôi | ||
35 | Bác lo tết mồng một tháng sáu cho các cháu thiếu thiếu nhi (tr 45) | Đọc cá nhân |
11. Kế hoạch môn học tự chọn: Câu lạc bộ
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | ||
Chủ đ ề/ mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |
6 |
Chủ đề 3 | Sự kết hợp của các hình cơ bản(T2) | Tiết 2 : hoàn thiện và trang trí sản phẩm nhóm lớn |
7 | Sự kết hợp của các hình cơ bản(T3) | Tiết 3:trưng bày,giới thiệu, chia sẻ trước lớp) | |
8 | Chủ đề 4
| Những mảng màu yêu thích(T1) | Tiết 1:kết hợp các màu sắc thành sp con vật, đồ vật mà em yêu thích |
9 | Những mảng màu yêu thích(T2) | Tiết 2:hoàn thiện sản phẩm của cá nhâm | |
10 | Những mảng màu yêu thích(T3) | Tiết 3: Trưng bày, giới thiệu, chia sẻ | |
11 |
Chủ đề 5
| Sự kết hợp thú vị của khối(Tiết 1) | Tiết 1: thể hiện, vận dụng(tạo sp con vật, đồ vật từ: que, đất nặn..) |
12 | Sự kết hợp thú vị của khối(Tiết 2) | Tiết 2: hoàn thành sp cá nhân sắp xếp tạo thành sp của nhóm. | |
13 | Sự kết hợp thú vị của khối(Tiết 3) | Tiết 3:Trưng bày sp | |
14 |
| Sắc màu thiên nhiên(T1) | Tiết 1:thể hiện,vận dụng(chất liệu: lá cây, giấy màu thành một bức tranh thiên nhiên em yêu thích |
15 | Chủ đề 6 | Sắc màu thiên nhiên(T2) | Tiết 2: hoàn thành, sắp xếp sp cá nhân thành sp của nhóm |
16 | Sắc màu thiên nhiên(T3) | Tiết 3:Trưng bày, giới thiệu sản phẩm | |
17 |
| Học kỳ 1:Triển lãm sản phẩm | |
18 | Chủ đề 7 | Gương mặt thân quen(T1) | Tiết 1: vẽ,cắt dán khuôn mặt thân quen mà em yêu thích |
19 | Gương mặt thân quen(T2) | Tiết 2: hoàn thành sản phẩm của cá nhâm | |
20 | Gương mặt thân quen(T3) | Tiết 3: dùng hình ảnh đã chọn để trang trí trên khổ giấy a3 | |
21 | Gương mặt thân quen(T4) | Tiết 4: Trưng bày sản phẩn | |
22 | Chủ đề 8 | Bữa cơm gia đình(T1) | Tiết 1 : thể hiện vận dụng(vẽ bức tranh bữa cơm gia đình mà em thích nhất) |
23 | Bữa cơm gia đình(T2) | Tiết 2 : hoàn thành và sắp xếp bố cục trên khổ giấy a3 | |
24 | Bữa cơm gia đình(T3) | Tiết 3: trang trí sản phẩn của cá nhân | |
25 | Bữa cơm gia đình(T4) | Tiết 4: trưng bày sản phẩm | |
26 | Chủ đề 9 | Thầy cô của em(T1) | Tiết 1: thể hiện,vận dụng(vẽ bức tranh về thầy,cô mà em yêu mến) |
27 | Thầy cô của em(T2) | Tiết 2 : sắp xếp các hình ảnh cá nhân thành sp của nhóm | |
28 | Thầy cô của em(T3) | Tiết 3 :hoàn thành sp của nhóm mình | |
29 |
| Thầy cô của em(t4) | Trưng bay,giới thiệu, chia sẻ trước lớp) |
30 |
| Đồ chơi từ tạo hình con vật(T1) | Tiết 1 :hình thành sp bằng bìa, vỏ hộp tạo thành con vật) |
31 | Chủ đề 10 | Đồ chơi từ tạo hình con vật(T2) | Tiết 2 : sắp xếp các sp của cá nhân thành sp của nhóm mình |
32 | Đồ chơi từ tạo hình con vật(T3) | Tiết 3 : hoàn thành sp của nhóm mình | |
33 | Đồ chơi từ tạo hình con vật(T4) | Tiết 4:trưng bày,sản phẩm | |
34 |
| Trưng bày sản phẩm | |
35 |
| Triển lãm sản phẩm |
12. Kế hoạch lồng ghép STEM trong các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2
STT | Tên chủ đề | Môn chủ đạo và tích hợp | Gợi ý thời điểm tổ chức (Nêu rõ BH STEM dạy thay thế những hoạt động nào SGK. Với những bài thay thế hoàn toàn chỉ ghi tên bài) | Yêu cầu cần đạt | Mô tả bài học |
Kết nối tri thức | |||||
1 | Tia số của em | Môn chủ đạo: Toán | Bài 2. Tia số. Số liền trước, Số liền sau ( Tuần 1 – Tháng 9) Người thực hiện: GV dạy môn: Toán | – Nhận biết được tia số và viết được số thích hợp trên tia số. – Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số. | Nhận biết được tia số đồng thời kết hợp với các kĩ năng mĩ thuật để tạo tia số. Vận dụng tia số để xác định số liền trước, số liền sau, so sánh các số, thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 20. |
Môn tích hợp: Mĩ thuật | – Thực hành sáng tạo sản phẩm đồ dùng học tập. – Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra sản phẩm. – Biết chia sẻ ý định sử dụng sản phẩm và bảo quản đồ dùng học tập. | ||||
2 | Thanh cộng trong phạm vi 20 | Môn chủ đạo: Toán | Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 ( Tuần 4 – Tháng 9) Người thực hiện: GV dạy môn: Toán | – Thực hiện được việc cộng nhẩm trong phạm vi 20. | Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 20 đồng thời phối hợp với các kĩ năng mĩ thuật để tạo ra dụng cụ Thanh cộng thông minh |
Môn tích hợp: Mĩ thuật | – Thực hành sáng tạo sản phẩm đồ dùng học tập. – Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra sản phẩm. – Biết chia sẻ ý định sử dụng sản phẩm và bảo quản đồ dùng học tập. | ||||
3 | Lịch để bàn tiện ích | Môn chủ đạo: Toán | Bài: Ngày – Tháng; Thực hành trải nghiệm xem đồng hồ và xem lịch ( Tuần 16 – Tháng 12) Người thực hiện: GV dạy môn: Toán | Nhận biết được số ngày trong tháng, ngày trong tháng | Xác định được số ngày trong tháng, đồng thời tích hợp với môn Mĩ thuật, môn Tự nhiên và Xã hội để tạo ra lịch để bàn tiện ích. |
Môn tích hợp: Tự nhiên và Xã hội | – Nêu được tên, một số hoạt động và ý nghĩa của một đến hai sự kiện thường được tổ chức ở trường (ví dụ: lễ khai giảng; văn nghệ đầu tuần; ngày kỉ niệm 20/11, 8/3; hội chợ xuân, hội chợ sách,...). | ||||
Môn tích hợp: Mĩ thuật | – Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra sản phẩm. – Sử dụng được vật liệu sẵn có để thực hành, sáng tạo. – Trưng bày, chia sẻ được cảm nhận về sản phẩm. – Biết chia sẻ ý định sử dụng sản phẩm. – Biết cách sử dụng công cụ phù hợp với vật liệu và an toàn trong thực hành, sáng tạo. | ||||
4 | Nơi sống của động vật | Môn chủ đạo: Tự nhiên và Xã hội | Bài 17. Động vật sống ở đâu? ( Tuần 18 – Tháng 1) Người thực hiện: GV dạy môn: Tự nhiên và xã hội | – Đặt và trả lời được câu hỏi về nơi sống của động vật thông qua quan sát thực tế, tranh ảnh và (hoặc) video. – Nêu được tên và nơi sống của một số động vật xung quanh. – Phân loại được động vật theo môi trường sống. | Xác định được nơi sống của động vật và phân loại được động vật theo môi trường sống; kết hợp với việc vẽ đoạn thẳng, tính toán các số đo, tạo hình và các kĩ năng mĩ thuật để làm mô hình nơi sống của động vật. |
Môn tích hợp: Toán | – Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. – Thực hiện được việc tính toán các số đo độ dài. – Sử dụng được thước thẳng có chia vạch đến xăng-ti-mét,...để thực hành đo. | ||||
Môn tích hợp: Mĩ thuật | – Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra sản phẩm. – Sử dụng được vật liệu sẵn có để thực hành, sáng tạo được một số mô hình liên quan đến chủ đề theo hình thức vẽ, xé, nặn và cắt, dán. – Trưng bày, chia sẻ được cảm nhận về sản phẩm. | ||||
5 | Triển lãm sản phẩm STEM cuối học kì 1 | Môn chủ đạo: Mĩ thuật | Trưng bày cùng sản phẩm mĩ thuật cuối học kì I. ( Tuần 17 – Tháng 1) Người thực hiện: GV dạy môn: Mĩ thuật | – Sử dụng được giấy, vật liệu sẵn có để trang trí tem sản phẩm bài học, tên nhóm, gian trưng bày có tính thẩm mĩ, sáng tạo. – Trưng bày được sản phẩm theo nhóm có tính hài hòa và chia sẻ cảm nhận về các sản phẩm của cá nhân, của bạn. | - Biết tập hợp các sản phẩm của cá nhân để trưng bày theo nhóm có khoa học và thẩm mĩ. Sắp xếp theo tỷ lệ to nhỏ, theo gam màu, thứ tự, tính năng của các nhóm sản phẩm bài học. - Trưng bày được sản phẩm có tính thẩm mĩ đẹp mắt, nhỏ trước, lớn sau, màu sắc hài hòa. -Tập hợp tính số lượng sản phẩm. Chọn vị trí để đo tính kích thước độ cao, rộng khu vực trang trí để trưng bày sản phẩm. Sản phẩm có kích thước lớn bày phía sau, nhỏ phía trước. - Lựa chọn kích thước để cắt tem viết tên bài, sản phẩm sao cho phù hợp khi trưng bày. |
Môn tích hợp: Toán học | - Thực hiện được việc đo và ước lượng khu vực trang trí, trung bày sản phẩm. kích thước tem của của các sản phẩm, gian trưng bày | ||||
6 | Thực hành nhân nhẩm, chia nhẩm | Môn chủ đạo: Toán | Bài: Bảng nhân 2, Bảng chia 2 Bài 39: Bảng nhân 2; Bài 43: Bảng chia 2 ( Tuần 21 – Tháng 2) Người thực hiện: GV dạy môn: Toán | – Vận dụng được bảng nhân 2, bảng chia 2 trong thực hành tính. | Thực hiện được các phép tính trong bảng nhân 2, bảng chia 2, đồng thời phối hợp với các kĩ năng mĩ thuật để tạo ra dụng cụ “máy nhân”, “máy chia”. |
Môn tích hợp: Mĩ thuật | – Thực hành sáng tạo sản phẩm đồ dùng học tập. – Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra sản phẩm. – Trưng bày, chia sẻ được cảm nhận về sản phẩm. – Biết chia sẻ ý định sử dụng sản phẩm và bảo quản đồ dùng học tập. | ||||
7 | Bảo vệ cơ quan hô hấp | Môn chủ đạo: Tự nhiên và Xã hội | Môn Tự nhiên & Xã hội Bài 24: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan hô hấp ( Tuần 27 – Tháng 3) Người thực hiện: GV dạy môn: Tự nhiện và xã hội | – Nêu được sự cần thiết và thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách và tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp. | Nêu được sự cần thiết và thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng cách; biết tránh xa nơi có khói bụi; phối hợp đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình gắn với một số hình phẳng, hình khối và các kĩ năng mĩ thuật để tạo ra kính chắn giọt bắn. |
Môn tích hợp: Toán | – Thực hành đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đã học. | ||||
Môn tích hợp: Mĩ thuật | – Biết kết hợp vẽ, cắt, xé dán, ... trong thực hành, sáng tạo. – Biết giữ vệ sinh trường, lớp, đồ dùng học tập, … trong thực hành, sáng tạo. | ||||
8 | Thước gấp | Môn chủ đạo: Toán | Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. ( Tuần 27 – Tháng 4) Người thực hiện: GV dạy môn: Toán | – HS sử dụng được thước thẳng có chia vạch đến xăng-ti-mét,... để thực hành đo. | Thực hành đo độ dài sử dụng các đơn vị đo xăng-ti-mét, đề-xi-mét, đồng thời phối hợp với các kĩ năng mĩ thuật tạo ra thước gấp. |
Môn tích hợp: Mĩ thuật | – Thực hiện được các bước trong thực hành tạo ra sản phẩm. – Sử dụng được vật liệu sẵn có để thực hành, sáng tạo. – Trưng bày, chia sẻ được cảm nhận về sản phẩm. – Biết chia sẻ ý định sử dụng sản phẩm. | ||||
9 | Triển lãm sản phẩm STEM cuối học kì 2 | Môn chủ đạo: Mĩ thuật | Trưng bày cùng sản phẩm mĩ thuật tổng kết năm học ( Tuần 35 – Tháng 5) Người thực hiện: GV dạy môn: Mĩ thuật | – Sử dụng được giấy, vật liệu sẵn có để trang trí tem sản phẩm bài học, tên nhóm, gian trưng bày có tính thẩm mĩ, sáng tạo. – Trưng bày được sản phẩm theo nhóm có tính hài hòa và chia sẻ cảm nhận về các sản phẩm của cá nhân, của bạn. | - Biết tập hợp các sản phẩm của cá nhân để trưng bày theo nhóm có khoa học và thẩm mĩ. Sắp xếp theo tỷ lệ to nhỏ, theo gam màu, thứ tự, tính năng của các nhóm sản phẩm bài học. - Trưng bày được sản phẩm có tính thẩm mĩ đẹp mắt, nhỏ trước, lớn sau, màu sắc hài hòa. -Tập hợp tính số lượng sản phẩm. Chọn vị trí để đo tính kích thước độ cao, rộng khu vực trang trí để trưng bày sản phẩm. Sản phẩm có kích thước lớn bày phía sau, nhỏ phía trước. - Lựa chọn kích thước để cắt tem viết tên bài, sản phẩm sao cho phù hợp khi trưng bày. |
Môn tích hợp: Toán học | Thực hiện được việc đo và ước lượng khu vực trang trí, trưng bày sản phẩm. kích thước tem của của các sản phẩm, gian trưng bày |
13. Kế hoạch dạy tích hợp Quyền con người trong các môn học, hoạt động giáo dục lớp 2
Xem đầy đủ nội dung tại file tải về
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Tài liệu - Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Địa chỉ Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 1 (Đang tổng hợp) Kế hoạch Tích hợp GD lí tưởng cách mạng, đạo đức lối sống trong các môn học lớp 1
Tài liệu tích hợp GD lí tưởng cách mạng, đạo đức lối sống trong môn Tiếng Việt Hướng dẫn tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức lối sống cho học sinh tiểu học
Địa chỉ Tích hợp giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 3 (Đang tổng hợp) Kế hoạch Tích hợp GD lí tưởng cách mạng, đạo đức lối sống trong các môn học lớp 3
Giáo án lớp 5 theo Công văn 2345 (Đầy đủ 35 tuần) Giáo án lớp 5 năm học 2023-2024
Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người trong Chương trình Tiểu học (Đủ 5 lớp) Địa chỉ tích hợp nội dung Quyền con người vào các môn học, hoạt động giáo dục Tiểu học
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Backdrop Tất niên 2023 vector
-
SKKN Hướng dẫn học sinh giải các bài toán chia hết lớp 6 (6 bài)
-
Ưu điểm và khuyết điểm của sách lớp 5 Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Sáng kiến một số biện pháp tạo hứng thú cho học sinh khi học Tiếng Anh ở trường THCS
-
Giáo án điện tử An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai THPT
-
12 Mẫu Sáng kiến kinh nghiệm ngữ văn 6 Chương trình mới (3 bộ sách)
-
Chuyên đề Toán nâng cao lớp 3 Kì 2 có đáp án
-
Ưu điểm và khuyết điểm của sách lớp 5 Chân trời sáng tạo
-
Giáo án sinh hoạt dưới cờ lớp 7 bài Hộp quà tiết kiệm (đủ PPT, word, báo cáo)
-
SKKN Một số kinh nghiệm trong việc phòng chống bạo lực học đường đối với học sinh THCS