Phân phối chương trình lớp 2 Sách Cánh Diều - Tất cả các môn

Phân phối chương trình lớp 2 Sách Cánh Diều - Tất cả các môn gồm: môn Toán và Tiếng Việt, Âm nhạc, Đạo Đức, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm,... là tài liệu dành cho thầy cô tham khảo giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới.

Các môn còn lại sẽ được Hoatieu.vn cập nhập liên tục.

1. Phân phối chương trình Toán lớp 2 Sách Cánh Diều

Tuần

Bài/ Tiết

Tên chủ đề/bài

Số tiết/ Trang

HỌC KÌ I (5 tiết x 18 tuần = 90 tiết)

90

CĐ 1: Ôn tập lớp 1.

Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

44

Tuần 1

Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 (2 tiết)

1

Ôn tập các số đến 100 (tiết 1)

2

Ôn tập các số đến 100

Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi

3

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)

trong phạm vi 100

4

Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ)

trong phạm vi 100

Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau (2 tiết)

5

Tia số. Số liền trước – Số liền sau (2 tiết)

Tuần 2

6

Tia số. Số liền trước – Số liền sau (2 tiết)

Bài 4: Đề-xi-mét (2 tiết)

7

Đề-xi-mét

8

Đề-xi-mét

Bài 5 : Số hạng - Tổng

9

Số hạng – Tổng

Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

10

Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

Tuần 3

Bài 7 : Luyện tập chung

11

Luyện tập chung

Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

12

Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

13

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

14

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Bài 11 : Luyện tập

15

Luyện tập

Tuần 4

16

Luyện tập

Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

17

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

18

Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 13 : Luyện tập

19

Luyện tập

20

Luyện tập

Bài 14 : Luyện tập chung

21

Luyện tập chung

Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

22

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Tuần 5

Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

23

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

24

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

Bài 18 : Luyện tập

25

Luyện tập

Tuần 6

26

Luyện tập

Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

27

Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

28

Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

Bài 20 : Luyện tập

29

Luyện tập

30

Luyện tập

Tuần 7

Bài 21 : Luyện tập chung

31

Luyện tập chung

32

Luyện tập chung

Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

33

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

34

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

Bài 23 : Luyện tập

35

Luyện tập

Tuần 8

Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

36

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

37

Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

Bài 25 : Luyện tập

38

Luyện tập

Bài 26 : Luyện tập chung

39

Luyện tập chung

40

Luyện tập chung

Tuần 9

Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học

41

Em ôn lại những gì đã học

42

Em ôn lại những gì đã học

Bài 28 : Em vui học toán

43

Em vui học toán

44

Em vui học toán

45

Ôn tập, kiểm tra đánh giá

1

CĐ 2 : Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

44

Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

Tuần 10

46

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

47

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

48

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

49

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

Bài 31 : Luyện tập

50

Luyện tập

Tuần 11

51

Luyện tập

Bài 32 : Luyện tập (tiếp theo)

52

Luyện tập (tiếp theo)

53

Luyện tập (tiếp theo)

Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

54

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

55

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

Tuần 12

56

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

57

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

Bài 35 : Luyện tập

58

Luyện tập

59

Luyện tập

Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo)

60

Luyện tập (tiếp theo)

Tuần 13

61

Luyện tập (tiếp theo)

Bài 37 : Luyện tập chung

62

Luyện tập chung

63

Luyện tập chung

Bài 38 : Ki - lô - gam

64

Ki-lô-gam

65

Ki-lô-gam

Tuần 14

Bài 39 : Lít

66

Lít

67

Lít

Bài 40 : Luyện tập chung

68

Luyện tập chung

69

Luyện tập chung

Bài 41 : Hình tứ giác

70

Hình tứ giác

Tuần 15

Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng

71

Điểm – Đoạn thẳng

Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc

72

Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc

73

Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc

Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

74

Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

75

Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc

Tuần 16

Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

76

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

77

Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

Bài 46 : Luyện tập chung

78

Luyện tập chung

79

Luyện tập chung

Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

80

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Tuần 17

81

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

82

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

83

Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường

84

Ôn tập về hình học và đo lường

85

Ôn tập về hình học và đo lường

Bài 50 : Ôn tập

86

Ôn tập

Tuần 18

87

Ôn tập

Bài 51 : Em vui học toán

88

Em vui học toán

89

Em vui học toán

90

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI

1

HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết)

85

CĐ 3: Phép nhân, phép chia

35

Tuần 19

Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân

91

Làm quen với phép nhân – Dấu nhân

Bài 53 : Phép nhân

92

Phép nhân

93

Phép nhân

Bài 54 : Thừa số – Tích

94

Thừa số – Tích

Bài 55 : Bảng nhân 2

95

Bảng nhân 2

Tuần 20

96

Bảng nhân 2

Bài 56 : Bảng nhân 5

97

Bảng nhân 5

98

Bảng nhân 5

Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia

99

Làm quen với phép chia – Dấu chia

Bài 58 : Phép chia

100

Phép chia

Tuần 21

Bài 59 : Phép chia (tiếp theo)

101

Phép chia (tiếp theo)

102

Phép chia (tiếp theo)

Bài 60 : Bảng chia 2

103

Bảng chia 2

104

Bảng chia 2

Bài 61 : Bảng chia 5

105

Bảng chia 5

Tuần 22

106

Bảng chia 5

Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương

107

Số bị chia – Số chia – Thương

Bài 63 : Luyện tập

108

Luyện tập

Bài 64 : Luyện tập chung

109

Luyện tập chung

110

Luyện tập chung

Tuần 23

Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu

111

Khối trụ – Khối cầu

Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

112

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

113

Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

Bài 67 : Ngày – Giờ

114

Ngày – Giờ

115

Ngày – Giờ

Bài 68 : Giờ – Phút

116

Giờ – Phút

Tuần 24

117

Giờ – Phút

Bài 69 : Ngày – Tháng

118

Ngày – Tháng

119

Ngày – Tháng

Bài 70 : Luyện tập chung

120

Luyện tập chung

Tuần 25

121

Luyện tập chung

Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học

122

Em ôn lại những gì đã học

123

Em ôn lại những gì đã học

Bài 72 : Em vui học toán

124

Em vui học toán

125

Em vui học toán

CĐ 4 : Các số trong phạm vi 1000.

48

Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

Tuần 26

Bài 73 : Các số trong phạm vi 1000

126

Các số trong phạm vi 1000

127

Các số trong phạm vi 1000

128

Các số trong phạm vi 1000

Bài 74 : Các số có ba chữ số

129

Các số có ba chữ số

Bài 75 : Các số có ba chữ số (tiếp theo)

130

Các số có ba chữ số (tiếp theo)

Tuần 27

Bài 76 : So sánh các số có ba chữ số

131

So sánh các số có ba chữ số

132

So sánh các số có ba chữ số

Bài 77 : Luyện tập

133

Luyện tập

134

Luyện tập

Bài 78 : Luyện tập chung

135

Luyện tập chung

Tuần 28

136

Luyện tập chung

137

Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII

1

Bài 79 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

138

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

139

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

140

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần 29

141

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 81 : Luyện tập

142

Luyện tập

143

Luyện tập

Bài 82 : Mét

144

Mét

145

Mét

Bài 83 : Ki - lô - mét

146

Ki-lô-mét

147

Ki-lô-mét

Bài 84 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

148

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần 30

149

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 85 : Luyện tập

150

Luyện tập

Bài 86 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

151

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Tuần 31

152

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Bài 87 : Luyện tập

153

Luyện tập

Bài 88 : Luyện tập chung

154

Luyên tập chung

155

Luyên tập chung

Bài 89 : Luyện tập chung

156

Luyện tập chung

Tuần 32

Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm

157

Thu thập – Kiểm đếm

158

Thu thập – Kiểm đếm

Bài 91 : Biểu đồ tranh

159

Biểu đồ tranh

160

Biểu đồ tranh

Bài 92 : Chắc chắn – Có thể – Không thể

161

Chắc chắn – Có thể – Không thể

Tuần 33

Bài 93 : Em ôn lại những gì đã học

162

Em ôn lại những gì đã học

163

Em ôn lại những gì đã học

Bài 94 : Em vui học toán

164

Em vui học toán

165

Em vui học toán

Tuần 34

Bài 95 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100

166

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

167

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000

Bài 96 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

168

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

169

Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường

170

Ôn tập về hình học và đo lường

Tuần 35

171

Ôn tập về hình học và đo lường

Bài 98 : Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

172

Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài 99 : Ôn tập chung

173

Ôn tập chung

174

Ôn tập chung

175

Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII

1

2. Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Cánh Diều

Phân phối chương trình lớp 2 Sách Cánh Diều

Phân phối chương trình TNXH lớp 2 Sách Cánh Diều

Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Cánh Diều 2021

PPCT môn Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Cánh Diều

PPCT sách cánh diều lớp 2

3. Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 Sách Cánh Diều

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GDTC LỚP 2

Phần

(Chủ đề/Tiết)

Tuần

Bài (Tiết)

Nội dung dạy

Yêu cầu cần đạt

Đội hình đội ngũ

+

Kiến thức chung

+

Thể thao tự chọn

(25 tiết)

























1

1

1. ĐHĐN: Điểm số hàng dọc theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…)

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết tập hợp và điểm số

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

2

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

2

3

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng dọc trở về một hàng dọc

2. Kiến thức chung

3.Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

4

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

3

5

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành ba hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

6

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng dọc trở về một hàng dọc

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

4

7

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

8

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng ngang thành hàng dọc.

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

5

9

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hàng dọc thành vòng tròn.

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

10

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ vòng tròn thành hàng dọc.

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Tại chỗ dẫn (nhồi) bóng ngang hông

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

6

11

1. ĐHĐN: Điểm số hàng ngang theo chu kì (1, 2; 1, 2, 3…)

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

12

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết nhồi bóng ở tư thế cao bằng một tay và hai tay luân phiên

7

13

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ hai hàng ngang trở về một hàng ngang

2, Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

14

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

8

15

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành ba hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

16

1. ĐHĐN: Biến đổi đội hình từ ba hàng ngang trở về một hàng ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và biến đổi đội hình

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

9

17

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

18

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng một tay di chuyển về trước

10

19

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

20

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

11

21

1. ĐHĐN: Động tác giậm chân tại chỗ

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh và giậm chân tại chỗ

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

22

1. ĐHĐN: Động tác đứng lại

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

12

23

1. ĐHĐN: Động tác đứng lại

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết khẩu lệnh giậm chân tại chỗ và đứng lại

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết dẫn bóng hai tay luân phiên di chuyển về trước

24

Ôn tập ĐHĐN và Kiến thức chung

Biết và thực hiện được các động tác ĐHĐN

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

13

25

Kiểm tra ĐHĐN và Kiến thức chung

Thực hiện được các động tác ĐHĐN

Thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

TT&KNVĐCB

+

Kiến thức chung

+

Thể thao

tự chọn

(32 tiết)

26

1. TT&KNVĐCB: Đi thường theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

-Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

14

27

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

28

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

15

29

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

30

1. TT&KNVĐCB: Đi theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

16

31

1. TT&KNVĐCB: Đi thường chuyển hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

32

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

17

33

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tung và bắt bóng bằng hai tay

34

Ôn tập học kì

Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học

18

35

Kiểm tra học kì

Thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản đã học

36

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

19

37

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay chống hông

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

38

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

20

39

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót theo đường kẻ thẳng, hai tay dang ngang

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

40

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

21

41

1. TT&KNVĐCB: Đi kiễng gót chuyển hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi kiễng gót

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

42

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng về trước bằng hai tay

22

43

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo đường kẻ thẳng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

- Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

44

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

- Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

23

45

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

- Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

46

1. TT&KNVĐCB: Đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo hướng phải, trái

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác đi thường nhanh dần chuyển sang chạy theo các hướng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

24

47

1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

48

1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao một chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết di chuyển tung và bắtt bóng bằng hai tay(cá nhân)

25

49

1. TT&KNVĐCB: Quỳ cao hai chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ cao

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

50

1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

26

51

1. TT&KNVĐCB: Quỳ thấp

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác quỳ thấp

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

52

1. TT&KNVĐCB: Ngồi xổm

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi xổm

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

27

53

1.TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

54

1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt co chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt co chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

28

55

1. TT&KNVĐCB: Ngồi bệt thẳng chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác ngồi bệt thẳng chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ tung bóng bằng hai tay

56

Ôn tập TT&KNVĐCB

Ôn tập các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

29

57

Kiểm tra TT&KNVĐCB

Biết và thực hiện được các động tác tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

Bài tập

thể dục

+

Kiến thức chung

+

Thể thao

tự chọn

( 13 tiết)

58

1. Bài tập thể dục: Động tác Vươn thở

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác vươn thở

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

30

59

1. Bài tập thể dục: Động tác Tay

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác tay

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

60

1. Bài tập thể dục: Động tác Chân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác chân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

31

61

1. Bài tập thể dục: Động tác Lườn

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác lườn

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

62

1. Bài tập thể dục: Động tác Lưng bụng

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác lưng bụng

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

32

63

1. Bài tập thể dục: Động tác Toàn thân

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác toàn thân

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

64

1. Bài tập thể dục: Động tác Bật nhảy

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác bật nhảy

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết tại chỗ ném rổ bằng hai tay cự li gần

33

65

1. Bài tập thể dục: Động tác Điều hoà

2. Kiến thức chung

3. Thể thao tự chọn

Biết và thực hiện được động tác điều hòa

Biết thực hiện vệ sinh cá nhân và đảm bảo an toàn trong tập luyện.

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

66

Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

34

67

Ôn tập Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

Ôn tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

68

Kiểm tra Bài tập thể dục và Thể thao tự chọn

Tập được bài tập thể dục 8 động tác dã học

Biết và thực hiện được động tác tại chỗ ném rổ

35

69

Ôn tập cuối năm

- Ôn các nội dung cơ bản đã học.

- Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động.

70

Thi kết thúc môn học

- Học sinh nắm được các nội dung cơ bản đã học.

- Thực hiện cơ bản đúng một số bài tập đã học.

- Có ý thức tự giác tập luyện TDTT, rèn luyện tư thế, tác phong và tham gia các trò chơi vận động.

4. Phân phối chương trình Đạo đức lớp 2 Sách Cánh Diều

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MÔN HỌC ĐẠO ĐỨC

(Bộ sách Cánh Diều )

Tuần/

Chủ điểm

CHƯƠNG TRÌNH

SÁCH GIÁO KHOA

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Mạch nội dung/chủ đề

Yêu cầu cần đạt

Bài số - Tên bài học/ chủ đề học tập

Trang

Yêu cầu cần đạt

Tiết học – Thời lượng

Tiết

Nội dung dạy

1

Quý trọng thời gian

- Nêu được một số biểu hiện của việc quý trọng thời gian.

- Biết vì sao phải quý trọng thời gian.

Bài 1: Quý trọng thời gian

4 - 7

- Nêu được một số biểu hiện của quý trọng thời gian.

- Nêu được vì sao phải quý trọng thời gian

1

* Khởi động

* Khám phá

- Kể chuyện theo tranh.

-Tìm hiểu biểu hiện của việc quý trọng thời gian

- Trao đổi sự cần thiết phải quý trọng thời gian

2

Bài 1: Quý trọng thời gian

7 - 9

Biết sử dụng thời gian hợp lý

2

* Khám phá ( tiếp)

-Thảo luận về cách sử dụng thời gian hợp lí.

* Luyện tập

- Xử lí tình huống

- Liên hệ

* Vận dụng

3

Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè

- Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu quý bạn bè.

-Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè.

- Sẵn sàng tham gia hoạt động phù hợp với lứa tuổi để giúp đỡ các bạn gặp khó khăn hoặc có hoàn cảnh không may mắn, các bạn ở vùng sâu vùng xa hoặc vùng bị thiệt hại vì thiên tai.

Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo

10 - 11

Nêu được một số biểu hiện cụ thể của sự kính trọng thầy giáo, cô giáo

1

* Khởi động

* Khám phá

- Đọc thơ và trả lời câu hỏi.

- Tìm hiểu hành động, lời nói thể hiện sự kính trọng thầy cô

- Thảo luận về cách ứng xử thể hiện sự kính trọng thầy cô.

4

Bài 2: Kính trọng thầy cô giáo

12 - 13

Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.

2

* Luyện tập

- Nhận xét hành vi

- Xử lí tình huống

- Liên hệ

* Vận dụng

5

Bài 3: Yêu quý bạn bè

14 - 15

Nêu được một số biểu hiện yêu quý bạn bè.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Kể về người bạn em yêu quý.

- Tìm hiểu lời nói, hành động thể hiện yêu quý bạn bè.

- Thảo luận về cách ứng xử thể hiện yêu quý bạn bè.

6

Bài 3: Yêu quý bạn bè

16 - 18

– Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè.

2

* Luyện tập

- Nhận xét hành vi

- Xử lí tình huống

- Liên hệ

* Vận dụng

7

Nhận lỗi và sửa lỗi

- Nêu được một số biểu hiện của nhận lỗi, sửa lỗi.

- Biết vì sao phải nhận lỗi, sửa lỗi.

- Thực hiện được việc nhận lỗi và sửa lỗi.

- Đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi; không đồng tình với việc không biết nhận lỗi, sửa lỗi

Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi

19 - 21

- Nêu được một số biểu hiện của nhận lỗi, sửa lỗi.

- Nêu được vì sao phải nhận lỗi, sửa lỗi.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Đọc thơ, trả lời câu hỏi

- Tìm hiểu việc làm thể hiện nhận lỗi và sửa lỗi

- Vì sao cần nhận lỗi, sửa lỗi

8

Bài 4: Nhận lỗi và sửa lỗi

21 – 23

Đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi; không đồng tình với việc không nhận lỗi, sửa lỗi

2

* Luyện tập

- Bày tỏ ý kiến

- Nhận xét hành vi

- Xử lí tình huống

- Liên hệ

* Vận dụng

9

Tìm kiếm sự hỗ trợ

Tìm kiếm sự hỗ trợ

Tìm kiếm sự hỗ trợ

- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ.

- Biết vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ.

- Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết.

Bài 5: Khi em bị bắt nạt

24 - 26

Nêu được một số tình huống bị bắt nạt.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi

- Tìm hiểu một số hành vi bắt nạt người khác

- Chia sẻ vì sao cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị bắt nạt

10

Bài 5: Khi em bị bắt nạt

26 - 27

Biết vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị bắt nạt.

2

Khám phá ( tiếp)

- Thảo luận những việc nên làm khi bị bắt nạt

* Luyện tập

- Bày tỏ ý kiến

- Xử lí tình huống

11

- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ.

- Biết vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ.

- Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết.

Bài 5: Khi em bị bắt nạt

27 - 28

Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết khi bị bắt nạt.

3

* Luyện tập ( tiếp)

* Vận dụng

12

Bài 6: Khi em bị lạc

29 - 32

- Nêu được một số tình huống bị lạc.

- Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị lạc.

1

* Khởi động

*Khám phá

- Kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi

- Tìm hiểu một số tình huống khi bị lạc

- Thảo luận về cách tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị lạc

13

Bài 6: Khi em bị lạc

32 - 34

Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết khi bị lạc.

2

* Luyện tập

- Chọn cách tìm sự hỗ trợ khi bị lạc

- Bày tỏ ý kiến

- Xử lí tình huống

- Liên hệ

* Vận dụng

14

Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.

35 - 37

Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi tiếp xúc với người lạ.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Đọc thơ và trả lời câu hỏi

- Tìm hiểu một số tình huống khi tiếp xúc với người lạ

15

Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.

38 - 39

Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ trong một số tình huống tiếp xúc với người lạ

2

* Khám phá ( tiếp)

- Thảo luận về cách tìm kiếm sự hỗ trờ khi tiếp xúc với người lạ

* Luyện tập

- Nhận xét hành vi

- Xử lí tình huống

16

Bài 7: Tiếp xúc với người lạ.

40 - 41

Biết tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết khi tiếp xúc với người lạ

3

* Luyện tập

- Liên hệ

* Vận dụng

17

Ôn tập cuối học kì

1

* Khởi động

* Luyện tập

Trò chơi: Rung chuông vàng

18

Ôn tập cuối học kì

1

· Luyện tập

Tuyên dương những học sinh tiêu biểu

19

Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình

Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình

- Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình.

- Biết vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình.

- Thực hiện được việc bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình.

- Nhắc nhở bạn bè, người thân bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình.

Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân

42 - 45

- Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân.

- Nêu được vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi

- Tìm hiểu một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng cá nhân

- Trao đổi về sự cần thiết phải bảo quản đồ dùng cá nhân

- Thảo luận về cách bảo quản đồ dùng cá nhân

20

Bài 8: Bảo quản đồ dùng cá nhân

45 - 47

Biết bảo quản đồ dùng cá nhân.

2

* Luyện tập

- Nhận xét hành vi

- Xử lí tình huống

- Liên hệ

*Vận dụng

21

Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình

48 - 49

-Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng gia đình.

- Nêu được vì sao phải bảo quản đồ dùng gia đình.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi

- Tìm hiểu một số việc cần làm để bảo quản đồ dùng gia đình

- Trao đổi về sự cần thiết phải bảo quản đồ dùng gia đình

22

Bài 9: Bảo quản đồ dùng gia đình

50 - 51

Biết bảo quản đồ dùng gia đình.

2

* Khám phá ( tiếp)

- Thảo luận về cách bảo quản đồ dùng ga đình

* Luyện tập

- Bày tỏ ý kiến

- Xử lí tình huống

- Liên hệ

*Vận dụng

23

Thể hiện cảm xúc bản thân

Thể hiện cảm xúc bản thân

- Phân biệt được cảm xúc tích cực (thích, yêu, tự tin, vui vẻ, vui sướng, phấn khởi,...), cảm xúc tiêu cực (giận dữ, buồn chán, sợ hãi, tự ti, thất vọng,...).

- Biết được ảnh hưởng của cảm xúc tích cực, cảm xúc tiêu cực đối với bản thân và mọi người xung quanh.

– Biết kiềm chế các cảm xúc tiêu cực.

Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân

52 - 54

Phân biệt được cảm xúc tích cực

1

* Khởi động

* Khám phá

- Tìm hiểu cảm xúc của những người trong tranh

- Phân biệt cảm xúc tích cực và tiêu cực

- Trao đổi về ích lợi của cảm xúc tích cực

24

Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân

54

Biết được ảnh hưởng của cảm xúc tích cực, cảm xúc tiêu cực đối với bản thân và mọi người xung quanh.

2

* Khám phá ( tiếp)

- Thảo luận về những cách thể hiện cảm xúc tích cực

* Luyện tập

- Thể hiện cảm xúc tích cực, bạn nào thể hiện cảm xúc

- Đóng vai

25

Bài 10: Thể hiện cảm xúc bản thân

55

Biết kiềm chế các cảm xúc tiêu cực

3

* Luyện tập

- Liên hệ

* Vận dụng

26

Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực

56– 57

Nếu được ảnh hưởng của cảm xúc tiêu cực đối với bản thân và mọi người xung quanh

1

* Khởi động

* Khám phá

- Đọc thơ và trả lời câu hỏi

- Chia sẻ về tác hại của cảm xúc tiêu cực

27

Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực

58

Biết được ảnh hưởng của cảm xúc tích cực, cảm xúc tiêu cực đối với bản thân và mọi người xung quanh.

2

* Khám phá

- Thảo luận về cách kiềm chế cảm xúc tiêu cực

* Luyện tập

- Đọc tình huống và trả lời câu hỏi

28

Bài 11: Kiểm chế cảm xúc tiêu cực

59

- Biết kiềm chế các cảm xúc tiêu cực

3

* Luyện tập

- Đọc tình huống và trả lời câu hỏi

- Liên hệ

* Vận dụng

29

Tuân thủ quy định nơi công cộng

- Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng.

- Biết vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng.

Bài 12: Em với quy định nơi công cộng

60 - 61

- Nêu được một số quy định cần tuân thủ ở nơi công cộng.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Kể chuyện theo tranh và trả lời câu hỏi

- Tìm hiểu về quy định nơi công cộng

30

Bài 12: Em với quy định nơi công cộng

62 - 63

- Nêu được vì sao phải tuân thủ quy định nơi công cộng.

2

* Khám phá

- Thảo luận về sự cần thiết phải tuân thủ quy định nơi công cộng

* Luyện tập

- Nhận xét hành vi

- Bày tỏ ý kiến

- Xử lí tình huống

31

Bài 12: Em với quy định nơi công cộng

64

- Biết thực hiện được các hành vi phù hợp để tuân thủ quy định nơi công cộng

3

* Luyện tập

- Liên hệ

* Vận dụng

32

Quê hương em

- Nêu được địa chỉ của quê hương.

- Bước đầu nhận biết được vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình.

- Thực hiện được việc làm thiết thực, phù hợp với lứa tuổi thể hiện tình yêu quê hương: yêu thương gia đình; chăm sóc, bảo vệ vẻ đẹp thiên nhiên của quê hương; kính trọng, biết ơn những người có công với quê hương;…

Bài 13: Em yêu quê hương

65- 66

- Nêu được địa chỉ của quê hương.

- Bước đầu nhận biết được vẻ đẹp của thiên nhiên và con người ở quê hương mình.

1

* Khởi động

* Khám phá

- Đọc thơ và trả lời câu hỏi

- Kể về quê hương em

- Thảo luận về các việc làm thể hiện tình yêu quê hương

33

Bài 13: Em yêu quê hương

67 - 68

- Thực hiện được việc làm thiết thực, phù hợp với lứa tuổi thể hiện tình yêu quê hương.

2

* Luyện tập

- Bày tỏ ý kiến

- Xử lí tình huống

- Đóng vai

- Liên hệ

* Vận dụng

34

Ôn tập cuối học kì

1

* Khởi động

* Luyện tập

- Trò chơi “Rung chuông vàng”

35

Ôn tập cuối học kì

* Luyện tập (tiếp)

Trò chơi

- Tìm người xuất sắc

* Tổng kết bài học

Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách cánh diều lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn

Đánh giá bài viết
18 20.606
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi