(File word) Tải Kế hoạch giáo dục môn Toán 9 Cánh Diều
Tải phụ lục 1, 2, 3 môn Toán 9 Cánh Diều file word
Phụ lục 1, 2, 3 Toán 9 Cánh Diều file word. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết mẫu kế hoạch giáo dục Toán 9 Cánh Diều tổ chuyên môn, kế hoạch dạy học Toán 9 Cánh Diều giáo viên, mẫu phụ lục 2 Toán 9 Cánh Diều, phân phối chương trình môn Toán 9 Cánh Diều theo đúng hướng dẫn của Công văn 5512 trong bài viết sau đây của Hoatieu.
1. Kế hoạch giáo dục tổ chuyên môn Toán 9 Cánh Diều
TRƯỜNG: THCS …… TỔ: …..
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 9
SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2024 - 2025)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: lớp 9 ; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại học: giáo viên ; Trên đại học: giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy tính, máy chiếu tại các phòng học, bảng tương tác | bộ | Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT | |
2 | Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên | bộ | Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học | |
3 | Bìa giấy cứng, keo dán, Dụng cụ thủ công | Bộ | Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng Tin học | 01 | ||
2 | Lớp học | 01 |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) | ||||||
| Đại số | Thống kê và xác suất | Hình | Ôn tập – Kiểm tra | Tổng | Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết) |
Học kì I | Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) | 72 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm (2 tiết) Chủ đề. Thực hành tạo Hologram | |||
Học kì II | Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (6 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) | 68 | Hoạt động thực hành trải nghiệm (2 tiết) Chủ đề: Thực hành đo chiều cao |
1. Phân phối chương trình:
PHẦN ĐẠI SỐ
STT | Bài học | Số tiết | Tiết theo PPCT | Yêu cầu cần đạt. | Thiết bị dạy học |
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất | |||||
§1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 5 | 1.2.3.4.5 | - Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1)(a2x + b2) = 0 - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất | ||
§2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 6.7 | - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | ||
§3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 6 | 8.9.10 11.12.13 | - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số - Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay | ||
Bài tập cuối chương I | 2 | 14.15 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến phương trình và hệ phương trình - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến hệ hai phương trình | ||
Ôn tập giữa học kì I | 3 | 16.17.18 | Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong nửa đầu học kì I | ||
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | 1 | 19 | Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì I | ||
Chương II. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||
§1. Bất đẳng thức | 3 | 20.21.22 | - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực - Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) | ||
§2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 3 | 23.24.25 | - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn | ||
Bài tập cuối chương II | 2 | 26.27 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến bất đẳng thức, phương trình, hệ phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến bất phương trình | ||
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Làm quen với bảo hiểm | 1 | 28 | - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến bất phương trình | ||
Chương III. Căn thức | |||||
§1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực | 4 | 29.30. 31.32 | - Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) cần bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay - Nhận biết được khái niệm vể căn thức bậc hai, căn thức bậc ba của một biểu thức đại số | ||
§2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực | 2 | 33.34 | Sử dụng các tính chất của phép khai phương (khai phương của một bình phương, một tích hay một thương) để thực hiện biến đối, tính giá trị, rút gọn biểu thức | ||
Ôn tập học kì I | 2 | 35.36 | Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình học kì I | ||
Kiểm tra học kì I | 1 | 37 | Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong học kì I | ||
Trả bài kiểm tra học kì I | 1 | 38 | |||
HỌC KÌ II | |||||
§2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực | 2 | 39.40 | Sử dụng các tính chất của phép khai phương (khai phương của một bình phương, một tích hay một thương) để thực hiện biến đối, tính giá trị, rút gọn biểu thức | ||
§3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biêu thức đại số | 2 | 41.42 | - Nhận biết được khái niệm vể căn thức bậc hai, căn thức bậc ba của một biểu thức đại số | ||
§4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số | 5 | 43.44.45 46.47 | Thực hiện các biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn, rút gọn biểu thức chứa dấu căn. | ||
Bài tập cuối chương III | 1 | 48 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến căn và căn thức bậc hai, bậc ba | ||
Chương VI. Một số yêu tố thống kê và xác suất | |||||
§1. Mô tả và biếu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | 2 | 49.50 | - Xác định được tần số của một giá trị -Thiết lập được bảng tẩn số, biểu đồ tần số (biểu diễn các giá trị và tần số của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong thực tiễn. - Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biếu đổ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ cột; biếu đồ đoạn thẳng. - Lí giaỉ và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang 62dạng biểu diễn khác | ||
Ôn tập giữa học kì II | 2 | 51.52 | Ôn tập và củng cố các kiến thức trong chương trình nửa đầu học kì II | ||
Kiểm tra giữa học kì II | 1 | 53 | Kiểm tra, đánh giá các kiến thức, kĩ năng học sinh được hình thành và rèn luyện trong nửa đầu học kì II | ||
§2. Tần số. Tần số tương đối | 2 | 54.55 | -X63ác định được tần số tương đối của một giá trị. -Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn. - Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột; biểu đồ hình quạt tròn. - Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác - Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản | ||
§3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm | 2 | 56.57 | - Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. - Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột vả dạng biểu đồ đoạn thẳng. - Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng thích hợp. - Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từdạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức cửa các môn học khác trong chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. | ||
§4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố | 2 | 58.59 | - Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. -Nhận biết được một kết quả là thuận lợi cho một biến cố trong một số phép thử đơn giản - Nhận biết được khái niệm đồng khả năng. - Tính được xác suất của biến cố bằng cách kiếm đếm số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi trong một số mô hình xác suất đơn giản | ||
Bài tập cuối chương VI | 1 | 60 | - Ôn tập và củng cố các kiến thức liên quan đến chương thống kê và xác suất - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến nội dung đã học trong chương | ||
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 2. Mật độ dân số | 1 | 61 | - Áp dụng các kiến thức đã học để giải các dạng toán liên quan và giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến nội dung đã học trong chương thống kê và xác suất |
.......................
2. Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán 9 Cánh Diều
TRƯỜNG: THCS …. TỔ: …
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN 9
SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2024 - 2025)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
PHẦN ĐẠI SỐ
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Tiết ppct | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
| ||||||
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất §1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 5 | 1.2.3.4.5 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 6.7 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 6 | 8.9.10 11.12.13 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Bài tập cuối chương I | 2 | 14.15 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Ôn tập giữa học kì I | 3 | 16.17.18 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | 1 | 19 | Tuần | Lớp học | ||
Chương II. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn §1. Bất đẳng thức | 3 | 20.21.22 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 3 | 23.24.25 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Bài tập cuối chương II | 2 | 26.27 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 1. Làm quen với bảo hiểm | 1 | 28 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Chương III. Căn thức §1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực | 4 | 29.30. 31.32 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực | 2 | 33.34 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Ôn tập học kì I | 2 | 35.36 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Kiểm tra học kì I | 1 | 37 | Tuần | Lớp học | ||
Trả bài kiểm tra học kì I | 1 | 38 | Tuần | Lớp học | ||
HỌC KÌ II | ||||||
§2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực | 2 | 39.40 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biêu thức đại số | 2 | 41.42 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số | 5 | 43.44.45 46.47 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Bài tập cuối chương III | 1 | 48 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Chương VI. Một số yêu tố thống kê và xác suất §1. Mô tả và biếu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | 2 | 49.50 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Ôn tập giữa học kì II | 2 | 51.52 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Kiểm tra giữa học kì II | 1 | 53 | Tuần | Lớp học | ||
§2. Tần số. Tần số tương đối | 2 | 54.55 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm | 2 | 56.57 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố | 2 | 58.59 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Bài tập cuối chương VI | 1 | 60 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 2. Mật độ dân số | 1 | 61 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§1. Hàm số () | 3 | 62.63.64 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§2. Phương trình bậc hai một ẩn | 4 | 65.66 67.68 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
§3. Định lí Viète | 2 | 69.70 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Bài tập cuối chương VII | 1 | 71 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Ôn tập học kì II | 3 | 72.73.74 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
Kiểm tra học kì II | 1 | 75 | Tuần | Lớp học | ||
Trả bài kiểm tra học kì II | 1 | 76 | Tuần | Lớp học |
PHẦN HÌNH HỌC
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Tiết ppct | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
HỌC KÌ I | ||||||
1 | Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông §1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | 4 | 1.2.3.4 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
2 | §2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông | 4 | 5.6.7.8 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
3 | §3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn | 2 | 9.10 | Tuần | Dụng cụ thực hành | Ngoài trời |
4 | Bài tập cuối chương IV | 2 | 11.12 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
5 | Ôn tập học kì I | 2 | 13.14 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
6 | Kiểm tra học kì I | 1 | 15 | Tuần | Lớp học | |
7 | Chương V. Đường tròn §1. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn | 5 | 16.17.18 19.20 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
8 | §2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | 2 | 21.22 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
9 | §3. Tiếp tuyến của đường tròn | 3 | 23.24.25 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
10 | §4. Góc ở tâm. Góc nội tiếp | 2 | 26.27 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
11 | §5. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên | 3 | 28.29.30 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
12 | Bài tập cuối chương V | 1 | 31 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
13 | Ôn tập học kì I | 1 | 32 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
14 | Kiểm tra học kì I | 1 | 33 | Tuần | Lớp học | |
15 | Trả bài kiểm tra học kì I | 1 | 34 | Tuần | Lớp học | |
HỌC KÌ II | ||||||
16 | Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp §1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác | 3 | 35.36.37 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
17 | §2. Tứ giác nội tiếp đường | 3 | 38.39.40 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
18 | Bài tập cuối chương VIII | 2 | 41.42 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
19 | Chương IX. Đa giác đều §1. Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn | 3 | 43.44.45 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
20 | §2. Phép quay | 1 | 46 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
21 | Bài tập cuối chương IX | 1 | 47 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
22 | Ôn tập giữa học kì II | 1 | 48 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
23 | Kiểm tra giữa học kì II | 1 | 49 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
24 | Chương X. Hình học trực quan §1. Hình trụ | 3 | 50.51.52 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
25 | §2. Hình nón | 3 | 53.54.55 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
26 | §3. Hình cầu | 3 | 56.57.58 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
27 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm Chủ đề 3. Tạo đồ dùng dạng hình nón. hình trụ | 2 | 59.60 | Tuần | Dụng cụ thực hành | Lớp học |
28 | Bài tập cuối chương X | 1 | 61 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
29 | Ôn tập học kì I (phần hình học) | 1 | 62 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học |
30 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | 1 | 63 | Tuần | Lớp học | |
31 | Trả bài kiểm tra học kì II | 1 | 64 | Tuần | Lớp học |
2. Chuyên đề lựachọn(đối với cấp trung học phổ thông)
STT | Chuyên đề (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | |||||
2 | |||||
... |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
| … ngày tháng năm GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
3. Phân phối chương trình Toán 9 Cánh Diều
Xem trong fiile tải về.
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.
Tham khảo thêm
(Mới) Kế hoạch dạy học Văn 9 Cánh Diều file Word
Tài liệu tập huấn SGK Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều
(File word) Phân phối chương trình Mĩ thuật 9 Cánh Diều
(File word) Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 9 Cánh Diều
(Mới) Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 9 Cánh Diều
(File word) Phân phối chương trình Lịch sử Địa lí 9 Cánh Diều
(File word) Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Cánh Diều
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Phân phối chương trình môn Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success 2024
-
Phụ lục 1 Tiếng Anh 7 Global Success file word
-
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh Diều CV 5512, 5636
-
Phân phối chương trình Toán 9 Cánh Diều
-
Kế hoạch bài dạy minh họa mô đun 3 Tiểu học - Tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức 2024
-
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 11 kết nối tri thức
-
(File word) Phân phối chương trình Ngữ văn 9 Kết nối tri thức 2024-2025
-
Kế hoạch dạy học STEM Tự nhiên xã hội lớp 1 Chân trời sáng tạo
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn cần thể hiện được các nội dung chính nào? Đâu là nội dung quan trọng nhất?
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Hóa học 11 Kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
(14 môn) Phân phối chương trình lớp 12 Kết nối tri thức file word
Kế hoạch dạy học Khoa học 5 Cánh Diều Công văn 2345 năm 2024-2025