Tìm 2-3 từ đồng nghĩa với đoàn kết, thân thiết

Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: đoàn kết, thân thiết - Giải Câu 3 trang 143 SGK Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo tập 1: Luyện tập sử dụng từ ngữ. Mời các em HS cùng tham khảo gợi ý giải bài tập do HoaTieu.vn thực hiện để mở rộng vốn từ đồng nghĩa đoàn kết, thân thiết và nhanh chóng hoàn thành bài tập theo yêu cầu của SGK.

Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: đoàn kết, thân thiết

Tìm từ đồng nghĩa với đoàn kết, thân thiết
Tìm từ đồng nghĩa với đoàn kết, thân thiết

1. Từ đồng nghĩa với đoàn kết

- Đoàn kết là sự tập hợp, kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung nào đó.

- Từ đồng nghĩa với đoàn kết: đồng lòng, đùm bọc, bao bọc, hợp lực, chung tay, liên kết, kết đoàn, đùm bọc, chung sức, đồng lòng, kết hợp, đồng cam cộng khổ, đồng tâm hiệp lực, liên minh,...

2. Từ đồng nghĩa với thân thiết

- Thân thiết là gần gũi và gắn bó với nhau về tình cảm

- Từ đồng nghĩa với thân thiết: thân yêu, thân quen, thân tình, thân mật, thân ái, gần gũi, gắn bó, tri kỷ, tình cảm, quý mến, mến thương, mến yêu, yêu mến,...

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo - Lớp 5 góc Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
3 6
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm