Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt và đặt câu

Tìm từ đồng nghĩa với mỗi tử dưới dây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt hay nhất do HoaTieu.vn biên soạn, giúp các em học sinh có thêm gợi ý để hoàn thành câu hỏi 2 vận dụng trang 52 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức tập 1 - Bài 10: Kì diệu rừng xanh. Mời các em cùng theo dõi.

Gợi ý giải bài tập Vận dụng 2 trang 52 Tiếng Việt 5 KNTT tập 1 do HoaTieu thực hiện, các trang khác lấy bài xin ghi nguồn

Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới dây. Đặt câu với từ em tìm được

Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt và đặt câu
Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt và đặt câu

1. Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt

Từ đồng nghĩa với gọn ghẽ: gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, chỉnh tề...

Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé, nhỏ xíu, nhỏ nhắn,...

Từ đồng nghĩa với thưa thớt: thưa, lưa thưa, lác đác...

2. Đặt câu với từ em tìm được

Đặt câu với từ đồng nghĩa với gọn ghẽ

  • Em gấp quần áo gọn gàng vào tủ.
  • Mẹ em luôn dọn dẹp nhà cửa ngăn nắp, sạch đẹp.

Đặt câu với từ đồng nghĩa với tí hon

  • Chú mèo con có thân hình nhỏ nhắn, bộ lông mượt mà.
  • Chiếc lá nhỏ nhắn rung rinh trước gió thu.

Đặt câu với từ đồng nghĩa với thưa thớt

  • Những chiếc lá vàng lá đác rơi đầy trên sân trường.
  • Dân cư ở vùng núi rất thưa thớt.
  • Cây cối mọc thưa thớt ven đường.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức - Lớp 5 góc Học tập trên trang HoaTieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
5 63
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi