Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc

Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc là câu hỏi  Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc trang 147 SGK Tiếng Việt 5 tập 1.

Sau đây, HoaTieu.vn xin chia sẻ đến các em học sinh gợi ý tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc để các bạn tham khảo nhằm mở rộng vốn từ, hoàn thiện tốt bài tập của mình và được kết quả cao nhất trong học tập. Hãy cùng đón xem bài viết dưới đây nhé.

1. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hạnh phúc là gì?

Câu 2 (trang 147 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…

- Từ trái nghĩa với hạnh phúc là: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

2. Hạnh phúc là gì?

Hạnh phúc là một từ khá khó để cắt nghĩa bởi mỗi chúng ta sẽ đều có cho mình một quan điểm riêng về hạnh phúc. Tuy nhiên, nhìn chung, hạnh phúc chính là từ để chỉ một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng.

Theo nghiên cứu, người hạnh phúc thường sẽ vui vẻ, yêu đời, có những cảm xúc và suy nghĩ tích cực, ít khi thấy tức giận, buồn tủi. Quan trọng nhất, người hạnh phúc là người sẽ cảm thấy hài lòng với cuộc sống của bản thân mình ở thời điểm hiện tại.

Hạnh phúc là gì?
Hạnh phúc là gì?

3. Đặt câu với từ hạnh phúc

Nội dung bài viết Đặt câu với từ hạnh phúc được thực hiện bởi HoaTieu.vn, các trang khác lấy bài xin trích dẫn nguồn.

  • Mỗi lần được đi biển chơi là em hạnh phúc lắm
  • Em rất hạnh phúc khi được ăn món ăn mẹ nấu
  • Gia đình em rất hạnh phúc
  • Em cảm thấy hạnh phúc khi được ăn kẹo
  • Hạnh phúc là nhà chứ chẳng phải đâu xa
  • Chúc bạn hạnh phúc
  • Chúc đôi vợ chồng trẻ trăm năm hạnh phúc

4. Đặt câu với từ đồng nghĩa với hạnh phúc

Nội dung bài viết Đặt câu với từ đồng nghĩa với hạnh phúc được thực hiện bởi HoaTieu.vn, các trang khác lấy bài xin trích dẫn nguồn.

  • Em reo lên vui sướng khi thấy bố về
  • Mẹ cười mãn nguyện khi em được học sinh giỏi
  • Cuối cùng bà cũng toại nguyện với mong ước con cháu sum vầy
  • Trông mặt mẹ sung sướng lạ thường
  • Bà em mỉm cười mãn nguyện khi thấy con cháu sum vầy Tết Nguyên Đán

5. Đặt câu với từ trái nghĩa với hạnh phúc

Nội dung bài viết Đặt câu với từ trái nghĩa với hạnh phúc được thực hiện bởi HoaTieu.vn, các trang khác lấy bài xin trích dẫn nguồn.

  • Bà bất hạnh khi ông ngoại ra đi từ sớm
  • Những mảnh đời bất hạnh
  • Ông đau khổ vì sự ra đi của chú chó thân yêu
  • Các chiến sĩ phải vượt qua đau khổ về sự mất mát của đồng đội để tiếp tục chiến đấu
  • Em thấy rất tuyệt vọng khi không tìm thấy được chú cún bông đi lạc
  • Cuộc đời cơ cực đã giúp cho Abraham Lincoln phấn đấu vươn lên trở thành tổng thống thứ 16 của nước Mỹ.

Trên đây là gợi ý cho bài tập tìm từ đồng nghĩa với hạnh phúc, trái nghĩa với hạnh phúc. Hy vọng nội dung bài viết đã giúp cho các em học sinh mở rộng vốn từ hạnh phúc và đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc thật hay nhé.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
97 38.960
0 Bình luận
Sắp xếp theo