Khung năng lực số cho học sinh tiểu học
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
HoaTieu.vn xin chia sẻ Bảng mã Khung năng lực số cho học sinh tiểu học theo Thông tư 02/2025/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục ban hành quy định về Khung năng lực số cho người học, giúp thầy cô giáo nắm được các kỹ năng số cần giảng dạy, địa chỉ tích hợp vào bài giảng, và mức độ thành thạo năng lực số của học sinh theo từng khối lớp. Qua đó thầy cô sẽ có thêm kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch soạn giảng theo chương trình GDPT mới dễ dàng hơn.
Bảng mã chỉ báo năng lực số Tiểu học
I. Tóm tắt Khung năng lực số tiểu học
Tài liệu này gồm 21 trang word, cung cấp một khung năng lực số (NLS) chi tiết dành cho học sinh cấp tiểu học, bao gồm sáu miền năng lực chính và các năng lực thành phần tương ứng. Khung này chia mức độ thành thạo thành Cơ bản 1 (CB1) cho học sinh lớp 1-3 (nhiệm vụ đơn giản, có hướng dẫn) và Cơ bản 2 (CB2) cho học sinh lớp 4-5 (nhiệm vụ quen thuộc, tự chủ một phần), với các chỉ báo năng lực cụ thể cho từng cấp độ. Ngoài ra, nguồn còn bao gồm các bảng mã chỉ báo tóm tắt các kỹ năng cần đạt được trong các lĩnh vực như khai thác dữ liệu, giao tiếp, sáng tạo nội dung, an toàn số, giải quyết vấn đề, và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI). Ngoài ra, tài liệu còn nêu các ví dụ về kế hoạch bài dạy môn Tin học và Công nghệ minh họa cách tích hợp các chỉ báo NLS này vào hoạt động giảng dạy thực tế.
II. Bảng mã Khung năng lực số tiểu học
TÍCH HỢP KHUNG NĂNG LỰC SỐ VÀO DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC
1. Các Miền Năng lực (6 Miền)
Khung NLS bao gồm 6 miền năng lực chính và 24 năng lực thành phần:
|
Miền Năng lực |
Nội dung cốt lõi và Năng lực Thành phần |
|
I. Khai thác dữ liệu và thông tin |
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số; 1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số; 1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
II. Giao tiếp và Hợp tác |
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số; 2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số; 2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân; 2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số; 2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng; 2.6. Quản lý danh tính số. |
|
III. Sáng tạo nội dung số |
3.1. Phát triển nội dung số; 3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số; 3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép; 3.4. Lập trình. |
|
IV. An toàn |
4.1. Bảo vệ thiết bị; 4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư; 4.3. Bảo vệ sức khỏe và an sinh số; 4.4. Bảo vệ môi trường. |
|
V. Giải quyết vấn đề |
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật; 5.2. Xác định nhu cầu và giải pháp công nghệ; 5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số; 5.4. Xác định các vấn đề cần cải thiện về năng lực số. |
|
VI. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) |
6.1. Hiểu biết về trí tuệ nhân tạo (AI); 6.2. Sử dụng AI có đạo đức và trách nhiệm; 6.3. Đánh giá các công cụ AI. |
2. Mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học
|
Khối lớp |
Mức độ thành thạo |
Tình huống/ Nhiệm vụ dạy học |
Mức độ tự chủ |
|
Lớp 1, 2, 3 |
Cơ bản 1 (CB1) |
Nhiệm vụ đơn giản |
Với sự hướng dẫn |
|
Lớp 4, 5 |
Cơ bản 2 (CB2) |
Nhiệm vụ quen thuộc |
Tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết |
3. Bảng chỉ báo năng lực số cho học sinh tiểu học
Các mức độ thành thạo ở cấp Tiểu học được chia thành:
- Cơ bản 1 (Bậc 1): Lớp 1, 2, 3 – Nhiệm vụ đơn giản, có hướng dẫn.
- Cơ bản 2 (Bậc 2): Lớp 4, 5 – Nhiệm vụ quen thuộc, tự chủ một phần và có hướng dẫn khi cần thiết.
Các chỉ báo NLS (Lớp 1-5) được trích dẫn chi tiết dưới đây, phục vụ cho việc tham chiếu và ghi mã số trong kế hoạch dạy học của giáo viên.
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
Miền I. Khai thác Dữ liệu và Thông tin |
|||
|
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Xác định nhu cầu, tìm kiếm, truy cập và khai thác kết quả, tạo chiến lược tìm kiếm. |
1.1.L1-L2.a. Xác định được nhu cầu thông tin, tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
1.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thông tin. |
|
1.1.L1-L2.b. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
1.1.L3-L4-L5.b. Tìm được dữ liệu, thông tin và nội dung thông qua tìm kiếm đơn giản trong môi trường số. |
||
|
1.1.L1-L2.c. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
1.1.L3-L4-L5.c. Tìm được cách truy cập những dữ liệu, thông tin và nội dung này cũng như điều hướng giữa chúng. |
||
|
|
1.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các chiến lược tìm kiếm đơn giản. |
||
|
1.2. Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Phân tích, so sánh và đánh giá độ tin cậy và tính xác thực của nguồn dữ liệu, thông tin. |
(Chủ yếu tập trung ở cấp độ L4-L5) |
1.2.L3-L4-L5.a. Phát hiện được độ tin cậy và độ chính xác của các nguồn chung của dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu trong môi trường số có cấu trúc. |
1.3.L1-L2.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số. |
1.3.L3-L4-L5.a. Xác định được cách tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường số. |
|
1.3.L1-L2.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
1.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được nơi để sắp xếp dữ liệu, thông tin và nội dung một cách đơn giản trong môi trường có cấu trúc. |
||
|
Miền II. Giao tiếp và Hợp tác |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số |
Tương tác qua các công nghệ số khác nhau và nhận biết phương tiện giao tiếp phù hợp. |
2.1.L1-L2.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
2.1.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các công nghệ số đơn giản để tương tác. |
|
2.1.L1-L2.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể. |
2.1.L3-L4-L5.b. Xác định được các phương tiện giao tiếp đơn giản thích hợp cho một bối cảnh cụ thể. |
||
|
2.2. Chia sẻ thông tin và nội dung thông qua công nghệ số |
Chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung số; hiểu biết và thực hành trích dẫn và ghi chú nguồn. |
2.2.L1-L2.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số. |
2.2.L3-L4-L5.a. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để chia sẻ dữ liệu, thông tin và nội dung kỹ thuật số. |
|
2.2.L1-L2.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản. |
2.2.L3-L4-L5.b. Nhận biết được tham chiếu và ghi chú nguồn cơ bản. |
||
|
2.3. Sử dụng công nghệ số để thực hiện trách nhiệm công dân |
Tham gia đóng góp cho xã hội thông qua dịch vụ số công và tư; tìm kiếm cơ hội để trao quyền công dân. |
2.3.L1-L2.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
2.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các dịch vụ số đơn giản để có thể tham gia vào xã hội. |
|
2.3.L1-L2.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân. |
2.3.L3-L4-L5.b. Nhận biết được các công nghệ số đơn giản, phù hợp để nâng cao năng lực cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một công dân. |
||
|
2.4. Hợp tác thông qua công nghệ số |
Sử dụng công cụ và công nghệ số cho các quá trình hợp tác, cùng xây dựng và đồng sáng tạo dữ liệu. |
2.4.L1-L2.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
2.4.L3-L4-L5.a. Chọn được những công cụ và công nghệ số đơn giản cho các quá trình cộng tác. |
|
2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên mạng |
Nhận thức được các chuẩn mực hành vi, điều chỉnh chiến lược giao tiếp và nhận thức về sự đa dạng văn hóa/thế hệ. |
2.5.L1-L2.a. Phân biệt được các chuẩn mực hành vi đơn giản và biết cách sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số. |
2.5.L3-L4-L5.a. Phân biệt được các chuẩn mực hành vi đơn giản và biết cách sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số. |
|
2.5.L1-L2.b. Chọn được các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp trong môi trường số. |
2.5.L3-L4-L5.b. Chọn được các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn giản phù hợp trong môi trường số. |
||
|
2.5.L1-L2.c. Phân biệt các khía cạnh đơn giản của sự đa dạng về văn hóa và thế hệ cần được tính đến trong môi trường số. |
2.5.L3-L4-L5.c. Phân biệt các khía cạnh đơn giản của sự đa dạng về văn hóa và thế hệ cần được tính đến trong môi trường số. |
||
|
2.6. Quản lý danh tính số |
Tạo và quản lý danh tính số để bảo vệ danh tiếng của bản thân, làm việc với dữ liệu do mình tạo ra. |
2.6.L1-L2.a. Xác định được danh tính số. |
2.6.L3-L4-L5.a. Xác định được danh tính số. |
|
2.6.L1-L2.b. Mô tả được những cách đơn giản để bảo vệ danh tiếng trực tuyến của bản thân. |
2.6.L3-L4-L5.b. Mô tả được những cách đơn giản để bảo vệ danh tiếng trực tuyến của bản thân. |
||
|
2.6.L1-L2.c. Nhận biết được dữ liệu đơn giản do mình tạo ra thông qua các công cụ, môi trường hoặc dịch vụ số. |
2.6.L3-L4-L5.c. Nhận biết được dữ liệu đơn giản do mình tạo ra thông qua các công cụ, môi trường hoặc dịch vụ số. |
||
|
Miền III. Sáng tạo Nội dung số |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
3.1. Phát triển nội dung số |
Tạo và chỉnh sửa nội dung số ở các định dạng khác nhau, nhằm thể hiện bản thân. |
3.1.L1-L2.a. Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản. |
3.1.L3-L4-L5.a. Xác định được các cách tạo và chỉnh sửa nội dung đơn giản ở các định dạng đơn giản. |
|
3.1.L1-L2.b. Chọn được cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các phương tiện số đơn giản. |
3.1.L3-L4-L5.b. Chọn được cách thể hiện bản thân thông qua việc tạo ra các phương tiện số đơn giản. |
||
|
3.2. Tích hợp và tạo lập lại nội dung số |
Sửa đổi, tinh chỉnh và tích hợp thông tin và nội dung mới vào vốn tri thức sẵn có. |
3.2.L1-L2.a. Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
3.2.L3-L4-L5.a. Chọn được các cách sửa đổi, tinh chỉnh, cải thiện và tích hợp các mục đơn giản có nội dung và thông tin mới để tạo ra những nội dung và thông tin mới và độc đáo. |
|
3.3. Thực thi bản quyền và giấy phép |
Hiểu cách áp dụng bản quyền và giấy phép cho thông tin và nội dung số. |
3.3.L1-L2.a. Xác định được các quy tắc đơn giản về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
3.3.L3-L4-L5.a. Xác định được các quy tắc đơn giản về bản quyền và giấy phép áp dụng cho dữ liệu, thông tin và nội dung số. |
|
3.4. Lập trình |
Lập kế hoạch và phát triển chuỗi các câu lệnh dễ hiểu cho hệ thống máy tính. |
3.4.L1-L2.a. Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản. |
3.4.L3-L4-L5.a. Liệt kê được các hướng dẫn đơn giản để hệ thống máy tính giải quyết một vấn đề đơn giản hoặc thực hiện một nhiệm vụ đơn giản. |
|
Miền IV. An toàn |
|||
|
Năng lực Thành phần |
Mô tả chung |
Chỉ báo NLS (L1-L2-L3 / CB1) |
Chỉ báo NLS (L4-L5 / CB2) |
|
4.1. Bảo vệ thiết bị |
Bảo vệ thiết bị và nội dung số; hiểu rủi ro và mối đe dọa; nắm được biện pháp an toàn và bảo mật. |
4.1.L1-L2.a. Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản. |
4.1.L3-L4-L5.a. Nhận biết được cách bảo vệ thiết bị và nội dung số một cách đơn giản. |
|
4.1.L1-L2.b. Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số. |
4.1.L3-L4-L5.b. Phân biệt được rủi ro và mối đe dọa đơn giản trong môi trường số. |
||
|
4.1.L1-L2.c. Chọn lựa được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. |
4.1.L3-L4-L5.c. Tuân theo được các biện pháp an toàn và bảo mật đơn giản. |
||
|
4.1.L1-L2.d. Nhận biết được những cách thức đơn giản để quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư. |
4.1.L3-L4-L5.d. Nhận biết được những cách thức đơn giản để quan tâm đến mức độ tin cậy và quyền riêng tư. |
||
|
4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư |
Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư; hiểu cách sử dụng thông tin định danh cá nhân an toàn. |
4.2.L1-L2.a. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
4.2.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được những cách thức đơn giản để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số. |
...
>> Xem tiếp tại file tải về.
III. Phụ lục khung năng lực số cho học sinh tiểu học
PHỤ LỤC
Khung năng lực số dành cho học sinh tiểu học
(Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTH, ngày /…/20… của Bộ GDĐT)
|
1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số |
|
|
1.1 Sử dụng thiết bị phần cứng thiết bị số |
|
|
Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của phần cứng của thiết bị số. |
|
|
L1-L2 |
L3-L4-L5 |
|
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù hợp, tôi có thể: |
Theo cách của mình, với mức độ tự chủ và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tôi có thể: |
|
1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng. 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng |
1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết bị kỹ thuật số thông dụng. 1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thông dụng. 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số chức năng và tính năng cơ bản của thiết bị phần cứng của thiết bị số thông dụng. |
|
1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số |
|
|
1.2 Sử dụng phần mềm của thiết bị số |
|
|
B iết và hiểu về dữ liệu, thông tin và nội dung số cần thiết để sử d ụng công cụ phần mềm . |
|
|
L1-L2 |
L3-L4-L5 |
|
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù hợp, tôi có thể: |
Theo cách của mình, với mức độ tự chủ và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tôi có thể: |
|
1.2.L1-L2.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số 1.2.L1-L2.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. |
1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thông tin và nội dung số có trong thiết bị số 1.2.L3-L4-L5.b. Sử dụng được một số phần mềm điều khiển của thiết bị số thông dụng. |
|
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu |
|
|
2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
|
|
Xác định được thông tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số, truy cập chúng và điều hướng giữa chúng. Tạo ra và cập nhật các chiến lược tìm kiếm |
|
|
L1-L2 |
L3-L4-L5 |
|
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù hợp, tôi có thể: |
Theo cách của mình, với mức độ tự chủ và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tôi có thể: |
|
2.1.L1-L2.a. X ác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. T ìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cá c h tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. X ác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. |
2.1.L3-L4-L5.a. X ác định được nhu cầu thông tin cần tìm của mình. 2.1.L3-L4-L5.b. T ìm kiếm được dữ liệu, thông tin và nội dung số thông qua cá c h tìm kiếm đơn giản trong môi trường kỹ thuật số. 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ liệu, thông tin, nội dung và điều hướng giữa chúng. 2.1.L3-L4-L5.d. X ác định được các chiến lược tìm kiếm thông tin đơn giản. |
|
2. Kỹ năng về thông tin và dữ liệu. |
|
|
2.2 Đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số |
|
|
Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các nguồn dữ liệu, thông tin và nội dung số. Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, thông tin và nội số. |
|
...
>> Xem tiếp tại file tải về.
Mời các bạn tham khảo các tài liệu có liên quan trong chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Khung năng lực số cho học sinh tiểu học
106,8 KB 05/11/2025 3:21:00 CHTham khảo thêm
-
Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều sau sáp nhập
-
Thư tri ân thầy cô ngắn gọn
-
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 5 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Tài liệu hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT sửa đổi môn Lịch sử và Địa lí cấp Tiểu học
-
Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 5 Chân trời sáng tạo sau sáp nhập
-
Bài phát biểu của hiệu trưởng ngày 20/11 hay và ý nghĩa nhất (12 mẫu)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Module 01
- Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Module GVPT 01
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn và bồi dưỡng Giáo viên Mô Đun 1 - Tất cả các môn
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Toán mô đun 1
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Tin học
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Lịch sử - Địa lý
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Âm nhạc
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Mỹ thuật
- Đáp án trắc nghiệm module 1 Tiếng Anh Tiểu học
- Đáp án tự luận môn Tiếng Anh module 1
- Đáp án trắc nghiệm module 1 Tiếng Anh THCS
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hoạt động trải nghiệm mô đun 1
-
Module 02
- Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Module GVPT 02
- Ngân hàng câu hỏi kiểm tra mô đun 2
- Đáp án trắc nghiệm tập huấn mô đun 2 môn Đạo đức
- Đáp án tập huấn mô đun 2 môn Toán
- Gợi ý học tập môn Toán mô đun 2
- Gợi ý học tập môn Tiếng Việt mô đun 2
- Bài kiểm tra cuối khóa module 2 môn Tiếng Việt
- Gợi ý đáp án Mô đun 2 môn Tự nhiên xã hội Tiểu học
- Ngân hàng câu hỏi Mô đun 2 môn Lịch sử THPT
- Đáp án trắc nghiệm module 2 môn Khoa học tự nhiên THCS
- Đáp án trắc nghiệm module 2 môn Âm nhạc
-
Module 03
- Gợi ý học tập mô đun 3.0
- Ngân hàng câu hỏi đánh giá tổng kết mô đun 3.0
- Bài thu hoạch Mô đun 3: Phát triển chuyên môn của bản thân
- Tài liệu bồi dưỡng Mô đun 3 môn Toán Tiểu học
- Tài liệu bồi dưỡng mô đun 3.0
- Tài liệu bồi dưỡng Mô đun 3 môn Toán Tiểu học
- Ngân hàng câu hỏi mô đun 3 Tiểu học - Tất cả các môn
- Module 04
-
Module 05
- Bài thu hoạch Mô đun 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh
- Trọn bộ tài liệu, đáp án mô đun 5 Tiểu học
- Đáp án tự luận module 5 Tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 5 THCS
- Đáp án tự luận module 5 THCS
- Đáp án tự luận module 5 Cán bộ quản lý
- Mẫu kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp module 5
- Đáp án câu hỏi tương tác module 5 Tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm module 5 Tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 5 THPT
- Thiết lập kênh thông tin phối hợp với gia đình trong tư vấn, hỗ trợ học sinh module 5
-
Module 06
- Đáp án trắc nghiệm Module 6
- Bài thu hoạch Module 6: Xây dựng văn hóa nhà trường
- Đáp án tự luận Module 6 Tiểu Học
- Gợi ý Đáp án Module 6
- Đáp án trắc nghiệm Module 6 Cán bộ quản lý
- Đáp án trắc nghiệm cuối khóa Module 6 Tiểu học
- Bài tập cuối khóa Module 6
- Đáp án trắc nghiệm Module 6 THPT
- Thiết kế một hoạt động giáo dục/dạy học nhằm xây dựng văn hoá nhà trường lành mạnh thân thiện ở trường tiểu học nơi thầy cô đang công tác
-
Module 07
- Sản phẩm cuối khóa Module 7
- Đáp án Module 7
- Đáp án tự luận Module 7 Tiểu Học
- Kế hoạch xây dựng lớp học an toàn và phòng chống bạo lực học đường
- Đánh giá biện pháp phối hợp giữa gia đình - nhà trường - xã hội trong việc thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường
- Thực hành phân tích việc thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong lớp học trường học tại đơn vị công tác của thầy/cô
- Thầy cô hãy nêu những dấu hiệu về việc mất an toàn hoặc bạo lực học đường đối với học sinh trong video trên
- Thầy/cô hãy phân tích mối quan hệ giữa xây dựng trường học an toàn và phòng chống bạo lực học đường
- Thầy cô hãy nêu giải pháp xây dựng trường học an toàn phòng chống thiên tai
-
Module 08
- Đáp án Module 8
- Đáp án Module 8 THCS
- Đáp án Module 8 THPT
- Đáp án Modulde 8 Cán bộ quản lý Tiểu học
- Đáp án Module 8 Cán bộ quản lý THCS
- Bài tập cuối khóa module 8 Đạo đức Tiểu học
- Kế hoạch phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh Tiểu Học
- Kế hoạch phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh THCS
- Module 09
-
Module 15
- Đáp án Module 15
- Phân tích vai trò của CNTT, học liệu số, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
- Nêu cách thức tải và cài đặt phầm mềm analysis data moodle quản lý dạy học ở tiểu học
- Nêu các xu hướng ứng dụng CNTT trong dạy học, giáo dục trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và chuyển đổi số trong giáo dục
- Trình bày những định hướng yêu cầu của việc ứng dụng CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
- Nêu cách thức tải và cài đặt phần mềm ứng dụng dạy học tương tác (ActiveInspite) và phần mềm hình học động (GeoGebra)
- Nêu cách thức tải và cài đặt các phần mềm 3D-GeoGebra ứng dụng dạy học tương tác hình học động trong không gian 3 chiều
- Thiết kế một bài giảng cụ thể ở chương trình Tiểu học, chủ đề về Tự nhiên xã hội, yêu cầu sử dụng Tài nguyên
- Nêu cách upload một bài giảng bằng file.pdf hay file.docx lên hệ thống moodle
- Nêu cách thức tải và cài đặt các phần mềm 3D-GeoGebra và xây dựng nội dung của một bài học về yếu tố hình học cụ thể
- Thiết kế bài xây dựng công thức tính diện tích hình chữ nhật ở môn Toán lớp 3 bằng phần mềm GeoGebra
- Học thông qua chơi
-
Bồi dưỡng GV mầm non
- Module GVMN 1: Đạo đức nghề nghiệp của người GVMN
- Module GVMN 2: Quản lý cảm xúc bản thân của người GVMN trong hoạt động nghề nghiệp
- Module GVMN 3: Rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMN
- Module GVMN 4: Sinh hoạt chuyên môn ở cơ sở GDMN
- Module GVMN 5: Hoạt động tự bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của GVMN
- Module GVMN 6: Giáo dục mầm non theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm
- Module GVMN 7: Phát triển chương trình GDMN phù hợp với sự phát triển của trẻ em và bối cảnh địa phương
- Module GVMN 8: Lập kế hoạch giáo dục trẻ em trong nhóm, lớp trong các cơ sở GDMN
- Module GVMN 9: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ em trong nhóm, lớp
- Module GVMN 10: Đảm bảo an toàn cho trẻ trong các cơ sở GGMN
- Module GVMN 11: Kĩ năng sơ cứu - phòng tránh và xử lí một số tình huống nguy hiểm, bệnh thường gặp ở trẻ em
- Module GVMN 12: Tổ chức các hoạt động phát triển nhận thức cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 13: Tổ chức các hoạt động phát triển vận động cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 14: Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ/tăng cường tiếng Việt cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 15: Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ/tăng cường tiếng Việt cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm
- Module GVMN 16: Tổ chức các hoạt động phát triển thẩm mỹ cho trẻ em theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm
- Module GVMN 17: Giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 18: Tổ chức hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em trong nhóm, lớp ghép nhiều độ tuổi tại cơ sở GDMN
- Module GVMN 19: Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 20: Tổ chức quan sát và đánh giá sự phát triển của trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 21: Phát hiện, sàng lọc và tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục đáp ứng trẻ em có nhu cầu đặc biệt
- Module GVMN 22: Làm đồ dùng dạy học, đồ chơi từ nguyên liệu địa phương
- Module GVMN 23: Quản lí nhóm, lớp học ở cơ sở GDMN
- Module GVMN 24: Xây dựng môi trường giáo dục đảm bảo an toàn, lành mạnh, thân thiện cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 25: Giáo dục kỷ luật tích cực cho trẻ em lứa tuổi mầm non
- Module GVMN 26: Kĩ năng giao tiếp ứng xử của GVMN với trẻ
- Module GVMN 27: Quyền dân chủ của người GVMN trong cơ sở GDMN
- Module GVMN 28: Phối hợp nhà trường với gia đình và cộng đồng để bảo vệ quyền trẻ em
- Module GVMN 29: Tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non dựa vào cộng đồng
- Module GVMN 30: Vấn đề lồng ghép giới trong giáo dục mầm non
- Module GVMN 31: Quyền trẻ em, phòng, chống bạo hành và xử lý vi phạm về quyền trẻ em trong cơ sở GDMN
- Module GVMN 32: Tự học ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc cho GVMN
- Module GVMN 33: Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ em trong cơ sở GDMN
- Module GVMN 34: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhóm, lớp ở cơ sở GDMN
- Module GVMN 35: Xây dựng môi trường giáo dục giàu tính nghệ thuật trong nhóm, lớp tại cơ sở GDMN
- Module Mầm non
-
Kỹ năng đọc viết học sinh Tiểu học
- Tài liệu tập huấn Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
- Bài tập cuối khóa Module Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 1: Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
- Đáp án trắc nghiệm Module 2: Tăng cường kĩ năng đọc viết cho học sinh tiểu học
-
Kỹ năng số
- Đáp án tập huấn Giáo dục kĩ năng công dân số
- Đáp án tập huấn Khung năng lực số
- Tài liệu tập huấn khung năng lực số
- Tài liệu tập huấn khung năng lực số THPT
- Tài liệu tập huấn khung năng lực số THCS
- Bảng mã chỉ báo năng lực số cấp THCS theo CV 3456
- Khung năng lực số cho học sinh Trung học phổ thông
- Bảng mã chỉ báo năng lực số theo CV 3456/BGDĐT-GDPT
- Gợi ý các tình huống sư phạm tích hợp năng lực số lớp 1-12
- Giáo án minh họa tích hợp năng lực số môn Tin học 7 Kết nối tri thức
- PPT tập huấn thực hiện sửa đổi chương trình GDPT mới môn Lịch sử theo Thông tư 17
- Khung năng lực số cho học sinh tiểu học
- Powerpoint Tập huấn phát triển năng lực số cho học sinh phổ thông
- Powerpoint Tập huấn giáo dục năng lực số Tiểu học
- Powerpoint tập huấn thực hiện chương trình GDPT sửa đổi môn Lịch sử Địa lí Tiểu học
- Chuyển đổi số
Dành cho giáo viên tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 9 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học Toán 8 Kết nối tri thức (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 8 Chân trời sáng tạo (Tích hợp năng lực số)
-
Quy trình dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối
-
Kế hoạch dạy học Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức (Tích hợp NLS, ANQP)
-
Kế hoạch dạy học Hoạt động trải nghiệm 8 CTST (Tích hợp năng lực số)
-
Kế hoạch dạy học Giáo dục công dân 8 Cánh Diều (Tích hợp năng lực số)
Bài viết hay Dành cho giáo viên
-
Lời bài hát Phụ Tình - Trịnh Đình Quang
-
Hỏi đáp về sách Âm nhạc lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
-
Bộ sách giáo khoa lớp 4 Chân trời sáng tạo 2023-2024
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
-
Mẫu nhận xét lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Hỏi đáp về sách Giáo dục công dân lớp 6 bộ Chân trời sáng tạo