Thông tin tuyển sinh lớp 10 trường Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024
Tuyển sinh lớp 10 Lương Thế Vinh 2023
Tuyển sinh lớp 10 Lương thế Vinh 2023 - Các thông tin tuyển sinh vào lớp 10 của trường Lương Thế Vinh năm học 2023-2024 đang là câu hỏi được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm bởi đây là một trường được đánh giá cao về chất lượng giáo dục cũng như tính kỉ luật. Vậy trong năm 2023 này các tiêu chí tuyển sinh của trường Lương Thế Vinh như thế nào? Học phí trường Lương Thế Vinh ra sao? Sau đây là một số thông tin mới nhất về Trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội tuyển sinh Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc.
Lưu ý: Hiện tại trường THPT Lương Thế Vinh chưa công bố chính thức lịch tuyển sinh năm 2023-2024. Các bạn có thể tham khảo Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Lương Thế Vinh 2022 để biết thêm chi tiết. Hoatieu sẽ cập nhật thông tin tuyển sinh THPT Lương Thế Vinh ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.
Lịch thi thử tốt nghiệp THPT và thi vào lớp 10 2023 Lương Thế Vinh
Ưu điểm của kỳ thi thử tại trường Lương Thế Vinh:
Đề thi được các giáo viên trường ĐH, trường điểm đang giảng dạy tại trường LTV nghiên cứu và ra đề.
Giúp học sinh tự đánh giá năng lực, rà soát lỗ hổng kiến thức.
Cấu trúc đề, nội dung kiến thức, cấp độ nhận thức theo form đề thi của Sở Giáo dục Hà Nội, đề thi của Bộ GD& ĐT.
Giúp học sinh tự đưa ra được lựa chọn phù hợp trong việc chọn trường THPT và Đại học trong tương lai.
Được trải nghiệm sớm những áp lực tâm lý để có sự chuẩn bị tinh thần tốt nhất.
Thời gian thi:
– Thứ 7 (25/02/2023):
Từ 7h30’ đến 10h10’ thi KHTN (Lý-Hóa-Sinh) – Khối 12 (Ban A, A1) – 150 phút.
Từ 7h30’ đến 10h10’ thi KHTN (Sử – Địa – GDCD) – Khối 12 (Ban D) – 150 phút.
– Chủ nhật (26/02/2023)
Từ 7h30’ đến 9h30’ thi Ngữ văn – Khối 9,12 – 120 phút.
Từ 10h00’ đến 11h00’ thi Tiếng Anh – Khối 9,12 – 60 phút.
Từ 14h00’ – 16h00’ thi Toán – Khối 9 – 120 phút.
Từ 14h00’ – 15h30 thi Toán – Khối 12 – 90 phút.
Địa điểm thi: Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh – CSA: Số 35 Đinh Núp, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đối với học sinh thuộc trường khác: Đăng ký tại Văn phòng trường hạn cuối ngày 22/02/2023.
Chú ý: Học sinh mặc đồng phục, đem theo Thẻ học sinh và có mặt trong Phòng thi trước giờ làm bài 30 phút.
Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Lương Thế Vinh 2022
HƯỚNG DẪN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh (Học sinh đảm bảo đủ 3 yêu cầu):
- Đã tốt nghiệp THCS.
- Đúng độ tuổi quy định học sinh vào lớp 10 (Sinh năm 2007; 15 tuổi) hoặc các trường hợp học trước tuổi theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội.
- Tham gia kỳ thi vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 của Sở GD&ĐT Hà Nội.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến):
- Cơ sở A : 360 học sinh.
- Cơ sở I : 360 học sinh.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển đặc cách: Học sinh lớp 9 của trường THCS & THPT Lương Thế Vinh (theo tiêu chí của nhà trường)
- Tuyển thẳng:
Học sinh thuộc 1 trong 2 nhóm đạt yêu cầu sau:
- Học sinh đạt chứng chỉ IELTS từ 6.5 trở lên; đạt 4 năm học sinh giỏi THCS.
- Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong kỳ thi học sinh giỏi của TP Hà Nội một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn hoặc Tiếng Anh.
- Xét tuyển:
Căn cứ vào kết quả học tập của 4 năm cấp THCS và kết quả kỳ thi vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 của Sở GD&ĐT Hà Nội.
4. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Tiếng Anh) x 2 + Điểm Ngữ Văn + Điểm ưu tiên * (nếu có) |
( * ) Điểm ưu tiên theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội.
5. Điều kiện trúng tuyển (Học sinh đảm bảo đủ 4 yêu cầu):
- Đủ điểm chuẩn nhà trường công bố.
- Xếp loại hạnh kiểm tốt và học lực khá trở lên trong 4 năm học THCS.
- Điểm tổng kết năm học lớp 9:
- Môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh ≥ 7.5
- Môn Ngữ văn ≥ 6.5
- Đủ điều kiện theo mục III.1 - Đối tượng tuyển sinh.
6. Học bổng:
STT | Mức độ học bổng | Tiêu chí |
1 | 100% học phí cơ bản năm đầu | Đạt giải Nhất kỳ thì HSG Thành phố trở lên một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn hoặc Tiếng Anh. |
2 | 70% học phí cơ bản năm đầu | Đạt giải Nhì hoặc Ba kỳ thì HSG Thành phố một trong các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ Văn hoặc Tiếng Anh. |
3 | 50% học phí cơ bản năm đầu | Trúng tuyển vào các trường Chuyên khoa Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh hoặc Tin học. |
4 | 100% học phí cơ bản năm đầu | Thủ khoa của mỗi cơ sở trong kỳ khảo sát chất lượng đầu năm. |
7. Hồ sơ nhập học bao gồm đầy đủ những mục dưới đây:
- 02 Giấy chứng nhận điểm xét tuyển do Phòng GD & ĐT cấp (01 bản chính và 01 bản photo).
- Giấy khai sinh (bản sao công chứng).
- Học bạ (bản gốc).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản gốc).
- Bản cam kết (bản gốc).
- Giấy chứng nhận điểm ưu tiên (nếu có).
- Giấy chứng nhận điều kiện tuyển thẳng (nếu có).
8. Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn, lịch tuyển sinh qua tin nhắn SMS cho số điện thoại đăng ký hồ sơ. (Dự kiến cùng thời gian với các trường công lập).
Đợt 2: Sẽ có thông báo (Nếu trường còn chỉ tiêu tuyển sinh).
CÁC KHOẢN THU KHI NHẬP HỌC
1 | Lệ phí tuyển sinh và duyệt hồ sơ | 9,000,000 vnđ |
2 | Học phí tháng đầu | 4,200,000 vnđ |
3 | Đồng phục (tạm thu)
| 2,000,000 vnđ |
4 | Tiền vở (20 quyển 96T, 5 quyển 200T, 1 túi kiểm tra) | 300,000 vnđ |
Tổng | 15,500,000 vnđ |
Cha mẹ học sinh cân nhắc kỹ trước khi nộp hồ sơ vào trường. Khi đã nộp hồ sơ, nếu cha mẹ muốn rút hồ sơ, cha mẹ học sinh sẽ chỉ nhận lại phí mục 2, 3, 4.
Lệ phí tuyển sinh và duyệt hồ sơ sẽ được chuyển thành “Phí phát triển trường” của 03 (ba) năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đối với những học sinh theo học tại trường.
V. THỐNG KÊ SƠ BỘ CÁC KHOẢN THU
STT | Tên khoản | Số tiền hàng tháng | Ghi chú |
Chi phí giáo dục cơ bản | |||
1 | Học phí | 4,200,000 vnđ / tháng | Học 1 buổi / ngày Thu theo tháng |
2 | An ninh | ||
3 | Điện sinh hoạt | ||
4 | Nước uống | ||
5 | Hệ thống LTV online | ||
6 | Hoạt động Đoàn đội | ||
7 | Điều hòa + Bảo trì điều hòa, máy tính (3 năm) | 2,000,000 vnđ / 3 năm | Thu vào đầu HK II |
Chi phí dịch vụ (Thu hộ, chi hộ) | |||
1 | Xe tuyến | 1,300,000 – 1,800,000 vnđ / tháng | Tùy khoảng cách Thu theo quý |
2 | Sổ liên lạc điện tử | 100,000 vnđ / tháng | Thu theo học kỳ |
3 | Ăn trưa | 40,000 vnđ / bữa | Thu theo tháng |
4 | BHYT & BHTT | Sẽ thông báo sau | Theo quy định của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục cho năm học 2022 - 2023 |
5 | Ngoại khóa | Theo chương trình cụ thể | |
6 | Câu lạc bộ ngoài giờ | Theo nhu cầu của phụ huynh và học sinh | |
7 | Chứng chỉ tin học M.O.S | 200,000 vnđ / tháng | Thu theo học kỳ |
Cha mẹ học sinh có thể đóng học phí theo tháng (từ ngày 01 – 05 hàng tháng), theo học kỳ hoặc cả năm học.
Lưu ý: Khi giá cả thị trường biến động hoặc mức lương tối thiểu của Nhà nước thay đổi, trường có thể tăng học phí (không quá 10% / năm học).
MỐC THỜI GIAN CẦN LƯU Ý
STT | Nội dung | Thời gian (dự kiến) |
1 | Kỳ thi thử vào 10 (lần 4) | Ngày 07/05/2022 và 08/05/2022 |
2 | Hạn hoàn thành hồ sơ tuyển sinh | Thông báo qua tin nhắn SMS |
3 | Nhận hồ sơ tuyển thẳng | Ngày 21/05/2022 |
4 | Nhận hồ sơ nhập học | Thông báo qua tin nhắn SMS |
Thông báo tuyển sinh vào lớp 10 Lương Thế Vinh 2021
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh là trường chất lượng cao, thuộc top đầu các trường THCS&THPT của TP Hà Nội. Năm học 2021-2022, trường tuyển sinh tại 2 địa điểm:
Cơ sở A : Số 35 Đinh Núp, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Cở sở I : Yên Xá, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Chương trình giáo dục của nhà trường:Trường đào tạo học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 theo chương trình hiện hành của Bộ GD&ĐT, kết hợp với chương trình giáo dục của nhà trường.
Mỗi năm học của trường gồm 11 tháng, nghỉ hè vào tháng 6 hàng năm.
II. MÔ HÌNH LỚP HỌC
Tên lớp | Lớp chất lượng cao ban A (CLCA) | Lớp chất lượng cao ban A1 (CLCA1) | Lớp chất lương cao ban D (CLCD) |
Đặc điểm | Chương trình của Bộ GD&ĐT | Chương trình của Bộ GD&ĐT | Chương trình của Bộ GD&ĐT |
Kết hợp với chương trình giáo dục của nhà trường | |||
Tăng tiết Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa | Tăng tiết Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa | Tăng tiết Toán, Văn, Anh | |
Chương trình IELTS | Tự nguyện Hợp tác với Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam BUV và Trung tâm Topscore | Tự nguyện Hợp tác với Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam BUV và Trung tâm Topscore | Tự nguyện Hợp tác với Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam BUV và Trung tâm Topscore |
Chương trình tin học M.O.S | Bắt buộc Hợp tác với Học viện IIG | Bắt buộc Hợp tác với Học viện IIG | Bắt buộc Hợp tác với Học viện IIG |
III. HƯỚNG DẪN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh đảm bảo đủ cả 5 yêu cầu:
Đã tốt nghiệp THCS.
Đúng độ tuổi quy định học sinh vào lớp 10 (Sinh năm 2006; 15 tuổi) hoặc các trường hợp học trước tuổi theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Có tham gia kỳ thi vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Chấp nhận các quy định nhập học của nhà trường.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến):
Cơ sở A: 280 học sinh.
Cơ sở I: 280 học sinh.
3. Cách thức xét tuyển:
Tuyển thẳng:Học sinh thuộc 1 trong 2 nhóm đạt yêu cầu sau:
Học sinh đạt chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên; đạt 4 năm học sinh giỏi THCS; có tham gia kỳ thi vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong kỳ thi học sinh giỏi của TP Hà Nội hoặc cấp quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Văn hoặc Anh; có tham gia kỳ thi vào lớp 10 năm học 2021 - 2022 của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Xét tuyển:Căn cứ vào kết quả học bạ và kỳ thi vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 của Sở GD&ĐT Hà Nội.
4. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT Ban A = (Toán + Anh) x 4 + Văn + Lịch sử + Điểm cộng ưu tiên
ĐXT Ban A1 = (Toán + Anh) x 4 + Văn + Lịch sử + Điểm cộng ưu tiên
ĐXT Ban D = (Toán + Văn + Anh) x 3 + Lịch sử + Điểm cộng ưu tiên
Các diện điểm cộng ưu tiên:
Điểm ưu tiên theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội.
Con em cán bộ Y tế, Bộ đội, Công an phục vụ chống dịch Covid-19 được cộng 2 điểm.
Học sinh THCS&THPT Lương Thế Vinh được cộng 3 điểm.
5. Điều kiện trúng tuyển vào trường Lương Thế Vinh:
Học sinh đảm bảo 2 yêu cầu sau:
Đủ điểm chuẩn mà nhà trường đề ra.
Đủ tiêu chuẩn học bạ, cụ thể như sau:Ban A: Tổng kết 3 môn Toán, Vật Lý, Hóa học ≥ 7.5 (năm học lớp 9).
Ban A1: Tổng kết 3 môn Toán, Vật Lý, Tiếng Anh ≥ 7.5 (năm học lớp 9).
Ban D: Tổng kết 3 môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh ≥ 7.5 (năm học lớp 9).
Đủ điều kiện theo mục 1 (Đối tượng tuyển sinh).
6. Học bổng:
STT | Mức độ học bổng | Tiêu chí |
1 | 100% học phí cơ bản năm đầu | Đạt giải Nhất kỳ thì HSG Thành phố trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Văn hoặc Anh. |
2 | 70% học phí cơ bản năm đầu | Đạt giải Nhì hoặc Ba kỳ thì HSG Thành phố trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Văn hoặc Anh. |
3 | 50% học phí cơ bản năm đầu | Trúng tuyển vào các trường Chuyên khoa Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh hoặc Tin. |
4 | 50% học phí cơ bản năm đầu | Thủ khoa các ban A, A1, D của mỗi cơ sở trong kỳ sát hạch phân loại lớp. |
7. Hồ sơ nhập học bao gồm đầy đủ những mục dưới đây:
02 Giấy chứng nhận điểm xét tuyển do Phòng GD & ĐT cấp (01 bản chính và 01 bản photo).
Giấy khai sinh (bản sao công chứng).
Học bạ (bản gốc).
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản gốc).
Bản cam kết (bản gốc).
Giấy chứng nhận điểm cộng ưu tiên khác (nếu có).
8. Thời gian xét tuyển (dự kiến):
Đợt 1: Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn, lịch tuyển sinh tin nhắn SMS cho số điện thoại đăng ký hồ sơ. (Dự kiến cùng thời gian với các trường công lập).
Đợt 2: Sẽ có thông báo (Nếu trường còn chỉ tiêu tuyển sinh).
9. Phân bổ lớp học:
Khi hoàn tất thủ tục nhập học, học sinh sẽ được phân bổ vào 1 lớp ngẫu nhiên theo đúng ban nguyện vọng đã đăng ký cho đến kỳ “khảo sát chất lượng đầu năm”.
Sau kỳ “khảo sát chất lượng đầu năm”, học sinh sẽ được phân bổ về lớp dựa theo kết quả khảo sát của học sinh.
IV. CÁC KHOẢN THU KHI NHẬP HỌC
1 | Lệ phí tuyển sinh và duyệt hồ sơ | 5,500,000 vnđ |
2 | Học phí tháng đầu | 3,500,000 vnđ |
3 | Phí phát triển trường năm đầu | 2,500,000 vnđ |
4 | Đồng phục mùa hè:
| 1,600,000 vnđ |
Đồng phục mùa đông:
| [Sẽ thông báo sau] | |
5 | Tiền vở (20 quyển 96T, 5 quyển 200T, 1 túi kiểm tra) | 270,000 vnđ / năm |
Cha mẹ học sinh cân nhắc kỹ trước khi nộp hồ sơ vào trường. Khi đã nộp hồ sơ, nếu cha mẹ muốn rút hồ sơ của con mình để chuyển trường khác, cha mẹ học sinh sẽ chỉ nhận lại phí mục 2, 3, 4, 5.
"Lệ phí tuyển sinh và duyệt hồ sơ sẽ được chuyển thành “Phí phát triển trường” của 02 (hai) năm tiếp theo (lớp 11 và lớp 12) đối với những học sinh theo học tại trường.
V. THỐNG KÊ SƠ BỘ CÁC KHOẢN THU
STT | Tên khoản | Số tiền hàng tháng | Ghi chú |
Chi phí giáo dục cơ bản | |||
1 | Học phí | 3,500,000 vnđ / tháng | Học 1 buổi / ngày Thu hàng tháng |
2 | An ninh | ||
3 | Điện sinh hoạt | ||
4 | Nước uống | ||
5 | Hệ thống LTV online | ||
6 | Hoạt động Đoàn đội | ||
7 | Điều hòa + Bảo trì điều hòa máy tính (3 năm) | 1,500,000 vnđ / 3 năm | Thu vào đầu HK II |
Chi phí dịch vụ (Thu hộ, chi hộ) | |||
1 | Xe tuyến | 1,300,000 – 1,800,000 vnđ / tháng | Tùy theo khoảng cách Thu theo quý |
2 | Sổ liên lạc điện tử | 100,000 vnđ / tháng | Thu theo học kỳ |
3 | Ăn trưa | 40,000 vnđ / bữa | Thu theo tháng |
4 | BHYT & BHTT (Năm học 2021 – 2022) | Sẽ thông báo sau | Theo quy định của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục cho năm học 2021 - 2022 |
5 | Ngoại khóa | Theo chương trình cụ thể | |
6 | Câu lạc bộ ngoài giờ | Theo nhu cầu của phụ huynh và học sinh | |
7 | Chứng chỉ tin học M.O.S | 200,000 vnđ / tháng | Thu theo học kỳ |
Cha mẹ học sinh có thể đóng học phí theo tháng (từ ngày 01 – 05 hàng tháng), theo học kỳ hoặc cả năm học.
Lưu ý: Khi giá cả thị trường biến động hoặc mức lương tối thiểu của Nhà nước thay đổi, trường có thể tăng học phí (không quá 10% / năm học).
LỜI NHẮN GỬI TỚI PHỤ HUYNH HỌC SINH
Trước khi gửi con mình vào trường, cha mẹ học sinh cần tìm hiểu kỹ cách tổ chức dạy và học, phương thức quản lý học sinh, thời gian học, mức học phí phải đóng,… để quyết định việc cho con mình theo học.
Nhà trường xin hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp từ cha mẹ học sinh. Nhà trường sẽ tiếp nhận và phúc đáp những ý kiến đóng góp thông qua các cuộc họp cha mẹ học sinh, văn bản hoặc trực tiếp gặp Hiệu trưởng (với điều kiện phải có tên, địa chỉ rõ ràng và chính xác).
Thông tin liên hệ BAN TUYỂN SINH
Cơ Sở A: Số 35 Đinh Núp, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
SĐT: 0242.215.5985 – 0246.663.8338
Cơ Sở I: Yên Xá, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
SĐT: 0243.568.2603
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Hà Nội: thi vào lớp 10 theo hộ khẩu thường trú Sẽ có hướng dẫn việc đăng ký nguyện vọng vào lớp 10 Hà Nội theo hộ khẩu
Đề thi mẫu vào lớp 10 THPT chuyên Ngoại ngữ năm 2021 Mẫu đề thi vào lớp 10 Chuyên ngữ có đáp án
Cách tính điểm tuyển sinh lớp 10 TP HCM 2021 Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2021 TP HCM
Thi vào lớp 10 Nghệ An: Chốt thi 3 môn Nghệ An bỏ môn thi thứ 4 vào lớp 10
Những điều cần biết về thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021
Công văn 713/SGDĐT-QLT Hà Nội thông báo môn thi vào lớp 10 năm 2021 Công bố môn thi thứ 4 vào lớp 10 năm 2021
Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2023 - 2024 Cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10

Mới nhất trong tuần
-
Đáp án tự luận module 9 môn Công nghệ đầy đủ
-
Powerpoint trò chơi quà tặng mẹ 20/10
-
Với tư cách là người quản lí, đề xuất các biện pháp để tạo động lực làm việc cho đồng nghiệp trong trường tiểu học?
-
SKKN: Nâng cao hứng thú học tập môn Tự nhiên và Xã hội cho học sinh lớp 3
-
Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác

Dành cho giáo viên
-
Giáo án Hoạt động trải nghiệm sinh hoạt dưới cờ lớp 3 Kết nối tri thức 2023-2024
-
Kịch bản chương trình họp phụ huynh học kì 2
-
Mẫu bài dạy minh họa môn Ngữ văn THPT
-
Phân tích những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện nhiệm vụ giáo dục an toàn giao thông năm 2023
-
Kế hoạch bài dạy môn ngữ văn THCS theo mẫu công văn 5512