Ngày 2/1/2022 Dương lịch (tức ngày 30/11/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Ất Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu.
Là ngày: Ngọc Đường hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h).
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
Việc nên làm: Thượng lương, làm chuồng lục súc.
Việc không nên làm: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
Ngày 4/1/2022 Dương lịch (tức ngày 2/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Đinh Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Ngọc Đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu.
Việc nên làm: Tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Việc không nên làm: Xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Ngày 7/1/2022 Dương lịch (tức ngày 5/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Canh Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Tư Mệnh hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Việc nên làm: Cúng lễ, may mặc.
Việc không nên làm: Hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Ngày 9/1/2022 Dương lịch (tức ngày 7/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Nhâm Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Thanh Long hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Việc nên làm: Khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Việc không nên làm: An táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Ngày 10/1/2022 Dương lịch (tức ngày 8/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Quý Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Minh Đường hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Việc nên làm: Làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Việc không nên làm: Giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Ngày 13/1/2022 Dương lịch (tức ngày 11/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Bính Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Kim Quỹ hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Việc nên làm: Trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Việc không nên làm: Xuất vốn, hội họp, châm chích.
Ngày 14/1/2022 Dương lịch (tức ngày 12/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Đinh Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Bảo Quang hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Việc nên làm: Xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Việc không nên làm: Chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Ngày 19/1/2022 Dương lịch (tức ngày 17/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Nhâm Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Tư Mệnh hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Việc nên làm: Cúng lễ, may mặc.
Việc không nên làm: Hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Ngày 21/1/2022 Dương lịch (tức ngày 19/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Giáp Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Thanh Long hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Việc nên làm: Khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Việc không nên làm: An táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Ngày 22/1/2022 Dương lịch (tức ngày 20/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Ất Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Minh Đường hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
Tuổi khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Việc nên làm: Làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Việc không nên làm: Giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Ngày 25/1/2022 Dương lịch (tức ngày 23/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Mậu Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Kim Quỹ hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Việc nên làm: Cúng giải, cạo đầu.
Việc không nên làm: Xuất vốn, hội họp, châm chích.
Ngày 26/1/2022 Dương lịch (tức ngày 24/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Kỷ Mão, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Bảo Quang hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h).
Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
Việc nên làm: Xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Việc không nên làm: Chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Ngày 28/1/2022 Dương lịch (tức ngày 26/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Tân Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Ngọc Đường hoàng đạo.
Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Việc nên làm: Giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Việc không nên làm: Xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Ngày 31/1/2022 Dương lịch (tức ngày 29/12/2021 Âm lịch)
Đây là ngày: Giáp Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu.
Là ngày: Tư Mệnh hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
Việc nên làm: Cúng lễ, may mặc.
Việc không nên làm: Hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.