Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức có đáp án

Tải về

Tải đề cương thi học kì 1 Địa lí 7 KNTT

Đề cương ôn tập học kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 Kết nối tri thức học kì sẽ giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập thi cuối kì môn Địa lí 7 hiệu quả. Sau đây là nội dung chi tiết đề cương ôn thi cuối kì 1 Địa lí 7 KNTT có đáp án, mời các em cùng tham khảo.

Đề cương trắc nghiệm Địa lí 7 KNTT học kì 1

A. TRẮC NGHIỆM. Lựa chọn một đáp án đúng nhất:

Câu 1. Đới khí hậu cực và cận cực của châu Âu phân bố ở khu vực nào?

A. Đông Âu.

B. Tây Âu.

C. Bắc Âu.

D. Nam Âu.

Câu 2. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng?

A. Tăng.

B. Giảm.

C. Tăng chậm.

D. Không thay đổi.

Câu 3. Châu Á có số dân như thế nào?

A. Đông nhất thế giới.

B. Đông thứ hai thế giới.

C. Đông thứ ba thế giới.

D. Đông thứ tư thế giới.

Câu 4. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?

A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo.

B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.

C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo.

D. Phật giáo và Ấn Độ giáo.

Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là?

A. Đông Á.

B. Đông Nam Á.

C. Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 6. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào?

A. Đông Á.

B. Nam Á.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 7. Lãnh thổ châu Âu kéo dài?

A. Từ khoảng 360B đến 710B.

B. Từ khoảng 360N đến 710N.

C. Từ khoảng 36020 B đến 34051'B.

D. Từ vòng cực Bắc đến xích đạo.

Câu 8. Châu Âu được ngăn cách với châu Á bởi dãy núi?

A. Cac-pat.

B. U-ran.

C. An-pơ.

D. Hi-ma-lay-a.

Câu 9. Châu Á có số dân như thế nào?

A. Đông nhất thế giới.

B. Đông thứ hai thế giới.

C. Đông thứ ba thế giới.

D. Đông thứ tư thế giới.

Câu 10. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là?

A. Đông Á.

B. Đông Nam Á.

C. Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 11. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào?

A. Đông Á.

B. Nam Á.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 12. Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm

A. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.

B. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.

C. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, khô, mưa ít.

D. mùa đông lạnh và ẩm, mùa hạ nóng, khô, mưa ít.

Câu 13. Thực vật điển hình của đới nóng ở châu Á là

A. rừng nhiệt đới.

B. rừng lá kim.

C. hoang mạc.

D. rừng lá rộng.

Câu 14. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. gió mùa và lục địa.

B. gió mùa và cận nhiệt địa trung hải.

C. hải dương và lục địa.

D. gió mùa và hải dương.

Câu 15. Khí hậu gió mùa ở châu Á phân bố ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.

B. Bắc Á, Trung Á, Tây Nam Á.

C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.

D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.

Câu 16. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là

A. Hi-ma-lay-a.

B. Côn Luân.

C. Thiên Sơn.

D. Cap-ca.

Câu 17. Khu vực nào của châu Á tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt

A. Tây Nam Á.

B. Nam Á.

C. Bắc Á.

D. Đông Nam Á.

Câu 18. Năm 2020, quốc gia nào sau đây có dân số đông và đứng thứ hai ở châu Á?

A. Ấn Độ.

B. Trung Quốc.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Nhật Bản.

Câu 19. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc

A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô- it

B. Ô-xtra-lô- it, Ơ- rô-pê-ô-it, người lai

C. Môn- gô- lô- it, Nê – grô – it, người lai

D. Ơ- rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô- it. người lai

Câu 20. Những quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á?

A. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào.

B. Mông Cổ, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào

C. Ấn Độ, Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan

D. Ca-dắc-xtan, Mông Cổ, Mi-an-ma, Thái Lan

TỰ LUẬN:

THÔNG HIỂU (3 CÂU):

Câu 1: Giải thích tại sao Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới?

Câu 2. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục?

Câu 3. Phân tích đặc điểm địa hình đồng bằng châu Âu?

VẬN DỤNG THẤP (2 CÂU):

Câu 4: Nêu ý nghĩa của đặc điểm sông, hồ đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á?

Câu 5: Để ứng phó với biến đổi khí hậu các nước châu Âu đã có những biện pháp gì?

VẬN DỤNG CAO (2CÂU):

Câu 6. Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị của châu Á (không tính số dân của Liên Bang Nga), giai đoạn 2005 – 2020.

Năm

2005

2010

2015

2020

Số dân (tỉ người)

3,98

4,21

4,43

4,64

Tỉ lệ dân thành thị (%)

41,0

44,6

47,8

50,9

Em hãy nhận xét sự thay đổi số dân và tỉ lệ dân thành thị của châu Á trong giai đoạn 2005 – 2020.

Câu 7

Các quốc gia châu Âu đã thực hiện các giải pháp nào để cải thiện chất lượng môi trường nước? Viết một đoạn văn nêu thực trạng nguồn nước ở địa phương em. (Khoảng 5 câu)

ĐÁP ÁN, CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2023- 2024. MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

TRẮC NGHIỆM.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

B

A

D

C

D

A

B

A

C

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

A

A

A

A

A

A

A

A

A

..........................

Mời các bạn xem thêm trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
5 1.964
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm