6 Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo (có ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo 2023-2024 - Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 7 Chân trời sáng tạo được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là mẫu đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 có ma trận và đáp án chi tiết sẽ giúp các em học sinh củng cố kiến thức môn Lịch sử Địa lí 7 thật tốt trước khi thi. Sau đây là nội dung chi tiết đề kiểm tra cuối học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 sách mới vừa được các thầy cô giáo biên soạn phù hợp với nội dung năm học 2023-2024. Mời các em cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 CTST

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Lịch sử

1

Chủ đề 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX

1. Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

2 TN*

5

2

Chủ đề 2. Ấn Độ từ thế kỉ từ thế kỉ IV đến giữu thế kỉ XIX

1. Thành tựu văn hóa Ấn Độ

2TN*

1TL*

15

3

Chủ đề 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XV

1. Vương quốc Campuchia.

2. Vương quốc Lào.

2 TN*

10

4

Chủ đề 4. Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

2. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

2 TN*

1 TL* (a)

1 TL* (b)

20

Số câu/ loại câu

8TNKQ

1TL

1 TL (a)

1 TL (b)

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Địa lí

1

CHÂU Á

-Đặc điểm dân cư-xã hội châu Á

-Bản đồ chính trị châu Á

-Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của Châu Á.

7TN*

1TL*

1TL*

35

2

CHÂU PHI

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi

– Đặc điểm tự nhiên

– Đặc điểm dân cư, xã hội

1TL*

1TL*

15

Số câu/loại câu

7TNKQ

2TL

1TL

1TL

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

100%

2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 CTST

Xem trong file tải về.

3. Đề kiểm tra cuối học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 CTST có đáp án

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) – Khoanh tròn vào chữ cái ở trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX trải qua những giai đoạn nào?

A. Nhà Đường, thời kì Ngũ đại,nhà Tống, nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh

B. Thời kì Ngũ đại,nhà Tống, nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh

C. Nhà Tống, nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh

D. Nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh

Câu 2. Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào?

A. Các quan đại thần tiến cử người tài giỏi cho triều đình.

B. Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại.

C. Mở nhiều khoa thi.

D. Vua trực tiếp tuyển chọn

Câu 3.Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì?

A. Chữ Hin-đu

B. Chữ Phạn

C. Chữ Nho

D. Chữ tượng hình

Câu 4. San-dra Gúp-ta I lập ra Vương triều Gúp-ta vào thế kỉ nào?

A. Đầu thế kỉ II

B. Đầu thế kỉ III

C. Đầu thế kỉ IV

D. Đầu thế kỉ V

Câu 5. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ?

A. Mi- an- ma.

B. Lào.

C. Thái Lan.

D. Sing- ga- po.

Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào?

A.Lào.

B. Cam-pu-chia.

C. Thái Lan.

D. Mi-an-ma.

Câu 7. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân?

A. Khúc Thừa Dụ.

B. Ngô Quyền.

C. Đinh Bộ Lĩnh.

D. Lê Hoàn.

Câu 8. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?

A. Đại Việt

B. Đại Cồ Việt

C. Đại Nam.

D. Đại Ngu

B. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm)

Câu 1(1.5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX?

Câu 2 (1.5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau:

“Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.”

a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê ?

b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Cư dân châu Á thuộc các chủng tộc:

A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it. B. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it.

C. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it, Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it.

Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng?

A. Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục.

B. Châu Á có cơ cấu dân số già.

C. Tỉ lệ tăng dân số của châu Á đã giảm và thấp hơn mức trung bình của thế giới.

D. Dân số châu Á đang chuyển biến theo hướng già hoá.

Câu 3. Các nước có nhiều đô thị trên 10 triệu dân ở châu Á là

A. Ấn Độ, Trung Quốc. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Băng-la-đét.

C. Ấn Độ, Thái Lan, Phi-líp-pin. D. Nhật Bản, Pa-ki-xtan, In-đô-nê-xi-a.

Câu 4. Phần nhiều các nước châu Á là các nước

A. phát triển. B. đang phát triển.

C. có thu nhập bình quân đầu người cao, D. công nghiệp hiện đại.

Câu 5. Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:

A. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.

B. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.

C. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.

D. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam.

Câu 6. Các nước ở Tây Á chủ yếu có khí hậu:

A. cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.

B. ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên.

C. nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.

D. lục địa, rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.

Chọn, điền những cụm từ cho sẵn vào chỗ trống

Câu 7. Điền cụm từ sau vào chỗ trống sao cho đúng: hết sức thưa thớt, tập trung rất đông

Châu Á có mật độ dân số cao, 150 người/km2 (2020). Dân cư châu Á phân bố rất không đồng đều. Có những vùng dân cư (1)...............................................như Nam Á, phía đông của Đông Á, Đông Nam Á; có những vùng dân cư (2)..............................................như Bắc Á, Tây Á, Trung Á...

B. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm):

a. So sánh khí hậu của khu vực Đông Á và Đông Nam Á..

b. Trình bày khái quát một số nét nổi bật về kinh tế- xã hội đất nước Nhật Bản.

Câu 2. ( 1,5 điểm)

a. Trình bày vấn đề nạn đói ở châu Phi.

b. Cho thông tin sau: (Nguồn Internet, ngày 21/7/2020)

Theo số liệu của IUCN, số lượng voi thảo nguyên ở châu Phi đã giảm ít nhất 60% trong vòng 50 năm qua, trong khi số voi rừng được tìm thấy chủ yếu ở miền Trung Phi chỉ mất 31 năm để giảm 86%..Cũng trong báo cáo mới nhất, IUCN đã phân tích 134.425 loài và phát hiện hơn 1/4 trong số này đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng

Em hãy cho biết nguyên nhân của tình trạng trên? Với nguyên nhân này sẽ có ảnh hưởng như thế nào đến đến sự đa dạng sinh vật trên thế giới?

Đáp án

TRẮC NGHIỆM ( 2.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

Môn Sử

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

B

C

B

B

C

B

Môn Địa

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

D

B

A

B

C

D

tập trung rất đông ; (2) hết sức thưa thớt

....................................

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem trọn bộ 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 CTST cùng với đáp án chi tiết.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
13 2.933
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi