Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Tải về

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề thi Toán giữa kì 2 lớp 7 có đáp án trong bài viết dưới đây là tổng hợp các mẫu đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức mới nhất vừa được các thầy cô biên soạn phù hợp với nội dung chương trình năm học 2025. Các đề thi Toán 7 giữa học kì 2 dưới đây có đầy đủ ma trận đề thi kèm theo bản đặc tả và đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các thầy cô và các em học sinh.

Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 7 Kết nối tri thức bao gồm tổng hợp các mẫu đề thi giữa HK 2  Toán 7 có đáp án chi tiết cùng với mẫu đề thi mới nhất được thiết kế theo cấu trúc của Công văn 7991 với các câu hỏi trắc nghiệm, trắc nghiệm đúng sai, trả lời câu hỏi ngắn và tự luận sẽ giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trước khi thi. Để xem toàn bộ nội dung các đề thi, mời các em sử dụng file tải về trong bài.

1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT CV 7991

STT

Chủ đề/ Chương

Nội dung/ Đơn vị kiến thức

Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá

Tổng

TNKQ

Tự luận

Tỉ lệ % điểm

Nhiều lựa chọn

Đúng - Sai

Trả lời ngắn

Biết

Biết

Hiểu

Vận dụng

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Tổng

1

Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

6

2

3

40%

Đại lượng tỉ lệ thuận.

1

TD, GTTH

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

1,0đ

Đại lượng tỉ lệ nghịch.

1

TD, GTTH

0,25đ

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

2

Chương VIII. Biểu thức đại số và đa thức một biến

Biểu thức đại số.

2

TD, GTTH

0,5đ

4

2

1

25%

Đa thức một biến. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Phép nhân đa thức một biến.

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

3

Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác

Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

1

TD, GTTH

0,25đ

6

3

2

35%

Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.

2

TD, GTTH

0,5đ

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác.

1

TD, GTTH

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

Tổng số câu

12

4

2

2

2

1

0

2

3

16

7

6

100%

Tổng số điểm

3,0

2,0

2,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10

Tỉ lệ %

30%

20%

20%

30%

40%

30%

30%

100%

2. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT CV 7991

3. Đề thi giữa kì 2 lớp 7 môn Toán có đáp án

I. Trắc nghiệm (điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1 (NB_TN) Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có kích thước x và y là

A. x + y

B. x.y

C. (x + y).2

D. x.y : 2

Câu 2 (NB_TN) Trong các đa thức sau. Đa thức nào là đa thức một biến?

A. 3x2– 5y + 8

B. 7x5– 11x – 9

C. 6y – 3x + 11

D. 7y3+ 5 + 12x3

Câu 3 (NB_TN) Đa thức P = 3x4 + 11x – 28x2 – 3x5 . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?

A. P = 3x4+ 11x – 28x2 – 3x5

B. P = 3x5+ 3x4 – 28x2 +11x

C. P = 28x2+ 11x – 3x4 – 3x5

D. P = - 3x5+ 3x4 – 28x2 + 11x

Câu 4 (NB_TN) Cho đa thức Q = x2 + 8x – 9. Nghiệm của đa thức là

A. x = 1

B. x = -1.

C. x = 0.

D. x = 2.

Câu 5 (TH_TN) Cho đa thức Q = 5x3 – 11x4 – 3x2 + 11x4 + 29. Bậc của đa thức là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 29.

Câu 6 (VD_TN) Cho đa thức M = -2x2 + 5x3 – 11. Giá trị của đa thức khi x = 2 là

A. 28.

B. 33.

C. 21.

D. 11.

Câu 7 (NB_TN) Người ta lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng kín đựng 2 bóng xanh, 3 bóng đỏ, 5 bóng vàng có cùng kích thước. Trong các biến cố sau biến cố chắc chắn là

A. Lấy được bóng màu xanh.

B. Lấy được bóng màu vàng và bóng màu đỏ.

C. Lấy được bóng màu trắng hoặc bóng màu đỏ hoặc bóng màu vàng.

D. Lấy được bóng màu xanh hoặc bóng màu đỏ hoặc bóng màu vàng.

Câu 8 (NB_TN) Người ta lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng kín đựng 2 bóng xanh, 3 bóng đỏ, 5 bóng vàng có cùng kích thước. Xác xuất lấy được bóng màu trắng là

A. 100%.

B. 20%.

C. 30%.

D. 0%.

Câu 9 (NB_TN) Cho các cặp độ dài sau. Cặp độ dài nào biểu thị chiều dài các cạnh của một tam giác.

A. 3 cm; 4cm; 7cm.

B. 3 cm; 5 cm; 9cm.

C. 4cm; 6cm; 9cm.

D. 2dm, 3cm, 4cm.

Câu 10 (NB_TN) Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh?

A. 2

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Câu 11 (NB_TN) Trong hình hộp chữ nhật. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 4 đường chéo.

B. Hình hộp chữ nhật có 8 mặt và 12 cạnh.

Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh.

Hình hộp chữ nhật có 4 đường chéo và 12 cạnh.

Câu 12 (NB_TN) Trong hình lập phương. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hình lập phương có 8 đỉnh và 6 đường chéo.

B. Hình lập phương có 8 mặt và 12 cạnh.

C. Hình lập phương có 6 đỉnh và 12 cạnh.

D. Hình lập phương có 4 đường chéo và 12 cạnh.

..............................

4. Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được

A. 12,5 : 34,5;

B. 29 : 65;

C. 25 : 69;

D. 1 : 3.

Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là

A. x = −56, y = −32;

B. x = 32, y = 56;

C. x = 56, y = 32;

D. x = 56, y = −32.

Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

A. –6;

B. 0;

C. –9;

D. –1.

Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:

A. –32;

B. 32;

C. –2;

D. 2.

Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là

A. x2 – y2;

B. x + y;

C. x2 + y2;

D. (x + y)2.

Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5

A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.

Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng

A. x2 − 9x +13;
B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;
C. x3 − 8x2 + 5x −5;
D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.

Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. 10x2 − 3x − 2;
B. 10x2 − x + 4;
C. 10x2 + x − 2;
D. 10x2 − x − 2.

Câu 9. Cho tam giác MNP có: N=65°; P=55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MP < MN;
B. MP = MN;
C. MP > MN;
D. Không đủ dữ kiện so sánh.

Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT 2023

A. DN = DP;
B. MD < MP;
C. MD > MN;
D. MN = MP.

Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?

A. 15cm; 25cm; 10cm;
B. 5cm; 4cm; 6cm;
C. 15cm; 18cm; 20cm;
D. 11cm; 9cm; 7cm.

Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AO = \frac{2}{3}23AM;
B. OM = \frac{1}{3}13AM;
C. AO = \frac{2}{3}23BN;
D. NO = \frac{1}{3}13BN.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};a)x6=34;

b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}b)5x=1520

Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;

Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.

a) Tính P(x) – Q(x).

b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức \frac{a}{b} = \frac{c}{d}ab=cd. Chứng minh rằng \frac{a−2b}{b} = \frac{c - 2d}{d}a2bb=c2dd

Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM

1.C

2.B

3. A

4.A

5.D

6. C

7.B

8.C

9.C

10.B

11.A

12.C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}a)x6=34x=(3).64x=92

Vậy x = \dfrac{{ - 9}}{2}x=92

\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}b)5x=1520x=5.(20)15x=203

Vậy x = \dfrac{{ - 20}}{3}x=203

Bài 2. (1,0 điểm)

Gọi số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0)

Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120

Vì số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9 nên \dfrac{x}{7} = \dfrac{y}{8} = \dfrac{z}{9}x7=y8=z9

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

\begin{array}{l}\dfrac{x}{7} = \dfrac{y}{8} = \dfrac{z}{9} = \dfrac{{x + y + z}}{{7 + 8 + 9}} = \dfrac{{120}}{{24}} = 5\\ \Rightarrow x = 5.7 = 35\\y = 5.8 = 40\\z = 5.9 = 45\end{array}x7=y8=z9=x+y+z7+8+9=12024=5x=5.7=35y=5.8=40z=5.9=45

Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây.

Bài 3. (2,0 điểm)

a) Ta có P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6)

= x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6

= (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2)

= – x3– 2x2 – 2x +4.

Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4.

b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:

P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0;

Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:

Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6

= 16 – 16 + 0 = 0.

Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Bài 4. (1,5 điểm)

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT 2023

Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF.

Mà BE = 2ED nên EF = 2ED

Suy ra D là trung điểm của EF

Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.

Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.

Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC.

Bài 5 (0,5 điểm)

Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 KNTT 2023

5. Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 7 Kết nối tri thức - đề 2

Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 7 Kết nối tri thức

Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 7 Kết nối tri thức

Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 7 Kết nối tri thức

................................

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
27 20.980
Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng