Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo 2023

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo 2023 được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này bao gồm 2 mẫu đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 bộ sách Chân trời sáng tạo có ma trận đề thi và đáp án chi tiết sẽ là tài liệu ôn tập bổ ích cho các em học sinh. Sau đây là mẫu đề thi học kì 2 Công nghệ 7 theo chương trình giáo dục phổ thông mới, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 CTST

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

CHĂN NUÔI

Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

1

0.75

2

3

3

3.75

7.5

Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

3

2.25

2

3

1

5

5

1

10.25

22.5

Bài 12: Ngành thủy sản ở Việt Nam

3

2.25

3

4.5

6

6.75

15

Bài 13: Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

6

4.5

3

4.5

9

9

22.5

Bài 14: Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thủy sản

3

2.25

2

3

1

10

5

1

15.25

32.5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

100

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

2. Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: CÔNG NGHỆ 7

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?

A. Trâu bò

B. Lợn

C. Tằm

D. Thỏ

Câu 2: Yếu tố nào không đúng với ưu điểm của phương thức chăn nuôi nhốt?

A. Dễ kiểm soát dịch bệnh nhanh

B. Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên

C. Chậm lớn

D. Cho năng suất cao và ổn định

Câu 3: Hãy chọn tên gia súc ăn cỏ được phổ biến ở Việt Nam

A. Lợn Ỉ

B. Vịt xiêm

C. Gà Ri

D. Bò vàng Việt Nam

Câu 4: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể.

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 5: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì?

A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

Câu 6: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

A. Cân nặng vừa đủ.

B. Sức khỏe tốt nhất.

C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.

D. Càng to béo càng tốt.

Câu 7: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?

A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.

C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.

Câu 8: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là?

A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.

C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.

Câu 9: Nuôi thủy sản là nuôi các động vật dưới nước như?

A. Tôm, cá, vịt.

B. Cua, baba, rùa.

C. Lươn, ếch, ngỗng.

D. Tôm, cá , sò, ốc, lươn.

Câu 10: Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?

A. Tỉnh Cà Mau.

B. Tỉnh Quảng Ninh.

C. Tỉnh Đồng Nai.

D. Tỉnh An Giang.

Câu 11: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 12: Việc nuôi thuỷ sản có giá trị kinh tế đem lại lợi ích nào?

A. Đem lại nguồn thu ngoại tệ cho địa phương và quốc gia.

B. Tận dụng được các nguồn thức ăn tự nhiên ở ruộng lúa, ao hồ, sông ngòi.

C. Giảm bớt sự ô nhiễm môi trường.

D.Cung cấp thực phẩm cho ngành chăn nuôi.

Câu 13: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thuỷ sản?

A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

B. Nước ta có nhiều giống thuỷ sản mới, lạ.

C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước.

D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi.

Câu 14: Đặc điểm sinh trưởng của cả tra như thế nào?

A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ pH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 32 °C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.

B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.

C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 18 °C nên cả tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.

D. Cá tra là cả nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.

Câu 15: Tình trạng chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

A. Máu nâu đen

B. Màu cam

C. Màu xanh rêu

D. Màu xanh lục hoặc vàng lục

Câu 16: Việc vệ sinh, xử lý ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?

A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi

B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.

C. Làm giảm độ chua (pH) của nước trong ao nuôi.

D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.

Câu 17: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

A. Cho lượng thức ăn ít

B. Cho lượng thức ăn nhiều

C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.

D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

Câu 18: Khi quản lý ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?

A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.

B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.

C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn hoạt động của tôm, cá để xử lý những hiện tượng bất thường.

D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.

Câu 19: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?

A. Cải tạo xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng cường sức đề kháng.

C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá

D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 20: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước

B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Muối hòa tan trong nước

Câu 21: Vì sao nói thức ăn ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng thủy sản?

A. Thức ăn cung cấp nhiều chất dinh dưỡng

B. Thức ăn có chất lượng cao

C. Rút ngăn thời gian chăn nuôi, làm tăng năng suất, sản lượng

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Có mấy biện pháp phòng bệnh cho tôm cá?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 23: Xác định được nhiệt độ của nước nuôi thủy sản bằng dụng cụ đơn giản nào?

A. Nhiệt kế

B. Quan sát

C. Giấy đo pH

D. Đĩa Secchi

Câu 24: Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản?

A. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật.

B. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, tạo thực phẩm sạch.

C. Bảo tồn nguồn lợi thủy sản.

D. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng, phát triển tốt, không bệnh tật, tạo thực phẩm sạch, bảo tồn nguồn lợi thủy sản.

Câu 25: Có mấy phương pháp chính xử lí nguồn nước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.

B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.

C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.

D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.

Câu 27: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?

A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.

C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.

D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏe cộng đồng.

Câu 28: Một số biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản là?

A. Tận dụng hết nguồn nước, môi trường nuôi.

B. Xử lí nguồn nước kết hợp với chăm sóc môi trường nuôi.

C. Xử lí nguồn nước kết hợp với quản lí môi trường nuôi.

D. Xử lí nguồn nước kết hợp với bảo vệ môi trường nuôi.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Ở gia đình em hay địa phương em đã thực hiện được các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như thế nào?

Câu 2 (2 điểm): Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ nguồn lợi thủy sản như thế nào?

3. Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

C

D

B

C

D

A

A

D

A

B

A

A

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

D

B

C

C

A

B

D

C

A

D

A

A

A

C

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

1

Ở địa phương em đã thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi như sau:

- Tắm cho vật nuôi

- Quét dọn chuồng trại hàng ngày

- Xử lý nguồn chất thải: Xử lý chất thải chăn nuôi bằng hầm Biogas; Xử lý chất thải bằng ủ phân hữu cơ

0.25

0.25

0.5

2

Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước (bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản) như sau:

- Tận dụng tối đa diện tích mặt nước để nuôi thủy sản.

- Đặt các biển cấm vứt rác thải xuống các dòng sông, kênh ngòi.

- Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản

- Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.

- Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

- Tuyền truyền trên các phương tiện truyền thông về ý thúc bảo vệ môi trường trong dân thông qua loa, đài phát thanh địa phương.

0.25

0.5

0.25

0.25

0.25

0.5

4. Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7 - đề 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp sức kéo

C. Cung cấp nhiên liệu

D. Cung cấp nguyên liệu

Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà nuôi trồng thủy sản

C. Nhà tư vấn thủy sản

D. Bác sĩ thú y

Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?

A. Làm nông

B. Nuôi bò

C. Bác sĩ thú y

D. Nuôi cá

Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:

A. Có kiến thức nuôi dưỡng

B. Có năng khiếu ăn nói

C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi

D. Yêu quý động vật nuôi

Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?

A. Lợn Ỉ

B. Lợn Móng Cái

C. Lợn Landrace

D. Lợn Yorkshire

Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại

B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại

D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn

Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng

B. Do diện tích rộng

C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp

D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu

Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa

A. Phương thức chăn thả

B. Phương thức công nghiệp

C. Phương thức bán chăn thả

D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC

B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas

D. Làm đệm lót sinh học

Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?

A. 0,5- 1 m2/con

B. 1- 1,5 m2/con

C. 1,5 – 2 m2/con

D. 1,5 - 2 m2/con

Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Thức ăn, nước uống, môi trường

B. Vắc xin, giống, môi trường.

C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc

D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động

C. Xuất khẩu thủy sản

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?

A. Cá rô và cá basa

B. Cá basa và cá tra

C. Cá Lăng và cá ngừ

D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn viên

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 6 – 8h sáng.

B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng.

D. 10 – 12h sáng.

Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?

A. Thiết kế ao hợp lí

B. Xử lí đáy ao

C. Xử lí nước

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?

A. 10 – 15 phút

B. 15 – 25 phút

C. 20 – 30 phút

D. Từ 30 phút trở lên.

Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?

A. Kích thước đồng đều

B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp

C. Hoạt động nhanh nhẹn

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần

A. Lót bạt dưới đáy

B. Bón nhiều vôi ở đáy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là

A. Xử lí nguồn nước

B. Quản lí nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn

A. 2%.

B. 3%.

C. 4%.

D. 10%.

Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng

A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển

B. Làm nước ô nhiễm

C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh

D. Tất cả đều đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)

Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)

5. Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7 - đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

C

A

C

B

B

B

A

C

C

C

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

A

D

D

D

C

B

C

A

B

C

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

D

A

D

B

C

D

A

D

II. PHẦN TỰ LUẬN

1. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)

- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)

- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)

2. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)

+ Những việc nên làm: (1đ)

- Xử lí nước thải.

- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.

- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.

- Tái tạo nguồn lợi thủy sản.

- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.

- Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.

+ Những việc không nên làm: (1đ)

- Không nên xả rác ra môi trường.

- Đánh bắt bằng xung điện.

- Đánh bắt bằng chất nổ.

- Tàn phá rừng ngập mặn.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
12 8.977
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi