Đề ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 sách mới (7 đề)

Đề ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 7 sách mới được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là tổng hợp các mẫu đề thi môn Khoa học tự nhiên lớp 7 sách mới KNTT, CTST, Cánh Diều có gợi ý đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo ôn tập thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 bổ ích cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết bộ đề thi học kì 1 KHTN 7 dùng chung cả 3 bộ sách, mời các em cùng tham khảo.

Lưu ý: Để xem toàn bộ đề ôn tập cuối kì 1 KHTN 7, mời các bạn sử dụng file tải về trong bài của Hoatieu.

1. Đề thi học kì 1 KHTN 7 Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây không đúng?

A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.

B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu.

C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người, … về các sự vật, hiện tượng.

D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên.

Câu 2: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?

A. Kĩ năng quan sát, phân loại.

B. Kĩ năng liên kết tri thức.

C. Kĩ năng dự báo.

D. Kĩ năng đo.

Câu 3: Cho các bước sau:

(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.

(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp.

(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.

(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.

Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là

A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (4).

C. (3) → (2) → (4) → (1). D. (2) → (1) → (4) → (3).

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo?

A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử.

B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.

C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron.

D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.

Câu 5: Nguyên tố hóa học là

A. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhân.

B. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

C. tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số neutron trong hạt nhân.

D. tập hợp những nguyên tử khác loại, có số proton luôn nhiều hơn số neutron trong hạt nhân.

Câu 6: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium?

A. MG.

B. Mg.

C. mg.

D. mG.

Câu 7: Tên nguyên tố hóa học ứng với các kí hiệu O, Al, Fe lần lượt là:

A. oxygen, aluminium, iron.

B. oxygen, iron, aluminium.

C. iron, zinc, oxygen.

D. zinc, iron, oxygen.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và được xếp vào cùng một hàng.

B. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có tính chất gần giống nhau.

C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm được kí hiệu từ 1 đến 8.

D. Các nguyên tố trong nhóm được xếp thành một cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.

B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó.

C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó.

D. Các nguyên tố trong cùng chu kì được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các nguyên tố phi kim tập trung ở các nhóm VA, VIA, VIIA.

B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA.

C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn.

D. Các nguyên tố lanthanide và actinide, mỗi họ gồm 14 nguyên tố được xếp riêng thành hai dãy cuối bảng.

Câu 11: Đơn chất là những chất tạo nên từ

A. hai nguyên tố hóa học trở lên.

B. một nguyên tố hóa học.

C. một nguyên tử.

D. hai nguyên tử trở lên.

Câu 12: Hóa trị của một nguyên tố là con số biểu thị

A. số nguyên tử của nguyên tố đó trong hợp chất.

B. khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.

C. khối lượng của nguyên tố đó trong hợp chất.

D. phần trăm khối lượng của nguyên tố đó trong hợp chất.

Câu 13: Cho công thức hóa học của hợp chất hai nguyên tố có dạng AxBy. Với a, b là hóa trị tương ứng của mỗi nguyên tố A, B. Theo quy tắc hóa trị, ta có:

A. x × a = y × b.

B. x × a = y.

C. a = y × b.

D. x × 2a = y × 2b.

Câu 14: Trong công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố, mối liên hệ giữa chỉ số và hóa trị của các nguyên tố là:

A. tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

B. tổng của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tổng của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

C. hiệu của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng hiệu của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

D. thương của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng thương của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

Câu 15: Khối lượng phân tử của khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H theo đơn vị amu là:

A. 12.

B. 14.

C. 16.

D. 18.

Câu 16: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen được hình thành bằng cách

A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.

B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.

C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron.

D. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton.

Câu 17: Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất carbon dioxide là

A. CO2.

B. CO2.

C. CO2.

D. Co2.

Câu 18: Công thức tính tốc độ là:

A.v=s.t.

B.v=t/s.

C.v=s/t.

D.v=s/t2

Câu 19 : Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào?

A. Súng bắn tốc độ

B. Tốc kế

C. Đồng hồ bấm giây

D. Thước

Câu 20: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ?

A. Thước

B. Tốc kế

C. Nhiệt kế

D. Đồng hồ

Câu 21: Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2km/h, của Bình là 1,5m/s, của Đông là 72m/min. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Bạn An đi nhanh nhất.

B. Bạn Bình đi nhanh nhất.

C. Bạn Đông đi nhanh nhất.

D. Ba bạn đi nhanh như nhau.

Câu 22: Từ đồ thị quãng đường – thời gian ta không thể xác định được thông tin nào sau đây?

A.Thời gian chuyển động

B. Tốc độ chuyển động

C. Quãng đường đi được

D. Hướng chuyển động

Câu 23: Chọn phát biểu đúng.

A. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng to.

B. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng cao.

C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng to.

D. Vật dao động càng chậm thì âm phát ra càng nhỏ.

Câu 24: Những vật liệu phản xạ âm tốt là

A. gạch, gỗ, vải

B. thép, vải, cao su

C. sắt, thép, đá

D. vải nhung, gốm

Câu 25: Khi gõ vào một đầu ống kim loại dài, người đứng ở đầu kia của ống nghe được 2 âm phát ra vì:

A. ống kim loại luôn phát ra 2 âm khác nhau và truyền đến tai ta.

B. âm được truyền qua hai môi trường khác nhau: âm đầu truyền qua ống kim loại, âm sau truyền trong không khí.

C. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do không khí phát ra.

D. âm đầu do kim loại phát ra, âm sau do vọng lại

Câu 26: Khi đi câu cá, cần đi nhẹ và giữ yên lặng vì:

A. Những người đi câu cá là những người nhẹ nhàng

B. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí sẽ bơi đi chỗ khác

C. Cá nghe được âm thanh truyền qua không khí và nước sẽ bơi đi chỗ khác

D. Những người thích câu cá là những người thích sự yên lặng

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?

A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.

B. Ánh sáng mặt trời làm khô quần áo.

C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.

D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng nhất 

Quan sát đường truyền của ánh sáng trong thí nghiệm trên và mô tả đường truyền của ánh sáng đó.

Đề thi học kì 1 KHTN 7 Chân trời sáng tạo

A. Đường truyền của ánh sáng là chùm sáng song song hẹp có thể coi là hình ảnh của tia sáng

B. Đường truyền của ánh sáng là chùm sáng song song lớn có thể coi là hình ảnh của tia sáng

C. Đường truyền của ánh sáng là chùm sáng hẹp loe rộng ra có thể coi là hình ảnh của tia sáng

D. Đường truyền của ánh sáng là chùm sáng lớn cắt nhau tại một điểm có thể coi là hình ảnh của tia sáng

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm): Hợp chất X có chứa hai nguyên tố là sodium và chlorine, trong đó sodium chiếm 39,316%, còn lại là chlorine. Khối lượng phân tử của X có giá trị là 58,5 amu. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất X.

Câu 2 (0,5 điểm): Dựa vào đồ thị biểu diễn quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s dưới đây, em hãy tính tốc độ chuyển động của vật?

Đề thi học kì 1 KHTN 7 Chân trời sáng tạo

Câu 3 (1 điểm): Một người đi xe đạp đi một nửa đoạn đường đầu với tốc độ 12km/h. Nửa còn lại người đó phải đi với tốc độ là bao nhiêu để tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là 8km/h?

Câu 4 (0,5 điểm) : Nhà bạn Lan ở mặt đường lớn nên gia đình bạn Lan thường xuyên phải nghe những tiếng ồn phát ra từ các phương tiện giao thông đi qua đó. Điều này gây ảnh hưởng khá nhiều đến sức khỏe và sinh hoạt hàng ngày của những người sống trong gia đình bạn Lan. Em hãy giúp bạn Lan đề xuất một vài phương án để chống ô nhiễm tiếng ồn (nêu ít nhất 2 phương án).

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

D

B

B

B

A

B

B

C

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

B

A

A

C

C

A

C

A

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

D

A

C

B

C

A

A

Đáp án phần tự luận mời các bạn xem trong file tải về.

2. Đề thi học kì 1 KHTN 7 Kết nối tri thức

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Để học tốt môn KHTN chúng ta cần thực hiện và rèn luyện các kĩ năng nào?

A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.

B. Phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình.

C. Lắng nghe, phân loại, liên kết, viết báo cáo, thuyết trình.

D. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình.

Câu 2: Cho các bước sau:

(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.

(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.

(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.

(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là

A. (1) (2) (3) (4).

B. (1) (3) (2) (4).

C. (3) (2) (4) (1).

D. (2) (1) (4) (3).

Câu 3: Kí hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?

A. Manganese, Potassium, Barium.

B. Magnesium, Potassium, Beryllium.

C. Magnesium, Potassium, Barium.

D. Manganse, Potassium, Beryllium.

Câu 4: Nguyên tố hóa học là gì?

A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt proton trong hạt nhân.

B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.

C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron trong hạt nhân.

D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.

Câu 5: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.

B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.

Câu 6: Công thức tính tốc độ là:

Câu 7: Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 min đầu đi được đoạn đường dài 6 km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường là:

A. 15 km/h.

B. 14 km/h.

C. 7,5 km/h.

D. 7 km/h.

Câu 8: Đường sắt Hà Nội - Đà Nắng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ trung bình của một tàu hoả là 55 km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là:

A. 8h.

B. 16 h.

C. 24 h.

D. 32 h.

Câu 9: Âm thanh không thể truyển trong

A. chất lỏng.

B. chất rắn.

C. chất khí.

D. chân không.

Câu 10: Khi nào ta nói âm phát ra âm bổng?

A. Khi âm phát ra có tần số thấp.

B. Khi âm phát ra có tần số cao.

C. Khi âm nghe nhỏ.

D. Khi âm nghe to.

Câu 11: Âm thanh không truyền được trong chân không vì

A. chân không không có trọng lượng.

B. chân không không có vật chất.

C. chân không là môi trường trong suốt.

D. chân không không đặt được nguồn âm.

Câu 12: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?

A. Khi tần sổ dao động lớn hơn.

B. Khi vật dao động mạnh hơn.

C. Khi vật dao động nhanh hơn.

D. Khi vật dao động yếu hơn.

Câu 13: Biên độ dao động là

A. số dao động trong một giây.

B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.

C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động.

D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.

Câu 14: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện
năng, gồm

A. pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.

B. đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.

C. đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED.

D. pin quang điện, dây nối.

Câu 15: Chùm sáng song song gồm ... trên đường truyền của chúng

A. các tia sáng giao nhau

B. các tia sáng không giao nhau

C. các tia sáng chỉ cắt nhau một lần

D. các tia sáng loe rộng ra

Câu 16: Hình bên biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết

A. màu sắc của ánh sáng.

B. hướng truyền của ánh sáng.

C. tốc độ truyến ánh sáng.

D. độ mạnh yếu của ánh sáng.

Câu 17: Ảnh ảo là gì?

A. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn

B. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng luôn luôn hứng được trên màn chắn

C. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng song song với màn chắn

D. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có thể hứng được trên màn chắn

Câu 18: Chỉ ra phát biểu sai. Ảnh của vật qua gương phẳng

A. là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật.

B. là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gấn gương phẳng.

C. là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng.

D. là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách
từ vật tới gương phẳng.

Câu 19: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ
nhẹ là vì

A. gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.

B. gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.

C. gõ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.

D. gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.

Câu 20: Chiếu một tia sáng SI lên mặt hồ lăn tăn gợn sóng, ta thu được hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. phản xạ khuếch tán.

C. Khúc xạ ánh sáng.

D. cả hiện tượng phản xạ và khúc xạ ánh sáng.

B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 21 (1,0 điểm):

Với các dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo; một cái bát sứ; một thìa inox; một cái chảo bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su (Hình 1). Hãy thiết kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ.

Hình 1

Câu 22 (1,0 điểm):

Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết trong số các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba, C, N, S, Ar, những nguyên tố nào là kim loại. Những nguyên tố nào là phi kim? Những nguyên tố nào là khí hiếm?

Câu 23 (1,0 điểm):

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %C = 40,00%; %H = 6,67%, còn lại là Oxi. Lập công thức đơn giản nhất của X.

Câu 24 (1,0 điểm):

Một tia sáng mặt trời tạo góc 360 với mặt phẳng nằm ngang chiếu tới một gương phẳng đặt trên miệng một cái giếng và cho tia phản xạ có phương thẳng đứng xuống đáy giếng. Hỏi gương phải đặt nghiêng một góc bao nhiêu so với phương thẳng đứng và xác định góc tới, góc phản xạ của tia sáng đó trên gương.

Câu 25 (1 điểm): Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 12 km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h.

a) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp.

b) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường.

Câu 26 (1 điểm): Liệt kê một số đơn vị đo tốc độ thường dùng?

Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

D

C

A

C

C

B

B

D

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

B

B

C

D

B

B

A

B

B

B

Đáp án phần tự luận mời các bạn xem trong file tải về.

......................

3. Đề kiểm tra học kì 1 KHTN 7 Cánh Diều

Xem tại đây.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 94
0 Bình luận
Sắp xếp theo