(9 đề) Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức có đáp án 2024

Đề thi cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức trong bài viết sau đây của Hoatieu là tổng hợp các mẫu đề thi Khoa học tự nhiên lớp 7 cuối kì 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mới nhất có đáp án kèm theo ma trận đề thi sẽ giúp các em củng cố kiến thức, ôn tập học kì 2 môn KHTN 7 hiệu quả nhất. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi cuối học kì 2 lớp 7 môn KHTN - Kết nối tri thức, mời các em cùng tham khảo và tải về sử dụng.

bộ đề thi Khoa học tự nhiên 7 KNTT học kì 2

1. Nội dung bộ đề thi Khoa học tự nhiên 7 KNTT học kì 2

STTNội dungMa trậnBản đặc tảĐáp án
Đề 1

Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm)

Tự luận: 5 câu (5 điểm)

Đề 2

Trắc nghiệm: 16 câu (4 điểm)

Tự luận: 6 câu (6 điểm)

Đề 3

Trắc nghiệm: 20 câu (4 điểm)

Tự luận: 6 câu (6 điểm)

Đề 4

Trắc nghiệm: 16 câu (4 điểm)

Tự luận: 6 câu (6 điểm)

Đề 5

Trắc nghiệm: 20 câu (4 điểm)

Tự luận: 6 câu (6 điểm)

Đề 6

Trắc nghiệm: 16 câu (4 điểm)

Tự luận: 5 câu (6 điểm)

Đề 7

Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm)

Tự luận: 4 câu (5 điểm)

Đề 8

Trắc nghiệm: 16 câu (4 điểm)

Tự luận: 5 câu (6 điểm)

Đề 9

Trắc nghiệm: 16 câu (4 điểm)

Tự luận: 5 câu (6 điểm)

2. Ma trận đề thi cuối kì 2 KHTN 7 KNTT

STT

Nội dung

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

Chủ đề 6: Từ (9t đã kt)

2

2

0

4

2

Chủ đề 7: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật: (13t đã kt)

1

1

2 ý

2 ý

2

1,5đ

3

Chủ đề 7: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật: (14t chưa kt)

2 ý

3

4

1 ý

3 ý

7

3,25đ

4

Chủ đề 8: cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (4t)

2

1

0

3

0,75đ

5

Chủ đề 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7t)

2

2 ý

2 ý

2

1,5đ

6

Chủ đề 10: Sinh sản ở sinh vật (8t)

2

2 ý

2 ý

2

1,5đ

7

Chủ đề 11: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất (2t)

1 ý

1 ý

0,5đ

Tổng số câu TL/TN

2 ý

12

2 ý

8

4 ý

0

2 ý

0

10 ý

20

Tổng số điểm TL/TN

0

1,0

0

10đ

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

50%

50%

100%

3. Đề thi môn Khoa học tự nhiên lớp 7 học kì 2 KNTT - đề 1

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II

Môn: Khoa học tự nhiên 7

(Thời gian làm bài: 90 phút)

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

Câu 1. Nơi nào sau đây không có từ trường?

A. Xung quanh dây dẫn.

B. Xung quanh nam châm hình chữ U.

C. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.

D. Xung quanh Trái Đất.

Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với

A. sự chuyển hoá của sinh vật.

B. sự biến đổi các chất.

C. sự trao đổi năng lượng.

D. sự sống của sinh vật.

Câu 3. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình

A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.

B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường.

C. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.

D. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.

Câu 4. Ở thực vật các chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá

A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.

B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.

C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.

D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.

Câu 5. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là

A. chất hữu cơ và chất khoáng.

B. nước và chất khoáng.

C. nước, chất hữu cơ và chất khoáng.

D. chất hữu cơ và nước.

Câu 6. Sản phẩm của quang hợp là?

A. Nước, carbon dioxide.

B. Glucose, nước.

C. Ánh sáng, diệp lục.

D. Oxygen, glucose.

Câu 7. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích

A. từ môi trường.

B. từ môi trường ngoài cơ thể.

C. từ môi trường trong cơ thể.

D. từ các sinh vật khác.

Câu 8. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là

A. các nhận biết.

B. các kích thích.

C. các cảm ứng.

D. các phản ứng.

Câu 9. Tập tính động vật là

A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.

B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.

C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.

D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.

Câu 10. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:

1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.

2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.

3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.

4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.

Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là:

A. 1, 2, 3, 4.

B. 3, 1, 2, 4.

C. 4, 2, 3, 1.

D. 3, 2, 1, 4.

Câu 11. Sinh trưởng ở sinh vật là

A. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.

B. sự tăng lên về khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.

C. sự tăng lên về kích thước cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.

D. biến đổi diễn ra trong đời sống của cá thể.

Câu 12. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là

A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.

B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.

C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.

D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.

Cho sơ đồ quá trình sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của ếch như sau;

Câu 13. Thứ tự các giai đoạn phát triển đúng là:

A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con.

B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con.

C. trứng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành.

D. trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành.

Câu 14. Có mấy hình thức sinh sản?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình

A. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.

B. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.

C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thanh hợp tử, hợp tử phát triển tạo thành cơ thể mới.

D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.

Câu 16. Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính?

A. Trùng giày.

B. Trùng roi.

C. Trùng biến hình.

D. Cá chép.

Phần 2: Tự luận: (6 điểm)

Câu 17. (0,5 đ) Mô tả cấu tạo của la bàn.

Câu 18. (0,5 đ) (TH) Nêu các đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp?

(1,0 đ) Hoàn thành phương trình quang hợp dạng chữ:

Ánh sáng

………(1)………….+……..(2)……. ------------->………(3)………….+……..(4)…….

Diệp lục

Câu 19. (1 đ) (VDC) : Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại?

Câu 20. (0,5đ). Nêu vai trò của tập tính đối với động vật.

Câu 21. (1,0đ)(TH): Cho sơ đồ vòng đời của muỗi:

Em hãy kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi?

Câu 22. (1,5đ)(VD): Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn?

Đáp án 

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

1A

2D

3D

4C

5B

6D

7A

8B

9D

10B

11A

12A

13D

14B

15C

16D

Phần 2: Tự luận: (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 17. (0,5đ)

La bàn là dụng cụ dùng để xác định hướng, một la bàn thường có:

- Kim nam châm đặt lên trụ xoay được thiết kế theo dạng hình lá dẹt,mỏng, nhẹ một đầu được sơn đỏ để chỉ hướng bắc và đầu còn lại được sơn xanh( hoặc trắng) để chỉ hướng nam được đặt trong vỏ kim loại thường bằng nhôm hoặc nhựa có gắn cố định 1 mặt chia độ.

- Mặt kính của la bàn giúp bảo vệ kim nam châm.

0,5

Câu 18. (1,0 đ)

(0,5 đ)

(1) Cacbondioxde/ nước

(2) Nước/ Cacbondioxde

(3) Glucoze/ Oxyzen

(4) Oxyzen/ Glucoze

0,25

0,25

0,25

0,25

- Phiến lá có dạng bản mỏng, diện tích bề mặt lớn giúp lá nhận được nhiều ánh sáng, phiến lá có nhiều gân lá giúp vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của quá trình quang hợp

- Biểu bì lá có nhiều khí khổng cho phép CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, và O2 từ tế bào lá khuếch tán ra môi trường.

- Tế bào lá có nhiều lục lạp chứa diệp lục giúp hấp thụ ánh sáng đảm bảo cho quá trình quang hợp diễn ra liên tục.

0,5

Câu 19.

(1 đ)

Nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại thì các tế bào thiếu oxygen và các chất dinh dưỡng, sự trao đổi chất trong tế bào dừng lại và tế bào có thể chết. Cơ thể sẽ bị nhiễm độc bởi các chất bài tiết trong tế bào do không được thải ra bên ngoài. Cơ thể sẽ có nguy cơ tử vong nếu không được cấp cứu kịp thời.

1

Câu 20.

(0,5)

Vai trò của tập tính đối với động vật:

- Hình thành tập tính tốt cho vật nuôi: ăn, ngủ đúng giờ, đi vệ sinh đúng chỗ, nghe hiệu lệnh đến ăn

- Giúp ứng dụng vào các công việc trong sản xuất của con người như: đánh bắt, huấn luyện động vật

0,25

0,25

Câu 21. (1,0 đ)

Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai đoạn phát triển:

Giai đoạn 1: Đẻ trứng

Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng)

Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng)

Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành

0,5

0,5

Câu 22. (1,5 đ)

Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn:

- Nhân giống vô tính cây

- Nuôi cấy mô

Lấy ví dụ

1

0,5

4. Đề thi KHTN 7 cuối kì 2 Kết nối tri thức - đề 2

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC .....

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:

A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.

B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.

C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc.

D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên.

Câu 2. Từ trường không tồn tại ở đâu ?

A. Xung quanh nam châm.

B. Xung quanh dòng điện.

C. Xung quanh điện tích đứng yên.

D. Xung quanh Trái Đất.

Câu 3. Một kim nam châm đặt cân bằng trên trục quay tự do, khi đứng cân bằng thì hai đầu của nó luôn chỉ hướng nào của địa lí?

A. Bắc – Nam.

B. Đông – Tây.

C. Bắc – Nam xong lại chỉ Đông – Tây.

D. Đông – Tây xong lại chỉ Bắc – Nam.

Câu 4. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào?

A. Có chiều từ cực Nam đến cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.

B. Có độ mau thưa tùy ý.

C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.

D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm.

Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với

A. sự chuyển hoá của sinh vật.

B. sự biến đổi các chất.

C. sự trao đổi năng lượng.

D. sự sống của sinh vật.

Câu 6. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là

A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.

B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.

C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.

D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.

Câu 7. Sản phẩm của quang hợp là

A. ánh sáng, diệp lục.

B. oxygen, glucose.

C. nước, carbon dioxide.

D. glucose, nước.

Câu 8. Cơ quan trao đổi khí ở giun đất, cá lần lượt là

A. qua da, qua hệ thống ống khí

B. qua mang, qua hệ thống ống khí

C. qua phổi, qua hệ thống ống khí

D. qua hệ thống ống khí, qua da

Câu 9. Cho các đặc điểm sau:

(1) Được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

(2) Tốc độ thoát hơi nước nhanh.

(3) Không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

(4) Tốc độ thoát hơi nước chậm.

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có những đặc điểm nào?

A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (3), (4).

D. (1),(4).

Câu 10. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:

A. nghiền nát – tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải.

B. tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng– nghiền nát – đào thải.

C. chuyển hóa dinh dưỡng – tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – đào thải.

D. tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải.

Câu 11. Khi ta chạm tay vào lá cây trinh nữ (xấu hổ), lá cây sẽ cụp lại (hình bên). Đây là hiện tượng gì?

A. hiện tượng va chạm.

B. hiện tượng cảm ứng.

C. hiện tượng hóa học.

D. hiện tượng sinh học.

Câu 12. Sinh trưởng ở sinh vật là

A. sự tăng về khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.

B. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về khối lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.

C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể nhờ đó cơ thể lớn lên.

D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.

Câu 13. Phát triển bao gồm

A. sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.

B. sinh trưởng, phân hóa tế bào.

C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.

D. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát triển hình thái cơ quan và cơ thể.

Câu 14: Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về

A. chiều dài.

B. chiều rộng.

C. khối lượng.

D. trọng lượng.

Câu 15. Còi xương, chậm lớn ở động vật và người do thiếu

A. vitamin C.

B. vitamin D.

C. vitamin A.

D. vitamin E.

Câu 16. Hình thức sinh sản nào sau đây là sinh sản vô tính?

A. Đẻ trứng.

B. Đẻ con.

C. Phân đôi cơ thể.

D. Đẻ trứng và đẻ con.

Câu 17. Phương pháp nhân giống cây trồng nào sau đây cho ra số cây giống nhanh, đồng loạt, số lượng lớn, giá thành rẻ?

A. Giâm cành.

B. Chiết cành.

C. Ghép cây.

D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm.

Câu 18. Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm:

A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.

B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi.

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá.

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.

Câu 19. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình

A. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.

B. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành bào tử, bào tử phát triển thành cơ thể mới.

C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.

Câu 20. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật gồm

A. ánh sáng, nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng.

B. ánh sáng, đặc điểm loài, nước, hormone sinh sản.

C. đặc điểm loài, nước, nhiệt độ, chất dinh dưỡng.

D. ánh sáng, nhiệt độ, nước, chất dinh dưỡng

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)

Câu 21 (1,0 điểm). Mô tả quá trình hô hấp diễn ra ở tế bào?

Câu 22 (1,0 điểm). Nêu khái niệm về tập tính của sinh vật?

Câu 23 (0,5 điểm). Vận dụng kiến thức đã học, mô tả đặc điểm thể hiện các dấu hiệu của sinh trưởng và phát triển ở người.

Câu 24 (1,5 điểm). Sau khi học vế quá trình thoát hơi nước ở cây xanh, bạn Mai băn khoăn muốn biết xem nếu sự thoát hơi nước ở lá không diễn ra thì điểu gì sẽ xảy ra, còn Khôi thì không biết tưới nước hợp lí cho cây trồng là như thế nào. Em hãy
giúp Mai và Khôi giải đáp các băn khoăn trên?

Câu 25 (1,0 điểm). Vụ trước, bà của Hoa trổng giống lúa mới, bà thấy giống lúa này cho năng suất cao, nấu cơm dẻo và thơm, vụ này bà muốn tiếp tục trổng giống lúa đó nên bà đi mua lúa giống. Hoa thắc mắc tại sao không lấy thóc nhà mình vừa thu hoạch để trồng tiếp vụ này. Em hãy vận dụng những kiến thức đã học để giải thích cho Hoa hiểu.

Đáp án

I. TNKQ (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đ/A

C

C

A

B

D

B

B

A

A

D

B

D

C

A

B

C

D

A

C

A

Phần II: Tự luận: (5,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 21

(1,0 điểm)

Mô tả quá trình hô hấp diễn ra ở tế bào : Khí oxygen phân giải pác phân tử chất hữu cơ ( chủ yếu là glucose) thành khí carbon dioxide và nước, đồng thời cũng tạo ra năng lượng ATP

1,0 điểm

Câu 22

(1,0 điểm)

- Tập tính là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển.

1,0 điểm

Câu 23

(0,5 điểm)

Dấu hiệu sinh trưởng ở cơ thể người: cơ thể tăng lên vế chiều cao và cân nặng.

Dấu hiệu phát triển: phát sinh các cơ quan trong giai đoạn phôi, phát sinh các đặc điểm ở tuổi dậy thì như mọc râu (ở nam), ngực phát triển (ở nữ)...

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 24

(1,5 điểm)

- Giải thích băn khoăn của Khôi: Tưới nước hợp lí cho cây trông nghĩa là cần phải dựa vào nhu cầu nước của loài, giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây, đặc điểm của đất cũng như thời tiết để quyết định lượng nước và thời gian tưới nước cho cây.

- Giải thích băn khoăn của Mai: Nếu thoát hơi nước ở lá không diên ra thì sự vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân sẽ bị chậm hoặc có thể ngừng lại; khí khổng không mở hoặc mở nhỏ nên CO2 không khuếch tán vào trong lá để cung cấp cho quang hợp, dẫn đến không đảm bảo cung cấp nước và chất dinh dường cho hoạt động sóng cua tế bào. Bên cạnh đó, khi nhiệt độ môi trường cao, lá cây sẽ bị đốt nóng nếu không có sự thoát hơi nước. Nếu quá trình thoát hơi nước không diễn ra trong thời gian dài, sự sinh trưởng và phát triển của cây bị chậm lại, cây có thể chết.

0,5 điểm

1,0 điểm

Câu 25

(1,0 điểm)

Lúa thu hoạch từ vụ trước có những hạt được tạo thành từ hạt phấn của những câỵ lúa ở ruộng khác, nếu dùng những hạt lúa đó làm gióng, thế hệ con sẽ mang những đặc điểm của cả cây bố, mẹ nên có thể chất lượng vànăng suất sẽ không được như trống từ lúa giống đi mua.

1,0 điểm

5. Đề thi KHTN cuối kì 2 lớp 7 Kết nối - đề 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất?

A. Ở phần giữa của thanh.

B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm.

C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm.

*D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm.

Câu 2. Khi đưa hai cực cùng tên của nam châm lại gần nhau, chúng sẽ

*A. đẩy nhau.

B. hút nhau.

C. không xảy ra hiện tượng gì.

D. có thể hút nhau hoặc đẩy nhau.

Câu 3. Một kim nam châm đặt cân bằng trên trục quay tự do, khi đứng cân bằng thì hai đầu của nó luôn chỉ hướng nào của địa lí?

*A. Bắc – Nam.

B. Đông – Tây.

C. Bắc – Nam xong lại chỉ Đông – Tây.

D. Đông – Tây xong lại chỉ Bắc – Nam.

Câu 4. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào?

A. Có chiều từ cực Nam đến cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.

B. Có độ mau thưa tùy ý.

C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.

*D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm.

Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Cực từ của nam châm có thể thay đổi.

B. Nam châm có thể hút được sắt, nhôm, nikel, côban.

*C. Mọi nam châm đều hút được các vật liệu từ.

D. Các cực của nam châm hút nhau nếu cùng tên.

Câu 6. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là

A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.

*B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.

C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.

D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.

Câu 7. Sản phẩm của quang hợp là

A. ánh sáng, diệp lục.

*B. oxygen, glucose.

C. nước, carbon dioxide.

D. glucose, nước.

Câu 8. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là:

A. hàm lượng nước, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ.

B. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ.

C. nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ.

*D. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ.

Câu 9. Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là

A. nước.

B. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.

C. các ion khoáng.

*D. nước và các ion khoáng.

Câu 10. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở người:

A. nghiền nát – tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải.

B. tiếp nhận thức ăn – chuyển hóa dinh dưỡng– nghiền nát – đào thải.

C. chuyển hóa dinh dưỡng – tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – đào thải.

*D. tiếp nhận thức ăn – nghiền nát – chuyển hóa dinh dưỡng – đào thải.

Câu 11. Khi ta chạm tay vào lá cây trinh nữ (xấu hổ), lá cây sẽ cụp lại (hình bên). Đây là hiện tượng gì?

A. hiện tượng va chạm.

*B. hiện tượng cảm ứng.

C. hiện tượng hóa học.

D. hiện tượng sinh học.

Câu 12. Sinh trưởng ở sinh vật là

A. sự tăng về khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.

B. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về khối lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.

C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể nhờ đó cơ thể lớn lên.

*D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.

Câu 13. Phát triển bao gồm

A. sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.

B. sinh trưởng, phân hóa tế bào.

*C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.

D. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát triển hình thái cơ quan và cơ thể.

Câu 14. Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về

*A. chiều dài.

B. chiều rộng.

C. khối lượng.

D. trọng lượng.

Câu 15. Còi xương, chậm lớn ở động vật và người do thiếu
A. vitamin C.

*B. vitamin D.

C. vitamin A.

D. vitamin E.

Câu 16. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự chuyển hoá của sinh vật.

B. sự biến đổi các chất.

C. sự trao đổi năng lượng.

*D. sự sống của sinh vật.

Câu 17. Ý nghĩa chủ yếu của việc ra mồ hôi ở cơ thể người là
A. giảm nhịp tim.

B. bài tiết chất thải.

*C. điều hòa thân nhiệt.

D. giảm cân.

Câu 18. Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là
A. tính hướng tiếp xúc.

B. tính hướng sáng.

*C. tính hướng hoá.

D. tính hướng nước.

Câu 19. Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là
A. trứng → nhộng → sâu → bướm.

B. nhộng → trứng → sâu → bướm.

*C. trứng → sâu → nhộng → bướm.

D. bướm → nhộng → sâu → trứng.

Câu 20. Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi.

B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan.

C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử.

*D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)

Câu 21 (2,0 điểm). Chất dinh dưỡng là gì? Phân loại chất dinh dưỡng? Đề xuất cách phòng, tránh bệnh do dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống không hợp lí.

Câu 22 (1,0 điểm). Nêu khái niệm và vai trò của cảm ứng đối với sinh vật?

Câu 23 (1,0 điểm). Vì sao nên trồng cây đúng mùa vụ?

Câu 24 (1,0 điểm). Để nâng cao sức khỏe cho dân số Việt Nam (tăng chiều cao, cân nặng và hạn chế dị tật, …) chúng ta cần làm gì?

Lưu ý: Để xem toàn bộ 7 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn KHTN lớp 7 sách KNTT, mời các bạn sử dụng file tải về trong bài.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
11 6.691
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    Trải nghiệm Hoatieu.vn không quảng cáotải toàn bộ tài liệu trên Hoatieu.vn với tốc độ cao. Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu (9 đề) Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức có đáp án 2024