Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo (2 đề)

Tải về

Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ một số mẫu đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo có đáp án sẽ là tài liệu ôn thi bổ ích cho các em học sinh.

Sau đây là nội dung chi tiết đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 CTST năm học 2023-2024 mới được các thầy cô biên soạn bám sát nội dung sách mới. Mời các em cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

3

2,25

2

3

5

0

5,25

12,5

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

3

2,25

2

3

1

5

5

1

10,25

22,5

Nuôi dưỡng chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

7

5,25

8

12

1

10

15

1

27,25

57,5

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

3

2,25

3

2,25

7,5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

100%

2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 2024

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)

Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây

A. Có lông vàng, vai u.

B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.

C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.

D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.

Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là

A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.

B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).

C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.

D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.

Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?

A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.

C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.

D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?

A. Có thân dài, màu trắng.

B. Có thân dài, màu đen.

C. Có thân ngắn, màu trắng.

D. Có thân ngắn, màu đen.

Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:

A. quy trình về chăn nuôi

B. khái niệm về chăn nuôi

C. nhiệm vụ của chăn nuôi

D. vai trò của chăn nuôi

Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý

B. Theo hướng sản xuất

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống

D. Theo hình thái, ngoại hình

Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.

B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.

C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.

D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.

Câu 9. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?

A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.

B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.

C. Chức năng miễn dịch tốt.

D. Tăng trọng tốt.

Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh

B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.

C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.

D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.

Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?

A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.

B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.

C. Vận động hợp lí.

D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D. Vệ sinh chuồng nuôi.

Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?

A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con

B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con

C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con

D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con

Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.

B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.

D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.

Câu 15. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?

A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.

B. Làm nền chuồng bằng phẳng.

C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.

D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.

Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

Câu 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng.

B. Chăm sóc.

C. Giá thành sản phẩm.

D. Phòng và trị bệnh.

Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?

A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.

C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.

Câu 19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi?

A. Khí hậu.

B. Thức ăn.

C. Nước uống.

D. Chất lượng giống

Câu 20. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?

A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.

C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.

D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.

Câu 21. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng

B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.

C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.

D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.

Câu 22. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.

D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.

Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.

B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.

C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.

D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.

Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.

B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên.

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.

D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.

Câu 26. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê.

Câu 27. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?

A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.

B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.

C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.

D. Khả năng sinh sản.

Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?

A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?

Câu 2 (2 điểm). Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.

3. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 2024

PHẦN I TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Chọn mỗi câu trả lời có phương án đúng nhất đạt 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

B

D

A

C

D

B

A

B

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

C

C

C

A

C

C

C

D

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

C

A

C

D

C

A

B

A

PHẦN II TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

- Đề xuất phương thức: Chăn nuôi bán chăn thả.

- Giải thích: Tận dụng được diện tích rừng cao su đã trồng để làm môi trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây cao su, ngược lại cây cao su cũng có tác dụng làm sạch môi trường không khí khi nuôi gà. Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và giảm chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thức ăn trong rừng cao su).

0.5

0.5

Câu 2

- Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn nuôi và tạo nguồn năng lượng sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt.

- Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn nuôi, bảo vệ môi trường.

1,0

1,0

4. Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 có đáp án

I. Trắc nghiệm (7điểm)

Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là:

A. Làm hàng rào bảo vệ
C. Tỉa cây, bón phân
B. Phát quang, làm cỏ
D. Cả ABC

Câu 2: Nhược điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Đòi hỏi kĩ thuật cao, chi phí tốn kém
C. Tỷ lệ sống cao
B. Giảm thời gian chăm sóc
D. Sức đề kháng cao

Câu 3: Vật nuôi phổ biến được chia thành:

A. Vật nuôi 2 chân vầ vật nuôi 4 chân
C. Gia súc và gia cầm
B. Vật nuôi rùng núi và đồng bằng
D. Vật nuôi biết bơi và vật nuôi ở cạn

Câu 4: Đây là giống gà gì?

Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 có đáp án

A. Gà chọi
B. Gà Đông Tảo
C. Gà Ri
D. Gà Tam Hoàng

Câu 5: Đặc điểm của chăn nuôi nông hộ:

A. Số lượng vật nuôi ít
C. Phổ biến ở Việt Nam
B. Vật nuôi được nuôi tai hộ gia đình
D. Cả ABC

Câu 6: Ưu điểm của chăn nuôi trang trại:

A. Năng suất cao
C. Ít ảnh hưởng đến môi trường
B. Chi phí thấp
D. Cả A và C

Câu 7: Gia sức cái sinh sản trải qua những giai đoạn nào?

A. Hậu bị
C. Đẻ con
B. Mamg thai (chửa)
D. Cả A B C

Câu 8: Dịch tả lợn do nguyên nhân nào gây ra?

A. Vi sinh vật
C. Thời tiết quá lạnh
B. Kí sinh trùng
D. Do vật nuôi ăn quá nhiều

Câu 9: Phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách:

A. Vệ sinh cơ thể, vệ sinh chuồng trại
C. Tiêm đủ vắc-xin phòng bệnh
B. Ăn uống đủ chất
D. Cả A B C

Câu 10: Công việc của kĩ sư chăn nuôi là:

A. Chọn và nhân giống vật nuôi
C. Chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi
B. Chế biến thức ăn cho vật nuôi
D. Cả A B C

Câu 11: Nguyên tắc khi dùng thuôc trị bệnh cho vật nuôi:

A. Đúng lúc, đúng loại thuốc, đúng liều lượng
C. Cho uống nhiều thuốc để nhanh khỏi
B. Chỉ trị bệnh cho con nào bị bệnh nặng nhất
D. Tiêm vắc xin để điều trị bệnh

Câu 12: Bệnh lây lan nhanh, làm chết nhiều vật nuôi do nguyên nhân nào gây ra?

A. Vật nuôi bị ngã gãy chân
C. Di truyền
B. Vi sinh vật
D. Thừa chất

Câu 13: Nuôi gà ở giai đoạn gà mới nở đến 1 tháng tuổi cần lưu ý điều gì sau đây:

A. Cho ăn sớm
C. Cần sưởi ấm
B. Tiếp xúc nhiều với ánh nắng
D. Cả A và C

Câu 14: Yêu cầu nào không phù hợp khi nuôi vật nuôi đực giống:

A. Cân nặng vùa đủ
C. Càng béo càng tốt
B. Sức khỏe tốt nhất
D. Cho tinh dịch tốt

II. Tự luận: (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Kể tên 4 loài vật nuôi thuộc nhóm gia cầm và chỉ rõ vai trò của từng vật nuôi đó?

Câu 2: (1 điểm)

Bạn Bình có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Bình mơ ước sau này sẽ nghiên cứu ra các loại thuốc, các loại vắc xin để phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Theo em bạn Bình phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi? Vì sao?

Đáp án

I. Tự luận: (7 điểm).

Đúng mỗi câu được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

A

C

A

D

D

D

A

D

D

A

B

C

C

II. Tự luận: (3 điểm).

Câu 1: (2 điểm).

- Kể tên và nêu vai trò của mỗi vật nuối là gia cầm được 0,5 điểm

(Nếu HS chỉ kể tên vật nuôi thì được 0,25 điểm/1 vật nuôi)

Câu 2: (1 điểm).

- Bạn Bình phù hợp với nghề bác sĩ thú y (0,5 điểm)

- Vì: Bạn Bình có đủ phẩm chất của 1 người bác sĩ thú y là:

+ Yêu động vật (0,25 điểm)

+ Tỉ mỉ, khéo tay (0,25 điểm)

.........................

Sử dụng file tải về trong bài để xem toàn bộ nội dung chi tiết các đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 CTST.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
25 10.565
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm