8 Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Kết nối tri thức có đáp án 2024

Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa kì 2 - Kết nối tri thức dưới đây bao gồm tổng hợp 8 mẫu đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 7 có ma trận, bản đặc tả ma trận đề thi và gợi ý đáp án chi tiết. Đây sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các thầy cô và các em học sinh trong kì thi giữa kì 2 sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi Công nghệ lớp 7 giữa kì 2 - Kết nối tri thức 2024, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

Số CH

Thời gian (Phút)

TN

TL

1

Giới thiệu về chăn nuôi

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

1

10

1

10

20,0

2

Nuôi dưỡng và

chăm sóc vật nuôi

Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

3

2

1,5

5,0

Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi

6

4,5

2

6

6

10,5

25,0

3

33

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Vai trò của phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2

1,5

2

1,5

5,0

Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi

2

1,5

2

1,5

5,0

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2

6

1

5

2

1

11

20,0

44

Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

Kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho gà thịt

4

3

2

6

6

9

20,0

Tổng

16

12

6

18

1

10

1

5

22

2

45

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

2. Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa kì 2 - Kết nối tri thức

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

Câu 1 (0,5 điểm). Vai trò của chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.

B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.

C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.

D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.

Câu 2 (0,5 điểm). Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?

A. Gà

B. Lợn (Heo)

C. Vịt

D. Ngỗng.

Câu 3 (0,5 điểm). Ngành chăn nuôi ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến?

A.1

B.2

C.3

D. 4

Câu 4 (0,5 điểm). Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.

B. Chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.

C. Chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.

D. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.

Câu 5 (0,5 điểm). Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:

A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

B. Tăng kích thước vật nuôi.

C. Tăng chất lượng sản phẩm.

D. Giúp vật nuôi khỏe mạnh.

Câu 6 (0,5 điểm). Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.

C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 7 (0,5 điểm). Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:

A. Cơ học.

B. Vi sinh vật

C. Di truyền.

D. Hóa học.

Câu 8 (0,5 điểm). Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:

A. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng trọt và bảo vệ môi trường.

B. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo vệ môi trường trồng trọt.

C. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường

D. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường.

Câu 9 (0,5 điểm). Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây?

A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít.

B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều.

C. Da màu trắng hồng .

D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều.

Câu 10 (0,5 điểm). Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau:

A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao

B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao

C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.

D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh

Câu 11 (0,5 điểm). Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là:

A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.

B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.

C. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.

D. Yêu động vật,không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi

Câu 12 (0,5 điểm). Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chóng lớn.

B. Có tính ấp bóng.

C. Đẻ nhiều trứng.

D. Chăm con khéo.

Câu 13 (0,5 điểm). Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là:

A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh

B. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng

C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh

D. Đúng liều lượng, đúng thời điểm.

Câu 14 (0,5 điểm). Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

A. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do.

B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.

C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.

D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.

II. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì?

Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm để bảo vệ môi trường?

Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình và địa phương em?

Đáp án xem trong file tải về.

3. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 2024 Kết nối

TRƯỜNG ………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn công nghệ lớp 7

(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………....…….......Lớp:......

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Câu 1. Nếu xây dựng chuồng gà lót nền một lớp đệm (trấu dâm bào, mùn cưa,...) thì lớp đệm này dày bao nhiêu?

A. 10 cm đến 15 cm

B. 15 cm đến 20 cm

C. 7 cm đến 10 cm

D. 5 cm đến 8 cm

Câu 2: Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây?

A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.

B. Cho ăn càng nhiều tỉnh bột càng tốt.

C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng.

D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc.

Câu 3: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 4. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 2 giai đoạn.

B. 3 giai đoạn.

C. 4 giai đoạn.

D. 5 giai đoạn

Câu 5. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là:

A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.

B. nhanh lớn, nhiều nạc.

C. càng béo càng tốt.

D. nhanh lớn, khỏe mạnh.

Câu 6: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì:

A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể.

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 8: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

A. Cân nặng vừa đủ.

B. Sức khỏe tốt nhất.

C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.

D. Càng to béo càng tốt.

Câu 9. Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc như:

A. cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm cho vật nuôi.

B. vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.

C. giữ ấm cho vật nuôi.

D. thả cho vật nuôi tự kiếm ăn.

Câu 10: Đâu không phải là công việc chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi?

A. Cho vật nuôi ăn đủ chất dinh dưỡng

B. Giữ ấm cho vật nuôi non

C. Bán và mổ thịt vật nuôi ốm

D. Giữ vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ

Câu 11: Một số biểu hiện bệnh của vật nuôi là:

A. nhanh nhẹn.

B. chậm chạp, bại liệt, chảy nước mắt, bỏ ăn.

C. chảy nước mắt, nhanh nhẹn, bại liệt.

D. ăn nhiều.

Câu 12: Nguyên nhân chính gây bệnh vật nuôi?

A. Do vi sinh gây bệnh.

B. Do động vật kí sinh.

C. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn, động vật kí sinh, môi trường sống không thuận lợi, vi sinh gây bệnh.

D. Do môi trường sống không thuận lợi.

Câu 13: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây?

A. Nhanh nhẹn, linh hoạt.

B. Bỏ ăn hoặc ăn ít.

C. Nhanh lớn, để nhiều.

D. Thường xuyên đi lại.

Câu 14: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?

A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.

B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.

C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.

D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.

Câu 15: Thức ăn cho gà đảm bảo đủ mấy nhóm dinh dưỡng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo yêu cầu:

A. vị trí hướng gió lùa và ánh nắng trực tiếp.

B. nền đất ẩm ướt.

C. đảm bảo kín đáo.

D. vị trí cao ráo, lát gạch hoặc láng xi măng, lót thêm lớp độn chuồng.

Câu 17: Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:

A. nuôi dưỡng không tốt.

B. nuôi dưỡng tốt, chăm sóc chu đáo, vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt, tiêm phòng văc xin đầy đủ.

C. vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt, tiêm phòng văc xin không đầy đủ.

D. tiêm phòng văc xin không đầy đủ.

Câu 18. Đâu là biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Cho con non ăn cám.

B. Giữ ấm và chăm sóc chu đáo, chuồng nuôi sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh, cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm.

C. Con non cai sữa càng sớm càng tốt.

D. Cho vật nuôi non uống nhiều nước.

Câu 19: Biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là:

A. ăn thức ăn càng khô càng tốt.

B. ăn thức ăn nhiều nước.

C. chuồng nuôi rộng rãi, phù hợp, sạch sẽ, khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông, tắm và vận động thường xuyên, khai thác tinh hoặc giao phối khoa học

D. tắm liên tục.

Câu 20: Đâu là biện pháp trị bệnh cho vật nuôi?

A. Không dùng thuốc.

B. Không phẫu thuật.

C. Dùng thuốc uống, tiêm; phẫu thuật.

D. Mời thầy cúng đến cúng.

Câu 21: Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp?

A. Không cần xây gạch.

B. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m.

C. Cao từ 1,0 m đến 2,0m.

D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người).

Câu 22: Khi dùng thuốc phòng trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc:

A. đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng.

B. không đúng thuốc.

C. không đúng liều lượng thuốc

D. không đúng thời điểm.

B. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 23 (2 điểm): Ngày nay, người ta cho rằng chất thải chăn nuôi là một nguồn tài nguyên rất có giá trị. Em cho biết ý kiến trên đúng hay sai? Tại sao?

Câu 24 (1 điểm): Em hãy lập kế hoạch để phòng bệnh cho một loại vật nuôi trong gia đình em?

4. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 2024 Kết nối

Trắc nghiệm: (7 điểm)

Câu

Biểu điểm

Đáp án

Câu

Biểu điểm

Đáp án

Câu 1

0,25 điểm

A

Câu 12

0,25 điểm

C

Câu 2

0,25 điểm

A

Câu 13

0,25 điểm

B

Câu 3

0,25 điểm

B

Câu 14

0,25 điểm

A

Câu 4

0,25 điểm

B

Câu 15

0,25 điểm

C

Câu 5

0,25 điểm

A

Câu 16

0,25 điểm

D

Câu 6

0,25 điểm

C

Câu 17

0,5 điểm

D

Câu 7

0,25 điểm

B

Câu 18

0,5 điểm

D

Câu 8

0,25 điểm

D

Câu 19

0,5 điểm

C

Câu 9

0,25 điểm

A

Câu 20

0,5 điểm

C

Câu 10

0,25 điểm

C

Câu 21

0,5 điểm

B

Câu 11

0,25 điểm

B

Câu 22

0,5 điểm

A

B. Tự luận:( 3điểm)

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

23

* Nhận xét về ý kiến trên em thấy, ý kiến đó có hai mặt, vừa đúng vừa chưa đúng.

* Giải thích:

- Chất thải chăn nuôi chỉ được xem là nguồn tài nguyên có giá trị nếu người chăn nuôi biết cách xử lí, sử dụng đúng cách. Ví dụ sử dụng chất thải chăn nuôi làm nguồn cung cấp khí đốt (biogas), làm phân bón cho cây trồng...

- Chất thải chăn nuôi được xem là gây hại tới cuộc sống con người và môi trường xung quanh nếu người chăn nuôi không xử lí tốt chất thải. Ví dụ: chất thải có thể gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí, là nguồn gây bệnh ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống con người.

0,5

0,75

0,75

24

Gợi ý lập kế hoạch phòng bệnh cho mèo:

* Tiêm phòng:

Tiêm vacxin 4 trong 1 giá 250.000đ/ liều tiêm.

Tiêm vacxin phòng bệnh dại giá 150.000đ/liều tiêm

* Chăm sóc: Tẩy run sán, bắt bọ, ve; giữa vệ sinh sạch sẽ; cho uống nước sạch, ăn đầy đủ chất dinmh dưỡng; kiểm tra sức khoẻ định kỳ.

0,5

0,5

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết 8 đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 7 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
10 10.320
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi